Quản lý nội dung, chương trình đào tạo
? Tích hợp nội dung
? Tích hợp là việc thống nhất
các nội dung trong một hệ
thống thống nhất
? Hệ thống kiến thức, kỹ
năng mới đảm bảo tính cơ
bản, hiện đại, thiết thực và
đáp ứng trực tiếp mục tiêu
đào tạo
Các khái niệm về chương trình
? Chương trình giáo dục (theo Luật Giáo dục)
•Văn bản thể hiện:
•Mục tiêu giáo dục;
•Quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và
cấu trúc nội dung giáo dục, phương pháp và
hình thức tổ chức hoạt động giáo dục;
•Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với
các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học hoặc trình
độ đào tạo
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 28 trang
28 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đào tạo nghề theo năng lực thực hiện - Vũ Xuân Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
LOGO 
TS. Vũ Xuân Hùng 
Tổng cục Dạy nghề 
www.themegallery.com 
 đào tạo nghề 
theo năng lực thực hiện 
Contents 
1 
2 
3 
4 
Quản lý QTĐT trong đào tạo theo NLTH 
Đào tạo nghề theo NLTH 
Đặc tr-ng đào tạo theo NLTH 
Quản lý, nội dung ch-ơng trình theo NLTH 
2 
 Khỏi niệm về năng lực 
 Năng lực 
• Năng lực là “Phẩm chất tõm lý và sinh lý tạo cho 
con người khả năng hoàn thành một hoạt động 
nào đú với chất lượng cao” 
• Năng lực là đặc điểm tõm lý cỏ nhõn đỏp ứng 
được những đũi hỏi của hoạt động nhất định nào 
đú và là điều kiện để thực hiện cú kết quả hoạt 
động đú 
• Năng lực là: Sự vận dụng cỏc kỹ năng, kiến thức 
và thỏi độ để thực hiện cỏc nhiệm vụ theo tiờu 
chuẩn cụng nghiệp và thương mại dưới cỏc điều 
kiện hiện hành. (Tổ chức Lao động thế giới-ILO); 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
 Khỏi niệm về năng lực 
 Cỏc cấp độ năng lực: 
• Năng lực bỡnh thường: là mức khởi đầu, nú được 
hỡnh thành trong quỏ trỡnh đào tạo, thụng qua thực 
tiễn sẽ được hoàn thiện và phỏt triển. 
• Tài năng: là mức độ cao của năng lực, thể hiện 
tớnh sỏng tạo. 
• Thiờn tài: là mức độ rất cao của năng lực, cú tớnh 
độc đỏo và cú ảnh hưởng lớn đến sự phỏt triển 
của toàn xó hội. 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
3 
 Khỏi niệm về năng lực 
 Cỏc loại năng lực: 
• Năng lực chung là năng lực cú ở mọi người bỡnh 
thường. Bất kỳ một con người lành mạnh nào đều 
cú năng lực chung nhưng mức độ khỏc nhau. Đú 
là năng lực trớ tuệ (trớ năng, trớ thụng minh). 
• Năng lực chuyờn biệt là sự thể hiện độc đỏo cỏc 
phẩm chất riờng biệt, cú tớnh kỹ thuật chuyờn mụn, 
nhằm đỏp ứng yờu cầu của lĩnh vực hoạt động 
chuyờn biệt cú kết quả cao 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
 Khỏi niệm về năng lực thực hiện 
 Năng lực thực hiện (NLTH) 
• “Năng lực thực hiện” là thuật ngữ dịch từ tiếng 
Anh (Competency hay Competence) hoặc tiếng 
Đức (Handlungskompetenz); 
• NLTH đề cập đến nhúm cỏc kỹ năng, kiến thức 
được ỏp dụng để thực hiện một nhiệm vụ hoặc 
chức năng, phự hợp với cỏc yờu cầu cụng việc 
(Anh) 
• NLTH cũn được hiểu là khả năng thực hiện được 
cỏc nhiệm vụ hoặc cụng việc cụ thể của một nghề 
theo tiờu chuẩn mong đợi (Úc) 
• NLTH bao gồm năng lực CM, năng lực PP, năng 
lực XH, năng lực cỏ nhõn và được hỡnh thành trờn 
cơ sở kiến thức, KN, TĐ (Đức) 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
4 
 Khỏi niệm về năng lực thực hiện 
 Năng lực thực hiện (NLTH) 
• NLTH là khả năng thực hiện được cỏc hoạt động 
(nhiệm vụ, cụng việc) trong nghề theo tiờu chuẩn 
đặt ra đối với từng nhiệm vụ cụng việc đú (Nguyễn 
Đức Trớ) 
• NLTH là những kiến thức, kỹ năng và thỏi độ cần 
thiết để người lao động cú thể thực hiện được 
cụng việc của nghề đạt chuẩn quy định trong 
những điều kiện cho trước (Nguyễn Minh Đường) 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
 Khỏi niệm về năng lực thực hiện 
 Năng lực thực hiện (NLTH) 
• NLTH là kiến thức, kỹ năng, thỏi độ cần thiết, 
được kết hợp nhuần nhuyễn, khụng tỏch rời để 
thực hiện được cỏc nhiệm vụ, cụng việc cụ thể 
của một nghề theo chuẩn đặt ra, trong những điều 
kiện nhất định. 
• Cấu trỳc NLTH: Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ; chuẩn 
đỏnh giỏ và điều kiện để thực hiện cụng việc; 
• Đặc tớnh NLTH: Sự tớch hợp nhuần nhuyễn của 
kiến thức, kỹ năng, thỏi độ 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
5 
 Khỏi niệm về năng lực thực hiện 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
Thỏi độ 
1. 
Kỹ năng 
1. 
Kiến thức 
1. 
2 2 
2 
3 
NLTH 
 Sự giống và khỏc nhau giữa năng lực và NLTH 
 Giống nhau 
• Thuộc tớnh tõm lý của con người phự hợp với yờu 
cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo cho 
hoạt động đú đạt kết quả; 
• Tiếng Anh: competence nhưng được hiểu theo 
quan niệm mới đú là gắn với sự thực hiện thành 
cụng cỏc cụng việc của nghề theo cỏc tiờu chớ cụ 
thể đặt ra 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
6 
 Sự giống và khỏc nhau giữa năng lực và NLTH 
 Khỏc nhau 
• Năng lực gắn nhiều với thuộc tớnh tõm lý của con 
người, núi lờn khả năng tiềm tàng hay tiềm năng; 
• NLTH khụng chỉ là thuộc tớnh tõm lý cỏ nhõn (năng 
lực cỏ nhõn) mà là sự kết hợp của cỏc năng lực 
khỏc. NLTH khụng phải là khả năng mà sự thực 
hiện được 
• Năng lực thể hiện một khả năng chung chung của 
con người, cú thể từ rất nhỏ đến rất lớn, cú thể 
lượng giỏ được hay rất khú lượng giỏ; 
• NLTH luụn thể hiện những khả năng rất cụ thể 
của con người và cú thể lượng húa được./ 
1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
 Đặc trưng đào tạo theo NLTH 
 Đào tạo theo tiờu chuẩn đặt ra 
 Mục tiờu đào tạo là đỏp ứng yờu cầu của TTLĐ 
 Nội dung dạy học tớch hợp giữa lý thuyết với TH 
 Đỏnh giỏ kết quả đào tạo theo năng lực thực hiện 
 Khụng nhất thiết phải học tất cả nội dung, đạt tất cả 
cỏc tiờu chuẩn của nghề đú, mà học đến đõu cụng 
nhận kết quả đến đấy 
 Kết quả trước đõy của người học vẫn được cụng nhận 
nếu họ chứng minh được là cú NLTH theo tiờu chuẩn 
đề ra. 
2. ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
7 
 Triết lý 
2. ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
LAO ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP
Nghề/Việc làm
(Trong xó hội)
Đào tạo
(Theo năng lực thực hiện)
Phõn tớch nghề
(Nhiệm vụ, cụng việc)
Mục tiờu đào tạo
(Cỏc năng lực thực hiện)
Năng lực thực hiện
Kiến 
thức
Kỹ 
năng
Thỏi 
độ
Hoạt 
động
Điều 
kiện
Tiờu 
chuẩn Mục tiờu tiền đề
Mục tiờu thực hiện
Hoạt 
động
Điều 
kiện
Tiờu 
chuẩn
Đỏnh giỏ
(Theo mục tiờu đào tạo)
Đỏnh giỏ
(Theo tiờu chuẩn nghề)
Hoạt 
động
Sự thực 
hiện
Cho trước 
cỏi gỡ
ở đõu
Khi nào
Tốc độ
Chớnh xỏc
Chất 
lượng
 Cỏc thành phần đào tạo theo năng lực thực hiện 
 Dạy học để hỡnh thành NLTH 
• Nội dung được xõy dựng trờn nội dung cỏc năng 
lực cần thiết đối với từng vị trớ làm việc và cấp 
trỡnh độ nghề 
• Được xỏc định thụng qua cỏc hoạt động phõn 
tớch nghề (Occupation Analyse) 
2. ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
8 
 Cỏc thành phần đào tạo theo năng lực thực hiện 
 Đỏnh giỏ, cụng nhận kết quả 
• Quan sỏt sự thực hiện cụng việc tại chỗ làm việc 
hoặc ở những hoàn cảnh tương tự, 
• Đo đạc cỏc sản phẩm hoặc theo dừi cỏc dịch vụ 
được thực hiện, 
• Quan sỏt, lượng giỏ cỏc thỏi độ được thể hiện, 
• Kiểm tra kiến thức và hiểu biết, 
• Thu thập cỏc chứng cứ phụ trợ gồm thụng tin từ 
cỏc sổ sỏch giỏo vụ, cỏc bỏo cỏo, hồ sơ, và từ 
những người khỏc về người học, 
2. ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
 Cỏc thành phần đào tạo theo năng lực thực hiện 
 Đỏnh giỏ, cụng nhận kết quả 
• Người học phải thực hành cỏc cụng việc theo 
cỏch thức giống như của người cụng nhõn trong 
thực tế 
• Đỏnh giỏ riờng rẽ người học khi họ hoàn thành 
cụng việc; 
• Việc đỏnh giỏ khụng phải là so sỏnh người học 
này với người học khỏc; 
• Cỏc chỉ tiờu dựng cho đỏnh giỏ được cụng bố 
cho người học biết trước khi đỏnh giỏ 
2. ĐÀO TẠO THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN 
9 
đào tạo nghề 
 truyền thống 
đào tạo nghề 
theo nang lực thực hiện 
1 Triết lý đào tạo: 
• Nhân cách • Toàn nghề 
• Có việc làm • Kiếm sống 
2 Mục tiêu (Objectives): 
• Cơ ban • Toàn diện • Phát triển 
• Thích ứng giai quyết vấn đề đang tồn tại 
3 Thời gian đào tạo: 
• Cố định 
• Thay đổi 
4 Xác định nội dung: 
• Dựa trên triết lý đào tạo 
• Dựa trên phân tích nghề & công việc 
5 Cấu trúc nội dung: 
• Lôgic: Khoa học - Hệ thống 
• KHCB - KTCS - LTCM - THCM 
• Môn học 
• Lôgic: Vấn đề cần giai quyết. 
• Tích hợp: LT-TH; KHCB - KTCS - CM. 
• Môđun 
6 Cách thức đánh giá: 
• So sánh điểm số 
• Theo tiêu chí & tiêu chuẩn 
7 Kỹ thuật đánh giá: 
• Thi theo môn học và định kỳ 
• Trắc nghiệm sự thực hiện 
• đánh giá th-ờng xuyên, liên tục 
8 Tiêu chí đánh giá ch-ơng trinh: 
• Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp & khá giỏi 
• Tỷ lệ học sinh có việc làm 
2. đặc tr-ng đào tạo theo năng lực thực hiện 
 Quá trình đào tạo 
 Quá trình đào tạo bao gồm quá trình dạy học và quá 
trình giáo dục (theo nghĩa hẹp), là bộ phận cấu thành 
chủ yếu nhất trong toàn bộ hoạt động của một nhà 
tr-ờng. 
 Quá trình đào tạo: bao gồm 4 yếu tố 
•T- t-ởng (quan điểm, chủ tr-ơng, chính sách 
•Con ng-ời (cán bộ, GV, HS,...) 
•Quá trình hay hoạt động (dạy và học,...) 
•Vật chất (nhà x-ởng, phòng học, máy móc, trang 
thiết bị, nguyên nhiên vật liệu...). 
3. Quản lý quá trình đào tạo trong đào tạo theo nlth 
10 
 Bản chất quá trình đào tạo 
 Quá trình ĐT là quá trình phối hợp hoạt động của cán 
bộ, GV, HS do nhà tr-ờng tổ chức, chỉ đạo và thực hiện 
nhằm phát triển nhân cách của HS, 
 Qúa trình ĐT phải thực hiện đồng thời ba chức năng là: 
•Giáo dục, 
•Giáo d-ỡng 
•Phát triển 
3. Quản lý quá trình đào tạo trong đào tạo theo nlth 
 Phân loại quản lý 
 Quản lý hệ thống GD 
•Trung -ơng 
•Địa ph-ơng 
 Quản lý nhà tr-ờng 
•Là hệ thống những tác động có mục đích, có kế 
hoạch, hợp quy luật của chủ thể QL nhằm làm 
cho nhà tr-ờng vận hành theo nguyên lý GD để 
đạt tới mục tiêu GD 
3. Quản lý quá trình đào tạo trong đào tạo theo nlth 
11 
Mục tiêu đào tạo 
 Mục tiêu đào tạo đ-ợc hiểu là kết quả, là sản phẩm 
mong đợi của quá trình ĐT. Mục tiêu ĐT hay sản 
phẩm ĐT chính là ng-ời HS, SV tốt nghiệp với nhân 
cách đã đ-ợc thay đổi, cải biến thông qua quá trình 
ĐT. 
3. Quản lý quá trình đào tạo trong đào tạo theo nlth 
 Mục tiêu đào tạo 
 Mô hình nhân cách 
(Mục tiêu đào tạo khái quát) 
Phẩm chất 
Năng lực 
Kiến thức 
Năng lực thực hiện 
3. Quản lý quá trình đào tạo trong đào tạo theo nlth 
TháI độ 
Kỹ năng 
12 
 Nội dung đào tạo 
 Kiến thức cơ bản; 
 Kiến thức chuyờn mụn 
 Kiến thức cụng nghệ 
 Thao, động tỏc lao động 
 Cấu trỳc tớch hợp 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Tích hợp nội dung 
 Tích hợp là việc thống nhất 
các nội dung trong một hệ 
thống thống nhất 
 Hệ thống kiến thức, kỹ 
năng mới đảm bảo tính cơ 
bản, hiện đại, thiết thực và 
đáp ứng trực tiếp mục tiêu 
đào tạo 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
13 
 Tích hợp nội dung trong đào tạo 
KTCM 
1. 
KTCS 
1. 
THN 
1. 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Tích hợp nội dung trong đào tạo 
KTCM 
1. 
KTCS 
1. 
THN 
1. 
2 2 
2 
3 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
14 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình giáo dục (theo Luật Giáo dục) 
•Văn bản thể hiện: 
•Mục tiêu giáo dục; 
•Quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và 
cấu trúc nội dung giáo dục, ph-ơng pháp và 
hình thức tổ chức hoạt động giáo dục; 
•Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với 
các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học hoặc trình 
độ đào tạo 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình dạy nghề (theo Luật Dạy nghề) 
•Văn bản thể hiện: 
•Mục tiêu dạy nghề; 
•Quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và 
cấu trúc nội dung, ph-ơng pháp và hình thức 
dạy nghề; 
•Cách thức đánh giá kết quả học tập đối với mỗi 
mô-đun, mỗi nghề ở từng trình độ đào tạo (sơ 
cấp, trung cấp, cao đẳng) 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
15 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình đào tạo (Curriculum) 
•Là văn bản cụ thể hoá: 
•Mục tiêu đào tạo; 
•Quy định phạm vi, mức độ và cấu trúc nội dung 
đào tạo, ph-ơng pháp, hình thức đào tạo; 
•Tiêu chuẩn và cách đánh giá kết qủa đaò tạo 
đối với các môn học ở mỗi lớp và toàn bộ một 
bậc học, cấp học, trình độ đào tạo 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình đào tạo (Curriculum) 
•Ch-ơng trình đào tạo nghề cho từng nghề gồm: 
•Mục tiêu đào tạo theo từng trình độ đào tạo 
•Kế hoạch đào tạo . 
•Chuơng trình môn học hoặc mô đun đào tạo . 
•Kế hoạch hoạt động giáo dục ngoại khoá 
•CTĐT là căn cứ để quản lý, chỉ đạo, giám sát, 
đánh giá công tác dạy học của nhà tr-ờng; để nhà 
tr-ờng và giáo viên tiến hành công tác giảng dạy, 
học sinh tiến hành học tập, tham dự kiểm tra và thi 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
16 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình đào tạo (Curriculum) 
•CTĐT là căn cứ để cơ quan quản lý nhà n-ớc 
quản lý, chỉ đạo, giám sát, đánh giá công tác dạy 
học của nhà tr-ờng; 
•Để nhà tr-ờng và giáo viên tiến hành công tác 
giảng dạy 
•Để học sinh tiến hành học tập, tham dự kiểm tra 
và thi 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình giảng dạy 
•Đ-ợc hiểu nh- ch-ơng trình đào tạo theo cách 
hiểu truyền thống. 
 Kế hoạch đào tạo 
•Là văn bản quy định cụ thể: 
•Danh mục và khối l-ợng nội dung các môn 
học, mô đun; 
•Phân chia chúng theo các tuần, học kỳ, năm 
học; 
•Các hoạt động chính trong tr-ờng dạy nghề; 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
17 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình môn học 
•Quy định những kiến thức, kỹ năng học sinh phải 
đạt đ-ợc sau khi học tập môn học, phù hợp với 
thời gian đã đ-ợc xác định trong kế hoạch đào tạo 
của mỗi nghề; 
•Là căn cứ để triển khai việc giảng dạy, biên soạn 
giáo trình và tài liệu giảng dạy cho môn học và để 
kiểm tra công tác đào tạo của nhà tr-ờng 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình khung 
•Nêu những định h-ớng mang tính nguyên tắc cho 
các hoạt động dạy và học 
•Xác định các lĩnh vực học tập cơ bản, mô tả những 
kiến thức và hiểu biết mà học sinh cần thu nhận 
đ-ợc và các kỹ năng cơ bản mà học sinh cần có 
•Xác định rõ phẩm chất và thái độ cần hình thành ở 
học sinh 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
18 
 Các khái niệm về ch-ơng trình 
 Ch-ơng trình khung 
•Ch-ơng trình khung trình độ TCN, CĐN quy định 
mục tiêu đào tạo; thời gian của khoá học, thời gian 
thực học tối thiểu; danh mục, thời gian của các 
môn học, mô-đun; tỷ lệ thời gian giữa lý thuyết và 
thực hành, nhằm trang bị cho ng-ời học kiến thức 
và kỹ năng nghề bảo đảm mục tiêu đào tạo./ 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Kiểu ch-ơng trình đào tạo theo MH 
Các môn chung 
Các môn kỹ thuật cơ sở 
Các môn lý thuyết chuyên môn 
Thực hành nghề 
Lát cắt “ngang” 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
19 
 Kiểu ch-ơng trình theo MĐ 
Các môn chung 
Các môn kỹ thuật cơ sở 
Các môn lý thuyết chuyên môn 
Thực hành nghề 
MKH 
1 
MKH 
2 
MKH 
n 
MKH 
n +1 
Lát cắt “dọc” 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Kiểu ch-ơng trình kết hợp 
Các môn chung 
Các môn kỹ thuật cơ sở 
LCTM 
+ 
THN 
Mô đun 
1 
LTCM 
+ 
THN 
Mô đun 
2 
LTCM 
+ 
THN 
Mô đun 
n 
LTCM 
+ 
THN 
Mô đun 
n +1 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
20 
 Kiểu ch-ơng trình kết hợp 
HP 1 
LCTM 
+ 
THN 
Mô đun 
1 
LTCM 
+ 
THN 
Mô đun 
2 
LTCM 
+ 
THN 
Mô đun 
n 
LTCM 
+ 
THN 
Mô đun 
n +1 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
HP 3 HP n HP 2 
MC 1 MC 3 MC n MC 2 
 Quan điểm phát triển ch-ơng trình 
Module Học phần 
Ch-ơng trình đào tạo 
“Học phần” là nội dung học tập được module húa 
Mô đun là một đơn vị học tập liên kết tất cả các yếu tố của 
các môn học lý thuyết, các kỹ năng và ác kiến t ức liên 
quan để tạo ra một năng lực chuyên môn 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
21 
 Quan điểm phát triển ch-ơng trình 
 Mô đun 
Kỹ năng 
1. 
Thỏi độ 
1. 
Kiến thức 
1. 
2 2 
2 
3 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Đặc tr-ng của Mô đun 
 Định h-ớng vấn đề cần giải quyết; 
 Định h-ớng trọn vẹn vấn đề; 
 Định h-ớng làm đ-ợc; 
 Định h-ớng đánh giá liên tục & hiệu quả; 
 Định h-ớng cá nhân hoặc nhóm nhỏ ng-ời học; 
 Định h-ớng lắp ghép phát triển; 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
22 
 Quy trình phát triển ch-ơng trình 
Phân tích nghề 2 
Nghiên cứu 1 
Phân tích công việc 3 
Thiết kế ch-ơng trình 4 
Biên soạn ch-ơng trình 5 
Thử nghiệm ch-ơng trình 6 
Triển khai ch-ơng trình 8 
Đánh giá ch-ơng trình 7 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
Một số ph-ơng pháp phân tích nghề 
Nội 
quan 
Quan 
sát tại 
chỗ 
Dacum 
Chuyên 
gia 
Chủ quan Khách quan 
Nguồn 
lực lớn 
Nguồn 
lực nhỏ 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
23 
 Phân tích nghề 
 Những ng-ời đang làm việc trực tiếp và thành công 
trong nghề có khả năng mô tả đúng nhất về nghề của 
mình 
 Mọi hoạt động nghề nghiệp đều có thể đ-ợc mô tả 
bằng các nhiệm vụ và công việc 
 Từ các nhiệm vụ và công việc có thể xác định đ-ợc 
kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết để hành nghề 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Phõn tớch nghề 
 Triết lý của phõn tớch nghề: 
• Những người lao động giỏi nghề cú thể mụ tả 
nghề của họ chớnh xỏc hơn bất kỳ ai khỏc; 
• Cỏch hữu hiệu để định nghĩa một nghề là mụ tả 
những cụng việc mà cỏc lao động giỏi nghề của 
nghề đú thực hiện; 
• Mọi cụng việc đều đũi hỏi những kiến thức, kỹ 
năng, dụng cụ và thỏi độ nhất định để cú thể thực 
hiện được 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
24 
 Phân tích nghề 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Phõn tớch nghề 
 Mỗi nghề sẽ bao gồm: 
• Những nhiệm vụ cụ thể. 
– Trong mỗi nhiệm vụ sẽ cú những cụng việc phải 
thực hiện. 
ằ Tương ứng với mỗi cụng việc, người lao 
động cần phải cú kiến thức, kỹ năng, thỏi độ, 
phương tiện, dụng cụ nhất định để đảm bảo 
thực hiện tốt cụng việc và tiờu chuẩn đỏnh giỏ 
cụng việc 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
25 
 Phõn tớch nghề 
 Mỗi nghề sẽ bao gồm: 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Phân tích công việc 
 Xác định các b-ớc thực hiện trong từng công việc 
theo sơ đồ Dacum 
 Xác định tiêu chuẩn thực hiện của từng b-ớc công 
việc 
 Xác định các dụng cụ, trang bị cần thiết để thực hiện 
từng b-ớc công việc 
 Xác định các kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực 
hiện từng b-ớc công việc 
 Xác định các quyết định, tín hiệu và lỗi th-ờng gặp 
trong từng b-ớc công việc 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
26 
 Lựa chọn nội dung 
 Căn cứ vào mục tiêu đào tạo, sơ đồ phân tích nghề 
và các phiếu phân tích công việc 
•Xác định những kiến thức khoa học, công nghệ 
cần thiết để thực hiện các công việc theo trình độ 
đào tạo 
•Hệ thống và nhóm các kiến thức và kỹ năng cần 
đào tạo theo lôgic khoa học, và lôgic nhận thức 
thành các môn học 
•Hệ thống và nhóm các kiến thức và kỹ năng cần 
đào tạo theo lôgic hành nghề thành các môđun 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Lựa chọn nội dung 
 L-ợng giá mức độ quan trọng của các KT, KN 
Nếu cú thỡ tốt 
Cần cú 
Nhất thiết 
phải cú 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
27 
 Lựa chọn nội dung 
 L-ợng giá mức độ quan trọng của các KT, KN 
Nhất thiết phải cú 
Nếu cú 
thỡ tốt 
Cần cú 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
 Công cụ quản lý 
 Ch-ơng trình, kế hoạch đào tạo 
•Ch-ơng trình đào tạo 
•Kế hoạch; 
•Tiến độ đào tạo 
 Công cụ quản lý (Hệ thống CNTT-TT) 
•Công cụ cho hoạt động tác nghiệp 
•Ch-ơng trình lập thời khóa biểu 
•Ch-ơng trình Microsoft Project 
 Công cụ quản lý đào tạo 
•LMS (Learning management system); 
4. Quản lý nội dung, ch-ơng trình đào tạo 
28 
LOGO 
TS. Vũ Xuân Hùng 
Tổng cục Dạy nghề 
www.themegallery.com 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_dao_tao_nghe_theo_nang_luc_thuc_hien_vu_xuan_hung.pdf bai_giang_dao_tao_nghe_theo_nang_luc_thuc_hien_vu_xuan_hung.pdf