Câu 4: Các vấn đề về sức khỏe, xã hội, pháp luật, hoặc kinh tế
Số lần gặp phải các vấn đề về sức khỏe, xã hội, pháp luật, kinh tế liên quan đến việc sử dụng chất trong tháng vừa qua
4. Trong tháng vừa qua, việc sử dụng của bạn (chất đầu tiên, chất thứ hai, v.v.) gây nên các vấn đề về sức khỏe, gia đình, xã
hội, pháp luật, và kinh tế như thế nào?
- Không lần nào (0)
- Một lần trong 30 ngày vừa qua (4)
- 2 đến 3 lần trong 30 ngày vừa qua (5)
- Hàng tuần (6)
- Hàng ngày hoặc gần như hàng ngày (7)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 27 trang
27 trang | 
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 31/03/2025 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Những điểm thiết yếu của sàng lọc ASSIST, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những điểm thiết yếu của sàng lọc 
ASSIST
1
Công cụ sàng lọc về chất có cồn, 
thuốc lá và chất gây nghiện (ASSIST)
Bản ASSIST
 Là một bản câu hỏi sàng lọc ngắn được phát 
triển cho chăm sóc ban đầu
 Bao gồm tất cả các chất gây nghiện hướng 
2
thần: chất có cồn, thuốc lá, và các chất gây 
nghiện bất hợp pháp
 Giúp những người làm lâm sàng xác định 
những bệnh nhân có những sử dụng có nguy 
cơ, có hại, hoặc phụ thuộc vào một hoặc 
nhiều chất
Sự phát triển ASSIST
 Được phát triển bởi một nhóm nghiên cứu 
quốc tế vào năm 1997
 Được tài trợ bởi Tổ chức Y tế thế giới (WHO) 
và Bộ Y tế và Người cao tuổi Khối thịnh vượng 
3
chung Úc
 Được điều phối bởi Tiến sĩ Robert Ali và Rachel 
Humeniuk của Các dịch vụ về Ma túy & Rượu Nam 
Úc (DASSA)
(Nguồn: WHO, 2002b & WHO, 2003a)
ASSIST 
 Các mục của ASSIST là đáng tin cậy và các thủ 
tục ASSIST là khả thi trong các hệ thống chăm 
sóc quốc tế ban đầu
 ASSIST cung cấp một đo lường có hiệu lực đối 
với các nguy cơ liên quan đến các chất
4
 ASSIST phân biệt giữa những cá nhân khác nhau
 Ở nguy cơ thấp hoặc những người kiêng khem 
 Người sử dụng có vấn đề/ có nguy cơ, hoặc 
 Người phụ thuộc vào việc sử dụng chất
Những thông tin được cung cấp 
bởi ASSIST
Bản ASSIST cho nghiên cứu SBIRT tại Việt Nam đã được 
sửa đổi một chút. Nó cung cấp thông tin về: 
 Những chất đã được sử dụng trong suốt cuộc đời bệnh 
nhân
 Những chất đã được sử dụng trong tháng qua
5
 Những vấn đề có liên quan đến việc sử dụng chất
 Nguy cơ hiện tại và tác hại tương lai
 Sự phụ thuộc
 Tiêm chích ma túy 
Học sử dụng công cụ sàng lọc 
ASSIST
Giới thiệu ASSIST
 Sử dụng cách tiếp cận không đối đầu
 Mô tả mục đích sàng lọc
7
 Nhấn mạnh tính bảo mật
Thẻ trả lời (Danh sách chất)
Thẻ trả lời (Các mục trả lời)
Trả lời cho các câu hỏi từ 2 – 5
Không bao giờ: Không sử dụng trong 30 ngày qua
Một lần trong 30 ngày vừa qua
2-3 lần trong 30 ngày vừa qua
Hàng tuần: 1- 4 lần mỗi tuần
9
Hàng ngày hoặc hầu như hàng ngày: 5 – 7 ngày mỗi 
tuần 
Trả lời cho các câu hỏi từ 6 – 8
Không, chưa bao giờ
Có, nhưng không phải trong 30 ngày qua
Có, trong 30 ngày qua
Câu 1: Việc sử dụng trong suốt 
cuộc đời
1. Trong cuộc đời của bạn, bạn đã từng thử những 
chất dưới đây chưa? 
(Sử dụng ngoài mục đích y tế) 
 Không
 Có
10
 Hỏi đối với tất cả các chất
 Ghi lại bất kỳ việc sử dụng nào (ngay cả khi chỉ thử 
một lần)
 Thăm dò: Không sử dụng ngay cả tại một bữa tiệc?
 Nếu “Không” đối với tất cả các chất, kết thúc cuộc 
phỏng vấn. (Nguồn: Humeniuk, 2005) 
2. Trong tháng vừa qua, bạn đã sử dụng các chất 
mà bạn đã kể đến như thế nào (chất đầu tiên, 
chất thứ hai...)?
Câu 2: Việc sử dụng hiện tại
Tần suất sử dụng trong tháng vừa qua.
11
 Không bao giờ (0)
 Một lần trong 30 ngày vừa qua (2)
 2 đến 3 lần trong 30 ngày qua (3)
 Hàng tuần (4)
 Hàng ngày hoặc gần như hàng ngày (6)
Câu 3: Sự thôi thúc mạnh mẽ đối 
với việc sử dụng
3. Trong tháng vừa qua, bạn thèm muốn sử 
dụng ở mức độ thường xuyên như thế nào 
Số lần trải qua sự thèm muốn hoặc thôi thúc 
mạnh mẽ đối với việc sử dụng mỗi chất trong 
tháng vừa qua.
12
(chất đầu tiên, chất thứ hai)
 Không lần nào (0)
 Một lần trong 30 ngày vừa qua (3)
 2 đến 3 lần trong 30 ngày qua (4)
 Hàng tuần (5)
 Hàng ngày hoặc gần như hàng ngày (6)
Câu 4: Các vấn đề về sức khỏe, xã 
hội, pháp luật, hoặc kinh tế
4. Trong tháng vừa qua, việc sử dụng của 
bạn (chất đầu tiên, chất thứ hai, v.v.) gây 
Số lần gặp phải các vấn đề về sức khỏe, xã hội, 
pháp luật, kinh tế liên quan đến việc sử dụng 
chất trong tháng vừa qua
13
nên các vấn đề về sức khỏe, gia đình, xã 
hội, pháp luật, và kinh tế như thế nào?
 Không lần nào (0)
 Một lần trong 30 ngày vừa qua (4)
 2 đến 3 lần trong 30 ngày vừa qua (5)
 Hàng tuần (6)
 Hàng ngày hoặc gần như hàng ngày (7)
Câu 5: Không thực hiện được những vai 
trò trách nhiệm quan trọng
5. Trong tháng vừa qua, bạn thất bại trong việc làm 
những việc thông thường của mình vì việc sử 
dụng chất gây nghiện như thế nào (chất đầu tiên, 
Số lần cảm thấy thèm muốn mạnh mẽ hoặc thôi 
thúc sử dụng đối với từng chất trong tháng vừa 
qua
14
chất thứ hai)?
 Không khi nào (0)
 Một lần trong 30 ngày vừa qua (5)
 2 đến 3 lần trong 30 ngày vừa qua (6)
 Hàng tuần (7)
 Hàng ngày hoặc hầu như hàng ngày(8)
Câu 6: Sự lo lắng từ người khác
6. Có người bạn, người thân hay ai khác đã từng 
bày tỏ sự lo lắng của họ về việc sử dụng chất 
Những quan tâm lo lắng của bất kỳ ai khác gần 
đây về việc sử dụng chất của bệnh nhân
15
của bạn? (chất đầu tiên, chất thứ hai....)? 
 Không, chưa bao giờ (0)
 Có, trong 30 ngày vừa qua(6)
 Có, nhưng không phải trong 30 ngày vừa qua(3)
Câu 7: Những cố gắng đã thất bại để 
kiểm soát việc sử dụng chất
7. Bạn đã từng cố gắng kiểm soát, cắt giảm hoặc 
dừng sử dụng những thất bại chưa (chất đầu 
tiên, chất thứ hai, v.v.)? 
Những cố gắng đã thất bại của bệnh nhân thời 
gian gần đây để kiểm soát việc sử dụng chất
16
 Không, chưa bao giờ (0)
 Có, trong 30 ngày vừa qua (6)
 Có, nhưng không phải trong 30 ngày vừa qua(3)
Câu 8: Thói quen tiêm chích ma túy
8. Bạn đã từng sử dụng bất kỳ chất gây nghiện nào 
bằng đường tiêm chích chưa? 
(chỉ sử dụng ngoài mục đích y tế)
 Không, chưa bao giờ (0)
 Có, trong 30 ngày vừa qua (2)
17
 Có, nhưng không phải trong 30 ngày vừa qua (1)
 Nếu có, hỏi về mô hình tiêm chích, như sau.
Mô hình tiêm chích
18
Điểm số ASSIST
 Đối với mỗi chất (ghi tên từ a. tới j.), cộng dồn số 
điểm nhận được cho tất cả các câu từ 2 đến 7. 
Không bao gồm kết quả đối với câu 1 và câu 8 trong 
điểm số này
Câu 2c Hàng tuần Điểm = 4
19
Câu 3c Một lần trong 30 ngày qua Điểm = 3
Câu 4c 2 đến 3 lần trong 30 ngày vừa qua Điểm = 5
Câu 5c Một lần trong 30 ngày vừa qua Điểm = 5
Câu 6c Có, nhưng không phải trong 30 
ngày vừa qua
Điểm = 3
Câu 7c Không, không bao giờ Điểm= 0
Điểm số chất cụ thể cho cần sa 20
Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy cơ 
bằng cách sử dụng ASSIST
Rượu
Tất cả các 
chất khác Mức độ nguy cơ
0-10 0-3
Nguy cơ thấp (Cung cấp 
giáo dục)
Nguy cơ trung bình(Can 
20
11-26 4-26
thiệp ngắn[BI])
27+ 27+
Nguy cơ cao (BI + Chuyển 
gửi)
Ghi nhớ: Thận trọng! Không nhắm mắt giải thích điểm số. Một bệnh 
nhân có thể có số điểm trong mục “Nguy cơ trung bình” vì việc sử dụng 
trong quá khứ (nghĩa là trả lời “Có, nhưng không phải trong tháng vừa 
qua” đối với câu 6 và 7), và hiện tại có thể không sử dụng.
Bảng ghi số điểm cho từng chất cụ thể
Loại can thiệp được xác định bởi số điểm đối với từng chất cụ thể của 
bệnh nhân
Điểm số thu 
được của từng 
chất
Không can thiệp Can thiệp ngắn Điều trị chuyên 
sâu
a. Sản phầm thuốc 
lá
27 0 - 3 4 - 26 27+
b. Đồ uống có cồn 10 0 – 10 11 – 26 27+
21* Có thể cần đánh giá thêm hoặc điều trị chuyên sâu
c. Cần sa 6 0 – 3 4 – 26 27+
d. Cocain 0 0 – 3 4 – 26 27+
e. Ma túy tổng 
hợp
0 0 – 3 4 - 26 27+
f. Chất hít ngửi 0 0 - 3 4 - 26 27+
g. Thuốc an thần 3 0 – 3 4 – 26 27+
h. Ma túy gây ảo 
giác
0 0 – 3 4 – 26 27+
i. Chất dạng thuốc 
phiện
18 0 – 3 4 – 26 27+
j. Chất khác 0 0 – 3 4 - 26 27+
Mẫu phản hồi của bệnh nhân
Điểm số cho từng chất cụ thể 
Chất Điểm số Mức độ nguy cơ
a. Sản phẩm thuốc lá 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
b.Đố uống có cồn 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
c. Cần sa 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
22
d. Cocain 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
e. Ma túy tổng hợp 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
f. Chất hít ngửi 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
g. Thuốc an thần 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
Mẫu phản hồi của bệnh nhân
h. Chất gây ảo giác 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
i. Chất dạng thuốc phiện 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+ Cao
j. Chất khác 0-3 Thấp 
4-26 Trung bình 
27+Cao
23
Số điểm của bạn có ý nghĩa gì?
Thấp: Bạn có nguy cơ thấp về sức khỏe và các vấn đề khác từ mô hình sử dụng hiện tại 
của 
bạn
Trung bình: Bạn ở mức nguy cơ về sức khỏe và các vấn đề khác từ mô hình sử dụng hiện tại của
bạn
Cao: Bạn có nguy cơ cao gặp phải các vấn đề nghiêm trọng: sức khỏe, xã hội, tài chính,
pháp luật và các mối quan hệ như là kết quả của mô hình sử dụng hiện tại và có thể
bị phụ thuộc
Bạn có đuợc quan tâm về việc sử dụng chất gây nghiện của bạn?
Hoạt động 1: Giải thích ASSIST
Hướng dẫn
 Quan sát bản ASSIST trong khi tiến 
hành
 Quan sát thời gian thực hiện
24
 Câu hỏi / Câu trả lời
20 phút
Những lỗi phổ biến
 Bỏ qua điểm số câu 3 và câu 5
 Những câu hỏi này phản ánh việc sử dụng phụ 
thuộc & thèm muốn (câu 3), và sự mất kiểm soát / 
không hòan thành trách nhiệm (câu 5)
 Quên rằng câu 1 và câu 2 là những câu hỏi 
25
sàng lọc
 Xác định các loại chất để hỏi thông tin trong những 
câu hỏi tiếp theo đó.
 Bao gồm câu 1 trong việc cho điểm
 Câu 2 – 7 tạo thành điểm số từng chất
Hoạt động 2: Sắm vai thực hành 
ASSIST
Hướng dẫn
 Thực hành ASSIST với bạn học
 Người thực hành sử dụng bảng 
ASSIST trống
 Bệnh nhân sử dụng mẫu trả lời
26
 Điểm số ASSIST 
 Kiểm tra câu trả lời và thảo luận 
nhóm
 Đổi vai
35 phút
Câu hỏi?
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_nhung_diem_thiet_yeu_cua_sang_loc_assist.pdf bai_giang_nhung_diem_thiet_yeu_cua_sang_loc_assist.pdf