Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh hội chứng phế nang

DÀN BÀI

n? Định nghĩa.

n? Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp,

chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp

Miller.

n? Các dấu hiệu X quang.

n? Nguyên nhân.

n? Hình ảnh X quang.

n? Kết luận.April 17, 2015 23

NGUYÊN NHÂN

A.Tổn thương khu trú:

1.Viêm phổi do vi trùng.

2.Nhồi máu phổi.

3.Lao phổi.

4.Nấm phổi.

B.Tổn thương lan tỏa:

1.Cấp tính:

a/OAP.

b/ARDS.

c/Viêm phổi do siêu vi.

d/Bệnh màng trong.

e/Viêm phổi hít.

f/Máu tụ trong phổi.April 17, 2015 24

NGUYÊN NHÂN

2.Mạn tính:

a/Lao phổi.

b/Nấm phổi.

c/K tiểu phế quản-phế nang.

d/Sarcoidose.

e/Hodgkin.

f/Đọng protein.

g/Bệnh phổi do hít dầu.

h/Viêm phổi mạn tính có bạch cầu ái

toan tăng

 

pdf48 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh hội chứng phế nang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG PHẾ NANG BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM April 17, 2015 1 DÀN BÀI n  Định nghĩa. n  Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Các dấu hiệu X quang. n  Nguyên nhân. n  Hình ảnh X quang. n  Kết luận. April 17, 2015 2 DÀN BÀI n  Định nghĩa. n  Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Các dấu hiệu X quang. n  Nguyên nhân. n  Hình ảnh X quang. n  Kết luận. April 17, 2015 3 ĐỊNH NGHĨA n  Hội chứng phế nang bao gồm các dấu hiệu diễn tả sự hiện diện của dịch hoặc tế bào (lành,ác) trong phế nang. n  Hội chứng này thường gặp trong các bệnh lý cấp tính,diễn tiến mau lẹ. April 17, 2015 4 DÀN BÀI n  Định nghĩa. n  Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Các dấu hiệu X quang. n  Nguyên nhân. n  Hình ảnh X quang. n  Kết luận. April 17, 2015 5 GIẢI PHẪU PHẾ NANG (ALVEOLUS) n  Mỗi phổi có từ 300-500 triệu phế nang,các phế nang sắp xếp như những chùm nho quanh cây phế quản được phân chia theo kiểu chia đôi từ trung tâm ra ngoại vi (23 lần phân chia),mỗi phế nang có đường kính # 250µm. n  Diện tích bề mặt trao đổi khí ở mỗi phổi có kích thước bằng một sân quần vợt (75m2). n  Phế nang (alveolus) là đơn vị cơ bản của quá trình trao đổi khí.Nó không thấy được trên X quang vì kích thước quá nhỏ. April 17, 2015 6 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY SƠ CẤP (PRIMARY LOBULE) n  Tiểu thùy sơ cấp là đơn vị chức năng nhỏ nhất của phổi. n  Nó gồm tất cả các cấu trúc sau tiểu phế quản hô hấp (respiratory bronchiole), bao gồm từ 16-40 phế nang. n  Ở người lớn,có khoảng 23 triệu tiểu thùy sơ cấp. n  Tiểu thùy sơ cấp cũng không thấy được trên X quang. April 17, 2015 7 GIẢI PHẪU CHÙM PHẾ NANG (ACINUS) n  Chùm phế nang bao gồm tất cả các cấu trúc sau tiểu phế quản tận (terminal bronchiole): động mạch,tĩnh mạch,mạch bạch huyết,thần kinh,mô liên kết n  Nó có đường kính 4-8mm,hình thành từ 10-20 tiểu thùy sơ cấp và có khoảng 400 phế nang. n  Khi bị thâm nhiễm,các chùm phế nang biểu hiện như những bóng mờ không rõ bờ-bóng mờ phế nang (acinar shadows,acini). April 17, 2015 8 GIẢI PHẪU CHÙM PHẾ NANG (ACINUS) April 17, 2015 9 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER (SECONDARY LOBULE) n  Đây là đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của phổi mà được bao quanh bởi vách mô liên kết. n  Tiểu thùy thứ cấp có hình tháp đa diện, đáy ở ngoại vi,đỉnh hướng về rốn phổi. n  Nó hình thành từ 3-5 chùm phế nang và có đường kính đáy 1-2,5cm. n  Ở phổi người có khoảng 5000 tiểu thùy thứ cấp Miller. April 17, 2015 10 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER n  Trục của tiểu thùy thứ cấp được tạo thành bởi tiểu PQ trung tâm tiểu thùy (central bronchiole) và tiểu ĐM trung tâm tiểu thùy (central arteriole).Bao quanh tiểu PQ và tiểu ĐM trung tâm tiểu thùy là mô kẽ. n  Tĩnh mạch và mạch bạch huyết nằm ở vách liên tiểu thùy. April 17, 2015 11 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER A:CHÙM PHẾ NANG. B.TIỂU THÙY SƠ CẤP. 1.Tiểu PQ trung tâm tiểu thùy. 2.Tiểu PQ tận. 3.Tiểu PQ hô hấp. 4.Kênh phế nang. 5.Túi phế nang. 6.Phế nang. April 17, 2015 12 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER n  Các túi phế nang thông thương với nhau qua lỗ Kohn. n  Ngoài ra,kênh Lambert nối thông phế nang với tiểu PQ trước 8.Lỗ Kohntận. (Pore de Kohn). 6.Kênh Lambert (Canal de Lambert). April 17, 2015 13 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER n  Khi vách mô liên kết (mô kẽ) giữa các tiểu thùy thứ cấp (còn gọi là vách liên tiểu thùy- interlobular septa) dày lên,chúng được thấy cả trên X quang quy ước (các đường Kerley) lẫn trên CT có độ phân giải cao (high resolution CT-HRCT). April 17, 2015 14 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER April 17, 2015 15 D.Anthoine.L’Imagerie Thoracique GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER CÁC CẤU TRÚC CÓ THỂ THẤY ĐƯỢC TRÊN HRCT April 17, 2015 16 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER LÁT CẮT MỎNG: THẤY ĐƯỢC LÁT CẮT DÀY: THẤY ĐƯỢC VÁCH LIÊN TIỂU THÙY VÀ ĐỘNG MẠCH MÁU PHỔI MẠCH TRUNG TÂM TIỂU THÙY April 17, 2015 17 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER April 17, 2015 18 GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER TỔN THƯƠNG CHÙM PHẾ NANG TỔN THƯƠNG TOÀN TIỂU THÙY THỨ (ACINI) CẤP MILLER April 17, 2015 19 DÀN BÀI n  Định nghĩa. n  Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Các dấu hiệu X quang. n  Nguyên nhân. n  Hình ảnh X quang. n  Kết luận. April 17, 2015 20 CÁC DẤU HIỆU X QUANG 1.Bóng mờ có đậm độ dịch,bờ mờ nhoè. 2.Các bóng mờ có khuynh hướng hội tụ. 3.Các bóng mờ có thể hệ thống hóa. 4.Các bóng mờ tụ tập thành hình cánh bướm. 5.Có khí ảnh nội phế quản (air bronchogram). 6.Có những nốt “acini”. 7.Diễn biến thường mau lẹ. April 17, 2015 21 DÀN BÀI n  Định nghĩa. n  Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Các dấu hiệu X quang. n  Nguyên nhân. n  Hình ảnh X quang. n  Kết luận. April 17, 2015 22 NGUYÊN NHÂN A.Tổn thương khu trú: 1.Viêm phổi do vi trùng. 2.Nhồi máu phổi. 3.Lao phổi. 4.Nấm phổi. B.Tổn thương lan tỏa: 1.Cấp tính: a/OAP. b/ARDS. c/Viêm phổi do siêu vi. d/Bệnh màng trong. e/Viêm phổi hít. f/Máu tụ trong phổi. April 17, 2015 23 NGUYÊN NHÂN 2.Mạn tính: a/Lao phổi. b/Nấm phổi. c/K tiểu phế quản-phế nang. d/Sarcoidose. e/Hodgkin. f/Đọng protein. g/Bệnh phổi do hít dầu. h/Viêm phổi mạn tính có bạch cầu ái toan tăng. April 17, 2015 24 DÀN BÀI n  Định nghĩa. n  Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Các dấu hiệu X quang. n  Nguyên nhân. n  Hình ảnh X quang. n  Kết luận. April 17, 2015 25 HÌNH ẢNH X QUANG VIÊM PHỔI THÙY TRÊN (P) April 17, 2015 A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas. 26 HÌNH ẢNH X QUANG VIÊM PHỔI PHÂN THÙY NGOÀI THÙY GIỮA (P) April 17, 2015 27 HÌNH ẢNH X QUANG Bóng mờ tròn ở phân thùy đỉnh của thùy dưới phổi (P) à VIÊM PHỔI TRÒN April 17, 2015 28 HÌNH ẢNH X QUANG Bóng mờ tròn ở thùy trên phổi (P) à VIÊM PHỔI April 17, 2015 TRÒN 29 HÌNH ẢNH X QUANG Bóng mờ tròn ở giữa phổi Hai ngày sau (P) à U PHỔI ? à VIÊM PHỔI April 17, 2015 30 HÌNH ẢNH X QUANG Khí ảnh nội phế quản Phân bố động mạch trên Siêu âm. phổi bình thường. VIÊM PHỔI TRÒN April 17, 2015 31 HÌNH ẢNH X QUANG VIÊM PHỔI (Légionellose) April 17, 2015 D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 32 HÌNH ẢNH X QUANG -AIR BRONCHOGRAM SIGN (+) -SILHOUETTE SIGN (+) với vòm hoành (T). -SILHOUETTE SIGN (-) với bờ tim (T). àVIÊM THÙY DƯỚI PHỔI (T) Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL. April 17, 2015 33 HÌNH ẢNH X QUANG VIÊM PHỔI (Có air bronchogram) April 17, 2015 34 HÌNH ẢNH X QUANG VIÊM PHỔI (Có air bronchogram) April 17, 2015 35 Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998 HÌNH ẢNH X QUANG K TIỂU PHẾ QUẢN-PHẾ NANG LAN TỎA April 17, 2015 36 HÌNH ẢNH X QUANG PHÙ PHỔI CẤP NGUYÊN NHÂN DO TIM April 17, 2015 37 HÌNH ẢNH X QUANG April 17, 2015 38 HÌNH ẢNH X QUANG PHÙ PHỔI CẤP April 17, 2015 39 HÌNH ẢNH X QUANG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO à PHÙ PHỔI DO NGUYÊN NHÂN XUẤT HUYẾT NỘI SỌ THẦN KINH April 17, 2015 40 HÌNH ẢNH X QUANG PHÙ PHỔI TỔN THƯƠNG AIR BRONCHOGRAM SIGN (+) April 17, 2015 41 HÌNH ẢNH X QUANG PHÙ PHỔI TỔN THƯƠNG AIR BRONCHOGRAM SIGN (+) April 17, 2015 42 HÌNH ẢNH X QUANG 15/03/2003 19/03/2003 20/03/2003 SARS-SEVERE ACUTE RESPIRATORY SYNDROME PHÙ PHỔI TỔN THƯƠNG April 17, 2015 43 HÌNH ẢNH X QUANG BỆNH MÀNG TRONG April 17, 2015 D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 44 HÌNH ẢNH X QUANG ĐỌNG PROTEIN PHẾ NANG April 17, 2015 D.Anthoine et al.L’Imagerie Thoracique.1996-1998. 45 DÀN BÀI n  Định nghĩa. n  Giải phẫu:Phế nang,tiểu thùy sơ cấp, chùm phế nang,tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Các dấu hiệu X quang. n  Nguyên nhân. n  Hình ảnh X quang. n  Kết luận. April 17, 2015 46 KẾT LUẬN n  Để hiểu rõ hội chứng này,ta cần nắm vững giải phẫu của chùm phế nang và tiểu thùy thứ cấp Miller. n  Ghi nhớ 7 dấu hiệu X quang của hội chứng này. April 17, 2015 47 CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ April 17, 2015 48 BÁC SĨ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_chan_doan_hinh_anh_hoi_chung_phe_nang.pdf
Tài liệu liên quan