Quản lý quá trình phát triểnsảnphẩm:
Từkhái niệmđếnchiếnlược
Pháttriểnvàthửnghiệmquanniệm
Ý tư tưởngsảnphẩm
Quan niệmsảnphẩm
Pháttriểnquanniệm
Phânloạicácquanniệm
Bảnđồsảnphẩm–địnhvị
Kháiniệmthương thươnghiệu
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1755 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phát triển, thử nghiệm và tung ra thị trường sản phẩm và dịch vụ mới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
112-1
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Chapter 13
Developing New
Market Offerings
by
PowerPoint by
Milton M. Pressley
University of New Orleans
12-2
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Chapter 13
PHÁT TRIỂN, THỬ NGHIỆM VÀ
TUNG RA THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM
VÀ DỊCH VỤ MỚI
PowerPoint by
Milton M. Pressley
University of New Orleans
212-3
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Who should
ultimately design the
product? The
customer, of course.
Kotler on
Marketing
12-4
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
“Cuối cùng, ai là người
thiết kế nên sản phẩm?
Tất nhiên, đó chính là
khách hàng”
Kotler
312-5
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Chapter Objectives
In this chapter, we focus on the following
questions:
What challenges does a company face in
developing new products?
What organizational structures are used to
manage new-product development?
What are the main stages in developing new
products, and how can they be managed
better?
What factors affect the rate of diffusion and
consumer adoption of newly launched
products?
12-6
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Mục tiêu bài học
Trong chương này chúng ta tập trung vào
những câu hỏi sau:
Doanh nghiệp phải đối mặt với những thử
thách nào khi phát triển một sản phẩm mới
Cơ cấu tổ chức nào sẽ được sử dụng để quản
lý quá trình phát triển sản phẩm mới
Làm thế nào để quản trị tôt hơn những giai
độan của quá trình phát triển sản phẩm
mới?
Những nhân tố ảnh hưởng đến tính phổ biến
và sự chấp nhận của người tiêu dùng đối với
một sản phẩm mới được tung ra thị trường
412-7
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Developing New Market
Offerings
Six categories of new products
1. New-to-the-world products
2. New product lines
3. Additions to existing product lines
4. Improvements and revisions of existing
products
5. Repositioning
6. Cost reductions
12-8
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Phát triển sản phẩm mới
Sáu loại sản phẩm mới
1. Sản phẩm mới đối với thế giới
2. Chủng loại sản phẩm mới
3. Bổ sung chủng loại sản phẩm hiện có
4. Sự cải tiến sửa đổi các sản phẩm hiện có
5. Sản phẩm được định vị lại
6. Sản phẩm với chi phí giảm
512-9
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Challenges in New-Product
Development
Incremental innovation
Disruptive technologies
Schumpeter
Drucker
Question? Why do new products fail?
12-10
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Thách thức khi phát triển
sản phẩm mới
Sự đổi mới không ngừng
Sự bùng nổ của công nghệ
Schumpeter
Drucker
Câu hỏi: Tại sao các sản phẩm mới lại
thất bại?
612-11
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Challenges in New-Product
Development
Why do new products fail?
A high-level executive pushes a favorite idea
through in spite of negative research
findings.
The idea is good, but the market size is
overestimated.
The product is not well designed.
12-12
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Thách thức khi phát triển
sản phẩm mới
Tại sao các sản phẩm mới lại thất bại?
Một cán bộ cấp cao có thể ép buộc thực hiện
một ý tưởng mà mình ưa thích mặc dù kết
quả nghiên cứu marketing xấu
Ý tưởng thì hay nhưng đã ước tính quá cao
quy mô thị trường
Sản phẩm được thiết kế không tốt.
712-13
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Challenges in New-Product
Development
The product is incorrectly positioned
in the market, not advertised
effectively, or overpriced.
The product fails to gain sufficient
distribution coverage or support.
Development costs are higher than
expected.
Competitors fight back harder than
expected.
12-14
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Thách thức khi phát triển
sản phẩm mới
Sản phẩm được định vị không đúng
trên thị trường, quảng cáo không hiệu
quả hoặc định giá quá cao
Thất bại trong việc xây dựng kênh
phân phối và bộ phận hỗ trợ
Chi phí phát triển sản phẩm mới cao
hơn so với dự kiến
Các đối thủ cạnh tranh chống trả
quyết liệt hơn so với dự đoán
812-15
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Challenges in New-Product
Development
Factors that tend to hinder new-product
development
Shortage of important ideas in certain areas
Fragmented markets
Social and governmental constraints
Cost of development
Capital shortages
Faster required development time
Shorter product life cycles
12-16
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Thách thức khi phát triển
sản phẩm mới
Các yếu tố ngăn cản việc phát triển một sản
phẩm mới
Thiếu những ý tưởng quan trọng về sản phẩm
trong những lĩnh vực nhất định
Thị trường vụn vặt
Những hạn chế của xã hội và Nhà nước
Chi phí phát triển sản phẩm
Thiếu vốn
Thời gian phát triển ngày càng nhanh
Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn
912-17
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Where to find new ideas
Ideas?
12-18
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Tìm kiếm ý tưởng mới ở đâu?
Ý tưởng?
10
12-19
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Sources of Change
Inside
The unexpected success, failure or
outside event
Incongruity between what’s real and
what is perceived to be real
Innovation based on process need
Changes in industry or market structure
12-20
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Nguồn gốc thay đổi:
Từ bên trong
Thành công vượt ngoài mong đợi, thất
bại hoặc sự kiện bên ngoài
Sự không tương đồng giữa thực tế và kỳ
vọng.
Sự đổi mới, cách tân xuất phát từ nhu
cầu vận động
Sự thay đổi của ngày hoặc của cấu trúc
thị trường
11
12-21
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Sources of Change -
Outside
Demographics (population changes)
Changes in perception, mood, and
meaning
New knowledge – both scientific and non-
scientific
12-22
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Nguồn gốc thay đổi:
Từ bên ngoài
Dân chủ hoá (sự thay đổi của xã hội)
Thay đổi về nhận thức, hiểu biết, tâm
tính và ý nghĩa
Hiểu biết - cả khoa học lẫn phi khoa học
12
12-23
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
New-product deployment requires specific
criteria – one company established the
following acceptance criteria
The product can be introduced within five years
The product has a market potential of at least
$50 million and a 15 percent growth rate.
The product would provide at least 30 percent
return on sales and 40 percent on investment.
The product would achieve technical or market
leadership.
Organizational Arrangements
12-24
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Việc phát triển sản phẩm mới đòi hỏi phải
thiết lập những tiêu chuẩn. Một công ty đã
xây dựng tiêu chuẩn chấp nhận như sau:
Sản phẩm có thể tung ra thị trường trong vòng
5 năm
Có một thị trường tiềm ẩn ít nhất là 50 triệu
USD và tốc độ tăng trưởng là 15%
Đảm bảo ít nhất là 30% lợi nhuận trên doanh số
bán ra và 40% trên vốn đầu tư
Sản phẩm sẽ chiếm được vị trí dẫn đầu về kỹ
thuật hay thị trường
Sự sắp xếp trong tổ chức
13
12-25
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Budgeting For New Product
Development
3M’s approach:
15% rule
Each promising idea gets an
“executive champion”
Expect some failures
Golden Step awards handed out
each year
Organizational Arrangements
12-26
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Lên ngân sách cho việc phát
triển sản phẩm mới
Quan điểm của công ty 3M:
Quy tắc 15%
Mỗi một ý tưởng hứa hẹn sẽ có một
tổ thăm dò và phát triển
Dự đoán những rủi ro và khả năng
thất bại
Những giải thưởng danh giá sẽ
được trao tặng hàng năm
Sự sắp xếp trong tổ chức
14
12-27
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Table 13.1 Finding One Successful New Product
(Starting with 64 New Ideas)
$13,984,000$5,721,000
10,000,0005,000,0001:225. National launch
2,000,000500,0001:244. Test marketing
1,600,000200,0001:283. Product
development
320,00020,0001:2162. Concept testing
$ 64,000$ 1,0001:4641. Idea screening
Total Cost
Cost per
Product Idea
Pass
Ratio
Number
of IdeasStage
12-28
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Bảng 13.1. Ước tính chi phí để tìm được một sản
phẩm mới thành công (xuất phát từ 64 ý tưởng)
$13,984,000$5,721,000
10,000,0005,000,0001:225. Tung ra cả nước
2,000,000500,0001:244. Marketing thử
nghiệm
1,600,000200,0001:283. Phát triển sản phẩm
320,00020,0001:2162. Thử nghiệm quan
niệm
$ 64,000$ 1,0001:4641. Sàng lọc ý tưởng
Tổng chi phí
Chi phí cho
một ý tưởngTỷ lệ đạt
Số ý
tưởngGiai đoạn
15
12-29
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Organizational Arrangements
Organizing New-Product Development
Product managers
New-product managers
High-level management committee
New product department
Venture teams
12-30
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Sự sắp xếp trong tổ chức
Tổ chức phát triển sản phẩm mới
Người quản trị sản phẩm
Người quản lý sản phẩm mới
Ban sản phẩm mới
Phòng sản phẩm mới
Tổ thăm dò sản phẩm
16
12-31
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Idea Generation
Interacting with Others
Sales representatives
Intermediaries
Product champion
Managing the Development
Process: Ideas
12-32
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Hình thành ý tưởng
Những nguồn ý tưởng sản phẩm mới
Đại diện bán hàng
Người trung gian
Những nhà sáng chế
Quản lý quá trình phát triển
sản phẩm: Ý tưởng
17
12-33
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Techniques for stimulating creativity
in individuals and groups
Attribute listing
Forced relationships
Morphological analysis
Reverse assumption analysis
New contexts
Mind-mapping
Managing the Development
Process: Ideas
12-34
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Phương pháp hình thành ý tưởng
Liệt kê thuộc tính
Những quan hệ bắt buộc
Phân tích hình thái học
Phát hiện nhu cầu/vấn đề
Động não
Quản lý quá trình phát triển
sản phẩm: Ý tưởng
18
12-35
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Idea Screening
Idea manager
Idea committee
Two types of errors in screening ideas
DROP-error
GO-error
Managing the Development
Process: Ideas
12-36
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Sàng lọc ý tưởng
1. Ý tưỏng của nhà quản lý
2. Ý tưởng của cả hội đồng
Hai loại lỗi của việc sàng lọc ý tưởng
Lỗi bỏ sót
Lỗi cho qua
Quản lý quá trình phát triển
sản phẩm: Ý tưởng
19
12-37
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing the Development
Process: Concept to Strategy
Concept Development and Testing
Product idea
Product concept
Concept development
Category concept
Product–positioning map
Brand concept
12-38
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm:
Từ khái niệm đến chiến lược
Phát triển và thử nghiệm quan niệm
Ý tưởng sản phẩm
Quan niệm sản phẩm
Phát triển quan niệm
Phân loại các quan niệm
Bản đồ sản phẩm – định vị
Khái niệm thương hiệu
20
12-39
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing the Development
Process: Concept to Strategy
Concept Testing
Rapid prototyping
Virtual reality
Customer-driven engineering
Questions to measure product dimensions
Communicability and believability
Need level
Gap level
Need-gap score
12-40
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm :
Từ khái niệm đến chiến lược
Thử nghiệm quan niệm
Phát triển sản phẩm mẫu
Thực tế ảo
Khoa học định hướng khách hàng
Những câu hỏi để đánh giá sản phẩm
Bạn có thấy rõ lợi ích và có tin vào nó không?
Sản phẩm có thỏa mãn nhu cầu của bạn không?
Bạn có sử dụng sản phẩm này không? Sử dụng
khi nào và có thường xuyên không?
21
12-41
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing the Development
Process: Concept to Strategy
Perceived value
Purchase intention
User targets, purchase occasions, purchasing
frequency
Conjoint Analysis
Example: five design elements
Three package designs
Three brand names
Three prices
Possible Good Housekeeping seal
Possible money-back guarantee
12-42
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản
phẩm: Từ khái niệm đến chiến lược
Giá trị nhận được
Mục đích mua
Đích của khách hàng, thời điểm mua, mức độ
mua
Phân tích tổng hợp
Ví dụ: Năm yếu tố thiết kế
Ba thiết kế bao bì
Ba tên nhãn hiệu
Ba giá
Có thể đậy kín khi bảo quản
Có thể bảo đảm hoàn lại tiền
22
12-43
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Figure 13.1:
Samples for
Conjoint
Analysis
12-44
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Hình 13.1:
Ví dụ về
phân tích
tổng hợp
23
12-45
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Figure 13.2 Utility Functions Based on Conjoint Analysis
12-46
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Hinh 13.2 Hàm thỏa dựng dựa trên phân tích tổng hợp
24
12-47
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing the
Development Process:
Concept to Strategy
Marketing Strategy
Business Analysis
Estimating Total Sales
12-48
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển
sản phẩm :Từ khái niệm
đến chiến lược
Chiến lược Marketing
Phân tích
Đánh giá tổng doanh thu
25
12-49
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing the Development
Process: Concept to Strategy
Estimating Cost and Profits
12-50
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm:
Từ khái niệm đến chiến lược
Đánh giá chi phí và lợi nhuận
26
12-51
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Table 13.2 Projected Three-Year-Cash-Flow
Statement (in thousands of dollars)
1,9651,5381,18906. Allocated overhead
8,2556,4608,00005. Marketing costs
000-3,5004. Development costs
13,07310,2317,90803. Gross margin
6,5815,1503,98102. Cost of goods sold
$19,654$15,381$11,889$ 01. Sales revenue
Year 3Year 2Year 1Year 0
See text for complete table
12-52
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Bảng 13.2 Tình hình thu chi dự đoán trong
ba năm (Đv: 1 ngàn USD)
See text for complete table
1,9651,5381,18906. Chi phí quản lý được
phân bổ
8,2556,4608,00005. Chi phí marketing
000-3,5004. Chi phí phát triển
13,07310,2317,90803. Lãi gộp
6,5815,1503,98102. Giá vốn hàng bán
$19,654$15,381$11,889$ 01. Doanh thu
Năm 3Năm 2Năm 1Năm 0
27
12-53
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing the Development
Process: Concept to Strategy
Break-even analysis
Risk analysis
12-54
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm:
Từ khái niệm đến chiến lược
Phân tích điểm hòa vốn
Phân tích rủi ro
28
12-55
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing The Development Process:
Development to Commercialization
Product Development
Quality Function Deployment (QFD)
Customer attributes (CAs)
Engineering
attributes (EAs)
Lands’ End
Japan Web site
12-56
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
Từ phát triển đến thương mại hóa
Phát triển sản phẩm
Phát triển chất lượng, chức năng
Các thuộc tính dành riêng cho khách hàng
Các thuộc tính về mặt công nghệ
Lands’ End
Japan Web site
29
12-57
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing The Development
Process: Development to
Commercialization
Customer tests
Alpha testing
Beta testing
Consumer preference measures
Rank-order
Paired-comparison
12-58
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm:
Từ phát triển đến thương mại hóa
Thử nghiệm với khách hàng
Thử nghiệm alpha
Thử nghiệm beta
Đo lường mức độ ưa thích của khách hàng
Xếp loại theo thứ tự
So sánh đôi
30
12-59
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing The Development
Process: Development to
Commercialization
Market Testing
Consumer-Goods Market Testing
Seeks to estimate four variables
Trial
First repeat
Adoption
Purchase frequency
Sales wave research
12-60
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
Từ phát triển đến thương mại hóa
Thử nghiệm thị trường
Thử nghiệm trên thị trường hàng tiêu dùng
Xác định bốn biến
Lần thử
Lần sử dụng lại đầu tiên
Sự chấp nhận
Tần suất mua
Nghiên cứu về lượng hàng bán ra
31
12-61
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing The Development
Process: Development to
Commercialization
Simulated Test Marketing
Controlled Test Marketing
Test Markets
Business-Goods Market Testing
12-62
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
Từ phát triển đến thương mại hóa
Marketing thử nghiệm có kích thích
Marketing thử nghiệm có kiểm soát
Thị trường thử nghiệm
Thử nghiệm trên thị trường tư liệu sản xuất
32
12-63
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Managing The Development Process:
Development to Commercialization
Philips’ Pronto Web site
Commercialization
When (Timing)
1. First entry
2. Parallel entry
3. Late entry
Where (Geographic
Strategy)
12-64
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
Từ phát triển đến thương mại hóa
Thương mại hóa
Khi nào
1. Tung ra thị trường trước tiên
2. Tung ra thị trường đồng thời
3. Tung ra thị trường muộn hơn
Ở đâu
33
12-65
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
To Whom (Target-Market Prospects)
How (Introductory Market Strategy)
Critical path scheduling (CPS)
Managing The Development Process:
Development to Commercialization
The iMac, launched with
a dramatic countdown
campaign
12-66
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Cho ai (những khách hàng triển vọng của thị
trường mục tiêu)
Như thế nào (chiến lược tung ra thị trường)
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
Từ phát triển đến thương mại hóa
34
12-67
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
The Consumer-Adoption
Process
Adoption
Consumer-adoption process
Consumer-loyalty process
Mass-market approach
Heavy-usage target marketing
12-68
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
35
12-69
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
12-70
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quá trình chấp nhận của
người tiêu dùng
Sự chấp nhận
Quá trình chấp nhận tiêu dùng
Quá trình hình thành sự trung thành
Quá trình tiêu dùng đại trà
Marketing hướng tới những mục tiêu vượt trội
36
12-71
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
The Consumer-Adoption
Process
Adopters of new products move
through five stages
Awareness
Interest
Evaluation
Trial
Adoption
Factors Influencing the Adoption Process
Readiness to Try New Products and
Personal Influence
12-72
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quá trình chấp nhận của
người tiêu dùng
Quá trình chấp nhận một sản phẩm mới trải
qua 5 giai đoạn
Biết đến
Quan tâm
Đánh giá
Dùng thử
Chấp nhận
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chấp
nhận tiêu dùng
Sự sẵn sàng để thử nghiệm một cái mới
37
12-73
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Figure 13.3: Adopter Categorization on the Basis of
Relative Time of Adoption of Innovation
12-74
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Hình 12.3: Thời gian chấp nhận sản phẩm mới
38
12-75
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
The Consumer-Adoption
Process
Personal influence
Characteristics of the Innovation
Relative advantage
Compatibility
Complexity
Divisibility
Communicability
Organizations’ Readiness to Adopt
Innovations
12-76
Copyright © 2003 Prentice-Hall, Inc.
Quá trình chấp nhận của
người tiêu dùng
Các ảnh hưởng mang tính cá nhân
Các tính chất của sản phẩm mới
Lợi thế tương đối
Tính tương hợp của sản phẩm mới
Tính phức tạp
Khả năng phân chia giai đoạn sử dụng
Khả năng thông tin trực quan
Sự sẵn sàng của các tổ chức trong việc chấp
nhận một sản phẩm mới
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6635_phat_trien_thu_nghiem_va_.pdf