Bài giảng Mối liên hệ sức khỏe răng miệng và toàn thân

NC trên thế giới

• De Pablo P.(2008)

4461 người tuổi từ 60 (có 103 RA)

tỷ lệ PD tăng 4 lần (OR 4.1, 95% CI 1.3 - 13.1)

tỷ lệ RA tăng 3 lần/nhóm mất răng

(độc lập với tuổi, giới, dân tộc, hút thuốc)Nghiên cứu trên thế giới

RA

PD: tăng gấp 2 so với

trung bình.

Pischon N.(2008),

Helenius LM.(2005),

Craig RC.(2007)

PD

RA: 3,95% (tỷ lệ lưu hành

trong cộng đồng: 1%)

MecadoFB.(2001)

Có LQ mật thiết giữa sự tiến triển và mức độ

trầm trọng của PD và RA

Berthelot JM.(2010), Dissick A.(2010),Mecado

FB.(2000,2001) Giống nhau giữa 2 bệnh

Viêm mãn tính

Tiêu huỷ cấu trúc xương

Phá huỷ mô mềm nâng đỡ

Sự tương đồng của đáp ứng miễn dịch tế bào

Sự giống nhau ở các phát hiện miễn dịch di

truyền

pdf51 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mối liên hệ sức khỏe răng miệng và toàn thân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MI LIÊN H SC KH E RĂNG MI NG và TOÀN THÂN NGND,. GS. BS. Hoàng T Hùng htuhung@yahoo.com www.hoangtuhung.com MC TIÊU 1- Nêu nh ng mi liên h đưc quan tâm gi a bnh răng mi ng vi bnh vi sc kh e chung 2- Sơ lưc v mi liên h gi a bnh nha chu vi: Bnh đái tháo đưng Viêm kh p dng th p Bnh tim mch 4- Cơ ch ca các mi liên h S KI N Trong kho ng 30 năm tr li: - Nhi u tình hu ng lâm sàng đòi hi BS RHM cn quan tâm đn sc kh e toàn thân và nh ng vn đ cng đng -Cnh báo “nhi u bi u hi n trong mi ng có kh năng nh hưng đn bnh toàn thân” (báo cáo ca Hi BS Ph u thu t tng quát, 2000)* *U.S. Departmen of Health and Human Services, Oralhealth in America: A report of The surgeon general, 2000, www.surgeongeneral . gov S KI N Nhi u phát hi n v các: –Mi liên kt/liên h (associations, links) –Tươ ng tác/tác đng qua li (interactions) Gi a bnh nha chu vi các bnh và tình tr ng: – Tim mch/m ch vành, đt qu , – Đái tháo đưng, – Viêm kh p dng th p – Thai ph và thai nhi, – Nhi m trùng ph i NH NG XU H Ư NG C A y khoa & nha khoa hi n đi 1. Y-Nha khoa da trên bng ch ng (y-nha khoa th c ch ng), 2. Y-Nha khoa xâm ln ti thi u va ̀ can thi p ti thi u, 3. Y-Nha khoa Ph c hi và Tái to hi n đi (bao gm Th m m , cy ghép), 4. Yu tô ́ công nghê ̣ hi n đi trong Y Nha khoa, 5. Ti p cn Sinh hc trong Y-Nha khoa . LCH S 1891: Miller thuy t “nhi m trùng ”: Vai trò ca vi khu n ho c sn ph m ca nó đi vi nhi u bnh: ph i, d dày, apxe não LCH S Năm 1912, Billings chính th c hóa thuy t nhi m trùng * *”In 1912, Billings formalized the concept of focal infection.” JADA, Vol. 139 October 2008 LCH S 1919: Rosenow công b mt lo t th c nghi m ch ng minh thuy t nhi m trùng ; Nh n mnh s ph i hp BS Y khoa – BS Nha khoa T sau 1920s đn nh ng năm 60: Ph n ng thái quá: nh răng!!! ít ch a ty, ch a nha chu LCH S 1930s: Xem xét li: • Nhi u bng ch ng có nhi m trùng toàn thân nh ưng không có nhi m trùng • Nhi u nhi m trùng mi ng và viêm nha chu nh ưng không có bnh toàn thân. T 1980s tr li đây: Nh n th c li: Copyright © 2010 SC KH E R ĂNG MI NG – SC KH E TOÀN THÂN: MT TR C CHUNG Mi liên quan THAI PH VÀ THAI NHI VIÊM KH P TIM M CH DNG TH P 13 BNH NHA CHU ~ ĐÁI THÁO ĐƯNG BNH NHA CHU VÀ ĐÁI THÁO ĐƯNG: Con đưng qua li hai chi u bnh ñái tháo ñư ng bnh nha chu VIÊM NHA CHU ĐÁI THÁO ĐƯNG  Bệnh phổ biến nhất  Bệnh phổ biến toàn  mất răng thường cầu nhất  biến chứng trầm  Tại VN tỷ lệ rất cao trọng  Biến chứng thứ 6 của  Tại VN tỷ lệ tăng cao ĐTĐ  Yếu tố nguy cơ của VNC Bệnh Đái tháo đường tăng nhanh TP HCM – 2008 T l bnh viêm li & viêm nha chu Trên 90% ng ưi mc bnh viêm nưu và gn 32% ng ưi mc nha chu viêm* 80.0 70.0 t (%) 60.0 ng nh 50.0 CPI=0: lành m nh 40.0 CPI=1: ch y máu n ư u CPI=2: có cao r ăng i có n CPI 30.0 CPI=3: túi l i nông, 4-5mm ư CPI=4: túi l i sâu > 6mm ng 20.0 l T 10.0 0.0 18 tu i 18-34 tu i 35-44 tu i 45+ tu i Đ tu i Vi ện RHM QG, 2001 nh hưng ca ĐTĐ trên sc kho NC  ĐTĐ là yu t nguy cơ ca VNC  T l VNC BN ĐTĐ > 30%  Nguy cơ tiêu xươ ng và mt bám dính x 3 BN ĐTĐ ki m soát x 11 BN ĐTĐ không ki m soát nh hưng ca ĐTĐ trên NC ↑ cytokines và hóa ch t trung gian viêm PGE2, IL-1, IL-6, TNF-α . ↑ AGEs trong mô NC nh hưng vi tu n hoàn ↑ nguyên bào xươ ng ch t nhi u và sm hơn ↑ hy ho i mô liên kt ↓ ch c năng BC đa nhân trung tính ↓ to collagen, Mô NC d nhi m khu n hơn, b phá hy nhanh hơn, khó lành th ươ ng hơn, Bnh nha chu là bi n ch ng th sáu ca DT Đ nh hưng ca bnh NC lên ĐTĐ Nhiễm khuẩn mô NC  IL6, TNFα, CRP, Fibrinogen ↑ tăng đề kháng insulin ↓ kiểm soát đường huyết Nha chu viêm  ↑ biến chứng của ĐTĐ ↑ nguy cơ biến chứng tim mạch và thận x 3.5 Điều trị nha chu cải thiện kiểm soát đường huyết ↓ AGEs, HbA 1c , TNFα, VIÊM NHA CHU VÀ VIÊM KH P DNG TH P Viêm kh p dng th p (RA) Viêm nha chu (PD) NC trên th gi i • De Pablo P.(2008) 4461 ng ưi tu i t 60 (có 103 RA) t l PD tăng 4 ln (OR 4.1, 95% CI 1.3 - 13.1) t l RA tăng 3 ln/nhóm mt răng (đc lp vi tu i, gi i, dân tc, hút thu c) Nghiên cu trên th gi i RA PD PD: tăng gp 2 so vi RA: 3,95% (t l lưu hành trung bình. trong cng đng: 1%) Pischon N.(2008), MecadoFB.(2001) Helenius LM.(2005), Craig RC.(2007) Có LQ mt thi t gi a s ti n tri n và mc đ tr m tr ng ca PD và RA Berthelot JM.(2010), Dissick A.(2010),Mecado FB.(2000,2001) Gi ng nhau gi a 2 bnh Viêm mãn tính Tiêu hu cu trúc xươ ng Phá hu mô mm nâng đ  S tươ ng đng ca đáp ng mi n dch t bào  S gi ng nhau các phát hi n mi n dch di truy n Mi liên h tươ ng h gi a PD và RA PD RA - Không ti n tri n: 10% rt -T l nh không bi u hi n ít hay không có bnh. TC RA sau 3 – 5 năm - Ti n tri n ch m: 80% ti n - Đa s ki m soát bnh tri n rt ch m tươ ng đi d dàng - Ti n tri n nhanh chóng: -Mc dù đã dùng thu c 8% gây tiêu hy xươ ng ph i hp nh ưng vãn tr m tr ng và khó ki m không ki m soát đưc soát bnh Mercado FB.2001; Bartold PM.2005 Gi ng nhau gi a 2 bnh “Tôi cho rng Bnh viêm nha chu ng ưi ln và Bnh viêm kh p dng th p th c s là mt”* “ In fact. Adult Periodontitis and Rheumatoid arthritis have much in common, so much so that I have argued that they are really the same disease.” Greenwald RA (1999) *Bartold P.M. “ Periodontitis and Rheumatoid Arthritis: A Review” J Periodontol 2005;76:2066-2074. RĂNG MI NG và BNH TIM M CH CARDIOVASCULAR DISEASE (CVD) RĂNG MI NG và TIM M CH Bn Nam, 45 tu i, bnh mch vành, không Tiêu bn đng mch vành b xơ va và Điu tr bnh nha chu, không gi v sinh có huy t kh i Răng mi ng, hút 2 gói thu /ngày T 1908, W. Osler đã gi đnh bnh tim mch t nó là bnh nhi m trùng. Ngày nay, nhi m trùng đưc coi là mt yu t nguy cơ ca bnh mch máu và huy t kh i* *ROSE, L. F. et al.: Oral care for patients with cardiovascular disease and stroke, JADA, Vol. 133 (supl.), June 2002: 37 - 44 RĂNG MI NG và BNH TIM M CH 1989, Mattila et al. Thông báo tình tr ng răng mi ng xu có th liên h vi nh i máu cơ tim và tai bi n mch máu não*. 1993, DeStefano et al. Nghiên cu ti n cu trên 9760 ng ưi t 1971 đn 1987 th y tươ ng quan có ý ngh ĩa gi a tình tr ng viêm nha chu và mt răng vi bnh mch vành (coronary heart disease – CHD)** *Mattila KJ, Nieminen MS, Valtonen VV, et al. Association between dental health and acute myocardial infarction. Br Med J 1989; 298:779-81 **DeStefano F, Anda RF, Kahn HS, Williamson DF, Russell CM. Dental disease and risk of coronary heart disease and mortality. Br Med J 1993;306:688-91. RĂNG MI NG và BNH TIM M CH 1998, Loesche et al. nghiên cu ct ngang trên 320 cu binh Hoa kỳ, th y có tươ ng quan có ý ngh ĩa gi a bnh mch vành vi: – S răng mt, – Tình tr ng v sinh mi ng. Tươ ng quan gi a tình tr ng răng mi ng th m chí mnh hơn các yu t nguy cơ th ưng nêu: Cholesterol huy t thanh, BMI, đái tháo đưng, hút thu c. Wanter J. Loesche, Antony Schork et al.: Assessing the relationship between dental disease and coronary heart disease in elderly US veterans YU T NGUY C Ơ C A BNH TIM M CH RĂNG MI NG và BNH TIM M CH Đn 2002: Cho rng “Ch có mi liên h yu gi a viêm nha chu mãn vi bnh mch vành”* Bs RHM đóng vai trò quan tr ng đi vi nh ng vn đ sc kh e chung ca bnh nhân . Bs RHM có kh năng phát hi n nh ng tình tr ng chung giai đon sm (nh ưng không ch n đoán bnh tim mch)** *Hujoel P.P.: Does chronic periodontitis cause coronary heart disease? A review Of the literature, JADA, V. 133, (supl) June 2002: 31 - 36 **Michael Glick: Screening for traditional risk factors for cardiovascular disease A review for oral health care providers, JADA, V.133, March 2002: 291-30 RĂNG MI NG và BNH TIM M CH Các bng ch ng ng h có mi liên h gi a nhi m trùng nha chu vi • xơ va mch máu, và • bnh tim mch. Tuy vy, khuyên điu tr nha chu đ d phòng bnh tim mch ch ưa đưc đm bo v bng ch ng khoa hc* *Demmer, R.T., Desvarieux, M.: Periodontal infections and cardiovascular Disease: The heart of the matter, JADA, Vol. 137 (supl.) October 2006, 14-20 CƠ CH CÁC M I LIÊN H Giao di n viêm và nhi m khu n Túi nha chu Tươ ng đươ ng di n tích loét 75 cm2 (Page 1998) Hien Ngo, 2009 Slide 38 06/02/2012 06:17 Viêm nhi m mô nha chu Nhi m khu n Viêm P.gingivalis PGE T.forsythia 2 T.denticola IL-1βββ A.actino TNF ααα IL-6 LPS Endotoxins Slide 39 06/02/2012 06:17 © Author / Presentation Reference Viêm nhi m NC nh hưng toàn thân 1. Phát tán vi khu n 2. Phát tán ch t trung gian viêm và cytokines viêm ti ch  toàn thân 3. Kh i phát đáp ng t mi n 4. Hít ho c nu t vào h hô hp/ tiêu hóa CơCơch Cơch chế viêm nnnư nưưướuuu dddẫnnnđđđ ếnnnnhbbb ệnh nhhhh ệ thththngống ng VIÊM N ƯU Vi khu ẩn gây bệnh nha ả ẩ chu và các s n ph m Vi khu ẩn gây bệnh nha chu (LSP) Ch ất trung gian viêm (IL-1, IL-6, TNF-α) Nhi ễm khu ẩn Đáp ứng huy ết mi ễn dịch GAN C-reactive protein, serum amyloid.A, fibrinogen Vi khu ẩn gây kết tụ ti ểu ơ cầu xâm nh ập nội mô và C quan Kháng th ể ch ống vi khu ẩn tiêu hủy ch ất nền đích và ph ản ứng chéo ch ống (Tim, kháng nguyên nh ư heat- shock protein tế bào Ta . não,) Mô hình lan truy n ca nhi m trùng NC và tác đng lên h tim mch Do sâu răng và bnh nha chu là nh ng bnh nhi m trùng mn, có th là ngu n gây tăng protein ph n ng C (C-reactive protein - là tri u ch ng báo tr ưc ca nh i máu cơ tim và đt qu Hu ht nghiên cu cho th y có s liên h gi a bnh nha chu vi bnh tim mch theo 2 cơ ch : • Vi khu n t nha chu xâm nh p theo đưng máu và góp ph n tr c ti p trong quá trình to huy t kh i • Các yu t toàn thân làm thay đi quá trình viêm-mi n dch , tác đng đn c nha chu ln mch máu Mô hình lan truy n ca nhi m trùng NC và tác đng lên h tim mch Nhi m trùng nha chu gián ti p tr c ti p Vi khu n LPS T bào Mono Đi th c Gan bào CRP, fibrinogen IL-1, IL-6, TNF-α lipid bt th ưng các yu t đông máu Tn th ươ ng mch Sara GG, 2004 43 Các cơ ch chính ca vi khu n trong mi ng gây bnh đưng hô hp  Các vi khu n đưc hít vào tr c ti p  Enzyme t vi khu n phá hy protein bo v trong nưc bt, ch t nh y → tn th ươ ng bi u mô đưng hô hp  Cytokine viêm → tn th ươ ng bi u mô đưng hô hp Bnh Nha chu vi Thai ph và Thai nhi Thai ph và Thai nhi Tình trang sinh non (Preterm births-PTBs): sinh tr ưc tu n 37, và Sơ sinh nh cân (low birth weight-LBW): Ch ưa đ bng ch ng xác đnh viêm nha chu gây ra các tình tr ng trên, nh ưng mi nhi m trùng h th ng kích thích ph n ng viêm và đưng lan truy n ph n ng viêm ch u trách nhi m đu tiên * *Birth Weight : A Meta-analysis Risk of Experiencing Preterm Birth and Low Treatment During Pregnancy in Reducing the The Effectiveness of Periodontal Disease, Dandolu et al. JADA,141 (2010),1423-1434 RĂNG MI NG VÀ VAI TRÒ S C KH E R ĂNG MI NG SC KH E R ĂNG MI NG • Mi ng là ca ngõ và là “căn c đi” ca bnh nhi m trùng đi vi cơ th • Mi ng đóng vai trò nh ư: –Mt tm gươ ng ca sc kh e và bnh tt –Mt h th ng cnh báo sm –Mt mô hình kh dng đ nghiên cu các mô và các cơ quan –Mt ngu n tư li u v bnh hc đi vi các cơ quan và h th ng khác SC KH E R ĂNG MI NG •Sc kh e răng mi ng có ý ngh ĩa vưt ra ngoài s lành mnh ca mi ng, mà tích hp trong sc kh e toàn thân. • Nhi u bnh và tình tr ng toàn thân có bi u hi n mi ng và đó có th là bi u hi n kh i đu • In May 2000, the U.S. surgeon general emphasized: that oral health means much more than healthy teeth and that it is integral to general health. Included in the report is an extensive review of the burden that oral health problems place on vulnerable populations. The surgeon general confirmed that many systemic diseases and conditions have oral manifestations that may be the initial signs of clinical disease . Thêm hưng ti p cn nghiên cu Nghiên cu mi liên h bnh răng mi ng-bnh toàn thân là mt lĩnh vc phát tri n nhanh T nh ng năm 80, nhi u nghiên cu hưng vào mi liên h gi a viêm nha chu và các bnh tim mch, đt qu , sinh non nh cân Ít nhi u là s tr li vi thuy t nhi m trùng * *Barnett, M. L.: The oral-systemic disease connection, An update for the practicing dentist, JADA, Vol. 137 (supl.), October 2006: 5 -6 Tác gi cm ơn s đng ý cho s dng mt s ni dung slide c a – BS CK2 Hu ỳnh Anh Lan, – ThS Nguy n Bích Vân.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_moi_lien_he_suc_khoe_rang_mieng_va_toan_than.pdf
Tài liệu liên quan