Các biện pháp trợ giúp
(Miếng, tấm) chặn trước (anterior stop): bằng nhựa,
Thường chỉ cần có chiều dày đủ để không còn tiếp xúc
sớm ở tư thế lui sau.
Trong một số trường hợp, cần đủ dày để hở khớp vùng
răng sau (Dawson)
(Đây là điều chúng ta cần!)
•jig,
•anterior stop,
•anterior bite stop,
•anterior deprogramming deviceCác biện pháp trợ giúp
“Trong tất cả các kỹ thuật để tìm đạt và ghi TQTT,
các phương pháp sử dụng miếng chặn trước dễ
làm nhất và có nhiều ứng dụng.
Kỹ thuật miếng chặn trước có thể được biến đổi
để thích hợp với nhiều tình huống lâm sàng một
khi còn các răng trước.
Độ tin cậy cao ngay cả khi các răng sau bị mất và
đối với những cas khó”.
(Dawson)Các biện pháp trợ giúp
Ưu điểm chính của miếng chặn trước là nó hủy
chương trình (deprogram) của các cơ chân
bướm ngoài,
làm giảm co thắt, cho phép phức hợp lồi cầu–
đĩa khớp đạt được tương quan đúng mà không
bị nhiễu hoặc hạn chế do tiếp xúc của các răng
sau.
Kỹ thuật hai bên (hai tay) không phải là kỹ thuật duy
nhất giúp tìm đạt TQTT
Dawson:Các biện pháp trợ giúp
• Có nhiều biến thể của chặn trước. Điều quan trọng
là:
– Làm cho không còn tiếp xúc giữa các răng sau,
– Cho phép lồi cầu vận động tự do theo chiều
ngang và chiều đứng
Để lồi cầu đạt được vị trí cao nh
87 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Làm máng nhai: Nhận thức lại và đơn giản hóa thực hàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÀM MÁNG NHAI:
NH N TH C L I VÀ
ĐƠ N GI N HÓA TH C HÀNH
NGND. GS. BS. Hòang T Hùng
Tháng Tư, 2010
www.hoangtuhung.com
VÌ SAO CÓ BÀI NÀY?
Máng nhai là khí c có nhi u ng d ng.
Tuy v y, vi c th c hi n m t máng nhai có
nhi u khó kh ăn cho c ba phía:
– Bác sĩ,
–B nh nhân, và
–K thu t viên
Trên cơ s tham kh o tài li u và kinh
nghi m th c t , có th c n nh n th c l i
và đơ n gi n hóa th c hành làm máng nhai
H i đáp v máng nhai
H i: Trong nhi u năm qua, tôi có nh n đư c nhi u qu ng cáo
v các máng làm s n ch bao ph m t s răng , ông th y
nh ng máng này th nào?
Đáp: Các máng làm s n ch ph m t s răng trên th tr ư ng có
th gây di chuy n răng (ngoài ý mu n), chúng không có tác
d ng nh ư máng nhai bao ph toàn b .
H i: Máng nhai hàm trên hay hàm dư i có hi u qu hơn?
Đáp: C máng nhai hàm trên và máng nhai hàm dư i đ u có
th th c hi n, chúng đ u có tác d ng đư a l i m t ăn kh p
o hoàn h o v m t hàm h c, và chúng có hi u qu tươ ng
t nhau
Trích t Wright, E. F. Manual of Temporomandibular Disorders, 2005
Tính ng d ng r ng rãi
c a máng nhai
Máng nhai đư c s d ng khi b nh nhân có:
– Ho t đ ng c n ch c năng (nghi n răng ban đêm) làm
mòn răng,đau, răng lung lay, r n n t và gãy v ; các
v n đ v nha chu,
– Lo n năng hàm s .
Trong các tr ư ng h p:
– Duy trì trong ch nh hình
– Máng nhai giúp xóa ch ươ ng trình c a các cơ quan
c m th b n th ,
– Th ăm dò v đáp ng đ i v i tăng kích th ư c d c.
Các ng d ng khác: b o v trong th thao, th l n
Cơ ch & Cơ s sinh-cơ h c
Gi thuy t 1:
Máng nhai có th thay th nh ng b t hài hòa c n
kh p (occlusal disharmonies) b ng m t ăn kh p
o hoàn h o v m t hàm h c (virtually a
perfectgnathologic articulation).
Gi thuy t 2:
Đeo máng nhai làm b nh nhân đư c s hài hòa
th ư ng xuyên hơn thói quen răng mi ng, do đó
làm bn có th t o đư c và thay đ i các thói quen
x u và c n ch c năng
Cơ ch & Cơ s sinh-cơ h c
Gi thuy t 3:
Đeo máng nhai c i thi n các h i ch ng v kh p
TDH do thay đ i tăng kích th ư c d c. Vi c tăng
kích th ư c d c có l i cho c kh p TDH l n h
th ng cơ
Gi thuy t 4:
Máng nhai làm gi m t i cho kh p TDH trong các
ho t đ ng c a hàm dư i
Tươ ng quan trung tâm
Tươ ng quan trung tâm (TQTT) là v trí r t d l p l i.
•N u b n ghi liên hàm đư c th c hi n TQTT, khí
c (máng nhai) trên mi ng s r t tươ ng t v i
tươ ng quan đã đư c thi t l p trên giá kh p.
• Vi c ghi nh n b n ghi liên hàm và đi u ch nh khí c
TQTT ch c n m t l c nh nhàng (t i thi u) c a
nhà th c hành
Wright
Tươ ng quan trung tâm
Tìm đ t – Ghi nh n
& Chuy n sang giá kh p
tươ ng quan trung tâm
K thu t hai bên theo Dawson
Dawson: Functional
Occlusion:
From TMJ
to Smile Design
Bilateral manipulation
tươ ng quan trung tâm
Howat
Bimanual manipulation
tươ ng quan trung tâm
McNeil: Science and Practice
Of occlusion
Bác sĩ hư ng cho hàm dư i v phía sau b ng ngón cái đ t m t
ngoài răng c a dư i,
đ ng th i tác đ ng m t l c hư ng lên trên b ng ngón tr và ngón
gi a đ t d c theo hai bên c a b dư i xươ ng hàm dư i
tươ ng quan trung tâm
Howat
tươ ng quan trung tâm
Các bi n pháp tr giúp
•jig,
•anterior stop,
•anterior bite stop,
•anterior deprogramming device
(Mi ng, t m) ch n tr ư c (anterior stop): b ng nh a,
Th ư ng ch c n có chi u dày đ đ không còn ti p xúc
s m tư th lui sau.
Trong m t s tr ư ng h p, c n đ dày đ h kh p vùng
răng sau (Dawson)
(Đây là đi u chúng ta c n!)
Các bi n pháp tr giúp
“Trong t t c các k thu t đ tìm đ t và ghi TQTT,
các ph ươ ng pháp s d ng mi ng ch n tr ư c d
làm nh t và có nhi u ng d ng .
K thu t mi ng ch n tr ư c có th đư c bi n đ i
đ thích h p v i nhi u tình hu ng lâm sàng m t
khi còn các răng tr ư c.
Đ tin c y cao ngay c khi các răng sau b m t và
đ i v i nh ng cas khó”.
(Dawson)
Các bi n pháp tr giúp
Dawson:
Ưu đi m chính c a mi ng ch n tr ư c là nó h y
ch ươ ng trình (deprogram) c a các cơ chân
bư m ngoài,
làm gi m co th t, cho phép ph c h p l i c u–
đĩa kh p đ t đư c tươ ng quan đúng mà không
b nhi u ho c h n ch do ti p xúc c a các răng
sau.
K thu t hai bên (hai tay) không ph i là k thu t duy
nh t giúp tìm đ t TQTT
Các bi n pháp tr giúp
• Có nhi u bi n th c a ch n tr ư c. Đi u quan tr ng
là:
–Làm cho không còn ti p xúc gi a các răng sau ,
– Cho phép l i c u v n đ ng t do theo chi u
ngang và chi u đ ng
Đ l i c u đ t đư c v trí cao nh t
(Dawson)
Các bi n pháp tr giúp
Dawson
S d ng k t h p mi ng ch n tr ư c đ ghi d u liên hàm TQTT
Các bi n pháp tr giúp
Khí c xóa ch ươ ng trình làm
t i gh :
Th c hi n b ng nh a t c ng
t a vào răng c a trên. Khi
nh a đang chuy n sang c ng,
đư a hàm dư i v TQTT. Các
răng c a dư i c n vào nh a
nh ưng không đ răng sau ti p
xúc. Sau khi nh a c ng, mài
nh a đ hàm dư i có th th c
Khí c xóa ch ươ ng trình làm t i gh
(directly fabricated anterior hi n vân đ ng sang bên
deprogramming device)
Dawson
Các bi n ph áp tr gi úp
Pankey jig đư c Keith Thornton đ xu t, là khí c r ti n và d
dùng: G n lên răng c a trên b ng nh a t c ng,
Hàm dư i đư c t do tr ư t trên m t m t ph ng đ đ t TQTT
Dawson
Các bi n pháp tr giúp
Dawson
“the Best-bite appliance” có nguyên t c gi ng nh ư Pankey jig.
M t b làm s n kèm v i v t li u đ c đ nh vào vùng răng c a trên .
Các bi n pháp tr giúp
Dawson
“the Lucia Jig” có tác d ng nh ư m t ch n tr ư c.
Ban đ u, nó có tác d ng đư a hàm dư i lui sau theo quan ni m
“sau nh t” (most retruded).
Peter Neff c i ti n đ l i c u lên trên mà không có áp l c lui sau
Các bi n pháp tr giúp
Dawson
Th ư c d p (leaf gauge) đư c Hart Long gi i thi u đ tìm
đ t TQTT, g m nhi u lá ch t d o giúp thay đ i chi u dày.
Lên giá kh p v i cung m t
Howat
Lên giá kh p v i cung m t
Dawson
Lên gi á kh p v i cung m t
Dawson
Hay lên giá kh p t ý ?
“Tôi (Wright) không dùng cung
m t khi làm máng nhai vì:
1. D u liên hàm đư c làm dày
b ng v i đòi h i c a máng
2. Nh a acrylic d đi u ch nh và
không đ t ti n
3. Các v n đ ng đòi h i đư c
đi u ch nh trên mi ng , dùng
cung m t không giúp làm đơ n
gi n đư c vi c này
4. Ng ư i b nh th ư ng đã b đau
vùng ng tai và tr ư c tai,
dùng cung m t gây khó ch u”
(Wright, p.124)
Nh ng khó kh ăn
và sai l m ph bi n
A
M u hàm đư c lên giá kh p Khi đư a v TQTT: Ch có ti p xúc
v trí L ng Múi T i Đa răng sau, h vùng răng tr ư c
Nh ng khó kh ăn
và sai l m ph bi n
Trong quá trình gi ng d y và th c hành làm máng
nhai, th ư ng g p các khó kh ăn và sai l m sau đây:
1- Giai đ an tìm đ t TQTT:
K thu t hai tay d làm b nh nhân căng th ng; tư th
làm cho c BS và BN không th ai mái
2- Ghi d u liên hàm:
Ph i ph i h p nhi u công vi c:
–T o hình và làm nóng v t li u (th ư ng là sáp);
– Đư a vào mi ng, và
–Hư ng d n hàm dư i vào TQTT;
Máng nhai hàm dư i
th ư ng gây khó nói.
Nh ưng ít tr ng i v th m
m . Trong tr ư ng h p
ng ư i b nh mu n đeo
24/24, có th làm 2
máng: hàm trên cho ban
đêm, hàm dư i cho ban
ngày ho c ng ư c l i.
Đ i v i các tr ư ng h p
nghi n răng n ng, không
nên dùng máng hàm
dư i
Tr l i nh ng nguyên lý
B m t máng nhai nh n và ph ng
Các thành ph n ch u ti p xúc v i máng nhai
Có hư ng d n răng nanh
M t ti p c n đơ n gi n hóa
Xu t phát t nh n th c:
Có nhi u ph ươ ng pháp đ tìm đ t tươ ng quan
trung tâm.
Ph ươ ng pháp “m t tay” đơ n gi n hơn, và d đ t
đư c tươ ng quan trung tâm đ m hàm l n
hơn
Các khí c h tr : “jic” d th c hi n và có tác d ng
t t
Máng nhai c n có đ dày đ nh tr ư c, đ đ có
kh ang cách gi a m t nhai các răng v i b m t
nh n và ph ng
M t ti p c n đơ n gi n hóa
Sáp là v t li u m m, d bi n d ng khi l y
kh i mi ng
Silicone “putty” đ đ c tính t t đ ghi d u
liên hàm
Giai đ an s d ng cung m t không thích
h p cho nhi u b nh nhân và khá ph c t p
đ i v i bác sĩ và la bô
Đ ngh m t s thay đ i k thu t làm máng nhai
Giai đo n Tr ư c đây Đ i thành
Tìm đ t TQTT Ch dùng k thu t hai tay * K thu t “ngón tay” và Jig
Ghi TQTT Dùng sáp liên hàm * Dùng silicone (putty ho c
l ng)
Lên gía kh p hàm S d ng cung m t đ ghi Lên t ý, Không dùng cung
trên v trí hàm trên * m t
Lên giá kh p hàm D a vào hàm trên và sáp D a vào hàm trên, Jig và
dư i liên hàm d u silicone
Xác đ nh kích th ư c Kéo dài cây răng c a * Đã đư c xác đ nh t giai
d c c a máng đo n đ u
Các thao tác có d u (*) là nh ng thao tác khó,
d b sai sót so v i k thu t đ ngh
K thu t t ng bư c
đơ n gi n đ làm máng nhai
Xin m i xem album sau đây
Th máng
v trí trung tâm c a máng
Đư a hàm t i tr ư c: các răng nh kh p
Đư a hàm sang ph i
Đư a hàm sang trái
v trí trung tâm c a máng
D u ghi v n đ ng ra tr ư c và sang bên trên các nhô hư ng d n răng nanh
Nhô hư ng d n răng nanh: close-up
Có th đơ n gi n hơn n a?
Trên đây đã trình bày vi c th c hi n máng nhai v i
nhi u bư c đư c đơ n gi n hóa:
– Không ghi d u liên hàm b ng sáp h ng,
– Không dùng cung m t đ lên giá kh p hàm trên,
– Kích th ư c d c máng nhai (đ dày máng) đư c xác đ nh
ngay t giai đ an tìm đ t tươ ng quan trung tâm v i tr
giúp c a “jig” và cao su l y d u “putty”
Trong đi u ki n c th , có th đơ n gi n hơn n a:
– Không s d ng giá kh p đi u ch nh, mà s d ng giá kh p
đơ n gi n lo i kích th ư c l n nh ưng không nên l m d ng.
–C n th c hi n nhô hư ng d n răng nanh t ý, sau đó,
đi u ch nh trên mi ng
Máng nhai: Còn t n t i nh ng câu h i
Máng nhai có ưu đi m v m t sinh h c không? Hay nó
đư c dùng có v nh ư h p lý cho m t quá trình b nh
lý ch ưa đư c hi u rõ? Đ gi i đáp, c n xem xét các
y u t sau:
1. Có làm tăng t i kh p TDH?
2. Có làm kh p TDH m t n đ nh do m t cơ ch nâng đ
c a các răng sau ho c đĩa kh p b sai ch ?
3. Các cơ hàm có tăng ho t đ ng, m i, và y u?
(Christian Stohler, edited by McNeil)
LƯU Ý
1. Bài này đã đư c trình bày t i H i ngh
Tháng Tư (5-6 . 4 . 2010).
2. Ch ưa ph i là tài li u h c t p cho sinh
viên đ i h c
3. Các b n đ ng nghi p và h c viên sau
đ i h c th áp d ng và cho ý ki n đóng
góp, c m ơn và chúc thành công
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_lam_mang_nhai_nhan_thuc_lai_va_don_gian_hoa_thuc_h.pdf