Bài giảng Cầu khuẩn gây bệnh - Huỳnh Minh Tuấn

CƠ CHẾ GÂY BỆNH

Khả năng xâm lấn

Niêm mạc niệu dục

mắt, hậu môn, cổ họng

Viêm mủ cấp tính

Máu

cơ quan khác

Nhiễm lậu cầu lan tỏa

Viêm khớp, nội tâm mạc, màng não

BỆNH CẢNH LÂM SÀNG

Viêm niệu đạo cấp tính hẹp niệu đạo

Viêm cổ tử cung nội mạc tử cung vòi trứng hiếm muộn, vô sinh

(bệnh cảnh thường âm thầm)

VI SINH LÂM SÀNG

Bệnh phẩm:

 Nhuộm Gram:

 Nuôi cấy:

 Các thử nghiệm định danh:

 Các thử nghiệm huyết thanh học:Viêm kết mạc, giác mạc mù

 

ppt75 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cầu khuẩn gây bệnh - Huỳnh Minh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẦU KHUẨN GÂY BỆNHThS.BS. Huỳnh Minh Tuấnhuynhtuan@yds.edu.vnGRAM (+)GRAM (–)☺ Tụ cầu (staphylococci)☺ Liên cầu (streptococci)  Phế cầu(Streptococcus pneumoniae)☺ Lậu cầu(Neisseria gonorrhoeae)☺ Màng não cầu(Neisseria meningitidis)STAPHYLOCOCCIGiới thiệu chungHÌNH DẠNGNUÔI CẤYTĂNG TRƯỞNGTính chất vi sinh họcĐỘC TỐ Ngoại độc tố Leucocidin Exfoliative toxin Toxic shock syndrome toxin Độc tố ruột (Enterotoxin)Độc tố và enzymes7Toxic shock syndrome toxinENZYMES Catalase Coagulase Hyaluronidase Staphylokinase Proteinase Lipase β-lactamaseĐộc tố và enzymes10 Catalase HyaluronidaseThe plate on the left shows a positive staphyloccus infection. The plate on the right shows a positive streptococcus infection and with the halo effect shows specifically a beta-hemolytic group A CƠ CHẾ GÂY BỆNH Nhiễm trùng nguyên phát:kết hợp tính xâm lấn và các chất ngoại bào, ví dụ S.aureus (coagulase +) Nhiễm trùng cơ hội:thường sau các thủ thuật ngoại khoa Ngộ độc thức ăn:độc tố có sẵn trong thức ănBỆNH LÝ Viêm mủ cấp tính: mụn mủ, nhọt, abcess ngoài da Hội chứng shock nhiễm khuẩn: khi lan tỏa vào máu Abcess cơ quan, nội tạng: khu trú thứ cấp từ tình trạng nhiễm trùng huyết Ngộ độc thức ăn: độc tố có sẵn trong thức ănBiỂU HiỆN LÂM SÀNGImpetigoBoilAbcessStaphylococcal scalded skin syndromeVI SINH LÂM SÀNG Bệnh phẩm: Nhuộm Gram: Nuôi cấy: Catalase test: Coagulase test: Phage typing:ĐiỀU TRỊ Kháng sinh: kháng thuốc gia tăng MRSA: tụ cầu vàng kháng methicilineDỊCH TỂ HỌCStaphylococcus aureus người là ký chủ tự nhiên: trên da, vùng mũi họng lây truyền bằng tiếp xúc trực tiếpStaphylococci coagulase - vi khuẩn thường trú thường gặp nhất trên da ngườiMethicillin-resistant Staphylococcus aureus Vancomycin-resistant Staphylococcus aureus STREPTOCOCCIGiới thiệu chungHÌNH DẠNGTính chất vi sinh họcNUÔI CẤYTính chất vi sinh họcTÍNH CHẤTTIÊU HUYẾTTính chất vi sinh họcHemolyses of streptococci.(from left) Alpha, beta and gamma PHÂN LOẠI STREPTOCOCCI Dựa trên hiện tượng tiêu huyết: , β, , sớm nhất Lancefield: dựa trên kháng nguyên vách Sherman (1937): pyogenic, viridans, enterococcal, & lactic còn tiếp tục nghiên cứuENZYMES & ĐỘC TỐ Streptokinase (fibrinolysin) Streptodornase Hyaluronidase Diphosphopyridine nucleotidase Proteinase Hemolysin (streptolysin O & S) Erythrogenic toxinĐộc tố và enzymes35CƠ CHẾ GÂY BỆNH Khả năng xâm lấn: viêm họng, erysipelas, impetigo, sốt hậu sản, nhiễm khuẩn huyết, sốt tinh hồng nhiệt (có sự tham gia của độc tố do vi khuẩn tiết ra) Viêm nội tâm mạc: cấp tính hoặc bán cấp Hậu nhiễm streptococci: thấp, viêm vi cầu thận cấp Khác:Strep_sore throatCellulitisErysipelasScarlet feverVI SINH LÂM SÀNG Bệnh phẩm: Nhuộm Gram: Nuôi cấy: Catalase test: Bacitracin test: CAMP test: 6,5% NaCl broth Tan trong muối mật: Optochin test: Định type huyết thanh: Anti-ASO:ĐiỀU TRỊ Kháng sinh Kháng sinh đồDỊCH TỂ HỌCStreptococci nhóm A người là ký chủ tự nhiên: vùng mũi họng lứa tuổi học đườngPNEUMOCOCCIGiới thiệu chungHÌNH DẠNGTính chất vi sinh họcNUÔI CẤYTính chất vi sinh họcYẾU TỐ ĐỘC LỰCCƠ CHẾ GÂY BỆNH Khả năng xâm lấn: viêm phổiBỆNH LÝBiỂU HiỆN LÂM SÀNGVI SINH LÂM SÀNG Bệnh phẩm: Nhuộm Gram: Nuôi cấy: Tan trong muối mật: Optochin test: Quellung test:ĐiỀU TRỊ Kháng sinh Kháng sinh đồDỊCH TỂ HỌCStreptococcus pneumoniae nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm phổi và tử vong do viêm phổi trẻ nhỏ (65 tuổi) yếu tố nguy cơ: bệnh tim phổi mạn tính, hút thuốc lá, cắt láchNEISSERIAGiới thiệu chungHÌNH DẠNGTính chất vi sinh họcNUÔI CẤYTính chất vi sinh họcNEISSERIA GONORRHOEAE Neisser phân lập năm 1879Giới thiệu chungLeft: Neisseria gonorrhoeae Gram stain of pure culture; Right: Neisseria gonorrhoeae Gram stain of a pustular exudateCƠ CHẾ GÂY BỆNHKhả năng xâm lấn Niêm mạc niệu dụcmắt, hậu môn, cổ họng Máu cơ quan khácViêm mủ cấp tínhNhiễm lậu cầu lan tỏaViêm khớp, nội tâm mạc, màng nãoCơ chế gây bệnhBỆNH CẢNH LÂM SÀNG♂ Viêm niệu đạo cấp tính hẹp niệu đạo♀ Viêm cổ tử cung nội mạc tử cung vòi trứng hiếm muộn, vô sinh(bệnh cảnh thường âm thầm)☺ Viêm kết mạc, giác mạc mùCơ chế gây bệnhVI SINH LÂM SÀNG Bệnh phẩm: Nhuộm Gram: Nuôi cấy: Các thử nghiệm định danh: Các thử nghiệm huyết thanh học:ĐiỀU TRỊ Kháng sinhDỊCH TỂ HỌCNEISSERIA MENINGITIDIS Viêm não tủy-màng não (cerebrospinal meningitidis) Vi khuẩn được mô tả từ 1884 Weischselbaum phân lập lần đầu vào năm 1887Giới thiệu chungCÁC NHÓM GÂY BỆNH có ít nhất 13 nhóm huyết thanh: A, B, C, D, X, Y, Z, W-135, 29E, H, I, K, và L phân biệt nhóm huyết thanh dựa vào thành phần polysaccharide của nang vi khuẩn kháng nguyên hiện diện trong máu và dịch não tủy của bệnh nhân đang ở giai đoạn cấp tính bệnh và dịch thường liên quan đến vài nhóm huyết thanh nhất địnhCƠ CHẾ GÂY BỆNHKhả năng xâm lấn Vùng mũi-hầu Máu Não-tủyViêm họngNhiễm khuẩn huyếtViêm não-màng nãoCơ chế gây bệnhTử ban trong nhiễm não mô cầuCơ chế gây bệnhThe characteristic skin rash (purpura) of meningococcal septicemia,caused by Neisseria meningitidis Máu Cơ quan khácKhớpXoangNội tâm mạcPhổiGiác mạcNiệu dụcCơ chế gây bệnhVI SINH LÂM SÀNG Bệnh phẩm: Nhuộm Gram: Nuôi cấy: Các thử nghiệm sinh hóa: Phản ứng ngưng kết trên lam: Huyết thanh học:MiỄN DỊCH HỌC Vaccin: một số type huyết thanhĐiỀU TRỊ Cấp cứu nội khoa Kháng sinhDỊCH TỂ HỌC Người là ký chủ tự nhiên duy nhất

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_cau_khuan_gay_benh_huynh_minh_tuan.ppt