SỤN CHÊM
Giải phẫu
Các kiểu tổn thương
rách sụn chêm
Phân độ tổn thương
sụn chêmKIỂU TỔN THưƠNG SỤN CHÊM
Rách sụn chêm hướng đứng dọc
Rách sụn chêm hướng ngang
Rách sụn chêm hướng chéo
Dạng tay quai nước (Bucket handle)
Vỡ ngoại biên
Hình cắt cụtDẠNG TỔN THưƠNG SỤN CHÊM
Loại I: Tăng tín hiệu dạng hình cầu (trong sụn chêm)
Loại II: Tăng tín hiệu dạng đường (trong sụn chêm)
Loại III: Sụn chêm nhọn bất thường
Loại IV: Sụn chêm tù bất thường
Loại V: Tăng tín hiệu dạng đường lan ra bề mặt khớp
một phía
Loại VI: Tăng tín hiệu dạng đường lan ra bề mặt khớp
hai phía
Loại VII: Vỡ nhiều mảnh
96 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng MRI bệnh lý cơ- Xương -khớp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MRI BỆNH LÝ
CƠ-XƯƠNG-KHỚP
Bs. Lê Văn Phƣớc
Khoa Chẩn đoán hình ảnh/ Bv. Chợ Rẫy
MRI TRONG BỆNH LÝ CƠ XƢƠNG KHỚP
Khớp, xƣơng, phần mềm
Tổn thƣơng trong hay ngoài khớp
Giải phẫu phức tạp
Liên quan mạch máu, thần kinh (cột sống..)
GIẢI PHẪU VÀ TÍN HIỆU HÌNH ẢNH
Sụn chêm, sụn khớp
Dây chằng, gân cơ
Xƣơng (tuỷ xƣơng-vỏ xƣơng)
Phần mềm
Tín hiệu hình ảnh trên T1W, T2W
Xƣơng (vỏ, tuỷ) dây chằng-gân, sụn chêm, sụn khớp, cơ, mỡ
Thay đổi tín hiệu hình ảnh trên T1W, T2W
Sụn chêm-sụn khớp
KỸ THUẬT
3 mặt cắt cơ bản
Thay đổi mặt cắt
T1W
T2W
3D
volume
spoiled
GRASS
/DESS
T1W,T2W,PD
3D volume spoiled GRASS, DESS
Xoá mỡ
T1W+Gd
MRA
KHỚP GỐI
Sụn chêm, sụn khớp
Dây chằng chéo, dây chằng bên
Gân cơ
Xƣơng
Phần mềm
Dây chằng chéo trƣớc
Dây chằng chéo sau
Dây chằng bên mác và bên chày
Sụn chêm
Hình dạng sụn chêm trên hình
mặt cắt đứng dọc
SỤN CHÊM
Giải phẫu
Các kiểu tổn thƣơng
rách sụn chêm
Phân độ tổn thƣơng
sụn chêm
KIỂU TỔN THƢƠNG SỤN CHÊM
Rách sụn chêm hƣớng đứng dọc
Rách sụn chêm hƣớng ngang
Rách sụn chêm hƣớng chéo
Dạng tay quai nƣớc (Bucket handle)
Vỡ ngoại biên
Hình cắt cụt
DẠNG TỔN THƢƠNG SỤN CHÊM
Loại I: Tăng tín hiệu dạng hình cầu (trong sụn chêm)
Loại II: Tăng tín hiệu dạng đƣờng (trong sụn chêm)
Loại III: Sụn chêm nhọn bất thƣờng
Loại IV: Sụn chêm tù bất thƣờng
Loại V: Tăng tín hiệu dạng đƣờng lan ra bề mặt khớp
một phía
Loại VI: Tăng tín hiệu dạng đƣờng lan ra bề mặt khớp
hai phía
Loại VII: Vỡ nhiều mảnh
Rách chéo Rách ngang Rách đứng
Độ 1 (Grade 1) Độ 2 Độ 3
Loại I
II
III
V
VI
VII
IV
Kiểu rách sụn chêm
Thoái hoá sụn chêm (Loại I)
Thoái hoá sụn chêm
(Loại II)
Thoái hoá sụn chêm
(Loại II)
Thoái hoá >< Rách sụn chêm
Rách sụn chêm (Loại V,VI)
Rách sụn chêm (Loại VII)
Rách sụn chêm (Loại
VII)/ Di chuyển
Rách sụn chêm ngoại biên phía bờ trong
(Radial, parrot beak tear)
Rách sụn chêm ngoại biên
(Periperal meniscal tear)
Nang của sụn chêm
(Meniscal cyst)
Dị dạng dày sụn chêm
(Discoid meniscus)
Dị dạng dày sụn chêm
(Discoid meniscus)
Hình dáng sụn khớp
Tổn thƣơng sụn khớp
Tổn thƣơng sụn khớp xƣơng bánh chè
Tổn thƣơng sụn khớp xƣơng bánh chè
TỔN THƢƠNG DÂY CHẰNG
Giai đọan
Cấp
Phù nề
Đứt một phần
Đứt toàn bộ
Mãn
Thay đổi MRI
Tăng T2W
Tăng T2W (phù, máu)
Bờ không đều, mất liên tục,
không xác định
Dày hay mỏng bất thƣờng
Bờ không đều
Dây chằng chéo trƣớc bình thƣờng>< bất thƣờng
Đứt dây chằng chéo trƣớc
Đứt dây chằng chéo trƣớc phần bám xƣơng chày
Tổn thƣơng mãn của dây chằng chéo trƣớc
Tổn thƣơng dây chằng chéo sau *Không tăng trên T2W
Đứt dây chằng chéo sau
Dây chằng bên chày và bên mác
Tổn thƣơng dây chằng bên chày (grade 1)
Tổn thƣơng dây chằng bên chày (grade 1,2)
Tổn thƣơng dây chằng bên
chày (grade 2)
Tổn thƣơng dây chằng bên chày (grade 3)
Tổn thƣơng dây chằng bên chày (grade 3)
Đứt dây chằng bên mác +Đứt dây
chằng bên chày grade II
Tổn thƣơng cũ dây
chằng bên mác
Tổn thƣơng dãi chậu-
chày
(Iliotibial band)
Tổn thƣơng dây chằng bánh chè
Tổn thƣơng dây chằng bánh chè
Rách mạc giữ bánh chè trong- Tổn
thƣơng sụn khớp xƣơng bánh chè
Xƣơng phụ
CHẤN THƢƠNG
Khớp
Xƣơng
Vỡ mảnh nhỏ
Gãy khó phát hiện X quang
Dập xƣơng
Phần mềm
Gãy xƣơng
Vỡ mảnh xƣơng
(Segond fracture)
Dập tuỷ xƣơng (Bone contusion)
VAI TRÒ MRI U XƢƠNG-PHẦN MỀM
Chẩn đoán
Đánh giá giai đoạn (staging)
Đánh giá hiệu quả điều trị
Theo dõi tái phát
U LÀNH TÍNH-ÁC TÍNH
Đồng nhất
Bờ
Xâm lấn mạch máu, thần kinh
Xâm lấn xƣơng
Lƣu ý: U bì, u máu
Sarcoma bao hoạt dịch
Enchondroma >< Osteosarcoma
Sarcoma xƣơng
Sarcoma xƣơng ác tính
ĐÁNH GIÁ U XƢƠNG
Mức độ lan trong tuỷ xƣơng
Liên quan sụn tăng trƣởng, khớp
Tổn thƣơng cách khoảng (skip lesion)
Liên quan mạch máu lớn
Ewing sarcoma
U mỡ (Lipoma)
U sợi thần kinh
Đa u sợi thần kinh (Neurofibromatosis)
U máu xƣơng
(Hemangioma)
U sợi (fibroma)
U xƣơng tạo xƣơng
(Osteoid osteoma)
U xƣơng-sụn
(Osterochondroma)
U đại bào xƣơng
Sarcoma xƣơng
Sarcoma xƣơng
Sarcoma xƣơng
Sarcoma bao hoạt dịch (Synovial sarcoma)
VIÊM NHIỄM
Tuỷ xƣơng, vỏ xƣơng, màng xƣơng, mô
mềm
Tổn thƣơng: Thấp T1W, cao T2W, bắt Gd
Phát hiện sớm hơn X quang
Viêm xƣơng-tuỷ xƣơng do tụ cầu
HOẠI TỬ KHỚP VÔ KHUẨN
Thay đổi tín hiệu MRI tuỳ giai đoạn
Phát hiện sớm hơn X quang qui ƣớc (Ficat
&Alert)
*Phát hiện bệnh khi X quang, YHHN bình thƣờng/ bệnh
nhân nguy cơ không triệu chứng
*Độ nhạy 90-100% (có triệu chứng) (80-85% YHHN)
*Đánh giá giai đoạn (Michell &c.s.)
Hoại tử vô khuẩn khớp háng
Hoại tử khớp vô khuẩn
Hoại tử vô khuẩn khớp háng
Nhồi máu trong xƣơng
VÀI BỆNH LÝ KHÁC
Thoái hoá khớp gối
Nang vùng khoeo
KẾT LUẬN
MRI rất giá trị và ứng dụng
rộng rãi trong bệnh lý cơ-
xƣơng-khớp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mri_benh_ly_co_xuong_khop.pdf