HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Lưu ý rằng hình ảnh “tree-in-bud” không phải là hình
ảnh đặc hiệu để chẩn đoán lao phổi, nó có thể gặp ở
các bệnh lý gây tổn thương ở các tiểu phế quản:
Sự lan tràn trong lòng phế quản của bệnh lao.
Nhiễm trùng phổi do virus, nấm, ký sinh trùng.
Viêm phổi hít (aspiration pneumonitis).
Allergic bronchopulmonary aspergillosis.
Cystic fibrosis.
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Nốt trung tâm tiểu thùy (mũi tên
đen) và hình ảnh “tree-in-bud”
(mũi tên trắng).
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Dày thành tiểu phế quản (mũi
tên thẳng) và hình ảnh “tre
105 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh lao phổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gười lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 4
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 5
ĐẠI CƯƠNG
Trên thế giới khoảng 20.106 người có BK (+) trong
đờm với 9 triệu ca mới mỗi năm.
Ở các nước đang phát triển 2.106 bệnh nhân lao chết
mỗi năm.
Lao chiếm 10-15% ở người trẻ dưới 6 tuổi.
Đa số người ≤ 20 tuổi, IDR(+).
Có nước 20-50% bệnh nhân chết vì lao không
được chẩn đoán trước.
Ở các nước tiên tiến, lao có khuynh hướng bộc phát
trên người có HIV (+).
5/14/2013 6
DÀN BÀI
Mục tiêu.
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 7
CƠ CHẾ SINH BỆNH
Giai đoạn sơ nhiễm (primo infection - primary
tuberculosis).
Sau 3-4 tuần nhiễm BK qua các hạt nước miếng li
ti IDR (+).
Ổ Ghon + viêm bạch mạch + hạch rốn phổi
phức hợp Ranke (phức hợp sơ nhiễm-primary
complex). Phần lớn phức hợp sơ nhiễm lành và tạo
xơ, có thể vôi hóa.
5/14/2013 8
CƠ CHẾ SINH BỆNH
BK theo đường máu đến các nơi khác và ngủ
yên ở:
-Thùy trên của phổi (ổ Simon ở đỉnh, ổ Assman
dưới đòn).
-Đầu trên xương dài đang phát triển (active
epiphyse).
-Chủ mô thận (vùng tủy thận).
90% bệnh nhân bị nhiễm Lao nhưng chưa bị bệnh vì
có sự cân bằng về sinh học giữa BK và cơ thể, chỉ
10% bệnh nhân bị bệnh.
5/14/2013 9
CƠ CHẾ SINH BỆNH
Giai đoạn lao bệnh (tuberculose maladie –
postprimary tuberculosis).
Mất cân bằng trên Sức đề kháng cơ thể giảm
Bệnh lao (10% của 90% bệnh nhân bị nhiễm).
Đa số do BK đã có sẵn trong cơ thể (réinfection
endogène), một vài khi do bội nhiễm (surinfection
exogène).
Thời gian tiềm ẩn giữa lao sơ nhiễm đến khi phát
bệnh có thể rất ngắn nhưng cũng có thể hàng chục
năm sau (lao ở người già).
5/14/2013 10
BK
LAO SƠ NHIỄM
KHÔNG TRIỆU CHỨNG (90%) CÓ TRIỆU CHỨNG (10%)
LAO PHỔI BỆNH LAO KÊ KHỎI (SAU ĐIỀU TRỊ)
LAO PHỔI XƠ – BÃ ĐẬU HÓA VPQP LAOKHỎI (SAU ĐIỀU TRỊ)
KHỎI (SAU ĐIỀU TRỊ) CHẾT
Fraser and Paré. Synopsis of diseases of the chest. 2nd edition. 1994
5/14/2013 11
5/14/2013 12
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 13
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – TRẺ EM
65% không triệu chứng. Phát hiện nhờ khám sức
khoẻ định kỳ.
35% có triệu chứng nhẹ: sốt, ho, sụt ký.
Không có sự song hành giữa X quang và lâm sàng.
5/14/2013 14
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Hạch trung thất (96% bệnh nhân):
Thường một bên (85%).
Nếu hai bên thì không đối xứng (15%).
Khối mờ dạng múi, đồng nhất.
Tổn thương nhu mô không hệ thống hóa:
Đường kính từ 1-7cm.
Thường ở thùy trên bên (P).
70% biến mất sau 6 tháng điều trị.
30% để lại sẹo.
5/14/2013 15
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Xẹp phổi (30%):
Phân thùy trước của thùy trên.
Phân thùy trong của thùy giữa.
Tràn dịch màng phổi (10%).
Đóng vôi:
Ổ Ghon (17%).
Hạch (36%).
5/14/2013 16
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Phức hợp sơ nhiễm: tổn thương thâm nhiễm hạ đòn + hạch rốn phổi .
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
5/14/2013 17
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Trẻ trai 4 tuổi: hạch rốn phổi phải (mũi tên), đông đặc thùy trên (P)
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
5/14/2013 18
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Trẻ trai 7 tháng tuổi: hạch cạnh phải khí quản (mũi tên thẳng), đông đặc
phổi nhiều thùy, hai bên (ưu thế bên (P)), xẹp thùy dưới phổi (P) (các
mũi tên cong).
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
5/14/2013 19
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Trẻ gái 4 tuổi: hạch rốn phổi trái, không tổn thương nhu mô phổi
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
5/14/2013 20
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Vôi hóa phức hợp sơ nhiễm
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
5/14/2013 21
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở TRẺ EM
Hạch quanh khí quản (các mũi tên) điển hình:
giảm đậm độ, bắt thuốc dạng viền.
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 22
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 23
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
84% có triệu chứng: sốt, ho, sụt ký, khái huyết.
Đông đặc thùy phổi (75%):
Thường một bên.
Thùy trên (P) > (T).
Hạch (10%), thường một bên rốn phổi hoặc cạnh khí
quản.
Tràn dịch màng phổi:
Dịch tiết, màu vàng chanh.
Có hoặc không kèm tổn thương nhu mô phổi.
5/14/2013 24
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
Hạch rốn phổi (P) (mũi tên cong), đông đặc thùy
giữa phổi (P) (mũi tên thẳng).
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 25
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
Nốt dưới màng phổi ở thùy trên (P) kết
hợp với hạch cạnh (P) khí quản.
Daniel Jeanbourquin et al. Imagerie Thoracique de l'adulte. 2003
May 14, 2013 26
5/14/2013 27
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
Hạch cạnh rốn phổi (các mũi tên), tràn dịch màng
phổi (P) (các mũi tên cong).
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
5/14/2013 28
HÌNH ẢNH HỌC
LAO SƠ NHIỄM – HÌNH ẢNH Ở NGƯỜI LỚN
Hạch cạnh khí quản (các mũi tên) điển hình: giảm
đậm độ, bắt thuốc dạng viền.
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
5/14/2013 29
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 30
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Vị trí: 85% tổn thương lao phổi ở các phân thùy:
Phân thùy đỉnh (S1).
Phân thùy sau (S2).
Phân thùy đỉnh của thùy dưới (S6=Nelson).
Phân biệt với Histoplasmose: bệnh này chỉ gây tổn
thương phân thùy trước (S3).
5/14/2013 31
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Có hai tổn thương cơ bản: nốt và hang.
Nốt (nodule):
Đốm mờ khá đồng nhất, bờ hơi nhòa, 3-15mm.
Sự tụ lại của nhiều nốt nhỏ này cho ra hình thâm
nhiễm, không đồng nhất, không hệ thống hóa,
giống như ruột bánh mì (image en “mie de pain”).
HRCT: Hình ảnh “tree-in-bud” hoặc nốt trung tâm
tiểu thùy (centrilobular nodules).
5/14/2013 32
Hạch cạnh (P) khí quản
Hai tháng sau: Lao phổi
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 33Wolfgang Dahnert, MD. Radiology Review Manual.5thEditon.2003
Hình ảnh “tree-in-bud” tương đương với hình ảnh “finger-in-glove” trong X
quang qui ước: nó được tạo nên bởi sự lấp đầy các tiểu phế quản (bronchiole)
với đầu phình to ở tiểu phế quản xa (distal bronchiole).
5/14/2013 34
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Lưu ý rằng hình ảnh “tree-in-bud” không phải là hình
ảnh đặc hiệu để chẩn đoán lao phổi, nó có thể gặp ở
các bệnh lý gây tổn thương ở các tiểu phế quản:
Sự lan tràn trong lòng phế quản của bệnh lao.
Nhiễm trùng phổi do virus, nấm, ký sinh trùng.
Viêm phổi hít (aspiration pneumonitis).
Allergic bronchopulmonary aspergillosis.
Cystic fibrosis.
Wolfgang Dahnert, MD. Radiology Review Manual.5thEditon.2003
5/14/2013 35
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Santiago Enrique Rossi, MD et al. Tree-in-Bud Pattern at Thin-Section CT of the Lungs:
Radiologic-Pathologic Overview. RadioGraphics 2005;25:789-801
5/14/2013 36
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Nốt trung tâm tiểu thùy (mũi tên
đen) và hình ảnh “tree-in-bud”
(mũi tên trắng).
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
5/14/2013 37
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Dày thành tiểu phế quản (mũi
tên thẳng) và hình ảnh “tree-
in-bud” (mũi tên cong).
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 38
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Tuy vậy nếu thấy hình ảnh này kết hợp với hang vách
mỏng, dãn phế quản, tổn thương ở các phân thùy S1,
S2, S6 thì chẩn đoán Lao là gần như chắc chắn.
Wolfgang Dahnert, MD. Radiology Review Manual.5thEditon.2003
5/14/2013 39
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Santiago Enrique Rossi, MD et al. Tree-in-Bud Pattern at Thin-Section CT of the Lungs:
Radiologic-Pathologic Overview. RadioGraphics 2005;25:789-801
5/14/2013 40
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Santiago Enrique Rossi, MD et al. Tree-in-Bud Pattern at Thin-Section CT of the Lungs:
Radiologic-Pathologic Overview. RadioGraphics 2005;25:789-801
5/14/2013 41
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
Hang (caverne): 50% bệnh nhân.
Nằm giữa đám thâm nhiễm này do loét của ổ bã
đậu vào một phế quản dẫn lưu, có thể có mực
thủy-khí (20%), thành hang mỏng.
Phân biệt với hang hình thành do u hoại tử:
Vách hang bờ đều, bề dày < 4mm: lành tính.
Vách hang không đều, bề dày > 16mm: ác tính.
Hang thường thấy với squamous cell carcinoma.
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 42
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI
5/14/2013 43
Jeremy J. Erasmus, MD et al. Pulmonary Nontuberculous Mycobacterial Infection:
Radiologic Manifestations. Radiographics. 1999;19:1487-1503.
Nam 60 tuổi, hang vách mỏng ở phân thùy S2 phải thông thương với phế quản
(các đầu mũi tên), các nốt trung tâm tiểu thùy (các mũi tên).
5/14/2013 44
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 45
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Các biến chứng của hang lao:
Phình mạch Rasmussen (Rasmussen’s aneurysm).
U nấm (Aspergilloma).
Tràn mủ màng phổi mạn tính do lao (chronic
tuberculous empyema).
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 46
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Phình mạch Rasmussen (Rasmussen’s
aneurysm): do yếu thành động mạch phổi nằm
cạnh hang lao, gặp ở 5% bệnh nhân có hang lao.
Khi phình mạch vỡ gây ho ra máu có thể đưa
đến tử vong.
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 47
Tufail Patankar et al. Fatal Hemoptysis Caused by Ruptured Giant Rasmussen's Aneurysm.
AJR 2000; 174:262-263
Bệnh nhân nhập viện vì ho ra máu nhiều.
X quang phổi 2 tháng trước có nhiều nốt mờ
ở 2 phổi và bóng hang lớn giữa phổi (P).
X quang phổi lúc nhập viện cho hình ảnh một
khối mờ lớn giữa phổi (P).
CT cho biết khối này là phình mạch vỡ, huyết
khối một phần.
5/14/2013 48
Vỡ phình mạch
Rasmussen
5/14/2013 49
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
U nấm (Aspergilloma): đây cũng là nguyên nhân
gây ho ra máu nhiều ở bệnh nhân có hang lao.
Khoảng 25-55% bệnh nhân u nấm có tiền sử lao
hang.
Aspergilloma xuất hiện trong hang lao hoặc ở phế
quản bị dãn dưới dạng quả banh nấm (fungus ball).
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 50
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Hình ảnh X quang và CT là một khối tròn di động
bao quanh bởi một liềm khí (air-crescent sign)
nằm giữa banh nấm và vách hang.
Banh nấm có thể vôi hóa.
Dày thành hang lao là dấu hiệu sớm của sự hình
thành u nấm.
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 51
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
ASPERGILLOMA / HANG LAO
(air crescent sign)
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 52
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
ASPERGILLOMA
Tomás Franquet, MD et al. Spectrum of Pulmonary Aspergillosis: Histologic, Clinical, and
Radiologic Findings. Radiographics. 2001;21:825-837.
SUPINE PRONE
5/14/2013 53
Khởi đầu
20 tháng sau
24 tháng sau
42 tháng sau
ASPERGILLOMA / HANG LAO
(air crescent sign)
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 54
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Nếu ổ bã đậu (caseum) vỡ vào màng phổi sẽ gây
tràn mủ màng phổi mạn tính do lao (chronic
tuberculous empyema).
Hình ảnh CT cho thấy tụ dịch ở khoang màng
phổi, màng phổi dày và vôi hóa, có hoặc không
tăng sản lớp mỡ ngoài màng phổi (extrapleural
fat).
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 55
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
Tràn mủ màng phổi mạn tính do lao: vôi hóa màng phổi,
tăng sản lớp mỡ ngoài màng phổi.
5/14/2013 56
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Mủ màng phổi mạn tính do lao có thể rất giàu
lipid và calcium khiến ta có thể lầm với tràn dịch
dưỡng chấp, ta gọi là tràn dịch giả dưỡng chấp
(pseudochylous pleural effusion).
Lúc này ta có thể có thêm hình ảnh mực mỡ-dịch
(fat-fluid level) và mực dịch-calcium (fluid-
calcification level).
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 57
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
Tràn mủ màng phổi mạn tính do lao: vôi hóa màng phổi,
mực mỡ-dịch (mũi tên)
5/14/2013 58
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – BIẾN CHỨNG CỦA HANG LAO
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
Tràn mủ màng phổi mạn tính do lao: vôi hóa màng phổi, mực
dịch-calcium (các đầu mũi tên)
SUPINE PRONE
5/14/2013 59
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 60
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – CÁC DI CHỨNG
Đóng vôi ở phổi, màng phổi, hạch.
Xơ hóa phổi gây xẹp thùy trên phổi, kéo rốn phổi và
vòm hoành lên cao, khí quản bị kéo lệch qua bên tổn
thương.
Dãn phế quản và những bong bóng do ứ khí (bulles
d’emphysème).
Hẹp khí-phế quản.
5/14/2013 61
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – CÁC DI CHỨNG
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
Hạch lao cạnh (P) khí quản trước và sau điều trị lao (nhỏ lại, vôi hóa – mũi tên)
5/14/2013 62
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – CÁC DI CHỨNG
Vôi hóa dạng vỏ trứng (eggshell) của hạch lao
Fraser et al. Diagnosis of Diseases of the Chest. 4th edition. 1999.
63 May 14, 2013
CAÙC HÌNH AÛNH X QUANG CUÛA
MAØNG PHOÅI
VOÂI HOÙA MAØNG PHOÅI:HÌNH AÛNH MAI MÖÏC
64 May 14, 2013
CAÙC HÌNH AÛNH X QUANG CUÛA
MAØNG PHOÅI
VOÂI HOÙA MAØNG PHOÅI
65 May 14, 2013
CAÙC HÌNH AÛNH X QUANG CUÛA
MAØNG PHOÅI
VOÂI HOÙA MAØNG PHOÅI SAU TDMP DO LAO
(Nhieàu haïch voâi hoùa ôû trung thaát)
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998
5/14/2013 66
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – CÁC DI CHỨNG
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
Hẹp khí-phế quản gốc (P)
May 14, 2013 67
SEÏO HEÏP PHEÁ QUAÛN SAU LAO
(POSTTUBERCULOUS STENOSIS)
5/14/2013 68
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – CÁC DI CHỨNG
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
Hang lao vách mỏng ở phân
thùy S6, những dải xơ, dãn
phế quản, khí phế thũng cận
sẹo (paracicatricial
emphysema) ở thùy giữa.
5/14/2013 69
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 70
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – U LAO
1. U lao (tuberculoma):
Thường xảy ra sau lao sơ nhiễm hơn là trong lao bệnh.
Khối mờ viền rõ với nhiều lớp do hoại tử liên tiếp quanh
một ổ lao.
Kích thước 0,5-5cm, tiến triển chậm.
Vị trí: mọi nơi ở phổi.
Có thể cố định, đóng vôi hoặc mềm ra tạo thành hang.
Thường có những đốm vôi hoặc những vòng vôi hóa đồng
tâm, nhờ đó giúp chẩn đoán phân biệt với K phổi.
5/14/2013 71
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – U LAO
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 72
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – U LAO
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
Tuberculome thùy trên phổi (T) (mũi
tên lớn), D=2cm, tạo hang. Vài nốt
mờ nhỏ kế cận (mũi tên nhỏ).
5/14/2013 73
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – U LAO
Tuberculome phân thùy
S6, (P), tạo hang.
Daniel Jeanbourquin et al. Imagerie Thoracique de l'adulte. 2003
5/14/2013 74
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – U LAO
Tuberculome 1,5cm ở phân thùy S6 phổi (P) vôi
hóa toàn bộ
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis.
Radiographics. 2001;21:839-858.
5/14/2013 75
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – U LAO
Tuberculome vôi hóa toàn bộ Tuberculome vôi hóa trung tâm
Fraser et al. Diagnosis of Diseases of the Chest. 4th edition. 1999.
5/14/2013 76
HÌNH ẢNH HỌC
U LAO – CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Vôi hóa dạng bắp rang (popcorn)
đặc trưng của Hamartoma
Fraser et al. Diagnosis of Diseases of the Chest. 4th edition. 1999.
5/14/2013 77
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – LAO KÊ
2. Lao phổi kê (tuberculose miliaire):
Chiếm khoảng 2% các bệnh nhân bị lao phổi nói
chung.
Do vi trùng lan theo đường máu từ một ổ bã đậu
nào đó (phổi, hạch, đường tiêu hóa).
Thời gian từ lúc BK lan tràn theo đường máu đến
khi có triệu chứng X quang là 6 tuần.
5/14/2013 78
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – LAO KÊ
2. Lao phổi kê (tuberculose miliaire):
Gồm nhiều nốt nhỏ li ti, bờ rõ, 1-3mm rải rác khắp
hai phổi, ưu thế ở đáy. Nốt lớn khoảng 5mm
thường gặp khi làm tử thiết.
Các tổn thương này cũng có thể tụ lại cho hình ảnh
tổn thương dạng phế nang.
5/14/2013 79
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – LAO KÊ
LE VAN AN Jean-Claude, MD. Imagerie des pneumopathies chroniques infiltrantes
diffuses. 2000
5/14/2013 80
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – LAO KÊ
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics.
2000;20:449-470.
5/14/2013 81
Jeremy J. Erasmus, MD et al. Pulmonary Nontuberculous Mycobacterial Infection:
Radiologic Manifestations. Radiographics. 1999;19:1487-1503.
Lao kê, abscess cơ thắt
lưng chậu (P) do lao
May 14, 2013 82
5/14/2013 83
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – LAO KÊ
2. Lao phổi kê (tuberculose miliaire): chẩn đoán phân
biệt.
Bụi phổi: thường ở phổi (P) nhiều hơn phổi (T).
Hemosiderosis.
K di căn dạng kê.
Bệnh hệ thống (sarcoidose): các hạt kê ở đều hai
bên vùng giữa trường phổi.
5/14/2013 84
HÌNH ẢNH HỌC
LAO KÊ – CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Hemosiderosis
5/14/2013 85
HÌNH ẢNH HỌC
LAO KÊ – CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
5/14/2013 86
HÌNH ẢNH HỌC
LAO KÊ – CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
Di căn từ carcinoma tuyến vú
May 14, 2013 87
Lymphangite carcinomateuse
5/14/2013 88
HÌNH ẢNH HỌC
CÁC DẠNG LAO PHỔI KHÁC – PQPV LAO
3. Phế quản phế viêm lao:
Bệnh lý rất nặng.
Từ caseum hoại tử đi vào phế quản, lan tràn hai
phổi.
Có khi rất giống viêm phổi do phế cầu (phân biệt
nhờ có bóng hang cùng bên tổn thương).
Tỷ lệ tử vong cao nếu không được chẩn đoán sớm.
5/14/2013 89
DÀN BÀI
Đại cương.
Cơ chế sinh bệnh.
Hình ảnh học.
Lao sơ nhiễm trẻ em.
Lao sơ nhiễm người lớn.
Lao phổi.
Biến chứng của hang lao.
Các di chứng.
Các dạng lao khác: u lao, lao kê, PQPV lao.
Chẩn đoán phân biệt.
5/14/2013 90
HÌNH ẢNH HỌC
LAO PHỔI – CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Hội chứng Loeffler.
Viêm phổi do vi trùng (thường từ đáy lan lên trên,
khác với bệnh lao thường từ trên lan xuống dưới).
K phế quản-phổi hoại tử.
5/14/2013 91
HÌNH ẢNH HỌC
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT – HỘI CHỨNG LOEFFLER
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
5/14/2013 92
HÌNH ẢNH HỌC
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT – HỘI CHỨNG LOEFFLER
Santiago Martínez, MD et al. Thoracic Manifestations of Tropical Parasitic Infections: A
Pictorial Review. RadioGraphics 2005;25:135-155
Bóng mờ kính đục vùng thùy giữa và dưới (P), biến mất sau 1 tuần, ấu trùng (larvae)
và trứng (eggs) A lumbricoides tìm thấy trong dịch rửa PQ và trong phân.
5/14/2013 93
HÌNH ẢNH HỌC
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT – HỘI CHỨNG LOEFFLER
Bóng mờ kính đục hai phổi
J. Frija. Radiologie du Thorax. 3e edition .2002
94 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
95 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
HANG LAO
96 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
HANG LAO
97 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
HANG LAO
HÌNH HANG (ABSCESS PHOÅI)
99 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
AÙP-XE PHOÅI
100 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
ASPERGILLOME
101 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
ASPERGILLOME
102 May 14, 2013
NHÖÕNG BOÙNG DAÏNG HANG
UNG THÖ HOAÏI TÖÛ: TOMOGRAPHIE QUY ÖÔÙC
COUPES 7&9cm.
5/14/2013 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sebastian Lange, MD et al. Radiology of Chest Diseases. 2nd Edition, 1998
Fraser et al. Diagnosis of Diseases of the Chest. 4th edition. 1999
Guide d'interpretation de la Thoracique de l'enfant.M.Hassan et al.2005
Philippe Grenier et al. Imagerie Thoracique de l'adulte. 2e edition. 1996
Daniel Jeanbourquin et al. Imagerie Thoracique de l'adulte. 2003
La Radiologie de poche-Thorax.J.W. Gurney et al.2003-2004
Pediatric Chest Imaging.A.L.Baert et al.2002
J. Frija.Radiologie du Thorax. 3e edition .2002
Richard Webb et al. Thoracic Imaging-Pulmonary & Cardiovascular Radiology. 2005
Wolfgang Dahnert, MD. Radiology Review Manual. 5thEditon. 2003
LE VAN AN Jean-Claude, MD. Imagerie des pneumopathies chroniques infiltrantes diffuses. 2000
Ann N. Leung, MD. Pulmonary Tuberculosis: The Essentials. Radiology. 1999;210:307-322.
Jeremy J. Erasmus, MD et al. Pulmonary Nontuberculous Mycobacterial Infection: Radiologic Manifestations.
Radiographics. 1999;19:1487-1503.
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics. 2000;20:449-470.
Hyae Young Kim, MD et al. Thoracic Sequelae and Complications of Tuberculosis. Radiographics. 2001;21:839-
858.
Tufail Patankar et al. Fatal Hemoptysis Caused by Ruptured Giant Rasmussen's Aneurysm. AJR 2000; 174:262-
263
Santiago Enrique Rossi, MD et al. Tree-in-Bud Pattern at Thin-Section CT of the Lungs: Radiologic-Pathologic
Overview. RadioGraphics 2005;25:789-801
Fraser and Paré. Synopsis of diseases of the chest. 2nd edition. 1994
Tomás Franquet, MD et al. Spectrum of Pulmonary Aspergillosis: Histologic, Clinical, and Radiologic Findings.
Radiographics. 2001;21:825-837.
Santiago Martínez, MD et al. Thoracic Manifestations of Tropical Parasitic Infections: A Pictorial Review.
RadioGraphics 2005;25:135-155
5/14/2013 104
KẾT LUẬN
Lao phổi là một bệnh truyền nhiễm còn gặp nhiều ờ nước ta,
nên việc nắm vững bệnh sinh, dịch tễ, lâm sàng, xét nghiệm và
chẩn đoán hình ảnh là điều rất cần thiết.
Hình ảnh X quang qui ước vẫn là hình cơ bản. Chụp cắt lớp
điện toán chỉ được sử dụng khi cần thiết để phân biệt Lao phổi
với các bệnh lý khác, nhấ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chan_doan_hinh_anh_lao_phoi.pdf