Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi - Bài 2: Phương trình vi phân cấp một (Tiếp theo) - Nguyễn Xuân Thảo

Phương trình thuần nhất (đẳng cấp)

a) Đặt vấn đề

• Nhiều ứng dụng dẫn đến các phương trình vi phân không phân li

• Chẳng hạn, một máy bay xuất phát từ điểm (a ; 0) đặt ở đúng phía Đông của nơi nó

đến, là một sân bay đặt tại gốc tọa độ (0 ; 0). Máy bay di chuyển với vận tốc không đổi v0

liên quan đến gió, mà thổi theo đúng hướng Nam với vận tốc không đổi w. Như đã thể

hiện trong Hình vẽ, ta giả thiết rằng phi công luôn giữ hướng bay về phía gốc tọa độ.

pdf10 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi - Bài 2: Phương trình vi phân cấp một (Tiếp theo) - Nguyễn Xuân Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn PH ƯƠ NG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUY ẾT CHU ỖI BÀI 7 §2. Ph ươ ng trình vi phân cấp m ột (TT) 3. Ph ươ ng trình vi phân phân li bi ến s ố a) Định ngh ĩa. f(y) dy = g(x) dx b) Cách gi ải. ∫fydy() = ∫ gxd() x Fy() = ∫ gxd() x dy Ví d ụ 1. 1°/ 2x= 1 − y 2 dx dy dx dy dx +) = , |y| 0 +) ∫= ∫ 1 − y 2 2 x 1 − y 2 2 x +) sin −1y = x+ C +) y=sin ( x + C ) +) y = ± 1 là nghi m 2°/ y' = 1 + x + y + xy dy +) y' = (1 + x)(1 + y) +) =()1 +x() 1 + y dx dy x2 +) =()1 + x dx , y ≠ −1, ln 1 +y =+ x + C 1 + y 2 +) y = −1 là nghi m kì d 3°/ ( xy2+ xdx) +−( y xydy 2 ) = 0 (1+y2 = C( 1 − x 2 ) ) 4°/ tanx sin2 ydx+ cos 2 x cot ydy = 0 ( cot2y= tan 2 x + C ) Cx 5°/ y− xy′ − a(1 + x2 y ) = 0 ( y= a + ) 1 + ax 6°/ x++ xy y′ ( y + xy ) = 0 ( xy+=ln( Cx ( + 1)) ( y + 1) ) 7°/ y′ =( x + y ) 2 (arctan ( x+ y) = x + C ) 8°/ (2x− ydx ) +−+ (4 x 2 y 3) dy = 0 (5x+ 10 yC += 3ln10( xy −+ 5 6 )) 9°/ y′ =4 x + 2 y − 1 ( 4xy+−− 2 12ln( 4 xy −++=+ 2 12 ) xC ) c) M ột s ố ứng d ụng 1°°°/ Sinh tr ưởng t ự nhiên và thoái hoá dP • S t ng dân s : =()β − δ x , β là t l sinh, δ là t l ch t dt dA 2°°°/ Lãi lu ỹ ti ến = rA dt A là l ưng ô la trong qu ti t ki m t i th i im t, tính theo n m r là t l lãi lu ti n tính theo n m. dN 3°°°/ Sự phân rã phóng x ạ = − kN , k ph thu c vào t ng lo i ng v phóng x dt PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn dA 4°°°/ Gi ải độ c = − λA , λ là h ng s gi i c c a thu c dt dx 5°°°/ Ph ươ ng trình t ăng tr ưởng t ự nhiên = kx dt dT 6°°°/ Quá trình ngu ội đi và nóng lên =k() A − T , k là h ng s d ươ ng, A là nhi t dt ca môi tr ưng Ví d ụ 2. Mt mi ng th t 4-lb có nhi t ban u là 50 0 F, ưc cho vào m t cái lò 375 0 F vào lúc 5 gi chi u. Sau 75 phút ng ưi ta th y nhi t mi ng th t là 125 0 F. H i t i khi nào mi ng th t t nhi t 150 0 F (v a chín t i)? dT • =k(375 − T ) , T(0)= 50 , T(75)= 125 dt dT • = kdt ⇒ 375 −T = Be −kt ∫375 − T ∫ • Thay T(0) = 50, T(75) = 125 ⇒ B = 325, k ≈ 0,0035 • t ≈ 105 phút t c vào lúc kho ng 6h45’ . dy 7°°°/ Quy lu ật Torricelli Ay() = − agy2 , ó v là th tích n ưc trong thùng, A(y) là dt di n tích ti t di n th ng n m ngang c a bình cao y so v i áy, 2gy là t c nưc thoát ra kh i l h ng Ví d ụ 3. Mt cái bát d ng bán c u có bán kính mi ng bát là 4ft ưc ch a y n ưc vào th i im t = 0. Vào th i im này, ng ưi ta m m t l tròn ưng kính 1 inch áy bát. Hi sau bao lâu s không còn n ưc trong bát? 2 2 • A(y) = πr = π(8 y − y ), 2 dy 1  • π(8 y − y2) = −π   2.32 y ; dt 24  163 2 5 1 ••• y2− y 2 =− tC + . 3 5 72 448 • y(0) = 4 ⇒ C = . 15 Tháo n ước t ừ m ột bát bán c ầu • t≈ 2150 ( s ); tc là kho ng 35 phút 50 giây. xy+ xy − 9 x Ví d ụ 4. y′ +sin = sin , y (π ) = π (C =2, ln tan = 2 − 2 sin ) 2 2 4 2 4. Ph ươ ng trình thu ần nh ất (đẳng c ấp) a) Đặt v ấn đề • Nhi u ng d ng d n n các ph ươ ng trình vi phân không phân li • Ch ng h n, mt máy bay xu t phát t im (a ; 0) t úng phía ông c a n ơi nó n, là m t sân bay t t i g c t a (0 ; 0) . Máy bay di chuy n v i v n t c không i v0 liên quan n gió, mà th i theo úng h ưng Nam v i v n t c không i w. Nh ư ã th hin trong Hình v, ta gi thit rng phi công luôn gi hưng bay v phía gc ta . PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Máy bay h ng v  g c ưng bay y = f(x) ca máy bay th a mãn ph ươ ng trình vi phân dy 1 2 2 =(vy0 − wx + y ) dx v0 x dy y  b) Định ngh ĩa. = F   (1) dx x  c) Cách gi ải y dy dv • t v = ⇒ =v + x x dx dx dv • Bi n i (1) thành ph ương trình phân ly: x= Fv( ) − v . dx Ví d ụ 1 dy4 x2+ 3 y 2 1°/ Gi i ph ươ ng trình: = dx2 xy dy x  3  y  y 1 x dy dv • =2  +   • v = ⇒ = , y = vx ⇒ =v + x dx y  2  x  x v y dx dx dv 2 3 dv2 v v 2 + 4 • v+ x = + v • x = + = ; dx v 2 dxv2 2 v 2v 1 • dv= dx ⇒ ln(v2 + 4) = ln x + ln. C ∫v 2 + 4 ∫ x y 2 • v2 +4 = C x ⇒ +4 = C x ⇒ y2+4 x 2 = kx 3 . x2 2°/ Gi i: xy 2y' = x3 + y3 x2 y +) y = 0 không là nghi m +) y ≠ 0; y′ = + y 2 x y 1 +) u = ⇒ y = xu ⇒ y' = u + xu' +) u+ xu′ = u + x u2 3 3 3 +) u = 3 ln |x| + C ⇒ y = x (3 ln |x| + C) 3°/ (x + 2 y)dx − x dy = 0 (x + y = C x2) x 4°/ (x − y)y dx = x2 dy ( x= Ce y ) 5°/ 2xy3′ = y( 2 x 2 − y 2 ) ( x= ± yln Cx ) PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn x+ y 6°/ xy′ − y =( x + y )ln ( y= − xln ln Cx ) x x − 7°/ (3 y2 + 3 xy + x2)dx = ( x2 + 2 xy )dy ((x+ y ) 2 = Cx 3 e x+ y ) 1− 3x − 3 y 8°/ y′ = ((3xy++ 2ln xy +−= 10 ) 1 +x + y 9°/ (2xy−+ 4) dx +−+ ( x 2 y 5) dy = 0 ((xy+− 1)3 = Cxy ( −+ 3) ) 2 10 °/ y′ = y 2 − (1−=xy Cx3 (2 + xy ), xy =− 2 ) x2 y Ví d ụ 2. 1°/ xy′ − y = y(ln y − ln x ) , y(1) = e ( x = ln ) x x y 2°/ (x2− y 2 ) dy = 2 xydx ( y=0, x ′ = − , ng c p) 2y 2 x 3°/ ydx2=( xy − x 2 ) dy (ey/ x = Cyy, = 0, x = 0 ) −1 4°/ (x− yydx ) = xdy2 ( yx=()ln Cx , y = 0, x = 0 ) 5°/ xy′ −= y x2 + y 2 , y (1) = 0 ( y+ x2 += y 2 CxC 2 , = 1 ) 5. Ph ươ ng trình tuy ến tính a) Đặt v ấn đề • Ph ươ ng trình i s tuy n tính c p m t ax = b luôn gi i ưc • Li u có th xây d ng ưc cách gi i i v i ph ươ ng trình vi phân tuy n tính c p m t hay không? dy b) Định ngh ĩa. + p(x) y = q(x) ho c x′ + pyx() = qy () (1) dx c) Ph ươ ng pháp gi ải p( x ) dx ••• Tính th a s tích phân ρ(x )= e ∫ , • Nhân hai v c a ph ươ ng trình vi phân v i ρ(x) , • ư a v trái c a ph ươ ng trình ưc xét v d ng o hàm c a m t tích: Dx (ρ()() xyx) = ρ ()(). xqx • Tích phân ph ươ ng trình này ρ()()xyx=∫ ρ ()() xqxdx + C , ri gi i theo y nh n ưc nghi m t ng quát c a ph ươ ng trình vi phân. dy 11 Ví d ụ 1. 1°/ Gi i bài toán giá tr ban u −=y e−x / 3 , y (0) =− 1. dx 8 11 (− 1) dx • Có p(x) = –1 và q(x) = e−x / 3 , th a s tích phân là ρ(x )= e∫ = e −x . 8 dy 11 • Nhân c hai v c a ph ươ ng trình ã cho v i e–x ưc e−x− ey − x = e − 4 x / 3 dx 8 PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn d 11 • (e−x y ) = e − 4 x / 3 dx 8 11 33 • ey−x= e −4/3 x dx =− e − 4/3 x + C , ∫ 8 32 33 • yx( )= Cex − e − x / 3 . 32 • Thay x = 0 và y = –1 vào ta có C = 1/32 , nghi m riêng c n tìm là 1 33 1 yx()=− ex e− x/3 = (33). e x − e − x /3 32 32 32 2°/ Gi i ph ươ ng trình y' + 3 y = 2 x.e −3x 3dx +) p = 3, q = 2 x.e−3x +) ρ = e∫ = e3x d +) e3x ( y' + 3 y) = 2 x +) (y. e3x ) = 2 x dx +) y.e 3x = x2 + C ⇒ y = ( x2 + C)e−3x dy 3°/ Gi i: (x+ y. e y ) = 1 dx dx − dy +) −x = y. e y +) ρ =e∫ = e −y dy d +) e−y(x' − x) = y +) ()xe−y = y dx 1 1  +) xe−y = y2 + C ⇒ x= y2 + Ce  y 2 2  4°/ yx′(2+ 1) = 4 xy + 2 ( y=(2 x + 1)( C + ln 2 x ++ 1 1 ) 5°/ y= xy(′ − x cos) x ( y= xC( + sin x ) ) 6°/ (x+ y2 ) dy = ydx ( x= y2 + Cy ) 1 7°/ ydx2 −(2 xy + 3) dy = 0 ( x= Cy 2 − ) y 8°/ (1+ydx2 ) =+( 1 y 2 sin y − xydy) ( x1+ y2 + cos yC = ) 9°/ (2x+ ydy ) = ydx + 4 ln ydy ( x=2 ln yy −++ 1 Cy 2 ) ĐỊNH LÝ 1. Ph ươ ng trình tuy ến tính c ấp m ột Nu hàm p(x) và q(x) liên t c trên m t kho ng m I ch a im x0, thì bài toán giá tr ban u dy + p(x)y = q(x), y(x0) = y0 (2) dx có nghi m duy nh t y(x) trên I, cho b i công th c −∫pxdx() ∫ pxdx ()  yxe()= (() qxe ) dxC +  (3) ∫  vi m t giá tr C thích h p. PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Chú ý: • nh lý 1 cho ta bi t m i nghi m c a ph ươ ng trình (1) u n m trong nghi m t ng quát cho b i (3). Nh ư v y ph ươ ng trình vi phân tuy ến tính c p m t không có các nghi m kì d . • Giá tr thích h p c a h ng s C–cn gi i bài toán giá tr ban u v i ph ươ ng trình (2) – có th ch n “m t cách t ng” b ng cách vi t x t  − ∫ptdt()x ∫ pudu ()  yxe()=x0 y + e x 0 .() qtdt  0 ∫  x0  Các c n x0 và x nêu trên t vào các tích phân b t nh trong (3) m b o tr ưc cho ρ(x 0) = 1 và vì th y(x 0) = y 0. Ví d ụ 2. Gi s h Erie có th tích 480 km 3 và v n t c c a dòng ch y vào (t h Huron) và c a dòng ch y ra (vào h Ontario) u là 350 km 3/n m. Gi s t i th i im t = 0 (n m), n ng ô nhi m c a h Erie – mà nguyên nhân là ô nhi m công nghi p và nay ã ưc gi m b t – b ng 5 l n so v i h Huron. N u dòng ch y ra ã ưc hoà tan hoàn toàn v i n ưc h , thì sau bao lâu n ng ô nhi m c a h Erie s g p 2 l n h Huron? dx r • Phươ ng trình vi phân c p 1: =rc − x dt V dx • Ta vi t l i nó theo d ng tuy n tính c p 1: +px = q dt vi h s h ng p= r/ V , q= rc và nhân t tích phân ρ = ept . • x() t= cV + 4 cVe −rt/ V . • xác nh khi nào x(t)=2cV , ta c n gi i ph ươ ng trình: V 480 cV+4 cVe−rt/ V = 2 cV ; t =ln4 = ln4 ≈ 1,901 (n m). r 350 Ví d ụ 3. M t bình dung tích 120 gallon (gal) lúc u ch a 90 lb (pao-kho ng 450g) mu i hoà tan trong 90 gal n ưc. N ưc m n có n ng mu i 2 lb/gal ch y vào bình v i v n tc 4 gal/phút và dung d ch ã ưc tr n u s ch y ra kh i bình v i v n t c 3 gal/phút. H i có bao nhiêu mu i trong bình khi bình y? dx 3 • Ph ươ ng trình vi phân : +x = 8 dt90 + t • Bình s y sau 30 phút, và khi t = 30 ta có l ưng mu i trong bình là : 90 4 x(30)= 2(90 +− 30) ≈ 202 (lb). 120 3 Ví d ụ 4. 1 a) 1°/ (2xy+ 3) dy − ydx2 = 0,(0) y = 1 ( x= y 2 − ) y y 2 2°/ 2ydx+− ( y2 6 xdy ) = 0, y (1) = 1 ( x=(1 + y ) ) 2 b) 1°/ ydx−( x + y2 sin y ) dy = 0 ( x=( C − cos y ) y , y = 0 ) PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn 2°/ (1+ydx2 ) − (arctan y −= xdy ) 0 ( x=arctan y − 1 + Ce − arctan y ) y π  c) 1°/ y′ − = xcos xy ,   = π ( y= x + xsin x ) x 2  ex 2°/ yy′ − =, y (1) = e ( y=(1 + ln x ) e x ) x ex y ex + C 3°/ y′ = − ( y = ) x+1 x + 1 x + 1 y x 4°/ y′ =1 + ( y=( x + ln xC + ) ) x( x + 1) x + 1 y 2 d) 1°/ 2ydx−− (6 x y2 ) dy = 0, y (1) = 1 ( x=(1 + y ) ) 2 1  2°/ (y+ 2) dx +−+ ( y x 2) dy = 0, y (1) = 1 ( x=−ln y + 2(  y + 2) ) 3  ex − e + 1 e) 1°/ xy′ +−= y ex 0, y (1) = 1 ( y = ) x y x 2°/ xy′ − −= x0, y (1) = 0 ( y=() x −1 + ln x ) x + 1 x + 1 6. Ph ươ ng trình Bernoulli dy a) Định ngh ĩa. +pxy() = qxy () α , α ≠ 0, α ≠ 1 ho c x′ + pyx() = qyx (),α α ≠ 0 (2) dx b) Cách gi ải • Vi y ≠ 0 , t v= y 1−α ••• Bi n i ph ươ ng trình (2) thành ph ươ ng trình tuy n tính: dv +−(1α )pxv ( ) =− (1 α ) qx ( ). dx dy3 2 x Ví d ụ 1. 1°/ −y = dx2 x y • Là ph ươ ng trình Bernoulli v i p(x) = −3/(2 x), q(x) = 2 x, α = −1 và 1 − α = 2 3 ⇒ yy′ − y2 = 2 x 2x dv 3 • t: v= y 2 ta thu ưc ph ươ ng trình tuy n tính: −v = 4 x dx x (− 3/x ) dx +) Nhân t tích phân ρ =e∫ = x −3. −3 4 −3 4 −3 2 4 +) Dx ( x v ) = ⇒ x v= − + C ⇒ x y= − + C x2 x x • y2= −4 x 2 + Cx 3 . 2°/ y′ +2 y = ye2 x ( y( ex+ Ce2 x ) = 1; y = 0 ) 3°/ xy2y′ = x2 + y3 (y3 = Cx 3 − 3 x2) PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn 4°/ yy′ =4 cos xy + tan x ( y−3= Ccos 3 x − 3sin x cos 2 xy ; = 0 ) 5°/ (x+ 1)( yy′ +2 ) =− y ( yx(+ 1)(ln x ++= 1 C ) 1, y = 0 ) 6°/ 3xdy= 4(1 + x sin x − 3 y3 sin xdx ) ( y3(3+ ce cos x ) === xx , 0, y 0 ) 1 Ví d ụ 2 1°/ y′ +2 xy = 2 x3 y 3 ( y−2=( Ce 2x2 ++= 2 x 2 1), y 0 ) 2 y 2°/ y′ + + y 2 = 0 ( y−1 =+(1 x )(ln1 ++ xCy ), = 0 ) x + 1 3°/ xy2 y′ = x 3cos x + y 3 ( y=3 xx( sin x + cos xC + ) −1 4°/ (x+ 1)( yy′ +2 ) =− y ( yyx=0, =+() 1() ln x ++ 1 C  ) 7. Ph ươ ng trình vi phân toàn ph ần a) Định ngh ĩa. Ph ươ ng trình P(x, y)d x + Q(x, y)d y = 0 (1) ưc g i là ph ươ ng trình vi phân toàn ph n n u các hàm P(x, y) và Q(x, y) liên t c cùng vi các o hàm riêng c p m t trên mi n ơn liên D và có ∂P ∂ Q = (2) ∂y ∂ x Ví d ụ 1. 1°/ Gii ph ươ ng trình vi phân (6 xy – y3)dx + (4 y + 3 x2 – 3 xy 2)dy = 0 • P(x, y ) = (6 xy – y3) ; Q(x, y ) = (4 y + 3 x2 – 3 xy 2) ∂P ∂Q • = 6 x – 3 y2 = ⇒ Ph ươ ng trình vi phân toàn ph n ∂y ∂x ∂F • = P() x, y ⇒ F(x, y) = (6xy− y3 ) dx = 3 x2y – xy 3 + g(y). ∂x ∫ ∂F ∂F • = Q() x, y ⇒ = 3 x2 – 3 xy 2 + g' (y) = 4 y + 3 x2 – 3 xy 2, ∂y ∂y 2 • g' (y) = 4y ⇒ g(y) = 2y + C1, 2 3 2 • F(x, y) = 3 x y – xy + 2 y + C1. • Tích phân tng quát 3x2y – xy 3 + 2 y2 = C 2°/ (2 x + 3 y)d x + (3 x + 2 y)d y = 0 ⇒ 2 +) P = 2 x + 3 y; Q = 3 x + 2 y Qx = Py = 3 +) F=∫ ()2 x + 3 ydx = x + 3 xy + g(y) 2 +) Fy(y) = 3 x + 2 y ⇒ 3 x + g' (y) = 3 x + 2 y ⇒ g(y) = y +) x2 + 3 xy + y2 = C y2  2 y 3°/ 4−  dx + dy = 0 ((4x2+ y 2 ) = Cx ) x2  x 4°/ e−y dx+(1 − xe − y ) dy = 0 ( y+ xe−y = C ) y 5°/ dx+( y3 + ln xdy ) = 0 ( 4y ln x+ y4 = C ) x 2x y2− 3 x 2 6°/ dx+ dy = 0 ( x2− y 2 = Cy 2 ) y3 y 4 PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn xdy− ydx y 7°/ xdx+ ydy = ( x2+ y 2 −2 arctan = C ) x2+ y 2 x 8°/ 2cosx2 ydx+ (2 y − x 2 sin2) ydy = 0 ( x2cos 2 yy+ 2 = C ) x  ( x2 + 1)cos y 9°/ +2  dx + dy = 0 ( x2 +1 = 2( Cxy − 2 ) sin ) siny  cos 2 y − 1 b) Th ừa s ố tích phân Ph ươ ng trình vi phân Px(,) ydx+ Qx (,) ydy = 0 v i Qx′≠ P y ′ có th ưa v ph ươ ng trình vi phân toàn ph n khi tìm ưc µ(x ) ≠ 0 (ho c µ(y ) ≠ 0 ) sao cho ph ươ ng trình ∂ ∂ µPdx+ µ Qdy = 0 có ()µQ= () µ P . Khi ó hàm µ(x ) ( µ ( y )) ưc g i là th a s ∂x ∂ y tích phân, và ưc tính nh ư sau. Q′− P ′ • N u x y = ϕ(x ) ⇒ µ(x ) = e −∫ ϕ(x ) dx Q Q′− P ′ • N u x y = ψ (y ) ⇒ µ(y ) = e ∫ψ (y ) dy P Ví d ụ 2. 1 °/ (x+ y2 )2 dx − xydy = 0 (1) 2 Qx′− P y ′ −4y 2 −∫ dx 1 +) = = +) µ(x ) = e x = ϕ −2xy x x2 +) x = 0 là nghi m x+ y2 2 y +) x ≠ 0: (1) ⇔ dx− dy = 0 là ph ươ ng trình vi phân toàn ph n x2 x x y 1− 2 t y 2 +) dt+ dt = C +) ln x− = C là tích phân t ng quát ∫t ∫ x x 1 0 1 y 2°/ (x2 − ydx ) + xdy = 0 ( µ =,x += C , x = 0 ) x2 x 1 3°/ 2tanx ydx+ ( x2 − 2sin) ydy = 0 ( µ =cosyx ,2 sin y + cos2 yC = ) 2 4°/ (e2x − y 2 ) dx + ydy = 0 ( µ =e−2x, y 2 = ( C − 2) xe 2 x ) 1 x 5°/ (1+ 3x2 sin ydx ) − x cot ydy = 0 ( µ =, x3 + = C ) siny sin y Ví d ụ 3. a) 1°/ ex(22+− x ydx2 ) − 2 eydy x = 0 (2xex− ey x 2 = C ) 1 2°/ (2xy+ xy23 )( dx ++ x 2 xy 32 )0 dy = ( xy2+ xy 3 3 = C ) 3 3°/ Tìm h( x ) ph ươ ng trình sau là toàn ph n và gi i h( x )[ ( y+ cos y ) dx +− (1 sin y ) dy ] = 0 x x (hKeey=1 , ( + cos y ) = C ) PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn 4°/ Tìm h( y ) ph ươ ng trình sau là toàn ph n và gi i h( y )[ (1− sin x ) dx + (cos x + x ) dy ] = 0 y y (hKeex=1 , ( + cos x ) = C ) b) 1°/ Tìm h( x ) ph ươ ng trình sau là toàn ph n và gi i hx()([ y+ ln) xdx − xdy ] = 0 C1 1 y (h=, − ln x −−= C ) x2 x xx 2°/ Tìm h( y ) ph ươ ng trình sau là toàn ph n và gi i hy( )[ y (1+ xydx ) − xdy ] = 0 C x x 2 (h=, + = C ) y2 y 2 2x y2− 3 x 2 x2 1 c) 1°/ dx+ dy = 0 ( − = C ) y3 y 4 y3 y y y 4 2°/ dx+( y3 + ln xdy ) = 0 ( +yln x = C ) x 4 y  y 4 3°/ sinx+  dx ++ ( y3 ln xdy ) = 0 ( −cosx ++ yxC ln = ) x  4 y2   y  y 2 4°/ sinx−  dx + cos y + 2  dy = 0 ( −cosx + sin y += C ) x2  x  x d) 1°/ Tìm h( y ) ph ươ ng trình sau là toàn ph n và gi i h( y )[ (1− sin x ) dx + (cos x + x ) dy ] = 0 (hCeex=y, y ( + cos x ) = C ) 2°/ Tìm h( x ) ph ươ ng trình sau là toàn ph n và gi i h( x )[ ( y+ cos y ) dx +− (1 sin y ) dy ] = 0 (hCeey=x, x ( + cos y ) = C HAVE A GOOD UNDERSTANDING!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phuong_trinh_vi_phan_va_li_thuyet_chuoi_bai_2_phuo.pdf