Bài giảng Kỹ thuật nuôi tôm sú thâm canh

Đặc điểm sinh trưởng tôm sú:

+Tôm sú sinh trưởng nhanh, sau 3 – 4 tháng nuôi tôm có thể đạt 35g/con.

+Sau 5 – 6 tháng nuôi có thể đạt 75 – 100g/con

+Cỡ tôm lớn nhất có thể đạt 300 – 350g/con

pdf184 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 4172 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật nuôi tôm sú thâm canh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT NUÔI TÔM SÚ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. NỘI DUNG  Bài 1: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC TÔM SÚ  Bài 2: MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA TÔM SÚ  Bài 3: QUI TRÌNH XỬ LÝ VÀ CẢI TẠO AO NUÔI  Bài 4: AO LẮNG Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. NỘI DUNG  Bài 5: XỬ LÝ NƯỚC AO NUÔI TÔM  Bài 6: CHỌN VÀ THẢ GIỐNG  Bài 7: BỆNH TÔM VÀ CÁCH PHÒNG TRỊ  Bài 8: HÓA CHẤT, KHOÁNG CHẤT, THUỐC THỦY SẢN  Bài 9: CHẾ PHẨM SINH HỌC Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bài 1: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC * Phân bố: - Trên thế giới: phân bố khắp mọi nơi, từ Châu Phi, Châu Á đến Châu Úc - Tại Việt Nam: phân bố ở ven biển miền Trung, Nam Bộ. Hiện nay: được nuôi ở nhiều địa phương trên cả nước Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. * Cấu tạo Chủy: dạng lưỡi kiếm, cứng, có răng cưa. Râu: cơ quan khứu giác dùng để tìm thức ăn Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. * Cấu tạo (tt)  5 cặp chân ngực: dùng để lấy thức ăn và bò  5 cặp chân bụng: dùng để bơi lội  Đuôi: có 1 cặp chân đuôi để tôm có thể nhảy xa, điều chỉnh bơi lên hay xuống Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. * Tập Tính Sống  Tôm sú là loài ăn tạp, chúng có thể ăn các loại thức ăn có nguồn đạm đa dạng  Sống tập trung ở đáy ao  Hoạt động mạnh về đêm, ánh sáng mạnh chúng ít bắt mồi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. * Môi trường & khả năng thích nghi < 0.01Khí NH3 (mg/L) < 0.1Khí H2S (mg/L) 5 - 6> 3Oxy hòa tan (mg/L) 80 - 120> 60Độ kiềm (mg/L) 7.5 – 8.57 – 9.5pH 10 - 200 - 45Độ mặn (‰) 28 - 3218 - 35Nhiệt độ (0C) Thích hợpChịu đựngYếu tố môi trường Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. * SINH SẢN VÀ VÒNG ĐỜI Cửa sông Biển khơi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. * SINH SẢN VÀ VÒNG ĐỜI  Chu kỳ đời sống gồm 5 giai đoạn: trứng, ấu trùng, hậu ấu trùng, tiền trưởng thành và trưởng thành.  Tôm trưởng thành mang trứng di chuyển ra khơi và đẻ. Số lượng từ 0,3 – 1,2 triệu trứng tùy kích cỡ.  Sau 12 – 14 giờ trứng nở thành ấu trùng Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. * SINH SẢN VÀ VÒNG ĐỜI  Ấu trùng sống trôi nổi và được nước đưa vào ven bờ  Ấu trùng qua nhiều lần lột xác với các giai đoạn: Nauplius, Zoae, Mysis mất 12 – 14 ngày để trở thành hậu ấu trùng (postlarvae)  Tôm bột sống ở ven bờ nơi có độ mặn thấp (vùng cửa sông)  Giai đoạn tiền trưởng thành, chúng sống đáy và khi trưởng thành chúng di chuyển ra biển để đẻ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Đặc điểm dinh dưỡng (tính ăn)  Giai đoạn nauplius dinh dưỡng bằng noãn hoàng  Giai đoạn Zoea bơi liên tục và dinh dưỡng bằng thức ăn phiêu sinh vật đặc biệt tảo khuê  Giai đoạn Mysis dinh dưỡng bằng động và thực vật phù du.  Giai đoạn postlarva dinh dưỡng bằng động vật phù du Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Đặc điểm dinh dưỡng (tính ăn)  Khi nuôi, tôm có thể ăn các loại thức ăn công nghiệp hoặc chế biến.  Trong tự nhiên tôm ăn phần lớn là giáp xác, cua nhỏ, động vật nhuyễn thể, còn lại là cá nhỏ, giun nhiều tơ, thủy sinh vật, mảnh vụn hữu cơ, ...  Trong ao nuôi tôm bắt mồi mạnh vào lúc sáng sớm và chiều tối. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. GIAI ĐOẠN NAUPLIUS VIf. NaupliusVe. Nauplius IVd. NaupliusIIIc. Nauplius IIb. NaupliusIa. Nauplius Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Zoea 1 Zoea 2 Zoea 3 Mysis 1 Mysis 2 Mysis 3 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Postlarvae Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Đặc điểm thích nghi  Tôm sú thích nghi độ mặn từ 0 - 45‰, thích hợp nhất 10 - 20‰  Nhiệt độ cao trên 330C dễ làm tôm bị sốc và sức đề kháng của tôm bị giảm, dưới 120C tôm chết. Nhiệt độ thích hợp nhất 28 – 320C Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Đặc điểm thích nghi  Tôm sú sống được pH dao động 6 – 9, thích hợp cho sinh trưởng 7.8 – 8.2. Biên độ dao động pH trong ngày tốt nhất không vượt quá 0.5 đơn vị  Hàm lượng oxy hòa tan >= 4 – 8 mg/L  Môi trường không có hiện diện các loại khí độc Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Đặc điểm sinh trưởng  Tôm sú sinh trưởng nhanh, sau 3 – 4 tháng nuôi tôm có thể đạt 35g/con.  Sau 5 – 6 tháng nuôi có thể đạt 75 – 100g/con  Cỡ tôm lớn nhất có thể đạt 300 – 350 g/con Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Lột xác  Tôm lột xác để lớn lên, thường xảy ra vào ban đêm  Lớp vỏ mềm mới sẽ cứng lại sau 1 – 2 giờ đối với tôm nhỏ và 1 – 2 ngày đối với tôm lớn.  Tôm mới lột xác rất dễ mẫn cảm đối với môi trường. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bài 2 MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA TÔM SÚ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.  Môi trường sống của tôm bao gồm các yếu tố: - Lý học - Hóa học - Sinh học Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Lý học Độ trong Ánh sáng Nhiệt độ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các khoáng chất Độ cứng, độ kiềm Khí độc Độ mặn pH Oxy hòa tan Hóa học Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Sinh học Thực vật trên cạn cỏ, rong Phiêu sinh vật Vi sinh vật Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố sinh học  Bao gồm: - Vi sinh vật: virut, vi khuẩn, nấm, protozoa, - Phiêu sinh vật: phiêu sinh động, phiêu sinh thực & động vật đáy. - Rong, cỏ, thực vật khác, … Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Vi sinh vật  Có 2 nhóm - VSV có lợi: phân hủy các chất hữu cơ, vô cơ và khoáng hóa; ức chế sự phát triển của sinh vật có hại - VSV có hại: có thể gây bệnh cho tôm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Vi khuẩn có hại Vibrio Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phiêu sinh động vật  Bao gồm: các loại trùng, giáp xác nhỏ, ấu trùng Nauplius  Kích thước rất nhỏ, sống lơ lửng trong nước  Một số loài là thức ăn rất tốt cho tôm ở giai đoạn nhỏ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Moina, Daphnia và Rotifera Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phiêu sinh thực vật(tảo)  Bao gồm: tảo lam, tảo lục, tảo khuê, tảo giáp, tảo silic, tảo nâu, tảo đỏ, tảo vàng ánh, …  Tảo có khả năng quang hợp tạo dưỡng khí (Oxi) cho ao nuôi  Trong thủy vực nước lợ - mặn: tảo khuê, tảo silic chiếm số lượng nhiều. Chúng có hàm lượng đạm cao, là thức ăn tốt cho tôm.  Hiển thị cho màu nước ao nuôi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phiêu sinh thực (tảo)  Tảo giáp khó tiêu hóa và không tốt cho tôm  Tảo lam tồn tại trong ao nuôi tôm không tốt vì khi tảo nầy nở hoa sẽ tiết nhiều chất độc có hại. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Skeletonema Isochyrysis Chaetoceros Tetraselmis Nhóm tảo khuê Nhóm tảo lục Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Nuôi tảo Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Động vật đáy  Bao gồm các nhóm động vật sống trên nền đáy và sống chui rúc dưới nền đáy như giun ít tơ, ốc, ấu trùng, …  Một số loài là thức ăn rất tốt của tôm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Động vật đáy: trùn chỉ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố vật lý  Nhiệt độ - Chủ yếu từ bức xạ mặt trời. Nhiệt độ thay đổi rõ rệt giữa ngày và đêm. Cao nhất xế chiều và thấp nhất là gần sáng - Nếu nhiệt độ biến động lớn tôm nuôi sẽ dễ bị sốc và chết - Nên giữ mực nước trong ao 1,2 – 1,5m để ổn định nhiệt độ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố vật lý  Nhiệt độ 13oC 29oC 32oC 34oC Chết stress Chậm lớn stressLớn nhanh Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố vật lý  Độ trong 30 – 40 cm > 40 cm < 30 cm Nước trong, tảo đáy phát triển, … Thích hợp Ảnh hưởng sức khỏe tôm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố vật lý  Độ trong - Do: chất vẩn, mùn bả hữu cơ, thực vật phù du, động vật phù du. - Độ trong thích hợp cho sự phát triển của tôm nuôi: 30 – 40cm. - Đo độ trong bằng đĩa secchi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Đĩa secchi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 3. Yếu tố hoá học  Độ pH - pH thích hợp cho sự phát triển của tôm là 7,5 – 8,5. Tối ưu 7,8 – 8,2 - Nên giữ pH trong ngày thay đổi không quá 0,5 đơn vị Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố hoá học  Độ pH 6 9H2S tăng NH3 tăng Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 6 12 18 24 6g pH Ao ít tảo Ao nhiều tảo Sự biến động pH theo ngày đêm 9.5 7.5 8.5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố hoá học  Độ mặn (S‰) - Là tổng hợp các chất rắn vô cơ hoà tan (NaCl, MgCl2, MgSO4, CaSO4, K2SO4, CaCO3, …) - Độ mặn ảnh hưởng đến quá trình lột xác của tôm - Độ mặn dưới 5‰, tôm dễ stress - Độ mặn cao tôm sẽ khó lột xác Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố hoá học  Oxy hoà tan Khuếch tán từ khí trời Quang hợp của thuỷ sinh vật Sinh vật hô hấp Lên men, phân huỷ chất hữu cơ đáy ao Oxy hoá chất vô cơ Tăng Giảm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 3. Yếu tố hoá học  Oxy hoà tan Chu kỳ ngày đêm Mùa vụ Chủng loại và mật độ tảo có trong ao Dao động Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 6 12 18 24 6g Oxy hoà tan Ao 1 tháng Ao 3-4 tháng Sự biến động hàm lượng oxy trong ngày Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Oxy cao Oxy trung bình Oxy thaáp SÖÏ PHAÂN TAÀNG OXY HOØA TAN TRONG AO Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố hoá học  Độ kiềm - Bao gồm các bazơ như HCO3 -, CO3 2-, OH-, PO4 2-, SiO2 - và một số hợp chất hữu cơ khác - Độ kiềm trong nước thích hợp cho tôm sú là 80 – 120mg/lít Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố hoá học  Độ kiềm 80 120 mg CaCO3/lít Tối ưu Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố hoá học  Khí độc NH3 sinh ra do các nguyên nhân: - Từ sự bài tiết của thuỷ sinh vật - Phân huỷ đạm ở điều kiện có oxy - Phân huỷ chất hữu cơ ở đáy ao, thuỷ sinh vật chết, thức ăn thừa Phụ thuộc: nhiệt độ, độ mặn, pH Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Yếu tố hoá học  Khí độc H2S - Là loại khí độc có mùi trứng thối - Nguồn gốc: ao có nhiều bùn đen và mùn bã hữu cơ… Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Mối quan hệ giữa các yếu tố Duy trì mực nước cao, gây màu nước Tôm nuôi dễ bị sốc nhiệt Do bức xạ nhiệt mặt trời Nhiệt độ cao Thay nước, giảm lượng tảo, hoặc bón Dolomite pH tăng, dao động nhiều Độ trong thấp, tiêu thụ nhiều oxy Ánh sáng mạnh, ao nhiều hữu cơ Tảo dày Khắc phụcMối quan hệNguyên nhân Yếu tố Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Mối quan hệ giữa các yếu tố Thấp: nâng kiềm Cao: thay nước Độ kiềm thấp pH dao động Độ kiềm cao tôm dễ bệnh hà bám, khó lột xác Hàm lượng HCO3 - cao hoặc thấp Độ kiềm Định kỳ bón Dolomite, vôi pH cao NH3 độc pH thấp H2S độc Do pH đất, tảo pH Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Mối quan hệ giữa các yếu tố Tuỳ vùng nuôi, tốt nhất 10 - 15 % Độ mặn cao: oxy hoà tan thấp, thành phần phiêu sinh hạn chế. Tôm chậm lớn Độ mặn thấp: oxy hoà tan cao; tảo lam, tảo mắt phát triển. Tôm dễ bệnh Do hàm lượng muối, khoáng Độ mặn Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bài 3 CHUẨN BỊ AO NUÔI Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các hình thức nuôi phổ biến  Quảng canh cải tiến - Phổ biến ở các huyện vùng Hạ - Mật độ thấp: 7 – 10 con/m2 - Sử dụng thức ăn công nghiệp hoặc thức ăn tự chế - Có thể luân canh trồng lúa hoặc đối tượng khác Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các hình thức nuôi phổ biến  Quảng canh cải tiến - Năng suất có thể 0,8 – 1,2 tấn/ha - Chi phí đầu tư thấp. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các hình thức nuôi phổ biến  Bán thâm canh Đầu tư đúng mức Mật độ 15 – 25 con/m2 Có máy quạt nước, có ao lắng Vốn và trình độ kỹ thuật khá Năng suất 3 – 5 tấn/ha Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Mô hình nuôi bán thâm canh Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Các hình thức nuôi phổ biến  Thâm canh Mật độ khá cao: trên 30 con/m2 Trình độ kỹ thuật quản lý và đầu tư vốn cao Vật tư trang thiết bị đầy đủ Năng suất trung bình đạt 7 – 8 tấn/ha Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Mô hình nuôi thâm canh Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. CHỌN ĐỊA ĐIỂM NUÔI  Gần nguồn nước sạch  Nguồn nước có độ mặn tối thiểu 5‰.  Xa khu dân cư, khu công nghiệp, khu chứa chất thải, …  Tính chất đất: đất thịt hoặc pha cát; độ pH 7,5 – 8,5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. THIẾT KẾ, XÂY DỰNG ĐẦM NUÔI  Thiết kế xây dựng ao - Hình dạng: hình vuông, chữ nhật… - Mức nước phải ổn định: 1,2 – 1,5 m - Lắp đặt hai hệ thống cống cấp và thoát riêng biệt - Đường kính cống 0,4 – 1m và có thể tháo được mọi tầng nước trong ao - Đáy ao bằng phẳng, nghiêng về cống thoát Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.  Thiết kế xây dựng ao - Nếu ao xây dựng trên vùng đất phèn tiềm tàng thì không nên đào quá sâu - Lót bạt bờ hoặc âm bên trong để giữ nước - Dùng lưới bao xung quanh ao để phòng trừ địch hại Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Thiết kế xây dựng ao 2m 1 ,5 m 1 ,5 m B ạ t â m Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cống và lưới chắn Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cống ván phai Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Một số dạng cống cấp nước Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cải tạo ao  phơi ao • Cải tạo khô • Cải tạo ướt • Gia cố bờ ao Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cải tạo ướt Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cải tạo ao  A) phơi ao Gia cố bờ ao Gia cố bờ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cải tạo ao  Bón vôi Mục đích: - Diệt các loại tôm, tép, cá tạp - Diệt khuẩn trong ao - Cải thiện pH đất - Giúp tăng độ kiềm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cải tạo ao Các loại vôi: - CaO (vôi nung): sát khuẩn mạnh, tăng pH mạnh - Ca(OH)2 (vôi tôi): làm tăng nhanh pH - CaCO3 (vôi nông nghiệp): ít làm tăng pH nước - CaMg(CO3)2 (đá vôi đen): ổn định pH nước và tăng độ kiềm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bài 4 CHUẨN BỊ AO LẮNG Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. LỢI ÍCH CỦA AO LẮNG  Lắng tụ các chất lơ lững làm nước trong sạch hơn  Xử lý diệt các mầm bệnh trước khi cấp vào ao nuôi  Chủ động được nguồn nước cấp khi cần thiết Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. VỊ TRÍ XÂY DỰNG AO LẮNG  Hình dạng: bất kỳ  Gần ao nuôi  Diện tích chiếm khoảng 25 – 30 % tổng diện tích ao nuôi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TRANG THIẾT BỊ  Túi lọc, lưới chắn, …  Cần thiết nên lắp đặt hệ thống quạt nước để tăng hiệu quả khi xử lý gây màu nước, thuốc, hoá chất. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bài 5 XỬ LÝ NƯỚC AO NUÔI TÔM Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Qui trình xử lý đầm nuôi  Tháo cạn nước  Bắt hết cá tạp, cá dữ  Tu bổ bờ ao, cống, lấp các hang hốc  Vét bùn đáy Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Sên vét bùn đáy Gia cố bờ ao Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bón vôi  Nên chú ý sử dụng chủng loại vôi, liều lượng đối với: - Ao mới đào - Ao cũ - Ao đất phèn Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. LƯỢNG VÔI BÓN THEO ĐỘ CHUA CỦA ĐẤT 3415 - 174 3013 - 154.5 2512 - 145 2210 – 125.5 178 - 106 136 - 86.5 105 - 77 Lượng vôi CaCO3 Sử dụng (kg/100m2) Lượng vôi CaO Sử dụng(kg/100m2) pH đất Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bón vôi Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phơi ao  Thời gian phơi ao tuỳ thuộc vào loại tính chất đất đáy ao  Đối với ao đã nuôi nhiều vụ, đất tốt, nên phơi đến khô  Đối với ao phèn tiềm tàng, nên sử dụng biện pháp cải tạo ướt. Sau đó nên phơi vừa ráo mặt bùn là vừa Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Lấy nước  Lọc kỹ nước cho vào đầm nuôi tránh cá tạp, cá dữ lọt vào  Ngăn ngừa cua, còng, tôm tép tạp lọt vào ao  Diệt ốc Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Diệt tạp 2kg/1000m34kg/1000m3Dây thuốc cá 10kg/800m310kg/600m3Saponin 10% (bao) 1kg/400m31kg/200m3Saponin nguyên chất 100% 10‰5‰Độ mặn Thuốc Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Sát trùng nước ao nuôi  Nhằm tiêu diệt mầm bệnh trong ao nuôi  Có nhiều chủng loại khác nhau  Liều lượng sử dụng nên theo hướng dẫn ở nơi sản xuất  Sử dụng lúc trời nắng gắt, gió mạnh hoặc chạy quạt nước để tăng hiệu quả sử dụng Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Gây màu nước 10 – 15 kg/ha Phân vô cơ NPK hoặc DAP 50 – 100 kg/haHổn hợp: Bột cá, bột đậu nành, cám gạo 50 – 100 kg/haPhân gà ủ hoai Liều lượng sử dụngLoại phân Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Gây màu nước Sử dụng lúc trời nắng - Tát đều đầm nuôi * Có thể dùng một số sản phẩm gây màu nước trên thị trường như: Robi, Bluemix (Anova), zooplankton, HVP 701 S, … Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cấy men vi sinh  Tác dụng - Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn thừa, phân tôm, … - Cạnh tranh và tiêu diệt các vi sinh vật có hại có trong ao nuôi * Một số sản phẩm: lactobio-eff, environ- AC, waterprobiotech-s, enveron, NB25, Clean-pond, bacitilis, biozeozyme, … Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bài 6 CHỌN VÀ THẢ GIỐNG Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHẤT LƯỢNG TÔM GIỐNG  Quyết định thành bại của vụ nuôi  Yêu cầu - Giống đạt chất lượng - Cỡ đạt yêu cầu - Không nhiểm các bệnh ký sinh, đặc biệt không nhiểm các bệnh nguy hiểm như đốm trắng, đầu vàng Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phương pháp chọn giống  Chọn theo cảm quan Đốt bụng ngắnCác đốt bụng dài thon, cơ bụng căng tròn Cặp râu 1 thường xuyên tách ra Cặp râu 1 đóng mở hình chử V Tôm có sự phân đàn lớnTồm đồng đều về kích cỡ Tôm giống chất lượng xấu Tôm giống chất lượng tốt Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Post 15 1,2cm Bị bẩn, ăn mòn, nhiễm kí sinh Phụ bộ hoàn chỉnh cóKhông nhiễm bệnh phát sáng Kém phản xạPhản xạ tốt khi có tác động Bị đẩy trôi theo dòng nướcBơi ngược dòng, bám thành Màu sẫm, đỏ hồng hoặc trắng bệch Màu sắc tươi sáng, sắc tố thể hiện rõ Đầu to thân lépĐầu và thân cân đối Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Post bình thường Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Post bị đốm đen Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phương pháp chọn giống  Kiểm tra mầm bệnh Nên đem mẫu tôm giống đến các viện, trường để kiểm tra các mầm bệnh nguy hiểm trước khi thả nuôi. - Nếu đạt: THẢ NUÔI - Không đạt: LOẠI BỎ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phương pháp chọn giống  Nên biết rõ nguồn gốc tôm giống và nơi sản xuất  Kiểm tra chất lượng tôm giống bằng cách gây sốc: - sốc độ mặn - sốc formalin Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Sốc độ mặn Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Sốc formalin  Cho formalin vào nước với nồng độ 100ppm  Lấy 100 con tôm giống cho vào dung dịch này  Sau một giờ quan sát  Tôm sống trên 90% là đạt yêu cầu Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Vận chuyển con giống  Thời gian Vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát Nhiệt độ vận chuyển tốt nhất là 220C Sử dụng Artermia cho vào bao trong quá trình vận chuyển để tránh tôm ăn nhau Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Vận chuyển con giống  Cách vận chuyển Vận chuyển kín: tôm được đóng trong các bao nilon kín, bơm oxy (cự ly vận chuyển xa) Vận chuyển hở: dùng xô, chậu, thau…(cự ly vận chuyển gần) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Kỹ thuật thả giống  Thả trực tiếp: - Ao đã chuẩn bị tốt - Tôm đúng cỡ, môi trường thích hợp Khuyết điểm: Khó kiểm soát tỷ lệ sống Khó kiểm soát tôm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Kỹ thuật thả giống  Thả qua thuần dưỡng - Các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ mặn chênh lệch quá lớn, còn nhiều địch hại - Thời gian ương dưỡng: 30 ngày Ưu điểm: Biết được đầu con khi thả ra ao nuôi  Ao ương tôm Ao ương có diện tích 300 – 500m2 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ước lượng tỷ lệ sống sau thả  Mục đích - Thả bù hay không - Dễ quản lý thức ăn Cách ước lượng tỷ lệ sống Dùng lưới nhỏ bao 1 diện tích 10m2 thả 100 – 200 con đặt trong ao nuôi Sau 5 – 7 ngày đếm tỷ lệ hao hụt Nhược điểm: không chính xác cao Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bài 7 BỆNH TÔM VÀ CÁCH PHÒNG TRỊ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH Toâm nuoâi Moâi tröôøngMaàm beänh Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cách phát hiện bệnh tôm  Theo dõi các hoạt động của tôm nuôi: - Tôm kéo đàn chạy xung quanh ao: xuất hiện ban ngày, xuất hiện cả ngày, đêm - Tôm ăn ít hay không ăn - Tôm bị ký sinh bám, đứt râu, phồng đuôi, đen mang… Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cách phát hiện bệnh tôm  Hoạt động: - Tôm khỏe, tuần thứ 3 sẽ không thấy tôm - Quan sát mắt tôm: đỏ: bình thường xanh: yếu trắng: bệnh Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cách phát hiện bệnh tôm  Kiểm tra sàng ăn Sức tiêu thụ thức ăn của tôm kiểm tra sức khỏe tôm mức độ ô nhiễm của ao Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cách phát hiện bệnh tôm  Kiểm tra tôm + phụ bộ: cụt râu, phụ bộ phồng đuôi, sâu đuôi + màu sắc: trắng trong xanh da trời đỏ nâu sậm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cách phát hiện bệnh tôm  Kiểm tra tôm + mang tôm: màu trắng vàng lợt vàng đậm xanh lục nâu đen, đen Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Cách phát hiện bệnh tôm  Kiểm tra tôm + ruột tôm: độ no đói đứt khúc bệnh đường ruột + gan tôm: vàng nâu: bình thường xanh xám, xanh trắng: MBV đỏ: NH3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài giảng Kỹ thuật nuôi tôm sú thâm canh.pdf
Tài liệu liên quan