Bài giảng Chụp cắt lớp vi tính bụng cấp

Bệnh lý viêm nhiễm75

Viêm tụy cấp.

-Nguyên nhân, LS và CLS

-Phù nề:Kích thước lớn,bắt thuốc nhẹ,bờ mờ(phù

mô kẽ).

-Xuất huyết, hoại tử:

+Thâm nhiễm lan toả quanh tụy.

+Hoại tử ,xuất huyết nhu mô tụy và mỡ quanh tụy.

+Tụ dịch viêm: Quanh tụy và khoang trong bụng(có

thể trung thất)[khác nang giả tụy].

+Kết hợp:Nhiễm trùng.76

VTC nhẹ:phù tụy,tụ dịch ít,thâm

nhiễm quanh tuỵ.77

VTC TB ï:phù tụy,tụ dịch ,thâm

nhiễm quanh tuỵ nhiều hơn78

Tụ dịch viêm nhiều quanh tuỵTụ dịch viêm lan các vủng khác 7980

.

Viêm tuỵ hoại tử81

Apxe tuỵ82

Viêm túi mật

-Thành:>3mm, không đều hoặc không đều.

-Sỏi, bùn sỏi.

-Tụ dịch quanh túi mật.

-Tăng đậm độ mô mỡ quanh túi mật.

-Khác:Tăng đậm độ dịch mật, tụ khí và thủng

thành túi mật.

Phân biệt K túi mậ

pdf119 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chụp cắt lớp vi tính bụng cấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH BỤNG CẤP (CT of the acute abdomen) Ts.Phạm Ngọc Hoa. Bs.Lê Văn Dũng. Khoa CĐHA-Bv Chợ Rẫy 2Chỉ định các bệnh lý bụng cấp +Bệnh lý viêm:Viêm phúc mạc, viêm ruột, viêm đường mật. +Chấn thương bụng. +Xuất huyết không do chấn thương: U,viêm, phình mạch +Tắc ruột, đường niệu, nhồi máu. +Khác:Bệnh phụ khoa. 3Giải phẩu hình ảnh CT. -Bình thường: Gan,tụy,lách,thận,TTT. -Bình thường mô mỡ,cơ, mạch treo -Bình thường ống tiêu hoá. *Liên quan:Chích cản quang,uống cản quang 4Khí bất thường trong ổ bụng. *Khí tự do trong ổ bụng: -Liềm khí, bọt khí giữa các quai ruột, sát thành bụng, mạc treo, d/c liềm *Khí khu trú trong ổ bụng. -Trong các tạngVách, các bao bọc tạng. -Trong áp-xeBọt khí, mức dịch *Khí trong đường mật và tĩnh mạch cửa. *Hơi sau phúc mạc(Tự do hoặc khu trú) 5 6Dịch và khí tự do trong ổ bụng 7 8Khi tự do kẹt trong mạc nối lớn. 9 10 Aùp-xe vùng hậu cung mạc nối sau viêm tụy. 11 Apxe khoảng quanh gan (P) sau thủng loét tá tràng Vùng trần của gan. 12 Khí trong thành ống tiêu hoá. -Tự phát (15%),thứ phát(85%):Chấn thương, nhồi máu, tắc ruột, hoại tử, nhiễm trùng -Do phá huỷ lớp niêm mạc, có tăng áp lực trong ống tiêu hoáKhí, vi khuẩn vào thành ruột  TMMT,TM cữa. -Khí dạng đường hoặc bọt trong thành ruột. Khí TM mạc treo ,TM cữa. 13 14 15 Khí trong tĩnh mạch cữa (nhồi máu ruột) 16 Khí trong TM cữa 17 Khí trong đường mật. -Nhiễm trùng:Viêm túi mật thành hoặc trong túi mật và khi trong đường mật. -Sau thủ thuật:Nối mật ruột,cơ vòng Oddi, ERCP. -Sự di chuyển sỏi (khí ngược dòng) -Dò :Viêm từ sỏi ruột. -Khí thấy vùng trung tâm gan. -Túi mật. 18 19 Dịch bất thường trong ổ bụng. *Lượng nhiều trong ống tiêu hoá(tắt ruột) *Dịch tự do trong ổ bụng. -Khoang trong ổ bụng. -Dịch tiết, dịch thấm -Đậm độ: Thấp, cao (Máu xuất huyết) *Dịch khu trú: -Áp xe, nang. -Tụ dịch dưới bao, thành ruột.(chảy máu). 20 Dịch tự do nhiều Mạc nối lớn, mmáu hồi tràng trong mỡ mạc treo 21 -Tụ dịch trong túi mạc nối nhỏ,dưới hoành hai bên. -D/c vị-gan ngăn cách dịch sau gan (T) và túi mạc nối nhỏ. 22 Tụ máu dưới bao/K gan vỡ. 23 24 Ứ dịch trong đại tràng/Tắc ruột 25 Tụ máu dưới bao(chấn thương thận) 26 *Thay đổi mô mỡ trong ổ bụng liên quan bệnh lý. -Cấu trúc và đậm độ. -Ngăn cách tạng này với tạng khác. -Tăng đậm mô mỡ:Viêm, hoại tử. *Dày mạc treo(u,viêm). Thay đổi cấu trúc mạc treo, mô mỡ 27 Tăng đậm quanh túi mật (Thâm nhiễm quanh thành túi mật do viêm túi mật cấp) 28 Mạc treo đại tràng ngang tăng đậm độ (Viêm tụy cấp) 29 Ống tiêu hóa Dạ dày: +Thành:25mm. +Niêm mạc < 10mm. Ruột non,đại tràng: Thành<3mm. Đoạn xa tá tràng, đại tràng lên và xuống sau phúc mạc. Mạc treo. HC Chilaiditi [chen trước (P)] 30 Viêm ruột - 31 Dày thành ruột/Nhồi máu 32 TẮC RUỘT -Trướng hơi trên chổ nghẽn và mất hơi dưới chổ nghẽn -Cơ học:Ruột non thường do dính,đại tràng thương do u -Cơ năng(liệt ruột): Viêm, chấn thương 33 Ứ dịch trong đại tràng/Tắc ruột 34 Khí trong đường niệu Do nhiễm trùng,chấn thương, dò: Trong nhu mô thận. Trong bàng quang. Trong thành bàng quang. 35 Tóm tắt triệu chứng. -Khí bất thường : +Trong ống tiêu hóa :Tắc ruột,vách. +Ngoài ống tiêu:Tự do,khu trú, sau phúc mạc. -Dịch bất thường trong và ngoài ống tiêu hoá: +Tăng đậm độ và giảm đậm độ. +Khu trú hay tự do. -Dày, dãn các thành ruột,niệu quản,đường mật -Khác:Tăng đậm độ mô mơ,õ mạc nối -treo. 36 BỆNH LÝ CT-SCAN BỤNG CẤP 37 Bệnh lý chấn thương 38 Chấn thương gan -Tổn thương phổ biến. -Tụ máu dưới bao. -Dập gan. -Rách, vỡ gan  Xuất huyết trong nhu mô. -Khác:Xuất huyết trong ổ bụng kết hợp tổn thương khác 39 Dạng tổn thương. 40 Xuất huết dưới bao 41 Rách,dập 42 43 44 Tụ máu dưới bao và trong nhu mô . Chụp sau 2 tháng 45 -Tụ máu dưới bao. -Rách và tụ máu trong nhu mô. 46 CE rõ hơn 47 Chấn thương thận -Dập. -Rách đơn giảnphức tạp. -Nhồi máu một phần thận  toàn phần (Huyết khối, đứt cuống thận) -Dò bể thận. -Xuất huyết:Trong mô thận, dưới bao, quanh thận. 48 Dập thận kèm xuất huyết trong bể thận 49Dập thận kèm xuất huyết trong bể thận xuống BQ 50 Tụ máu dưới bao(vhấn thương thận) 51 Rách thận 52 Vỡ thận 53 Tụ khí /chấn thương 54 55 56 Chấn thương tụy. -Loại tổn thương: Dập, rách, vỡ. -Phù dập (bắt thuốc cản quang yếu). -Xuất huyết trong nhu mô,quanh tụy. -Không bắt thuốc cản quang . -Tổn thương cơ quang khác. -Biến chứng:Nhiễm trùng, viêm tuỵ, nang giả tuỵ. 57 Chấn thương tụy 58 Chấn thương lách -Tổn thương phổ biến. -Dập lách, tụ máu dưới bao. -Rách, vỡ lách  Xuất huyết trong nhu mô. -Khác:Xuất huyết trong ổ bụng ,cung sườn.. 59 Rách lách 60 Tụ máu dưới bao 61 Vỡ lách 62 Vỡ lách 63 Vỡ lách đang chảy máu 64 Chấn thương ruột -Chèn ép trực tiếp cột sống với thành bụng. -Tổn thương:Tụ máu(lòng và thành) đến đứt hoàn toàn. -Tổn thương phổ biến ruột non (tá tràng) > đại tràng -Sau 24 giờ không phát hiện thủng ruột Viêm phúc mạc. -CT tìm dấu hiệu sớm tốt trong chấn thương ruột và mạc treo: +Khí ngoài ống tiêu hoá +Sự thoát tương phản . +Dày thành ruột +Cục máu đông đậm độ cao liên quan với ruột. 65 Chất cản quang vào ổ bụng (Thủng tá tràng ) 66 Rách mạc treo tụ máu trong phúc mạc 67 Nhồi máu ruột do chấn thương ("shock bowel"). 68 Thoái dịch và hơi/Thủng ruột 69 Khí sau phúc mạc từ thủng tá tràng 70 Tụ máu trong thành tá tràng/chấn thương 71 Dày thành hổng tràng Thâm nhiễm mạc treo. Khí tự do sát thành bụng và kẹt trong mạc treo 72 Chấn thương bàng quang -Liên quang gãy khung chậu hoặc xuyên thấu vùng chậu. (ít nước tiểu giảm sự tổn thương) -Vở bàng quang  Thoái vị nước tiểu Trong/sau phúc mạc. 73Vỡ bàng quang dịch ra ngoài 74 Bệnh lý viêm nhiễm 75 Viêm tụy cấp. -Nguyên nhân, LS và CLS -Phù nề:Kích thước lớn,bắt thuốc nhẹ,bờ mờ(phù mô kẽ). -Xuất huyết, hoại tử: +Thâm nhiễm lan toả quanh tụy. +Hoại tử ,xuất huyết nhu mô tụy và mỡ quanh tụy. +Tụ dịch viêm: Quanh tụy và khoang trong bụng(có thể trung thất)[khác nang giả tụy]. +Kết hợp:Nhiễm trùng. 76 VTC nhẹ:phù tụy,tụ dịch ít,thâm nhiễm quanh tuỵ. 77 VTC TB ï:phù tụy,tụ dịch ,thâm nhiễm quanh tuỵ nhiều hơn 78 Tụ dịch viêm nhiều quanh tuỵ 79Tụ dịch viêm lan các vủng khác 80 . Viêm tuỵ hoại tử 81 Apxe tuỵ 82 Viêm túi mật -Thành:>3mm, không đều hoặc không đều. -Sỏi, bùn sỏi. -Tụ dịch quanh túi mật. -Tăng đậm độ mô mỡ quanh túi mật. -Khác:Tăng đậm độ dịch mật, tụ khí và thủng thành túi mật. Phân biệt K túi mật 83 Viêm túi mật: Thành túi mật dày, sỏi bùn,niêm mạc không đều,thâm nhiễm quanh thành túi mật 84 Cholecystitis 85 Hoại tử thành túi mật. (Cholecystitis) 86Hoại tử thành /Viêm túi mật 87 Viêm thủng túi mật 88 Viêm ruột thừa -Viêm tấy quanh mang tràng tiến triển là mờ lớp mỡ trước cơ Psoas. -Thâm nhiễm mỡ quanh ruột thừa. -Viêm tấy thay đổi hoặc apxe vùng hố chậu (P) với có hoặc không bất thường RT hoặc sỏi RT. -Aùp xe vùng chậu. -Dày thành mang tràng hoặc đoạn cuối hồi tràng -Tắc ruột non 89 Ruột thừa <6mm và mô mỡ xunh quanh bình thường 90Thâm nhiễm mô mỡ. 91 Dày thành mang tràng cạnh RT. Dãn RT chứa sỏi 92 Dày thành mang tràng cạnh RT. Dãn RT chứa sỏi 93 Dày và dãn RT,Thâm nhiễm Tụ dịch quanh RT 94Dãn,thành dày,thâm nhiễm xung quanh(viêm ruột thừa) 95 Sau hai ngày dau HCP Apxe vùng sau mang tràng và thâm nhiễm mỡ. 96 Đau HCP hai Ngay. Mức ọich khí trong RT Thâm nhiễm . (Ap xe nhe RT) 97 Dãn RT,Sỏi RT, thâm nhiễm mỡ. Dãn và ứ dịch trong hồi tràng. Dãn nhẹ niệu quản 98 . Apxe RT có sỏi RT. Đau bụng hơn 3 ngày HC (P) Dịch ổ bụng 99 Bệânh lý khác 100 101 Budd-Chiari 102 Huyết khối TM lách/Nhồi lách 103 104Nhồi máu mạch treo tràng trên 105 Viêm thân sinh hơi 106 Phình ĐM chủ bụbg rò ra ngoài. 107 . Tắc ĐT/K Sig 108 Dò ĐM chủ 109 Xuất huyết trong thành ruột và trong ống tiêu hoá(Nhồi máu) 110 Xuất hậu cung mạc nối nhỏ /U gan vỡ 111Aùp xe dưới gan 112 Tắc ruột non do thoát vị 113 Lồng ruốt đoạn gần ruột non 114 Lồng hồi mang tràng 115 Thoát vị nghẹt vào túi mạc nối nhỏ. Dãn và dịch trong ruột non. Mạc treo:phù,tăng đậm độ mỡ. Dịch lượng ít trong mạc treo. Tiến triễn:Phù xuất huyết mạc treo trong túi mạc nối nhỏ. 116 U gan vỡ 117U gan vỡ 118 Tóm lại *Chấn thương: Tạng đặc,tạng rỗng. *Viêm nhiễm: Viêm tuỵ cấp, túi mật, viêm ruột, ápxe. *Bệnh lý khác: Nhồi máu mạc treo, lồng ruột,u vỡ,mạch máu, bệnh lý sỏi 119

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_chup_cat_lop_vi_tinh_bung_cap.pdf
Tài liệu liên quan