Bình tĩnh trước danh tiếng của đối phương
Khi gặp người nổi tiếng
Bình tĩnh
Tự tin
Tạo Thành công
2.1.2. Bình tĩnh trước danh
tiếng của đối phương
2.1.2. Bình tĩnh trước danh tiếng của đối phương5
2.1.3. Tác động cần thiết
làm tăng lòng can đảm
2.1.3. Tác động cần thiết làm tăng lòng can đảm
Động tác cần thiết cưỡng lại sự giao động
cơ học (run)
hít sâu,
thở ra từ từ
duy trì nhịp tim
Không để người GT
thấy bàn tay (= đặt tay
trên đùi, dưới gầm
bàn, nắm mép bàn)
Tạo nghị lực
dùng ánh mắt
kêu gọi sự
đồng cảm
Thú nhận
sự hồi hộp
con bài hữu hiệu
cuối cùng
2.1.4. Tạo cho tâm hồn
thật sự thanh thản, tự tin
2.1.4. Tạo cho tâm hồn thật sự thanh thản, tự tin
Cơ sở
vững chắc
tạo
sắc mặt
Lần đầu gặp gỡ
tạo cảm giác
Vui vẻ, chủ động
tiếp đón một cách
tự nhiên, thoải mái
Tâm trạng thực sự
bình tĩnh, thanh thản
Sức mạnh lớn lao
thuyết phục
người đối thoại
10 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 2: Ấn tượng ban đầu và yếu tố ảnh hưởng - Đặng Trang Viễn Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Kỹ năng giao tiếp
Nghệ thuật
giao tiếp
Giảng viên: Ths Đặng
Trang Viễn Ngọc
Giảng viên: Ths ĐẶNG TRANG VIỄN NGỌC
Email: ngoceo04@yahoo.com.vn
Chữ viết tắt
Thuật ngữ viết tắt
HĐGT
KNGT
ĐSXH
NC
PT
MQH
NN
TP
TS
TX
KTX
TTr
hoạt động giao tiếp
kỹ năng giao tiếp
đời sống xã hội
nghiên cứu
phát triển
mối quan hệ
ngôn ngữ
trang phục
trang sức
thường xuyên
không thường xuyên
thuyết trình
GT
KN
KH
KhN
MĐ
VT
ĐS
XH
TT
YT
ND
QT
giao tiếp
kỹ năng
khách hàng
khái niệm
mục đích
vai trò
đời sống
xã hội
thông tin
yếu tố
nội dung
quà tặng
2Nội dung
Chương 2: Ấn tượng ban đầu và yếu tố ảnh
hưởng
Chương I: Khái quát về hoạt động giao tiếp
Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức
Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng
Chương 7: Hoạt động tiếp xúc và chiêu đãi
Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu
Chương 2: Ấn tượng ban đầu và
yếu tố ảnh hưởng
2.5.
Diện mạo của
người lao động
2.4.
Đồng phục
khi làm việc
2.3.
Trang phục
2.2.
PP khắc phục
1 số biểu hiện tâm lý
bất lợi trong lần
gặp đầu
2.1. Ý nghĩa
tầm quan trọng
của ấn tượng
ban đầu
Ấn tượng
ban đầu và YT
ảnh hưởng
2.1. Ý nghĩa tầm quan trọng
của ấn tượng ban đầu
YT
cực kỳ
quan trọng
Nên
thận trọng
nâng niu
Không
thờ ơ
lạnh nhạt
Câu nói xã giao
NN biểu cảm
hồn nhiên
chân thành
32.1. Ý nghĩa tầm quan trọng
của ấn tượng ban đầu
2.1. Ý nghĩa tầm quan trọng của ấn tượng ban đầu
Lời nói chẳng mất tiền mua
lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
2.2. Phương pháp khắc phục
một số biểu hiện tâm lý bất lợi
trong lần đầu gặp gỡ
2.2. Phương pháp khắc phục một số biểu hiện tâm
lý bất lợi trong lần đầu gặp gỡ
PP
khắc phục
biểu hiện
tâm lý
bất lợi
2.1.1.
Tạo thế
chủ động
tự tin trong
lần đầu
gặp gỡ
2.1.2.
Bình tĩnh
trước
danh tiếng
đối phương
2.1.3.
Tác động
cần thiết làm
tăng lòng
can đảm
2.1.4.
Tạo cho
tâm hồn
thật sự
thanh thản
tự tin
2.1.1. Tạo thế chủ động tự
tin trong lần đầu gặp gỡ
2.1.1. Tạo thế chủ động tự tin trong lần đầu gặp gỡ
Chuẩn bị
Xác định MĐ
cuộc gặp
Tìm hiểu kỹ
đánh giá đúng
đối tượng
(MĐ, năng lực
tính cách
sở trường)
Lựa chọn
nội dung
địa điểm
hình thức của
cuộc trao đổi
Chọn
phương án
ứng xử trong
tình huống
dự kiến
42.1.1. Tạo thế chủ động tự
tin trong lần đầu gặp gỡ
2.1.1. Tạo thế chủ động tự tin trong lần đầu gặp gỡ
2.1.2. Bình tĩnh trước danh
tiếng của đối phương
2.1.2. Bình tĩnh trước danh tiếng của đối phương
Khi gặp người nổi tiếng
Bình tĩnh
Tự tin
Tạo Thành công
2.1.2. Bình tĩnh trước danh
tiếng của đối phương
2.1.2. Bình tĩnh trước danh tiếng của đối phương
52.1.3. Tác động cần thiết
làm tăng lòng can đảm
2.1.3. Tác động cần thiết làm tăng lòng can đảm
Động tác cần thiết cưỡng lại sự giao động
cơ học (run)
hít sâu,
thở ra từ từ
duy trì nhịp tim
Không để người GT
thấy bàn tay (= đặt tay
trên đùi, dưới gầm
bàn, nắm mép bàn)
Tạo nghị lực
dùng ánh mắt
kêu gọi sự
đồng cảm
Thú nhận
sự hồi hộp
con bài hữu hiệu
cuối cùng
2.1.4. Tạo cho tâm hồn
thật sự thanh thản, tự tin
2.1.4. Tạo cho tâm hồn thật sự thanh thản, tự tin
Cơ sở
vững chắc
tạo
sắc mặt
Lần đầu gặp gỡ
tạo cảm giác
Vui vẻ, chủ động
tiếp đón một cách
tự nhiên, thoải mái
Tâm trạng thực sự
bình tĩnh, thanh thản
Sức mạnh lớn lao
thuyết phục
người đối thoại
2.3. Trang phục
2.3. Trang phục
TP Nam – Nữ
2.3.1.
Cơ sở đánh giá
bộ TP đẹp
2.3.2.
Sử dụng TP và TS
62.3.1. Cơ sở đánh giá bộ
TP đẹp
2.3.1. Cơ sở đánh giá bộ TP đẹp
Cơ sở
đánh giá
2.3.1.1.
Nước da
2.3.1.2.
Dáng vóc
2.3.1.3.
Lứa tuổi
2.3.1.4.
Tính cách
2.3.1.5.
Môi trường
tiếp xúc
2.3.1.1. Nước da
2.3.1.1. Nước da
Nước da
Trắng Sạm
Không kén màu:
Nổi bật, thanh nhã
Kén màu:
Thanh nhã
2.3.1.2. Dáng vóc
2.3.1.2. Dáng vóc
Dáng vóc
Cao
gầy Mập
Đùi
tròn
thẳng
trắng
Màu sắc TP
phù hợp
Vải thô, dày
sọc ngang
ca rô
Váy ngắnVải mỏng,
nhũn, sọc dọc
72.3.1.3. Lứa tuổi
2.3.1.3. Lứa tuổi
Lứa tuổi
Trung
niên
trở lên
Thanh
niên
Màu sắc TP
phù hợp
Nền nã
chững chạc
nghiêm túc
Mạnh dạn
phóng khoáng
cá tính
2.3.1.3. Tính cách
2.3.1.3. Tính cách
Tính cách
Sôi nổi
Kín đáo
nhẹ
nhàng
Quyến rũ
Màu sắc, chất liệu TP
phù hợp
TP cá tính
độc đáo
TP nghiêm
túc, thanh lịch
TP hấp dẫn
2.3.1.4. Môi trường tiếp
xúc
2.3.1.4. Môi trường tiếp xúc
Môi trường tiếp xúc
Hội nghị
tiệc ngoại giao
nghe hòa nhạc
MT trang trọng
Vũ trường
rạp hát
xem phim
dạo phố
Màu sắc TP
phù hợp
Nền nã
chững chạc
nghiêm túc:
đen
Cách điệu
phóng khoáng
cá tính
82.3.2. Sử dụng trang
phục và trang sức
2.3.2. Sử dụng trang phục và trang sức
Sử dụng
trang phục và trang sức
2.3.2.1. Sử dụng trang phục 2.3.2.2. Sử dụng trang sức
2.3.2.1. Sử dụng trang
phục
2.3.2.1. Sử dụng trang phục
Sử dụng
trang phục
nam - nữ
Quần
áo Cavat Khăn
Giày
dép Vớ
Màu sắc
phù hợp
màu
sắc
quần áo
tương
đồng
màu sắc
chất liệu
tương
đồng
Màu
chất liệu
tương
đồng
Màu
chất liệu
tương
đồng
Màu
chất liệu
tương
đồng
2.3.2.1. Sử dụng trang
phục
2.3.2.1. Sử dụng trang phục
Sử dụng trang sức
nam – nữ
Nam Nữ
Màu sắc
phù hợp
đơn giản, màu sắc
trang nhã, hương vị
phù hợp: nước hoa,
sáp, keo xịt
vừa phải
trang nhã, hương
thơm dịu nhẹ, quyến
rũ, phù hợp
tôn vinh
vẻ đẹp
5
92.4. Đồng phục khi làm
việc
2.4. Đồng phục khi làm việc
Đồng phục
2.4.1.
Khái niệm về đồng phục
2.4.2.
Ý nghĩa của đồng phục
5
2.4.1. Khái niệm về đồng
phục
2.4.1. Khái niệm về đồng phục
Dành cho
một nhóm
người
Mang tính
chuyên nghiệp
Trang phục
đặc biệt
Đồng
phục
Diện mạo
con người
2.4.2. Ý nghĩa về đồng
phục
2.4.2. Ý nghĩa về đồng phục
Chỉnh trang
đồng phục
Đánh giá
chủ nhân
Thông qua
Đồng
phục
slide 5
10
2.5. Diện mạo của người lao
động
2.5. Diện mạo của người lao động
ảnh hưởng
rất lớn
đến ấn tượng
ban đầu
của KHLưu tâm
đến
dáng vẻ
bên ngoài
Diện
mạo
2.4.5. Diện mạo của NLĐ
2.4.5. Diện mạo của NLĐ
Vệ sinh
cá nhân, không hút
thuốc, uống rượu
bia, không nói chuyện
phiếm
Sử dụng
trang sức
nước hoa
vừa phải
Đầu tóc
gọn gàng
sạch sẽ
thực hiện
công việc gọn
gàng, chuyên
nghiệp
đi đứng
nói năng cười
nóicần tỏ ra
lịch sự
Không
ngáp dài, gãi đầu
xoa mặt, cho tay vào
túi quần, dựa lưng
vào tường
Không tỏ ra
buồn chán
mệt mỏi
Yêu cầu
về diện mạo
của NLĐ
trong công sở
Slide 5
Cảm ơn đã chú ý lắng nghe!
Hẹn gặp lại trong chuyên đề 3!
Hết chương 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_nang_giao_tiep_chuong_2_an_tuong_ban_dau_va_yeu.pdf