BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
1. Đặc điểm
 Hiếm gặp nhưng nguy hiểm hơn
cấp I, do tổn thương bó His
 Mất một hay nhiều phức QRST
đột ngột, không báo trước trong khi
đó khoảng PR kéo bình thường hay
kéo dài nhưng hằng địnhBLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
2. Nguyên nhân: Luôn luôn là bệnh
thực thể nặng, không phải do thuốc
gây ra
 Thoái hóa dẫn truyền
 Bệnh mạch vành nặng, NMCT cấp
thành trướcBLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
3. Tiêu chuẩn ECG
 Sóng P hình dạng và tần số 
 Nhịp thất đều hoặc không đều tùy
theo dạng block
• Đều: Khi block ổn định với tần
số 2/1 hoặc 3/1
• Không đều: Khi block từng lúc
và thay đổi mức độBLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
 PR bình thường hoặc kéo dài
nhưng luôn hằng định, kèm theo
thỉnh thoảng mất một phức bộ QRST
theo P/QRST là: 2/1, 3/2, 5/4
 Tần số thấy thay đổi từ 30 - 60 chu
kỳ/phút
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
124 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Block dẫn truyền trong tim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1BLOCK DẪN TRUYỀN 
TRONG TIM
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
NỘI DUNG
 Phân loại RL dẫn truyền trong tim
 Block nút xoang
 Block nhĩ thất
 Block nhánh và block phân nhánh
 Block phối hợp
THẦN KINH CHI PHỐI TIM
HT DẪN TRUYỀN TRONG TIM
5A. PHÂN LOẠI
I. VỊ TRÍ
1. Block tại nút xoang
2. Block hệ thống dẫn truyền từ nhĩ 
đến thất, cơ nhĩ
3. Block dẫn truyền nhĩ thất
• Nút AV
• Bó His
4. Block dưới bó His: Block nhánh, 
phân nhánh
• Nhánh bó His
• Purkinje
II. MỨC ĐỘ NẶNG
1. Cấp I: D.truyền không mất nhưng 
thời gian kéo dài
2. Cấp II: D.truyền bị mất một phần
• Kiểu I: Kéo dài thời gian dẫn 
truyền cho đến khi mất dẫn truyền
• Kiểu II: Mất kích thích đột ngột mà
không có dấu hiệu báo trước
3. Cấp III: D.truyền cắt đứt hoàn toàn
III. THỜI GIAN KÉO DÀI BLOCK
1. Block kịch phát, ngắt quãng, 
thoáng qua, có hồi phục
2. Block trường diễn không hồi phục
9B. BLOCK NÚT XOANG
 Cấp I
 Cấp II: Kiểu I, Kiểu II
 Cấp III
BLOCK DẪN TRUYỀN
I. ĐẠI CƯƠNG
 Hoạt động nút xoang bị tắc không 
dẫn truyền ra cơ nhĩ
 Trên cơ sở nhịp xoang bình thường 
thì mất 1 - 2 chu kỳ (hình ảnh nhát 
rơi: không có P, QRST)
II. NGUYÊN NHÂN
 Thoái hóa nút xoang ở người lớn 
tuổi: Khi nút xoang mất > 90% tế
bào tạo nhịp thì sẽ rối loạn chức 
năng  Đặt máy tạo nhịp
 Bệnh mạch vành
 Bệnh tim do THA
 Khiếm khuyết ở tim
 Nhiễm trùng: Bạch hầu gđ sớm 
II. NGUYÊN NHÂN
 Bệnh lý cơ
 Sau can thiệp phẫu thuật tim
 Nguyên nhân có thể hồi phục
• Suy giáp
• Ức chế nút xoang do thuốc: 
Digitalis, chẹn , chẹn Ca, chống 
loạn nhịp, clonidin
III. TIÊU CHUẨN ECG
1. Block xoang nhĩ cấp I
 Chậm dẫn truyền từ nút xoang ra 
nhĩ (P) có tính hằng định
 Điện tim bề mặt không biểu hiện 
hoạt động của nút xoang nên không 
thể phát hiện block xoang nhĩ cấp I 
trên điện tâm đồ bề mặt
III. TIÊU CHUẨN ECG
2. Block xoang nhĩ cấp II
 Cấp II, kiểu I: Thời gian dẫn truyền 
từ nút xoang đến tổ chức tâm nhĩ
kéo dài dần cho đến khi mất hết hẳn 
một dẫn truyền
• Sóng P bình thường
• PQ hằng định nên PP ngắn dần 
cho đến khi mất hẳn phức bộ PQRST
• Thời gian tạm ngừng<2 PP min
ECG: BLOCK NX CẤP II, KiỂU I
III. TIÊU CHUẨN ECG
 Cấp II, kiểu II: Thời gian dẫn 
truyền giữa nút xoang và tổ chức nhĩ
bình thường cho đến khi XĐ bị block
• Sóng P bình thường đi trước mỗi 
phức bộ QRST. Nhịp nhĩ, thất đều
• Khoảng nghỉ đột ngột, không báo 
trước, có thời gian là cấp số nhân 
của khoảng PP trước đó
ECG: BLOCK NX CẤP II, KiỂU II
BLOCK NÚT XOANG
PHÂN BiỆT: NGƯNG XOANG
Ngưng 
xoang
Block 
nút xoang
Nhịp xoang 
bình thường
PHÂN BiỆT: NGƯNG XOANG
 Block nút xoang cấp II
• Thời gian ngưng bằng cấp số nhân 
của khoảng PP
• Thường kết thúc khoảng ngưng 
bằng nhịp xoang
 Ngưng xoang
•Thời gian ngưng không bằng cấp số
nhân của khoảng PP
• Thường kết thúc khoảng ngưng 
bằng nhịp nhịp thoát bộ nối
PHÂN BiỆT: NGƯNG XOANG
Ngưng xoang
PHÂN BiỆT: NGƯNG XOANG
Block nút xoang
III. TIÊU CHUẨN ECG
3. Block xoang nhĩ cấp III: Dẫn 
truyền xoang nhĩ bị cắt đứt hoàn 
toàn gây nên ngưng xoang và xuất 
hiện trung tâm tạo nhịp cấp 2 và 3
 Hình ảnh đường cơ bản yên lặng 
trên DII, DIII và V1
 Thời gian ngưng không phải là
cấp số nhân của khoảng PP
ECG: BLOCK NX CẤP III
PHÂN BiỆT: NGƯNG XOANG
 Block xoang nhĩ cấp III
• Không dẫn truyền XĐ gây ngưng hoạt 
động tâm nhĩ
• Thời gian ngưng thường xác định
• Kết thúc bằng nhịp xoang
 Ngưng xoang
• Không tạo ra XĐ gây ngưng hoạt động 
tâm nhĩ
• Thời gian ngưng không xác định
• Thường kết thúc bởi nhịp thoát bộ nối 
PHÂN BiỆT: NGƯNG XOANG
Block nút xoang
Ngưng xoang
28
C. BLOCK NỘI NHĨ
BLOCK DẪN TRUYỀN
I. NGUYÊN NHÂN
 Tăng huyết áp
 Bệnh mạch vành
 Tăng Kali máu
 Ngộ độc Digitalis
II. CƠ CHẾ
 Nhiều bó gian nút trong nhĩ bị
block làm thay đổi độ lớn và 
hướng vector khử cực nhĩ  Kéo 
dài thời gian khử cực nhĩ
III. TIÊU CHUẨN ECG
 P rộng, hai đỉnh hoặc (-) ở DII, aVF 
 Trên LS không có dày nhĩ (T)
BLOCK NỘI NHĨ KHÔNG HT
P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
BLOCK NỘI NHĨ KHÔNG HT
P rộng và hai đỉnh ở V1, V2, V3
BLOCK NỘI NHĨ KHÔNG HT
P hai đỉnh, nhiều hình dạng khác nhau, tần số đều
IV. PHÂN BiỆT NHỒI MÁU NHĨ
 P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ
 DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh. 
Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc 
chênh xuống >1mm
 Hay kèm rối loạn nhịp tim
IV. PHÂN BiỆT NHỒI MÁU NHĨ
38
D. BLOCK NHĨ THẤT
 Cấp I
 Cấp II: Mobitz I, Mobitz II
 Cấp III 
BLOCK DẪN TRUYỀN
40
I. ĐỊNH NGHĨA, NGUYÊN NHÂN
 Định nghĩa
 Nguyên nhân
ĐỊNH NGHĨA
 Cản trở đường dẫn truyền từ nhĩ
xuống thất do tổn thương ở nút 
AV và bó His
 Có thể là toàn bộ, một phần hoặc 
chỉ là sự chậm trễ dẫn truyền
 Chủ nhịp vẫn là nút xoang nên 
trong block AV thì sóng P vẫn bình 
thường (60-100 chu kỳ/phút)
NGUYÊN NHÂN
1. Block tạm thời
 NMCT cấp thành dưới
 Ngộ độc Digoxin
 Viêm cơ tim cấp
 Thuốc: Chẹn , chẹn canxi
 Phù nề sau phẫu thuật tim
NGUYÊN NHÂN
2. Block vĩnh viễn
Thoái hóa đường dẫn truyền do 
tuổi
 NMCT trước vách
 Bệnh cơ tim, 
 Phẫu thuật tim cắt vào đường 
dẫn
 Bẩm sinh
44
II. CÁC LOẠI BLOCK AV
 Cấp I
 Cấp II: Mobitz I, II
 Cấp III
BLOCK NHĨ THẤT CẤP I
BLOCK NHĨ THẤT CẤP I
1. Nguyên nhân
 Khỏe mạnh hoặc tuổi cao
 Bệnh mạch vành
 Bệnh cơ tim
 Thuốc: Digoxin, chẹn , chẹn Ca
BLOCK NHĨ THẤT CẤP I
2. Tiêu chuẩn ECG: Dẫn truyền từ
nhĩ xuống thất khó khăn 
 PR kéo dài > 0.20s và hằng định
 Nhịp đều với sóng P đi trước mỗi 
phức bộ QRST
 Sóng P, QRS, T hoàn toàn bình 
thường.
BLOCK NHĨ THẤT CẤP I
BLOCK NHĨ THẤT CẤP II
 Dẫn truyền khó khăn hơn, gây nên
hình ảnh nhát block (Có sóng P 
không có phức bộ QRST theo sau)
 Mobitz I: Chu kỳ và kết thúc bằng 
một nhát block
 Mobitz II: Có  2 P trước 1 QRST
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ I
1. Đặc điểm
 Tổn thương nút AV
 Mỗi XĐ từ nút xoang bị chậm trễ, 
kéo dài hơn XĐ trước một chút, cho 
đến khi một XĐ không thể dẫn 
truyền xuống thất được và một chu 
kỳ mới lại bắt đầu
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ I
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ I
2. Nguyên nhân
 Người khỏe mạnh
 Cường phế vị
Thấp tim
 Bệnh mạch vành, NMCT thành 
dưới
 Thuốc: Digoxin, chẹn , chẹn Ca
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ I
3. Tiêu chuẩn ECG
 Sóng P hình dạng và tần số 
 Nhịp thất không đều, khoảng PR 
kéo dài dần cho đến khi có một 
nhát block (có P, không QRST) và
tiếp tục lặp lại một chu kỳ mới
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ I
Chu kỳ Wenckebach
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
1. Đặc điểm
 Hiếm gặp nhưng nguy hiểm hơn 
cấp I, do tổn thương bó His
 Mất một hay nhiều phức QRST 
đột ngột, không báo trước trong khi 
đó khoảng PR kéo bình thường hay 
kéo dài nhưng hằng định
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
2. Nguyên nhân: Luôn luôn là bệnh 
thực thể nặng, không phải do thuốc 
gây ra
 Thoái hóa dẫn truyền
 Bệnh mạch vành nặng, NMCT cấp 
thành trước
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
3. Tiêu chuẩn ECG
 Sóng P hình dạng và tần số 
 Nhịp thất đều hoặc không đều tùy 
theo dạng block
• Đều: Khi block ổn định với tần 
số 2/1 hoặc 3/1
• Không đều: Khi block từng lúc 
và thay đổi mức độ
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
 PR bình thường hoặc kéo dài 
nhưng luôn hằng định, kèm theo 
thỉnh thoảng mất một phức bộ QRST 
theo P/QRST là: 2/1, 3/2, 5/4
 Tần số thấy thay đổi từ 30 - 60 chu 
kỳ/phút
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
BLOCK AV CẤP II, MOBITZ II
BLOCK NHĨ THẤT CẤP III
BLOCK NHĨ THẤT CẤP III
1. Đặc điểm
 Vị trí tổn thương: Phía dưới của 
bó His
 Block nhĩ thất hoàn toàn với tắc 
nghẽn hoàn toàn dẫn truyền qua 
nút AV
BLOCK NHĨ THẤT CẤP III
2. Nguyên nhân
 Bệnh mạch vành
• NMCT thành dưới: Tổn thương 
nút AV nên thường hồi phục
• NMCT thành trước: Tổn thương 
phần dưới bó His nên thường 
vĩnh viễn, không hồi phục
 Thoái hóa đường dẫn truyền
BLOCK NHĨ THẤT CẤP III
 Ngộ độc thuốc
• Digoxin
• Chẹn 
• Chẹn Ca
 Phẫu thuật
 Bẩm sinh
BLOCK NHĨ THẤT CẤP III
3. Tiêu chuẩn ECG: Nhịp nhĩ và thất 
đều nhưng không liên quan với nhau
 Nhĩ hoạt động độc lập: Sóng P bình 
thường với 60 - 100 CK/phút
 Thất hoạt động độc lập: phức bộ
QRST với 15 - 60 CK/phút
• Nhịp thoát thất dưới nút AV
• Nhịp thoát thất tại nhánh bó His 
và Purkinje, cơ thất
BLOCK NHĨ THẤT CẤP III
BLOCK NHĨ THẤT CẤP III
CHẨN ĐOÁN MỨC ĐỘ BLOCK AV
BLOCK NHĨ THẤT
BLOCK NHĨ THẤT
BLOCK NHĨ THẤT
BLOCK NHĨ THẤT
74
E. BLOCK NHÁNH - PHÂN NHÁNH
 Block nhánh
• Nhánh phải
• Nhánh trái
 Block phân nhánh
• Trái trước
• Trái sau
BLOCK DẪN TRUYỀN
NHÁNH BÓ HIS
PHÂN NHÁNH BÓ HIS
78
I. BLOCK NHÁNH
 Block nhánh (P): HT, Không HT
 Block nhánh (T): HT, Không HT
NHÁNH BÓ HIS
1. TIÊU CHUẨN ECG
 Sóng R có móc (RsR’, RR’).
 QRS giãn rộng (thường >0,10 s).
 STT trái chiều với QRS.
ECG: BLOCK NHÁNH
ECG: BLOCK NHÁNH
ECG: BLOCK NHÁNH
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
1. Nguyên nhân
 Hoàn toàn
• Bệnh mạch vành
• Tăng tải thất (P): Nhồi máu 
phổi cấp, tâm phế mạn, bệnh cơ 
tim, bệnh van hai lá
• Không tìm ra nguyên nhân: 
Phần lớn là bẩm sinh
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
 Không hoàn toàn
• Bình thường: Trẻ em, người trẻ
tuổi, VĐV thể thao
• Bệnh lý: Quá tải áp lực và thể
tích thất (P)
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
2. Tiêu chuẩn ECG
 Chuyển đạo tim (P)
• QRS dạng M (rsR’, RsR’, rR’)
• QRS 0.10s (hoàn toàn: 0.12s)
• ST-T âm
 Chuyển đạo tim (T)
• r mảnh
• S sâu, rộng, tà đầu hoặc có móc
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
2. BLOCK NHÁNH PHẢI
3. BLOCK NHÁNH TRÁI
3. BLOCK NHÁNH TRÁI
3. BLOCK NHÁNH TRÁI
3. BLOCK NHÁNH TRÁI
1. Nguyên nhân: Biểu hiện nhiều 
bệnh tim nặng khác nhau
 Bệnh mạch vành
 Bệnh cơ tim giãn nỡ
 Bệnh lý gây phì đại và giãn thất T
 Xơ hóa do tuổi cao: hiếm gặp
3. BLOCK NHÁNH TRÁI
2. Tiêu chuẩn ECG
 Chuyển đạo tim (T)
• QRS dạng R có móc, không có Q
• QRS 0.11s (hoàn toàn: 0.12s)
• STT âm
 Chuyển đạo tim (P)
• r nhỏ, Qs hoặc rS
• S sâu, rộng, tà đầu hoặc có móc
3. BLOCK NHÁNH TRÁI
3. BLOCK NHÁNH TRÁI
BLOCK NHÁNH
100
II. BLOCK PHÂN NHÁNH
 Block phân nhánh (T) trước
 Block phân nhánh (T) sau
PHÂN NHÁNH HIS TRÁI
BLOCK PHÂN NHÁNH
1. BLOCK PHÂN NHÁNH T TRƯỚC
1. BLOCK PHÂN NHÁNH T TRƯỚC
 Trục lệch trái (thường  -600)
 q nhỏ ở DI, aVL
r nhỏ ở DII, DIII, aVF
 Độ rộng QRS , VAT >0,045s/aVL
 Điện thế QRS  ở chuyển đạo chi
1. BLOCK PHÂN NHÁNH T TRƯỚC
1. BLOCK PHÂN NHÁNH T TRƯỚC
1. BLOCK PHÂN NHÁNH T TRƯỚC
2. BLOCK PHÂN NHÁNH T SAU
2. BLOCK PHÂN NHÁNH T SAU
Trục lệch phải (thường  +1200)
r nhỏ ở DI, aVL
q nhỏ ở DII, DIII, aVF
Độ rộng QRS , VAT >0,045 s/aVF
Điện thế QRS  ở CĐ chi.
Không có phì đại thất phải.
2. BLOCK PHÂN NHÁNH T SAU
2. BLOCK PHÂN NHÁNH T SAU
BLOCK PHÂN NHÁNH T NÀO?
BLOCK PHÂN NHÁNH T NÀO?
BLOCK PHÂN NHÁNH T NÀO?
115
BLOCK PHỐI HỢP
BLOCK PHỐI HỢP
1. Block nhánh (P) kèm
• Block phân nhánh trái trước 
• Block phân nhánh trái sau
• Block luân phiên
2. Block nhánh (T) kèm block nhánh 
(P) từng lúc
BLOCK PHỐI HỢP
3. Block nhánh (P hoặc T) kèm block 
AV độ I hoặc II
4. Block AV cấp II, mobitz II
5. Block AV cấp III kèm nhịp thoát 
thất
BLOCK PHỐI HỢP
Block nhánh (P) kèm block phân nhánh (T) trước
BLOCK PHỐI HỢP
Block hai nhánh luân phiên
BLOCK PHỐI HỢP
Block nhánh (P) kèm block phân nhánh (T) trước
BLOCK PHỐI HỢP
Block nhánh (P) kèm block nhĩ thất cấp I
BLOCK PHỐI HỢP
BLOCK NHÁNH, PHÂN NHÁNH
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_block_dan_truyen_trong_tim.pdf