Quảng cáo tìm kiếm
SEO
DHTM_TMU76
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC (Pay Per Click)
DHTM_TMU77
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC
Cơ chế hoạt động của PPC
Người mua quảng cáo phải tạo nội dung cho chương trình quảng cáo
của mình
Lựa chọn từ khóa/ cụm từ khóa sẽ hiển thị đại diện cho chương trình
quảng cáo.
Lựa chọn ngân sách cho chương trình/ chiến dịch quảng cáo: ngân
sách tối đa cho cả chương trình; số tiền sẽ phải trả cho từng click. Thí
dụ như quảng cáo PPC mà xuất hiện trên các trang báo điện tử lớn tại
VN như Dân Trí, VnExpress, 24h. có giá từ 1.500 – 2.000 đồng/ 1
click
Mạng lưới Tìm kiếm và nội dun
162 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa KHĐT
2.2. Quy trình ra quyết định mua trực tuyến.
2.3. Sự trung thành điện tử và lòng tin trong TMĐT.
2.4. Nghiên cứu thị trường điện tử
DHTM_TMU
35
Mô hình ra quyết định mua của KHĐT
Mô hình ra quyết định mua trực tuyến B2C:
Xác định
nhu cầu
Ra quyết
định
mua
Đánh giá,
lựa chọn
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
sau mua
Quyết định mua: 2 cách thức
- mua trực tuyến,
-- mua ngoại tuyến
DHTM_TMU
36
Mô hình ra quyết định mua của KHĐT
Mô hình ra quyết định mua trực tuyến B2B:
Sử dụng
kinh
nghiệm
tiêu dùng
sau mua
làm
cơ sở
cho
đặt hàng
tương lai
Tiên
lượng
Nhận
biết
nhu cầu
và
Giải
pháp
có thể
Thực
hiện
quá
trình
mua
chính
thức
Đánh
giá
các
yêu
cầu
được
Đáp
ứng &
lựa chọn
nguồn
phù hợp
Lập
yêu
cầu
cho
Các
nhà
cung
ứng
tiềm
năng
Tìm
kiếm
và
Lựa
chọn
sơ bộ
Các
nguồn
tiềm
năng
DHTM_TMU
37
Các đặc tính của KHĐT ảnh hưởng
đến qui trình mua
- Thái độ tích cực đối với môi trường công nghệ
- Kinh nghiệm mua hàng trực tuyến
- Giới tính
- Ngôn ngữ
- Xu hướng mua hàng:
- Đặc điểm của sp, dv:
- Đặc điểm văn hóa, lối sống, tập quán
DHTM_TMU
38
Nội dung
2.1. Tổng quan về hành vi mua của KHĐT
2.2. Quy trình ra quyết định mua trực tuyến.
2.3. Sự trung thành điện tử và lòng tin trong TMĐT.
2.4. Nghiên cứu thị trường điện tử
DHTM_TMU
39
Mục tiêu của Marketing TMĐT
Thu hút người dùng truy cập các
website của DN
Biến người dùng truy cập
thành KH mua hàng
Biến KH mua hàng thành
KH trung thành
DHTM_TMU
40
Người
hoài nghi
KH tiềm
năng
Không đạt
KH lần
đầu
KH lặp lại
Khách
hàng TT
Thành
viên
Ex-customers
Đối tác
Giá trị
suốt đời
của KH
Mục tiêu của Marketing TMĐT
DHTM_TMU
41
Sự trung thành điện tử (E-Loyalty)
Khái niệm Sự trung thành điện tử
Cách thức tạo dựng và duy trì sự trung thành điện tử
của doanh nghiệp.
Khái niệm
Nguyên tắc xây dựng lòng tin của KHĐT
Lòng tin của KHĐT
DHTM_TMU
42
Các nhân tó tạo Lòng tin cho KHĐT
Thương hiệu,
Chính sách, Ổn định với KHĐT
Dịch vụ chăm sóc KH,
DHTM_TMU
43
Nội dung
2.1. Tổng quan về hành vi mua của KHĐT
2.2. Quy trình ra quyết định mua trực tuyến.
2.3. Sự trung thành điện tử và lòng tin trong TMĐT.
2.4. Nghiên cứu thị trường điện tử
DHTM_TMU
44
Khái niệm TTĐT và Nghiên cứu TTĐT
Khái niệm Thị trường điện tử (E-market)
Chức năng chính của thị trường điện tử:
Những yếu tố của thị trường điện tử
Khái niệm Nghiên cứu thị trường điện tử
DHTM_TMU
45
Thông tin và tri thức Marketing TMĐT
Thông tin như chất xúc tác cho hoạt động nghiên cứu.
Tri thức là những thông tin có ích, sáng tạo đã qua xử lý,
mang tính học hỏi và kế thừa
Để Marketing có hiệu quả, cần phân biệt giữa thông tin và tri
thức:
Tri thức không chỉ đơn thuần là tập hợp thông tin.
Con người là đối tượng nghiên cứu, CNTT &TT là phương
tiện sử dụng cho nghiên cứu.
DHTM_TMU
46
Customer
Database
1) KH đặt hàng 10 máy
tính mới
2) KH gọi điện cho công ty
máy tính
Nút bật máy
tính ở đâu?
Đại diện bán hàng
Đại diện dịch vụ khách hàng
Hmmm, 21% KH
không thể tìm được
nút “on” – để bật
Thiết kế lại nút bật
máy tính
3) Những xu hướng
Tình huống giả định thực hiện hoạt động nghiên cứu khách hàng và sử dụng thông tin
này để cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp SX máy tính
DHTM_TMU
47
Các bước nghiên cứu TTĐT
Xác định
vấn đề cần
nghiên cứu
Phân bổ
các kết quả
nghiên cứu
Phân tích
dữ liệu
Thiết lập
kế hoạch
nghiên cứu
Thu thập
dữ liệu
DHTM_TMU
48
Các phương pháp nghiên cứu TTĐT
Nghiên cứu phân đoạn thị trường
Lấy mẫu trực tuyến
Bảng hỏi trực tuyến
Lắng nghe trực tiếp
Thu thập dữ liệu trong môi trường web 2.0
Theo dõi KH trực tuyến
DHTM_TMU
49
Thu thập qua nghiên cứu trực tuyến
(1) Thử nghiệm trực tuyến (Thực nghiệm trực tuyến)
(2) Điều tra phỏng vấn theo nhóm mục tiêu trực tuyến
(3) Hoạt động quan sát trực tuyến
(4) Khảo sát trực tuyến
(5) Các nhóm hội thảo phỏng vấn trực tuyến
DHTM_TMU
50
Ưu điểm Nhược điểm
Nhanh và ít tốn kém Khả năng khái quát hóa chưa cao
Khả năng thay đổi và thích ứng tốt Tính hiệu lực của hoạt động đo lường
Xu hướng người được hỏi trả lời theo hình
thức cá nhân hóa
Giảm sai số trong quá trình nhập dữ liệu do
sử dụng máy tính
Không kiểm tra được tính xác thực của câu
trả lời
Nhận được hồi đáp trung thực cho những
câu hỏi nhạy cảm
Đôi khi không xác định được tính trung thực
của câu trả lời
Bất cứ ai cũng có thể tham gia trả lời (có lời
mời của DN/ mật mã được bảo về)
Đối tượng khảo sát có thể bị trùng lặp nhiều
Các dữ liệu điện tử dễ dàng sắp xếp thành
bảng thứ tự
Xu hướng giảm bớt số lượng người đi
phỏng vấn
Ưu và nhược điểm của nghiên cứu khảo sát trực tuyến
Thu thập qua nghiên cứu trực tuyến
DHTM_TMU
51
Thu thập dữ liệu từ giao diện của KH
= Thu thập thông tin về KH ngay tại PC của người sử dụng
Sử dụng cookies khi người sử dụng truy cập vào website:
Sử dụng clickstream
Thu thập dữ liệu từ server
Tiếp cận nghiên cứu từ không gian thực
Thu thập qua công nghệ khác
DHTM_TMU
52
Dữ liệu thu thập được:
- Lưu trữ tại kho chứa dữ liệu
- Sử dụng để phân tích và phân phối tới nhà ra quyết định Marketing
Phương pháp phân tích dữ liệu phục vụ cho ra quyết định Marketing:
Khai phá dữ liệu
Hệ thống dữ liệu khách hàng
Phân tích RFM
Xây dựng các bản báo cáo
Phân tích và phân phối dữ liệu
DHTM_TMU
53
Hạn chế của nghiên cứu TTĐT
Quá tải dữ liệu. => sử dụng quy trình xử lý tự động.
Độ chính xác của thông tin phản hồi.
Thiết bị trục trặc.
Đạo dức và pháp luật trong theo dõi.
Cần tham khảo các đơn vị chuyên sâu về nghiên cứu TTĐT
DHTM_TMU
54
DHTM_TMU
Chương 3
Quản trị Truyền thông
Marketing điện tử
DHTM_TMU
56
NỘI DUNG
3.1. Khái niệm và đặc điểm của truyền thông marketing điện tử
3.2. Phân loại truyền thông marketing điện tử
3.3. Các công cụ truyền thông marketing điện tử
3.3.1. Quảng cáo trực tuyến
3.3.2. Marketing quan hệ công chúng điện tử
3.3.3. Xúc tiến bán hàng điện tử
3.3.4. Marketing điện tử trực tiếp
3.3.5. Chương trình thành viên
DHTM_TMU
57
Truyền thông Marketing ĐT
Khái niệm truyền thông marketing điện tử
- Truyền thông đa phương tiện (multimedia):
- Truyền thông marketing (marcom):
- Truyền thông tích hợp (IMC):
- Truyền thông Marketing điện tử:
DHTM_TMU
58
- Luôn bắt đầu từ nhu cầu của KH hoặc là từ mong muốn,
kỳ vọng của DN
- Tác động đến hành vi của KH
- Sử dụng tất cả các dạng thức truyền thông để có thể kết
nối, liên hệ, tương tác hoặc tác động tới KH tại các điểm
tiếp xúc (touch point).
- Xây dựng mối quan hệ giữa thương hiệu với KH
Đặc điểm truyền thông Marketing ĐT
DHTM_TMU
59
-Truyền thông trả tiền (Paid Media):
- Truyền thông tự có (Owned Media):
- Truyền thông kiếm được (Earned Media):
Phân loại truyền thông Marketing ĐT
DHTM_TMU
60
Các phương tiện truyền thông Marketing điện tử
Quảng cáo hiển thị.
Marketing máy tìm kiếm SEM, tối ưu hóa máy tìm kiếm SEO
Email Marketing
Truyền thông mạng xã hội SMM, SMO
Tối ưu hóa website
Xúc tiến bán hàng điện tử
Chương trình thành viên
Marketing di động APP, SMS, Trò chơi
DHTM_TMU
61
Các phương tiện truyền thông điện tử
DHTM_TMU
62
Quảng cáo trực tuyến
Chi tiêu cho quảng cáo trên Internet ở Mỹ từ 1996-2007DHTM_TMU
63
Khái niệm quảng cáo trực tuyến
Đặc điểm của quảng cáo trực tuyến:
– Thông điệp quảng cáo không bị giới hạn bởi
không gian địa lý hoặc thời gian.
– Tính tương tác cao hơn so với hoạt động
quảng cáo ngoại tuyến (offline advertising).
– Làm cho hoạt động nhận thức của khách
hàng trở nên dễ dàng và đơn giản hơn.
– Có thể đo đếm được một cách chính xác và
dễ dàng.
Quảng cáo trực tuyến
Mục tiêu của
quảng cáo trực
tuyến:
Xây dựng sự nhận
biết thương hiệu;
Kích thích cầu tiêu
dùng của khách
hàng; gia tăng sự
phản hồi của khách
hàng...
DHTM_TMU
64
Một số thuật ngữ và khái niệm cần biết trong quảng cáo trực tuyến
– Ad Space:
– Animated GIF:
– Banner:
– Banner Exchange:
– Call to Action:
– Click Through:
– Click Tracking
– Click-though Rate:
– Cookie
– CPA: Cost per Action:
– CPC: Cost per Click
– Impression Fraud
– Popup
– Traffic:
Quảng cáo trực tuyến
DHTM_TMU
65
Những loại hình quảng cáo trực tuyến
– Quảng cáo banner hình ảnh/ flash/ video:
– Pop-ups và pop-unders:
– Quảng cáo tìm kiếm nội dung và quảng cáo tìm kiếm bản đồ
– Quảng cáo thông qua màn hình nền (wallpaper advert)
– CPI (Cost per Impression); CPC (Cost per click); CPA (Cost per
Acquisition); CPM
– Flat rate
– Quảng cáo yêu cầu về địa lý, hành vi khách hàng, profile của khách hàng
(Ví dụ Facebook)
– Quảng cáo liên kết điện tử
– Quảng cáo tìm kiếm
– Cost per engagement
– Quảng cáo theo ngữ cảnh
Quảng cáo trực tuyến
DHTM_TMU
66
Chiến dịch quảng cáo trực tuyến
Thiết lập kênh/ các loại hình thức quảng cáo trực tuyến
Xác định khách hàng mục tiêu: loại website nào mà khách hàng mục tiêu thường
xuyên truy cập
Lựa chọn phương thức trả tiền – tương ứng với loại hình quảng cáo trực tuyến
cụ thể
Hiểu biết rõ mục tiêu quảng cáo và khách hàng mục tiêu của chiến dịch quảng
cáo
Chiến dịch quảng cáo cần: nội dung và hình
thức hấp dẫn người dùng; truyền tải thông
điệp rõ ràng và dẫn dụ khách hàng hành động
(truy cập vào link, video, hình ảnh quảng cáo
và tìm hiểu về chương trình quản cáo), sự tiện
ích (nút bấm, nút like, nút chia sẻ...)
Quảng cáo trực tuyến
DHTM_TMU
67
Ưu thế và trở ngại của quảng cáo trực tuyến
Lợi thế:.
Hình ảnh quảng cáo giàu nội dung và dễ dàng trải nghiệm
Tính tương tác cao
Dễ dàng đo lường được kết quả
Trở ngại
Trở ngại về mặt công nghệ
Tốc độ truy cập
Quảng cáo quá nhiều
Phần mềm ngăn chặn quảng cáo: Ví dụ: AdBlocker
Quảng cáo trực tuyến
DHTM_TMU
68
Quảng cáo tìm kiếm
Quảng cáo trực tuyến
DHTM_TMU
69
Danh sách công cụ tìm kiếm
DHTM_TMU
70
Quảng cáo tìm kiếm thông thường
DHTM_TMU
71
Quảng cáo tìm kiếm trả tiền
DHTM_TMU
72
Quảng cáo tìm kiếm
Tầm quan trọng của “Tìm kiếm”
Tầm quan trọng của “tìm kiếm” đối với người làm marketing (marketer)
Tìm kiếm có định hướng: mọi người thường chỉ sử dụng internet để tìm kiếm những gì họ đang muốn
biết và đang cần.
Công cụ tìm kiếm là “lối vào của Internet”:
Ngành dịch vụ tìm kiếm là một ngành quan trọng trên mạng internet:
Để được tìm thấy trên mạng Internet, bạn phải tồn tại và phải được công cụ tìm kiếm tìm đến.
Kết quả tìm kiếm hiển thị hàng đầu (top) cũng tương đương với “top of mind” trong nhận thức và tâm trí
của khách hàng.
Người tiêu dùng tin tưởng vào các kết quả tìm kiếm “bình thường – theo thuật toán” hơn là các kết quả
được trả tiền.
Dễ dàng tìm kiếm được khách hàng tiềm năng trong tất cả các khâu của hoạt động mua-bán
Rất nhiều người sử dụng Internet đặt công cụ tìm kiếm (Google, Bing, Yahoo...) làm trang chủ
(homepage), các trình duyệt web cũng tích hợp các công cụ tìm kiếm vào trình duyệt một cách dễ dàng
và đa dạng.
DHTM_TMU
73
Dò tìm thông tin của website thông qua nhện tìm kiếm
Đánh chỉ mục và sắp xếp cho toàn bộ thông tin trên web mà nó tìm thấy
Tìm kiếm thông tin mà người dùng yêu cầu
Xếp hạng kết quả tìm kiếm
Quảng cáo tìm kiếm
Nguyên lý hoạt động của công cụ tìm kiếmDHTM_TMU
74
Quảng cáo tìm kiếm
SEM (search engine marketing): SEM = SEO + PPC
DHTM_TMU
75
SEO:
Công cụ tìm kiếm giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm được những gì họ cần, vì
thế những kết quả tìm kiếm cần phải: có liên quan đến vấn đề tìm kiếm; quan
trọng; phổ biến; đáng tin cậy và có bản quyền xác thực
SEO là một cách làm cho công cụ tìm kiếm tìm được thông tin mà website mong
muốn người dùng tìm được một cách tự nhiên.
SEO là kỹ thuật, trong đó các website cần tuân thủ 5 nguyên tắc cơ bản sau để
đạt được kết quả tìm kiếm “tự nhiên” với thứ hạng hạng cao: Cấu trúc của
website thân thiện với thuật toán của công cụ tìm kiếm; từ khóa phù hợp; sự
phổ biến của đường link; và xu hướng mới
Quảng cáo tìm kiếm
SEO
DHTM_TMU
76
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC (Pay Per Click)
DHTM_TMU
77
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC
Cơ chế hoạt động của PPC
Người mua quảng cáo phải tạo nội dung cho chương trình quảng cáo
của mình
Lựa chọn từ khóa/ cụm từ khóa sẽ hiển thị đại diện cho chương trình
quảng cáo.
Lựa chọn ngân sách cho chương trình/ chiến dịch quảng cáo: ngân
sách tối đa cho cả chương trình; số tiền sẽ phải trả cho từng click. Thí
dụ như quảng cáo PPC mà xuất hiện trên các trang báo điện tử lớn tại
VN như Dân Trí, VnExpress, 24h.... có giá từ 1.500 – 2.000 đồng/ 1
click
Mạng lưới Tìm kiếm và nội dung
DHTM_TMU
78
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC
Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản
Text PPCDHTM_TMU
79
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC
Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản
Text PPC
Lọai hình quảng cáo trực tuyến này
có quy định chặt chẽ về số lượng từ
được phép xuất hiện trên mỗi dòng,
cụ thể đối với Google AdWords
DHTM_TMU
80
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC
Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản
Quảng cáo theo ngữ cảnh
Google Adwords có 4 kiểu quảng cáo PPC
theo ngữ cảnh
Broad match type: kiểu “phủ rộng”
Phrase match type: Kiểu “cụm từ khóa”
Exact match: kiểu “chính xác tuyệt đối
Negative match type
DHTM_TMU
81
Quảng cáo PPC cần quan tâm
đến vấn đề thứ hạng (ranking)
của từ khóa và mức đấu giá
(bidding) của từ khóa được
mua. Có những từ khóa có
ranking cao, thì giá mua từ khóa
đó sẽ đắt hơn các từ khóa thông
thường khác.
.
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC
Một số hình thức quảng cáo PPC cơ bản >>> Quảng cáo theo ngữ cảnh
DHTM_TMU
82
Một số công cụ tìm kiếm và so sánh trực tuyến
PPC không chỉ áp dụng với máy tìm kiếm đa mục đích, mà PPC còn được
sử dụng bởi rất nhiều máy tìm kiếm so sánh (so sánh giá, so sánh các sản
phẩm, dịch vụ)
Một số máy tìm kiếm so sánh phổ biến
Quảng cáo tìm kiếm>>> PPC
DHTM_TMU
83
Marketing quan hệ công chúng điện tử
a. Khái niệm quan hệ công chúng
(Public Relations – PR):
b. Khái niệm PR điện tử
DHTM_TMU
84
Marketing quan hệ công chúng điện tử
Nguyên lý hoạt động của hoạt động quan hệ công
chúng điện tử:
- Luôn luôn lắng nghe khách hàng
- Luôn luôn giữ liên kết, liên lạc và phản hồi thông tin
cho KH
Chiến lược PR điện tử
- Cung cấp trực tuyến các bài viết/ chuyên đề có liên
quan
- Thông cáo báo chí
- Thông cáo báo chí truyền thông xã hội
- Tạo ra nội dung hấp dẫn để lôi cuốn người dùng
- Tạo uy tín tốt để khách hàng tin tưởng và chia sẻ
với bạn bè những thông tin tốt lành cho công ty. Có
ý thức gìn giữ hình ảnh của sản phẩm/thương hiệu
- Kiểm soát và có phương án phản hồi những thông
điệp/ thông tin xấu về doanh nghiệp.
DHTM_TMU
85
Công cụ nghe nhìn: video, music,
radiobroadcast
Công cụ phản hồi: diễn đàn, blog, các
trang mạng xã hội khác
Công cụ đo lường:
Sự kiện trực tuyến
Marketing quan hệ công chúng điện tử
Những công cụ PR Marketing điện tửDHTM_TMU
86
Xúc tiến bán hàng điện tử
Khái niệm
Các hoạt động của xúc tiến bán:
Khuyến mại giảm giá, ưu đãi đặc biệt/ dành riêng
Dùng thử sản phẩm/ dịch vụ (trial) / hàng mẫu (sample)
Phiếu mua hàng giảm giá (Coupon điện tử)
Các chương trình khuyến mại, dự thưởng ( cuộc thi, có giải thưởng)
DHTM_TMU
87
Xúc tiến bán hàng điện tử >>> Dùng thử
DHTM_TMU
88
Xúc tiến bán hàng điện tử >>> Dự thưởng
DHTM_TMU
89
Marketing điện tử trực tiếp
DHTM_TMU
90
Lợi thế của thư điện tử
Không cần có tem hoặc phí in ấn
Cung cấp nhiều thông tin và thuận tiện cho việc phản hồi trực tiếp,
Có thể tự động đáp ứng nhu cầu cá nhân của người dùng cụ thể.
Thường xuyên và quảng bá hợp pháp tên công ty tới khách hàng.
Cá nhân hoá thông tin với những nội dung phù hợp.
Định vị công ty như một chuyên gia trong lĩnh vực này.
Hướng dẫn cho khách hàng tới website của công ty.
Giúp cho khách hàng có thể dễ dàng chuyển những thông tin đó
tới những người khác.
Đem lại lợi nhuận cho chính họ bằng cách thực hiện những quảng
cáo nhỏ.
Marketing điện tử trực tiếp >>> Email Marketing
DHTM_TMU
91
Làm thế nào để có một Email markeitng hiệu quả?
Marketing điện tử trực tiếp >>> Email Marketing
DHTM_TMU
92
Marketing điện tử trực tiếp >>> Viral Marketing
DHTM_TMU
93
Viral marketing là gì?
Ví dụ: dịch vụ thư điện tử hotmail của Microsoft
Marketing điện tử trực tiếp >>> Viral Marketing
DHTM_TMU
94
Marketing điện tử trực tiếp >>> SMS Marketing
Một số nhà cung cấp dịch vụ
sms marketing tại Việt Nam:
TopLink; Fibo, Pidea
Nhân dịp khai
trương cửa hàng
CROWN SPACE
giảm giá 50% từ
ngày đến ngày
Chi tiết xem tại
www.
Nhân dịp khai trương
cửa hàng, giảm giá
50% từ ngày đến
ngày
Chi tiết xem tại www.
From: CROWN (UK)
DHTM_TMU
95
Marketing điện tử trực tiếp >>> Mobile Marketing
Khái niệm:
Dựa trên nền tảng Internet,
Mạng di động, kết nối không dây với
các thiết bị di động như máy tính
bảng (tablet), điện thoại di dộng
thông minh (smartphones), các thiết
bị hỗ trợ cá nhân di động (PDAs)
Các loại hình MBMKT: SMS, MMS,
tìm kiếm di động, truy cập website, sử
dụng các phần mềm ứng dụng, các
phần mềm chat/im/social networks
v.v,
DHTM_TMU
96
Marketing điện tử trực tiếp >>> Mobile Marketing
DHTM_TMU
97
MỘT SỐ CÔNG CỤ TRUYỀN THÔNG MARKETING
ĐIỆN TỬ mới
Games: dành cho PC, Tablet, Smartphone, thiết bị chơi games
Phương tiện phát thanh – truyền hình internet: Truyền hình Internet, Truyền
hình thời gian thực & theo yêu cầu. Ví dụ: Hulu.com; VTC online
Phương tiện in ấn: các trang web cung cấp các sản phẩm đồ họa như hình
ảnh (wallpaper, ảnh động, flash)
Các dịch vụ đánh giá, xếp hạng website, chứng thực website
Các dịch vụ cộng đồng trực tuyến Wiki
Các loại dịch vụ Mạng xã hội trực tuyến
Các dịch vụ chia sẻ: chia sẻ ảnh, video, tài nguyên, sách báo, phần mềm
v.v.
DHTM_TMU
98
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
(e-CRM)
E-CRM = Electronic Relations Management
Câu chuyện của Cisco System
Định nghĩa về “Marketing mối quan hệ - Relationship Marketing)
DHTM_TMU
99
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
(e-CRM)
Các bên liên quan đến CRM/ E-CRM
Nhân viên
Khách hàng là doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng giá trị
Đối tác
Người tiêu dùng
Lợi ích của CRM
Thiết lập mục tiêu, nỗ lực thực hiện, phục vụ, duy trì và xây dựng quan hệ
lâu dài với khách hàng
DHTM_TMU
100
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
>>> Chiến lược CRM
3 cấp độ của chiến lược CRMDHTM_TMU
101
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
>>> Quy trình CRM
- Khách hàng
- Phân đoạn khách hàng
-Tùy biến Marketing mix
- Tùy biến giao diện, sự
gợi ý với khách hàng
DHTM_TMU
102
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
>>> Công nghệ CRMDHTM_TMU
103
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
>>> Công nghệ CRMDHTM_TMU
Chương 4
Quản trị
chào hàng điện tử
DHTM_TMU
105
4.1 Quản trị chào hàng điện tử
4.2. Những đặc tính cơ bản
của chào hàng điện tử
4.3. Các chiến lược chào hàng
điện tử và xu hướng
DHTM_TMU
106
Chào hàng điện tử là gì?
Đưa ra nhóm lợi ích
Trong một thời gian nhất định
Kích cầu tiêu dùng
Nguyên tác chào hàng điện tử?
Nhu cầu của khách hàng
Xây dựng CL nhằm tạo ra giá trị khách hàng lớn hơn đối thủ cạnh tranh
Phân loại chào hàng điện tử
Theo mục đích mua sắm: SP tiêu dùng, SP công nghiệp
Theo mức độ sử dụng Internet
DHTM_TMU
107
Tích hợp truyền thông
marketing (IMC)
SP (Chào
hàng)
Giá:
Giá trị
Các kênh phân phối
Kết quả:
Mối quan hệ
Kết quả:
Sự trao đổi
Khách hàng
(CRM)
DHTM_TMU
108
Các lợi ích của chào hàng điện tử
Phối hợp với khách hàng trong việc thiết kế sản phẩm
Phản hồi linh hoạt với thị trường
Những cơ hội mới trong việc khai thác các tài nguyên trên
Internet
DHTM_TMU
109
4.1 Quản trị chào hàng điện tử
4.2. Những đặc tính cơ bản
của chào hàng điện tử
4.3. Các chiến lược chào hàng
điện tử và xu hướng
DHTM_TMU
110
Các thuộc tính
• Chất lượng tổng thể của SP
• Đặc trưng riêng có của SP: màu sắc, mùi vị, kiểu dáng, kích cỡ và sự
nhanh chóng của dịch vụ kèm theo...
Thuộc tính của sản phẩm phù hợp với kỳ vọng của người tiêu dùng sẽ
đem lại lợi ích khách hàng cao hơn.
DHTM_TMU
111
Thuộc tính chào hàng thay đổi như thế nào dưới sự tác động
của công nghệ thông tin?
Những thông tin về SP phong phú và dễ tiếp cận
Linh động trong việc thay đổi mẫu mã sản phẩm với tiến độ nhanh và
chí phí thấp.
Internet tạo cơ hội cho các chiến lược cá nhân hóa sản phẩm=> Dell
Cơ hội cho các chiến lược tư nhân hóa sản phẩm: lưu trữ và theo dõi
hồ sơ khách hàng, chào bán các SP phù hợp dựa trên sự đặt mua trước
của KH => Amazon
DHTM_TMU
112
Thương hiệu sản phẩm
Thương hiệu sản phẩm là gì?
Các thành tố của thương hiệu
Các yêu cầu của một thương hiệu trực tuyến
DHTM_TMU
113
Thương hiệu sản phẩm
Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu
–Sử dụng tên thương hiệu trực tuyến khác với ngoại tuyến,
nhằm
–Sử dụng thương hiệu hiện tại cho chào hàng trực tuyến
–Hoạt động hợp tác thương hiệu (Cobranding)
Tên miền trên internet
DHTM_TMU
114
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Cần hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua sắm
Cần có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
DHTM_TMU
115
Nhãn mác
Làm rõ hơn thương hiệu SP.
Đối với các DV trực tuyến: Cung cấp thời hạn sử dụng SP, các
đặc tính của SP, và những thông tin trực tuyến khác
DHTM_TMU
116
4.1 Quản trị chào hàng điện tử
4.2. Những đặc tính cơ bản
của chào hàng điện tử
4.3. Các chiến lược chào hàng
điện tử và xu hướng
DHTM_TMU
117
CL sáng tạo
mới
CL tái
định vị
SP
CL cải
tiến SP
CL đa
dạng hóa
SP
DHTM_TMU
118
Tự động hóa chuỗi giá trị
Thuê ngoài
Chia sẻ thông tin
Tập trung hóa việc truy cập thông tin từ trung tâm
Sử dụng đồng thời các phương tiện
Những công nghệ bổ trợ
DHTM_TMU
119
DHTM_TMU
120
DHTM_TMU
Chương 5
Quản trị Định giá
trong Marketing điện tử
DHTM_TMU
122
Nội dung chính
Quan điểm về giá trong TMĐT1
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá
trong TMĐT
2
3 Các chiến lược định giá trong
Marketing điện tử
DHTM_TMU
123
Sự thay đổi giá trong môi trường Internet
Giá cả:
Lượng tiền hay một lượng hàng hóa tương đương trả cho 1 SP/ DV
Tổng tất cả các giá trị (tiền, thời gian, nguồn lực, CP vô hình) mà người mua
trao đổi nhằm có được lợi ích khi sử dụng SP/ DV
Được xác định bởi sự thương lượng giữa người mua và người bán
Chính sách định giá: 1 mức giá cho tất cả người mua – 1 ý tưởng hiện đại
xuất hiện vào cuối TK 19 với sự phát triển và mở rộng của quy mô sản xuất
và quy mô bán lẻ
Internet là thời kỳ của sự định giá biến đổi, các mức giá thay đổi cho
từng KH
DHTM_TMU
124
Giá theo quan điểm của người mua
Giá = Lợi ích – Chi phí
Chi phí = Tiền + Thời gian + Năng lượng + Chi phí vô hình
Người mua có thể tiết kiệm chi phí thông qua mua hàng trực
tuyến
–Tiện lợi
–Nhanh chóng
– Đa dạng hóa lựa chọn
–Tự động hóa cao
–Tích hợp nội dung
Quan điểm về giá trong TMĐT
DHTM_TMU
125
Quyền thương lượng của người mua
–Trong đấu giá ngược: Người mua đặt những mức giá cho
SP và người bán quyết định;
–Trong TMĐT B2B: Người mua định giá cho những SP tồn
kho qúa mức quy định;
–Trong TMĐT B2G: Chính phủ đưa ra những yêu cầu cho
SP cần mua, người bán là DN tiến hành đấu thầu;
–Trong TMĐT B2C: Người mua lựa chọn mức giá phù hợp
nhất.
Quan điểm về giá trong TMĐT
DHTM_TMU
126
Những yếu tố quyết định quyền thương lượng
của người mua trong TMĐT:
–Khối lượng thông tin lớn
–Thông tin sẵn có
–Người mua trực tuyến ngày càng trở nên thông
thái hơn
–Người bán sẵn sàng để thương lượng hơn
Quan điểm về giá trong TMĐT
DHTM_TMU
127
Giá theo quan điểm của người bán
Giá = Chi phí + Lợi nhuận
P = Số tiền nhận được từ người mua (trừ hợp đồng hàng đổi
hàng)
C: Chi phí cho việc sản xuất SP/DV = Giá sàn
Quan điểm về giá trong TMĐT
DHTM_TMU
128
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc định giá trong TMĐT
Các nhân tố bên trong
2
• Định giá theo lợi nhuận
• Định giá theo thị trường
• Định giá theo cạnh tranh
Các mục tiêu
định giá
• Sử dụng chiến lược M-mix một cách hệ
thống và nhất quán
• Định giá ntn trong bán hàng truyền
thống và trực tuyến
Chiến lược
marketing MIX
• Internet tạo sức ép tăng giá
• Internet tạo sức ép giảm giá
Công nghệ
thông tin
DHTM_TMU
129
Các nhân tố bên ngoài
2
Cấu trúc thị trường
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền nhóm
Độc quyền
hoàn hảo
Hiệu suất thị
trường
Mức co giãn của
cầu so với giá
Sự thay đổi
thường xuyên của
giá
Biên độ thay đổi
giá nhỏ
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc định giá trong TMĐT
DHTM_TMU
130
Các chiến lược định giá trong E-marketing3
Định giá
cố định
• Dẫn đạo về giá;
• Định giá
khuyến mãi.
Định giá
biến đổi
• Theo phân
đoạn thị
trường;
• Theo thỏa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_marketing_thuong_mai_dien_tu.pdf