TZD- CHỈ ĐỊNH, CCĐ,TD KHÔNG MONG MUỐN
CHỈ ĐỊNH
• ĐTĐ type 2 , ĐT bằng CĐĂ và luyện tập không KQ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Nữ có thai, cho con bú
• Trẻ em dưới 18 tuổi
• Suy tim, suy gan ( CCĐ khi GOT,GPT >2,5 lần BT)
• TD GOT, GPT trong điều trị
• TD KHÔNG MONG MUỐN
• Phù, thiếu máu
Thuốc và liều lượng
• Pioglitazone ( Pioz 15 – 30 mg)
• Liều 15 – 45 mg/ng. Uống 1 lần trong ngày trước
ăn sángøc chÕ α - glucosidase
CƠ CHẾ TÁC DỤNG : ức chế men ỏ glucosidase ở
ruột ngăn cản hấp thu đường ở ruột non
• TÁC DỤNG
• Giảm glucose máu sau ăn, glucose máu đói (ít hơn)
• Không gây :glucose máu, cân, nhiễm toan
• Không bị ảnh hưởng bởi tuổi, yếu tố về gen, cân nặng, thời
gian và mức độ nặng của bệnhChÕ phÈm vµ liÒu lîng
• Acarbose (Glucobay )
Viên 50/ 100mg
Liều 50 – 200mg uống 2 -3 lần /ng trong bữa
ăn
• Voglibose ( Basen )
Viên 0,2 – 0,3 mg
Liều 0,2 – 0,3 mg uống 3lần /ng trong bữa ăn
• Miglitol ( Gliset )
Viên 25/50/100mg
Liều 75 – 300mg uống 3 lần/ ng trong bữa ăn
75 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đái tháo đường - Phạm Thu Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đái tháo đường
BS Phạm Thu Hà
Khoa Néi tiÕt - §T§ BV B¹ch mai
Mục tiêu
• Tổng quan về ĐTĐ: CĐ và ĐT
• Bàn luận về các hướng dẫn quản lý ĐTĐ
• Áp dụng hướng dẫn vào thực hành lâm sàng
Số BN mắc ĐTĐ trên thế giới ước tính vào năm 2000 và đến
2030
(Diabetes Care 2004;27:1047-1053)
Tỉ lệ mắc ĐTĐ và tiền ĐTĐ
35-64 tuổi
50
45
Poland
40
Denmark
35
Brazil
30
USA (white)
25
Alaska (inuit)
20
US rural hisp.
15
US urban hisp
10
Nauru
5
Pima(US)
0
Diabetes IGT
IDF Diabetes Atlas 2003
Đái tháo đường thai kì 1990, 1995 and 2001
1990 1995
2001
No Data 10%
Mokdad AH, Ford ES, Bowman BA, et al. Prevalence of obesity, diabetes,
and other obesity-related health risk factors, 2001. JAMA 2003 Jan 1;289(1).
Mỹ. Tần suất mắc ĐTĐ 2010
• Đã được chẩn
đoán: 26 triệu
người-8.3% dân số
(>90% bịĐTĐ týp
2)
• Chưa được chẩn
đoán: 7 triệu
người
• 79 triệu người tiền
đái tháo đường CDC 2011
Chẩn đoán ĐTĐ
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ( WHO 1998)
Đường huyết lúc đói ≥ 1,26g/l (7 mmol/l) ít nhất 2 lần.
Hoặc
Đường huyết bất kỳ thời điểm nào ≥ 2g/l (11mmol/l ) +
Triệu chứng lâm sàng
Hoặc
Khi có chỉ định làm nghiệm pháp tăng đường huyết kết
quả đường huyết 2h sau uống đường≥ 2g/l (11mmol/l )
Phương pháp đánh giá
XN ĐH sau uống 75 g Glucose trong 250 – 300 ml nước ở các thời điểm 0p, 120p
Chẩn đoán ĐTĐ khi ĐH 120p ≥ 2g/l (11mmol/l)
Giảm DN Glucose 7,8 mmol/l ≤ ĐH 120p < 11mmol/l
Bình thường ĐH 120p < 7,8mmol/l
PHÂN LOẠI ĐTĐ THEO NGUYÊN NHÂN
Type 1 Phá hủy TB tụy, thiếu hoàn toàn insulin TE, 10%
ng lớn LADA( Latent Autoimmune Diabetes in Adults).)
Type 2 Rối loạn tiết TB tụy –kháng insulin
( 90% ng lớn)
ĐTĐ thai nghén : Rối loạn tiết TB tụy –kháng insulin/ khi
mang thai
Các thể ĐTĐ khác • Thiếu hụt c/năng TB tuỵ do di truyền
(MODY)
• Bệng lý tụy ngoại tiết
• Bệnh nội tiết
• Thuốc hoặc hoá chất
• Thể hiếm gặp khác
11
Điều trị ĐTĐ
Làm thế nào để kiểm soát ĐM tốt ?
+
BN ph¶I tù theo dâi BS : Theo dâi thêng
®êng m¸u xuyªn HbA1c
Đạt mục tiêu kiểm soát
đường máu
Chế độ ăn
• Quan trọng với cả 2 thể ĐTĐ
• Đủ chất: đạm, béo , đường,Vt, muối khoáng hợp lý
• Không tăng ĐH nhiều sau ăn,hạ ĐH lúc xa bữa ăn
• Đủ duy trì hoạt động BT hàng ngày
• Duy trì cân lý tưởng, giảm cân đến mức hợp lý
• Không tăng các yếu tố nguy cơ: RL Lipid máu,THA ,
ST...
• Phù hợp tập quán đơn giản rẻ tiền
• Không thay đổi quá nhanh nhiều khối lượng bữa ăn
Chế độ ăn
• TỶ LỆ CÁC LOẠI THỨC ĂN
• THÀNH PHẦN CHẤT BỘT ĐƯỜNG (
CARBOHYDRAT )
+ Nguồn cung cấp năng lượng chính
+ Chiếnm 60 – 70 % tổng số calo
• THÀNH PHẦN CHẤT BÉO (LIPID)
+ Chiếm 15 – 20% tùy BN, giảm khi
có nguy cơ tim mạch
• THÀNH PHẦN CHẤT ĐẠM ( PROTID)
+ Chiếm 10 -20% ( 0,8 – 1,2 g/kg)
+ ĐTĐ khi có suy thận giảm liều 0,6g/
kg cân nặng
Chế độ ăn
• TỶ LỆ CÁC LOẠI THỨC ĂN
• CÁC YẾU TỐ VI LƯỢNG
+ Bổ xung đủ các Vitamin
• CÁC THÀNH PHẦN KHÁC
+ Tăng cường ăn rau, giảm
hoa quả ngọt
+ Rượu 5 – 15 g/ng
• PHÂN BỐ BỮA ĂN : 3 bữa
chính
3 bữa chính + 2 phụ (với tiêm
nhiều mũi Insulin)
LUYỆN TẬP THỂ LỰC CÓ THỂ GIÚP KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ BẢO VỆ
TIM MẠCH CHO BỆNH NHÂN ĐTĐ
Giảm đường huyết tốt hơn nhờ
Cải thiện tuần hoàn của toàn bộ cơ thể
Giảm cân nặng
Tăng tác dụng của Insulin ở ngoại vi
Giúp cơ thể khỏe mạnh
Vận động thể lực
• Vận động thể lực cần tăng dần, thường xuyên
khoảng 20- 30 phút một ngày.
• Cần tham khảo ý kiến Bs trước khi luyện tập:
cần thận trọng BN có bc tim mạch nặng, mắt,
thận, TK, tổn thương bàn chân..
• Nên chọn môn thể thao thích hợp
Vận động thể lực
• Điều cần biết khi hoạt động thể lực :
– Không luyện tập khi ĐH đói > 14mmol/l ( 250mg%)
+ ceton niệu (+). Hoặc khi ĐH đói > 16,5 mmol/l
(300mg%) ngay cả khi ceton niệu (-)
– ĐH đói < 5,5 mmol/l (100mg%) ăn trước khi
luyện tập.
– Kiểm tra ĐH trước và sau khi luyện tập : chọn
phương pháp luyện tập, chế độ ăn thích hợp khi
luyện tập.
• Nên ăn thức ăn giàu carbohydrat trước khi luyện tập
C¸c thuèc ®iÒu trÞ ®t®
Những thuốc hạ đường huyết hiện nay
1. Kích thích tiết Insulin
- Sulfonylurea
- Glinides
- Gliptins ( DPP-4 inhibitor ) DPP-4 inhibitors
-GLP-1 receptor agonists ( thuốc tiêm)
2. Tăng nhạy cảm Insulin
- Metformin
- Thiazolidinedione
3. Ức chế hấp thu glucose ở ruột
- Ức chế men alpha- glucosidase
Cơ chế thuốc hạ đường huyết
Dinh dưỡng (carbohydrates)
Ruột Ức chế Alpha-glucosidase
Metformin
Đề kháng
Insulin
I+G
Glucose
I+G
Insulin Insulin I+G
Tăng sản xuất
glucose Thiazolidinedione
Sulfonylurea ,Glinide, Gliptin
Giảm hoặc không tiết insulin
Bài tiết glucagon tăng hoặc bình thường
ChÕ phÈm vµ liÒu lîng sulfonylure
• Thế hệ 2
Glyburide (Glibenclamide 1,25 - 2,5 - 5mg )
LiÒu 1,25 – 20 mg uèng 1 - 2 lÇn
Glipizide ( Glucotrol 5 - 10mg )
LiÒu 5 – 40 mg uèng 1 - 2 lÇn
Gliclazide ( Diamicron 80mg, Diamicron MR 30mg)
LiÒu 80 – 320 mg uèng 2-3 lÇn
Diamicron MR (30 – 120mg) liÒu duy nhÊt vµo b÷a ¨n
s¸ng
Glimepirid ( Amaryl 1 - 2 - 4mg )
LiÒu 1 – 4mg liÒu duy nhÊt tríc ¨n s¸ng
THUỐC KÍCH THÍCH TIẾT INSULIN KHÔNG
PHẢI SULFONYLURE
• CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Kích thích TB tụy tiết insulin, gắn nhanh tách nhanh receptor
TD nhanh và ngắn glucose máu sau ăn, nguy cơ hạ
glucose máu kéo dài
• DƯỢC ĐỘNG HỌC
+ Chuyển hoá tại gan. Thải trừ qua mật, 10% qua thận
+ Hoạt động phụ thuộc vào nồng độ glucose máu
• LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Repaglinide, Nateglinide (Pradin, Novonorm 0,5mg )
Liều 0,5 – 16mg/ng uống trước mỗi bữa ăn
Biguanide- LIỀU LƯỢNG
• METFORMIN ( Glucophage 0,5 – 0,85 – 1,0 g )
• Hấp thu kém qua đường tiêu hoá
• Thải trừ chủ yếu qua thận ( 80 – 100%)
• Th/gian bán hủy 1,5 – 4,5 h, th/gian TD 6 – 8h
• Liều 0,5 – 2,5g chia 3 lần sau ăn
TZD- CHỈ ĐỊNH, CCĐ,TD KHÔNG MONG MUỐN
CHỈ ĐỊNH
• ĐTĐ type 2 , ĐT bằng CĐĂ và luyện tập không KQ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Nữ có thai, cho con bú
• Trẻ em dưới 18 tuổi
• Suy tim, suy gan ( CCĐ khi GOT,GPT >2,5 lần BT)
• TD GOT, GPT trong điều trị
• TD KHÔNG MONG MUỐN
• Phù, thiếu máu
Thuốc và liều lượng
• Pioglitazone ( Pioz 15 – 30 mg)
• Liều 15 – 45 mg/ng. Uống 1 lần trong ngày trước
ăn sáng
øc chÕ α - glucosidase
CƠ CHẾ TÁC DỤNG : ức chế men ỏ glucosidase ở
ruột ngăn cản hấp thu đường ở ruột non
• TÁC DỤNG
• Giảm glucose máu sau ăn, glucose máu đói (ít hơn)
• Không gây :glucose máu, cân, nhiễm toan
• Không bị ảnh hưởng bởi tuổi, yếu tố về gen, cân nặng, thời
gian và mức độ nặng của bệnh
ChÕ phÈm vµ liÒu lîng
• Acarbose (Glucobay )
Viên 50/ 100mg
Liều 50 – 200mg uống 2 -3 lần /ng trong bữa
ăn
• Voglibose ( Basen )
Viên 0,2 – 0,3 mg
Liều 0,2 – 0,3 mg uống 3lần /ng trong bữa ăn
• Miglitol ( Gliset )
Viên 25/50/100mg
Liều 75 – 300mg uống 3 lần/ ng trong bữa ăn
Thuốc GLP-1 CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Thức ăn ăn vào • Kích thích tiết insulin
• ức chế tiết glucagon
• Làm chậm rỗng dạ dày
GLP-1 được tiết
ra L-cells
Của TB tá hỗng • Giảm lượng ăn vào
tràng
Đến lượt nó
•Tăng và duy trì hiệu quả
trên beta-cell
Drucker DJ. Curr Pharm Des 2001; 7:1399-1412
Drucker DJ. Mol Endocrinol 2003; 17:161-171
THUỐC ỨC CHẾ DPP-4 LÀM TĂNG
GLP-1 HOẠT HÓA
Thức
ăn
Ruột tiết
GLP-1
GLP-1 (7-36)
Hoạt hóa
DPP-4
Ức chế
GLP-1 (9-36)
DDP-4 Bất hoạt
Adapted from Rothenberg P, et al. Diabetes. 2000;49(suppl 1):A39.
Incretin mimetics- GLP 1
Exenatide
• Không bị bất hoạt bởi men DPP-IV
• Dùng tiêm Sau khi tiêm còn trong máu đến 10h ,
• Tiêm 2 lần ngày dưới da.
• Byetta
Liraglutide: có tác dụng tương tự nhưng kéo dài
hơn, chỉ dùng 1 lần/ ngày.
THUỐC ỨC CHẾ
Dipeptidyl peptidase-IV (DPP-IV)
• Là nhóm thuốc ĐTĐ mới
• Cơ chế: chất ức chế DPP-IV làm tăng GLP-1nội
sinh do đó làm giảm ĐH sau ăn
• Tác dụng :
– Giảm HbA1C : 0.5-1%
• Tác dụng phụ:
– Phù mạch
THUỐC ỨC CHẾ DPP-IV
• TÁC DỤNG KHÁC:
– An toàn, không ảnh hưởng cân nặng
– Không gây hạ ĐH
– An toàn trong suy thận nhưng khuyên nên giảm liều.
• Chỉ định : ĐTĐ typ 2 được phê chuẩn dùng đơn độc
hoặc phối hợp MET, SU, TZD
• Thuốc : sitagliptin ( Januvia), Vildagliptin(
Galvus),Saxagliptin (Onglyza)
• Đắt
Thuốc hạ ĐH uống
Làm giảm HbA1c
Nhóm thuốc Cơ chế tác dụng Giảm HbA1c
Ức chế -Glucosidase hấp thu Glucose (ruột) ~0.7%
Acarbose, Miglitol
Biguanides sản xuất Glucose ~1.5%
(Metformin) nhạy cảm Insulin (gan>cơ)
Đồng vận PPAR nhạy cảm Insulin (cơ>gan) ~1.4%
(Pioglitazone,
Rosiglitazone)
Sulphonylurea Bài tiết Insulin (tế bào ßl) ~2.0%
(Glimepiride, Glimepiride: (?) nhạy cảm Insulin
Gliclazide..)
Phenylalanine bài tiết Insulin ~1.3%
(Nateglinide, Repaglinide)
Adapted from Inzucchi, JAMA 287:360-372, 2002
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
. TIÊM INSULIN
Rapid (Lispro, Aspart, Glulisine)
Short (Regular)
Intermediate (NPH)
Insulin level Insulin
Long (Detemir)
Long (Glargine)
Hours
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Hours after injection
Thêi gian t¸c dông cña Insulin
i n s u l i n B¾t ®Çu Td ®Ønh t¸c dông Tg keo dai td
In TD rất nhanh
Aspart ( Novolog) 10 – 20 min 1 – 3 h 3 – 5h
Lispro (Humalog) 10 – 15 min 1 – 2 h 3 – 4h
Glulisine(Apidra) 10 – 20 min 1h 3 -4 h
In TD nhanh
Regular “ R” 0,5 – 1h 2 – 4 h 6 - 8h
In TD trung gian
NPH “ N ” 1,5 – 3h 4 – 10h 12 – 22h
Lente “ L ” 2 – 4 h 7 – 12 h 16 - 22 h
In TD kéo dài
Ultralente “ UL’’ 4 – 8 h Thay đổi 18 – 30 h
Glargin ( Lantus) 1 – 2 h Không 24h
insulin hçn hîp
• INSULIN MIXTARD
• Pha trộn giữa Insulin nhanh và bán chậm
NPH/Regular 70/30, 50/50
NPH/Lispro Mix 75/25
NPH/Aspart Mix 70/30
Th/ gian bắt đầu TD sau 25 – 30 ph
Th/gian TD tối đa, hết TD phụ thuộc vào tỷ lệ pha trộn
•
chØ ®Þnh cña insulin
• ĐTĐ type 1
• ĐTĐ type 2 thất bại với CĐA, luyện tập, thuốc viên
hạ ĐH, dị ứng thuốc viên hạ ĐH
• ĐTĐ thai nghén
• Tăng đường huyết trong cấp cứu
• BN cắt tuỵ
• ĐTĐ có kèm:
– Nhiễm trùng, chấn thương, phẫu thuật, suy gan -
thận
– Điều trị bằng Corticoid
– Các thể ĐTĐ khác
Trong một số trường hợp nhu cầu Insulin của bệnh nhân tăng cao
American Diabetes Association. Medical Management of
Non-Insulin-Dependent (Type II) Diabetes. 3rd ed. 1994:44-48.
C¸c vÞ trÝ tiªm insulin
From My Insulin Plan, International Diabetes Center, 2001
Diabetes Guideline Management
• AACE updates periodically (2011)
•
• AACE Medical Guidelines for Clinical
Practice for the Management of Diabetes
Mellitus
Tầm soát ĐTĐ
• A1C hay ĐH đói hay Test dung nạp uống 75 g đường
• Làm ở tất cả BN có quá cân (BMI >25 kg/m2)
Và
• Có các yếu tố nguy cơ sau.
Yếu tố nguy cơ
• Ít vận động
• Họ hàng trực hệ mắc ĐTĐ
• Chủng tộc nguy cơ cao (vd người Mỹ gốc Phi,
Nam Mỹ, thổ dân châu Mỹ, Người Mỹ gốc Á,
dân đảo Thái Bình Dương)
• Phụ nữ đẻ con to trên 4kg hoặc đã từng mắc
ĐTĐ thai kì
Diabetes Care 34:Supplement 1, 2011
Yếu tố nguy cơ
• THA (140/90 mmHg Hoặc đang điều trị THA)
• HDL 250mg/dl
• Nữ mắc HC buồng trứng đa nang (PCOS)
• HbA1C >5.7%, RLDN glucose, hay RLĐH đói
• Kháng insulin khác (VD béo phì, acanthosis nigricans)
• Tiền sử bệnh Tim mạch
Diabetes Care 34:Supplement 1, 2011
Yếu tố nguy cơ
• Nếu không có tiêu chí trên mà tuổi trên 45
• Nếu tầm soát cho KQ bình thường lặp lại test sau mỗi
chu kì 3 năm
• Làm test thường xuyên hơn nếu có nguy cơ
• Mức BMI nguy cơ khác nhau tùy chủng tộc
Diabetes Care 34:Supplement 1, 2011
Mục tiêu kiểm soát ĐH
Chỉ số ADA AACE IDF (Western
Pacific region)
HbA1c (%) <7 <=6,5 < 6,5
ĐH lúc đói (mmol/l) 5,0-7,2 <= 6,0 <=6,1
ĐH sau ăn 2h <10 <7,8 <8
(mmol/l)
6,0-8,3
Trước ngủ
ADA Diabetes care 2006; 27:15-35
Type 2 diabetes practical target and treatment 3rdEdn; Hong kong Asian-Pacific type 2 diabetes policy
group, 2005
Quan điểm dùng thuốc hiện nay :
phối hợp thuốc sớm
CĐ ăn, VĐ đơn trị liệu viên
uống
Viên uống phối hợp
Chuẩn liều
viên uống
10 Viên uống+ insulin
nền
Viên uống+ nhiều mũi
9 Insulin
(%)
1c
8
HbA ACTION
POINT:
7
HbA1c = 7%
HbA1c = 6.5%
6
5 n¨m 10 *OAD = oral antidiabetic
n¨m
Thêi gian phát hiện ĐTĐ
A1C ~ “ ĐH trung bình”
A1C eAG
% mg/dL mmol/L
6 126 7.0
6.5 140 7.8
7 154 8.6
7.5 169 9.4
8 183 10.1
8.5 197 10.9
9 212 11.8
9.5 226 12.6
10 240 13.4
Formula: 28.7 x A1C - 46.7 - eAG
American Diabetes Association
Tuyên Bố Đồng Thuận về Hướng dẫn điều trị
Giải thuật điều trị Bệnh Đái Tháo đường típ 2 – ADA/EASD
MỨC 1: Các trị liệu cốt lõi đã
được thẩm định tốt Lối sống + Metformin
Lối sống + Metformin
+ Insulin nền
+ Insulin tăng cường
Lúc chẩn đoán:
Thay đổi lối sống Lối sống + Metformin
+ Metformin + Sulfonylureaa
BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3
MỨC 2: Các trị liệu cốt
lõi đã được Lối sống + Metformin
thẩm định ít tốt Lối sống + Metformin + Pioglitazone
a
hơn + Pioglitazone + Sulfonylurea
Lối sống + Metformin Lối sống + Metformin
+ GLP-1 agonistb + Insulin nền
Ủng hộ thay đổi lối sống một cách thường xuyên
Kiểm tra A1C mỗi 3 tháng cho đến khi A1C <7% (hoặc đạt mục tiêu) và sau đó tiếp tục mỗi 6 tháng
aSulfonylureas khác không phải là glyburide hay chlorpropamide. B Sử dụng lâm sàng không đủ tin cậy về an toàn.
Nathan DM, et al. Diabetes Care. 2009; 31(1):173-175.
www.idf.org
Chọn lựa thuốc uống hạ ĐH trong Đái Tháo Đường
1. Không có 1 thuốc nào mà thích hợp cho tất cả bệnh
nhân,cá thể hóa trị liệu phù hợp từng bệnh nhân
2. Thiếu insulin nổi bật hay đề kháng insulin nổi bật
3. Mức đường huyết
4. Tuân thủ
5. Bệnh kèm theo
- Bệnh lý thận
- Bệnh lý gan
- Bệnh mạch vành
- Suy tim sung huyết
6. Kinh tế
ĐTĐ tip 2: Khuyến cáo chung
Metformin được chọn đầu tay cùng với
CĐ ăn hay sau khi thất bại với thay đổi
lối sống hành vi và chế độ ăn trừ khi có
CCĐ
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012
Nếu A1C không đạt mục tiêu cân nhắc 1 trong 5 lựa
chọn phối hợp metformin. Lựa chon tùy theo mục
đích ĐH, tác dụng phụ và tuân thủ của BN
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012
Khi chưa đạt mục tiêu điều tri cân nhắc phối
hợp thuốc thứ ba Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012
Diabetes Care, Diabetologia.
19 April 2012 [Epub ahead of print]
Sequential Insulin Strategies in T2DM Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print]
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
Cân nhắc yếu tố khác
•Tuổi
•Cân nặng
•Giới/ chủng tộc / di truyền
•Bệnh đi kèm
- Bệnh mạch vành
- Suy tim
- Bệnh thận mãn
- Bệnh gan
- Hạ ĐH
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
Cân nhắc khi chọn thuốc
•Tuổi: Lớn tuổi
- Còn ít thời lượng sống?
- Gánh nặng bệnh TM lớn
- Giảm MLCT
- Nguy cơ tác dụng phụ do uống nhiều thuốc
- Vấn đề hạ ĐH
Nới lỏng mục tiêu kì vọng
HbA1c <7.5–8.0% nếu khó đạt
mục tiêu chặt chẽ
Tập trung vào an toàn sử dụng
thuốc
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
Cân nhắc khi chọn thuốc
•Cân nặng
- Đa phần ĐTĐ tip 2 có thừa cân
- Lối sống hoạt động
- Metformin
- GLP-1 receptor agonists
- Có phẫu thuật giảm béo
- Xem xét thể LADA ở BN gầy
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [
Adapted Recommendations: Khi cần tránh tăng cân
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
Cân nhắc khác
• Bệnh đi kèm Metformin: Lợi ích trên TM
- Bệnh mạch vành (UKPDS)
Tránh Hạ ĐH
- Bệnh thận
? SUs & tiền thích nghi với thiếu
- Suy tim máu
- Suy gan ? Pioglitazone & giảm biến cố
TM
- Hạ ĐH
? incretin-based trị liệu
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
Cân nhắc khác
•Bệnh đi kèm
- Bệnh mạch vành
Metformin: Có thể dùng trừ khi
- Suy tim ST nặng hoặc không ổn định
- Bệnh thận Tránh dùng TZDs
? T/d nhóm incretin-based
- Bệnh gan
therapies
- Hạ ĐH
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 ]
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
Tăng nguy cơ hạ ĐH
Cân nhắc khác
Bệnh đi kèm Metformin & lactic acidosis
Bệnh mạch vành . US: stop @SCr ≥ 1.5 (1.4
Suy tim women)
Bệnh thận mãn . UK: dose @GFR <45 &
Bệnh gan stop @GFR <30
Hạ ĐH Thận trọng với SUs (glyburide)
DPP-4-i’s Giảm liều ở đa số thuốc
Tránh exenatide nếu GFR <30
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
Cân nhắc khác
•Bệnh đi kèm
- Bệnh mạch vành
- Suy tim
- Suy thận
Đa số thuốc không có NC trên
- Bệnh gan bệnh gan GĐ muộn
- Hạ ĐH Pioglitazone có lợi trên gan
nhiễm mỡ
Insulin chọn lựa tối ưu khi bệnh
gan nặng
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012
ADA-EASD Position Statement: Management of
Hyperglycemia in T2DM
cân nhắc khác
•Bệnh lí đi kèm
- Bệnh mạch vành
- Suy tim
- Bệnh thận
- Bệnh gan
Thận trọng tăng khi liên quan
- Hạ ĐH đến tăng tử vong
Lựa chọn kỹ lưỡng khi BN có xu
hướng hay bị hạ ĐH
Khuyến cáo: Khi cần tránh hạ ĐH
Adapted Recommendations: Khi cần đạt giá thành ĐT thấp
Guidelines về ĐH, HA & Lipid Control
ADA mục tiêu
HbA1C < 7.0% (individualization)
Glucose đói 70-130 mg/dL (3.9-7.2 mmol/l)
Glucose sau ăn < 180 mg/dL
Huyết áp < 130/80 mmHg
LDL: < 100 mg/dL (2.59 mmol/l)
Lipids < 70 mg/dL (1.81 mmol/l) (with overt CVD)
HDL: > 40 mg/dL (1.04 mmol/l)
> 50 mg/dL (1.30 mmol/l)
TG: < 150 mg/dL (1.69 mmol/l)
HDL = high-density lipoprotein; LDL = low-density
lipoprotein; PG = plasma glucose; TG = triglycerides.
ADA. Diabetes Care. 2012;35:S11-63
Huyết áp
• Đo mỗi lần khám
• Mục tiêu <130/<80
• ACE inhibitors lựa chọn hàng đầu
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2011;34(suppl 1)
Lipids (Cholesterol)
• XN Mỡ máu lúc đói hàng năm
• Mục tiêu:
Total cholesterol <200 mg/dl
Triglycerides <150
HDL >40 men, >50 women
LDL <100 (<70, CVD or high risk)
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2011;34(suppl 1)
Tầm soát biến chứng thận
• Làm định kì hàng năm micro- hoặc
macro- albuminuria
• Hàng năm làm creatinine và GFR
• Làm ngay khi mới CĐ ĐTĐ tip 2
• Làm sau 5 năm được CĐ ĐTĐ type 1
Diabetes Care. 2011;34(suppl 1)
Tầm soát biến chứng võng mạc
• Type 1 làm hàng năm sau 10 tuôi hoặc 5
năm sau khi chẩn đoán
• Type 2 làm hàng năm sau khi chẩn đoán
• Làm thưa hơn nếu XN bt (ít áp dụng)
Diabetes Care. 2011;34(suppl 1)
Tầm soát biến chứng thần kinh
• Tầm soát khi chẩn đoán và hàng năm về sau
• Filament test
• Âm thoa test
• Phản xạ
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2011;34(suppl 1)
Các bước trong mô hình quản kí ĐTĐ
• Tầm soát THA và điều trị nếu >130/80
• Cân nhắc ĐT aspirin nếu không có CCĐ
• Soi đáy mắt hàng năm
• Khám bàn chân hàng năm test mồnilament
• Sổ theo dõi định kì ghi chép
• Làm hàng năm hoặc nhiều hơn nếu cần thiết XN:
– Hemoglobin A1C (goal <7)
– Lipid Profile/LDL (LDL mục tiêu < 100)
– NT tìm microalbumin hay protein niệu 24h
• Vaccin
• Cúm
• Viêm phổi
Tóm tắt hướng dẫn cải thiện chăm sóc BN ĐTĐ
• Nhân viên y tế chăm scs sức khỏe ban đầu và đội ngũ chăm
sóc phải đương đầu với đại dịch ĐTĐ toàn cầu
• Giúp BN ĐTĐ hiểu biết bệnh và kiểm soát 3 mục tiêu
‘’ABC”
– A − A1C
– B − Blood pressure- Huyết áp
– C − Cholesterol
• Luôn ghi nhớ thăm khám cơ bản
– Khám mắt , khám chân, XN nước tiểu
– Kiểm soát lại chế độ ăn, luyện tập, hút thuốc lá
ĐTĐ gây biến chứng nhiều cơ quan : Cần phải khám gì?
Tim
Mắt • Đau ngực
• Nhìn mờ/ mất thị • Khó thở
lực • Tim nhanh
• Có thể không có triệu chứng
Thận
• Phù nề bàn chân cẳng chân
Thần kinh • THA
• Cảm giác bất thường:
Đau rát , tê, buốt , nhói kim
châm Các mạch ngoại vi
• RLTH • Lâu lành vết thương
• RL cương dương
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2010;33(suppl 1):S11-S61.
Khuyến cáo tầm soát biến chứng ở BN ĐTĐ ổn định
B/c Tim mạch
Đo HA mỗi lần khám
B/c mắt Lipids (cholesterol) hàng năm
Soi đáy mắt hệ thống
hàng năm- lưu hồ sơ
B/c thận
Albumin niệu và serum
creatinine
lhàng năm
B/c thần kinh
Khám bàn chân quan sát và test
monofilament hàng năm
Bệnh mạch máu ngoại vi
Khám chân , khám mạch mu
chân hàng năm
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2010;33(suppl 1):S11-S61.
Kết luận
• Ứng dụng các guidelines dựa trên bằng chứng
giúp cải thiện kết cục bệnh
• Các hướng dẫn có thể dễ dàng tham khảo
• Cá thể hóa mục tiêu và điều trị và .Giúp bệnh nhân
đạt mục tiêu là vô cùng quan trọng
• Điều trị tất cả các yếu tố nguy cơ đi kèm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dai_thao_duong_pham_thu_ha.pdf