Lớn thất trái
Đặc điểm
- V1,V2: Sóng S sâu
- V5,V6, DI, aVL:
sóng R cao
- Trục lệch trái
- Block nhánh trái
hoàn toàn/ không
hoàn toànLớn thất trái
Tiêu chuẩn Sokolow-Lyon cho lớn thất trái
• S/V1 + R/V5,V6 >=3.5mV
• R/V5 hoặc R/V6 >2.6 mVLớn thất trái
Tiêu chuẩn Cornell cho lớn thất trái
• Nam: R/aVL + S/V3 > 2.8mV
• Nữ: R/aVL + S/V3 > 2.0 mV
23 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng ECG trong lớn nhĩ thất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ECG TRONG LỚN
NHĨ THẤT
SV Y11 Trương Quang Hiếu
BS CKI Trần Thanh Tuấn
Đối tượng Sinh viên Y Khoa
08/2015
Bài giảng
Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Bộ Môn Nội
Mục tiêu
Nhận biết các dấu hiệu của lớn nhĩ trái và phải
trên ECG
Nhận biết các dấu hiệu của lớn thất phải và trái
trên ECG
Cấu trúc giải phẩu
Các thay đổi cấu trúc của tim
Lớn nhĩ trái
Lớn nhĩ phải
Lớn thất trái ( dầy, dãn )
Lớn thất phải ( dầy, dãn )
Hoạt động điện trong buồng nhĩ
Cấu tạo sóng P
Sóng P
+ Thời gian 0,08 – 0,11s
+ Biên độ < 2,5 mm
+ Trục 30 – 60o
Cấu tạo sóng P
Lớn nhĩ trái
Tiêu chuẩn:
DII
• Sóng P rộng > 0,12s
• P có hai đỉnh cách nhau
> 0,04s
• P:PR > 1.6
V1
• Pha âm ở V1 > 0,04ms
Lớn nhĩ trái
Lớn nhĩ phải
Tiêu chuẩn:
DII
• Biên độ sóng P chuyển
đạo thành dưới >= 2.5
mm ( 0.25 mV)
• Trục sóng P chuyển phải
>75°
V1
• Pha dương khởi đầu
sóng P(V1)>0.06mm.s
Lớn nhĩ phải
Lớn thất trái
Đặc điểm
- V1,V2: Sóng S sâu
- V5,V6, DI, aVL:
sóng R cao
- Trục lệch trái
- Block nhánh trái
hoàn toàn/ không
hoàn toàn
Lớn thất trái
Tiêu chuẩn Sokolow-Lyon cho lớn thất trái
• S/V1 + R/V5,V6 >=3.5mV
• R/V5 hoặc R/V6 >2.6 mV
Lớn thất trái
Tiêu chuẩn Cornell cho lớn thất trái
• Nam: R/aVL + S/V3 > 2.8mV
• Nữ: R/aVL + S/V3 > 2.0 mV
Lớn thất trái
Thang điểm Romhilt-Estes cho phì đại thất trái
• Sóng R/S ở bất kì chuyển đạo chi >= 20mm ( 2mV) 3đ
• Sóng S ở V1-2/ Sóng R ở V5-6 >= 30mm ( 2mV )
• Tăng gánh thất trái: đoạn ST-T thay đổi ngược hướng QRS
• Không sử dụng Digitalis: 3đ
• Có sử dụng Digitalis 1đ
• Lớn nhĩ trái: PTF1 >= 0.04 mm.s 3đ
• Trục lệch trái >= -30° 2đ
• Thời gian QRS >= 0.09s 1đ
• Thời gian nhánh nội điện ở V5, V6 >= 0.05s 1đ
≥ 5đ: phì đại thất trái
4đ: có khả năng phì đại thất trái
Lớn thất trái
Tiêu chuẩn dãn thất trái
• T5,6 cao, cân nhọn
• ST chênh lên nhẹ.
• q 2mm, ≤ 0,025 giây/ I, L, V5,6.
Lớn thất trái
Tiêu chuẩn dày thất trái
• Mất q ở V5,V6
• Dạng block nhánh trái không hoàn toàn
• ST chênh xuông – T âm – VAT tăng/ I,L, V5,V6
Lớn thất phải
Đặc điểm
- V1: R cao hoặc RS
(R>S), Rs, qR
- Trục lệch phải
- ST chênh xuống, T
đảo chuyển đạo
trước ngực phải,
giữa
- Block nhánh phải
hoàn toàn/ không
hoàn toàn
Lớn thất trái
Tiêu chuẩn Sokolow-Lyon cho phì đại thất phải
• R/V1 + S/V5,V6 >=1.1mV
Lớn 2 buồng thất
1. Phức bộ RS 2 pha, điện thế cao ở các chuyển đạo giữa
trước ngực
2. Phì đại thất trái kết hợp với
P phế ở chuyển đạo chi
Trục lệch phải ở chuyển đạo chi
Sóng R ưu thế ở chuyển đạo trước ngực phải
3. Phì đại thất phải kết hợp với
Trục lệch trái
Lớn nhĩ trái
4. Sóng S biên độ thấp ở V1 kết hợp rất sâu ở V2
Lớn 2 buồng thất
TÓM TẮT
Sóng P phản ánh hoạt động dẫn truyền trong buồng nhĩ.
Lớn nhĩ trái biểu hiện thời gian sóng P > 0,12s
Lớn nhĩ phải biểu hiện biên độ sóng P> 2,5 mm
Tiêu chuẩn Solokov – Lyon thường dùng để chẩn đoán
sự lớn các buồng thất.
Khi có lớn buồng thất cần xác định hình thái của lớn
buồng thất
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý
LẮNG NGHE
CỦA CÁC BẠN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ecg_trong_lon_nhi_that.pdf