Đặt vấn đề
1. Định nghĩa. a a x a x a x 0 1 2 + + + + + 2 n n (1)
Ký hiệu là
0
n
n
n
a x
∞∑=
,ởđó an là các sốthực, x là biến số.
Ta bảo chuỗi luỹ thừa hội tụ (phân kỳ) tại x0 ⇔ chuỗi số 0
0
n
n
n
a x
∞∑=
hội tụ (phân kỳ),
chuỗi
0
n
n
n
a x
∞∑=
hội tụ trên khoảng (a b ; ) ⇔ chuỗi số 0
0
n
n
n
a x
∞∑=
hội tụ, x0 tuỳ ý ∈( ; ) a b .
Ví dụ 1. 2
0
n 1
n
x x x
∞ =
∑ = + + +
Đã biết hội tụ khi x < 1, có
0
1
1
n
n
x
x
∞ =
=
−
∑
Phân kỳ khi x ≥ 1
8 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi - Bài 5: Chuỗi lũy thừa - Nguyễn Xuân Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
PH ƯƠ NG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUY ẾT CHU ỖI
BÀI 4
§ 5 Chu ỗi lu ỹ th ừa
• nh ngh a • Các tính ch t • Khai tri n thành chu i lu th a
••• Đặt v ấn đề
2 n
1. Định ngh ĩa. a0++ axax 1 2 ++ axn + (1)
∞
n
Ký hi u là ∑ an x , ó an là các s th c, x là bi n s .
n=0
∞
n
Ta b o chu i lu th a h i t (phân k ) t i x0 ⇔ chu i s ∑ an x 0 h i t (phân k ),
n=0
∞ ∞
n n
chu i ∑ an x h i t trên kho ng (a; b ) ⇔ chu i s ∑ an x 0 h i t , x0 tu ý ∈ (a ; b ) .
n=0 n=0
∞
Ví d ụ 1. ∑ xn =+1 x + x 2 +
n=0
∞ 1
ã bi t h i t khi x < 1, có ∑ xn =
1− x
n=0
Phân k khi x ≥ 1
∞
n
Định lí 1 ( Abel ). ∑ an x h i t t i x0 ≠ 0 ⇒ h i t tuy t i t i x: x< x 0
n=0
∞
n n n
Ch ứng minh. +) ∑an x 0 h i t ⇒ liman x 0 = 0 ⇒ axn 0≤ M, ∀ n ≥ N 0
n→∞
n=1
n n
n n x x
+) axn0= ax n 0 ≤ M
x0 x 0
∞ n ∞
x x n
+) < 1 ⇒ ∑M h i t ( nh lí so sánh 1) ⇒ ∑ an x h i t tuy t i
x x
0 n=1 0 n=0
∞
n
Nh ận xét. T nh lí Abel suy ra: N u ∑ an x phân k t i x0 ⇒ phân k t i x: x> x 0
n=0
a
n+1 n
Định lý 2. N u lim = ρ (ho c lim an = ρ ) thì bán kính h i t R c a chu i lu
n→∞ an n→∞
1
, 0 < ρ < ∞
∞ ρ
th a a x n ư c xác nh b i R =
∑ n 0, ρ = +∞
n=1
∞, ρ = 0
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
Nh ận xét. • Quy ư c vi t R = 0 kh ng nh 2), R = +∞ kh ng nh 3), t ó có th
∞
n
phát bi u g n nh lý này nh ư sau: Mọi chu ỗi lu ỹ th ừa ∑ an x đều có m ột bán kính h ội
n=0
tụ R v ới 0 ≤R ≤+∞ , khi đó chu ỗi h ội t ụ tuy ệt đố i v ới x R .
a 1
• Cách tìm bán kính h i t R : R = lim n ho c R = lim
n→∞ a n→∞ n
n+1 an
∞ xn
Ví d ụ 1. Tìm kho ng h i t c a chu i
∑ 2
n=1 n
2
a 1 1n + 1
n =: =
2 2
an+1 n ()n + 1 n
a
limn = 1
n→∞ an+1
R = 1, chu i h i t v i x 1.
x2 1 ∞ 1
T i x = 1 có = , m t khác h i t , do ó chu i lu th a h i t t i x = 1.
2 2 ∑ 2
n n n=1 n
Kho ng h i t là [−1; 1 ].
∞ n + 2
Ví d ụ 2. Tìm kho ng h i t c a chu i lu th a xn
∑ n
n=0 3
a n+2 n + 3 n + 2
n =: = 3
n n +1
an+1 3 3 n + 3
a
limn = 3
n→∞ an+1
R = 3 , chu i h i t khi x 3 .
∞ ∞
n
T i x = 3 có ∑an x= ∑ () n + 2 phân k .
n=0 n = 0
∞ ∞
n n
T i x = − 3 có ∑an x= ∑ ()() −1 n + 2 phân k
n=0 n = 0
Kho ng h i t : (−3 ; 3 ).
∞ xn
Ví d ụ 3. Tìm kho ng h i t c a chu i lu th a ∑
n + 1
n=0
an 1 1n + 2
=: =
an+1 nn+1 + 2 n + 1
an
lim = 1
n→∞ an+1
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
R = 1, chu i h i t v i x 1
∞ 1
Khi x = 1 có ∑ phân k
n + 1
n=1
n
∞ ()−1
Khi x = − 1 có là chu i an d u h i t
∑ n + 1
n=1
Kho ng h i t là [− 1; 1) .
∞ 2n
n x
Ví d ụ 4. Tìm kho ng h i t c a chu i lu th a: ∑ ()−1 .
2n !
n=0 ()
Không th dùng ngay công th c vì m t n a các h s c a chu i b ng 0 : a2n+ 1 = 0
n
∞ ()−1
t y = x 2 có chu i lu th a: y n
∑ 2n !
n=0 ()
n n +1
a ()−1() − 1 (2()n + 1) !
Có n =: = =++()() 2122n n
an+1 ()2! n()2()n + 1 ! () 2! n
a
lim n = ∞
n→∞ an+1
Kho ng h i t : (−∞, ∞ )
Ví d ụ 5. Tìm mi n h i t c a chu i lu th a
5 n2
∞ ()n + 1 ∞ ∞ ()x + 2
a) ∑ x2n ( −1 <x < 1 ) b) ∑ xn! ( x ∈ » ) c) ( −3 ≤x ≤− 1 )
2n + 1 ∑ n
n=1 n=1 n=1 n
2
∞ ()n! ∞ ()x − 3 2n
d) ∑ xn ( −4 <x < 4 ) e) ∑ ( 2<x < 4 )
()2n ! ()()n+1ln n + 1
n=1 n=1
∞ n2
1 n 1 1
f) 1+ ()x − 1 ( 1− <x <+ 1 )
∑n e e
n=1
∞ ∞
n+1 2n + 3
g) n! x n! ( −1 <x < 1 ) h) ()−1 x2n− 1 ( x ≤ 1)
∑ ∑ 2
n=1 n=0 3n+ 4 n + 1
∞
n+1 2n + 3
i) ()−1 x2n ( x ≤ 1)
∑ 2
n=0 3n+ 4 n + 5
∞ n
n+13 2 n 1 1
k) ()−1()x + 1 ( −−1 ; −+ 1 )
∑ 2
n=1 n + 1 3 3
2n
∞ ()x − 1
l) ∑ (0<x < 2 )
()()n+1ln n + 1
n=1
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
∞ n2
1 n 1 1
m) 1+ ()x + 2 ( −−2 <x <−+ 2 )
∑n e e
n=1
4n
∞ ()x − 3
n) ∑ ( 2<x < 4 )
()()n+2 ln n + 1
n=1
2n
∞ ()x − 4
o) ∑ ( 3<x < 5 )
()()n+1ln n + 2
n=1
Nh ận xét
∞
n
∑ an () x− a (1) ư c g i là chu i lu th a t i x= a ,
n=0
∞
n
t z = x – a có ∑ an z (2), tìm bán kính h i t R c a chu i (2), thì có t p h i t
n=0
c a chu i (1), c th h i t v i: –R < x – a < R hay a – R < x < a + R và phân k v i
x a + R ; nh n ư c kho ng h i t ta c n xét t i x = a – R và x
= a + R .
2. Các tính ch ất c ủa chu ỗi lu ỹ th ừa
∞
n
a) Chu i lu th a ∑ an x h i t u trên m i o n [a; b ] n m trong kho ng h i t c a nó.
n=0
∞
n ( )
b) ∑ axn = Sx(), x < R ≠ 0 ⇒ S x liên t c trên kho ng (−R; R ).
n=0
∞
n ( )
c) ∑ axn = Sx(), x < R ≠ 0 ⇒ S x kh tích trên m i o n [ab;] ⊂( − RR ; ) và có
n=0
b∞ ∞ b
axn dx= axdx n
∫∑n ∑ ∫ n
an=0 n = 0 a
∞
n ( )
d) ∑ axn = Sx(), x < R ≠ 0 ⇒ S x kh vi trên kho ng (−R; R ) và có:
n=0
∞ ∞
dn d n
∑axn = ∑ ax n
dx dx ()
n=0 n = 0
∞ ∞
n n
Nh ận xét. Th c ch t t a) ta có: lim∑axn = ∑ lim ax n
xx→ xx → ()
0n=0 n = 0 0
Ví dụ 1. Tìm bi u th c chu i lu th a c a ln( 1 + x)
Mi n xác nh: x < 1.
1
f′( x ) = , ó t f(x) = ln(1 + x)
1+ x
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
∞ ∞
1 1 n n
fx′( )= =−=−∑()() x ∑ 1 x n
x+1 1( − − x )
n=0 n = 0
x x ∞
n
ftdt′() = − 1 tdtn
∫ ∫ ∑ ()
0 0 n=0
∞x ∞ n+1
n n x
fxf()0−=() ∑()() − 1 tdtn =− ∑ 1
∫ n + 1
n=00 n = 0
∞ n 2 3 4
n+1 x xxx
Do f (0) = 0 nên có ln1()()+=−x∑ 1 =−+−+ x ,1 x <
n 2 3 4
n=1
Ví d ụ 2. Tìm bi u di n chu i lu th a c a hàm tan −1 x
π π
t fx()tan=−1 x , −<< fx ()
2 2
1
f′( x ) =
1+ x2
∞ ∞
1 1 n n
= =−=−x21. x 2 n , x < 1
2 2 ∑() ∑ ()
1+ x 1−() − x n=0 n = 0
x x x ∞ ∞x ∞ 2n+ 1
dt n n n x
ftdt′() = =∑ () − 1 tdt2n =−∑()()1t2n dt =− ∑ 1
∫ ∫1+ t 2 ∫ ∫ 2n + 1
0 0 0 n=0 n=00 n = 0
∞ 2n+ 1 3 5 7
n x x x x
tan−1x − tan0 − 1 =∑ () − 1 =−+−+x, x < 1
2n + 1 3 5 7
n=0
x3 x 5 x 7
⇒⇒⇒ tan −1 x =−+−+x, x < 1
3 5 7
∞ xn
Ví d ụ 3. Tính t ng ∑
n
n=1
Có R = 1 , chu i h i t v i |x| < 1
∞ xn
t f( x ) = ∑ có
n
n=1
∞xn−1 ∞ 1
fx′( ) =∑ n = ∑ x n−1 =
n1− x
n=1 n = 1
x x
dt
ftdt′( )= x < 1
∫ ∫ 1− t
0 0
fxf()−( 0) =− ln1( − xx) , < 1 ⇒ fx()=− ln1( − xx) , < 1
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
1
Ví d ụ 4. Bi u di n chu i lu th a c a hàm
2
()1− x
∞ ∞ ∞
1d 1 d n n−1 n
= = ∑ x =∑nx =+ ∑ () nx1 , x < 1
2 dx1− x dx
()1− x n=0 n=1 n = 0
∞
Ví d ụ 5. Tính t ng c a chu i ∑ n2 x n
n=1
R = 1 , chu i h i t v f(x) v i |x| < 1 .
∞ ∞
fx( )=∑ nx2n = ∑ xnx . 2 n − 1 = xgx ( ),
n=1 n = 1
∞ ∞ ∞ ∞
2 d d d
gx()=∑()() nx + 1n = ∑ n + 1 x n +1 =∑()nx +=1n+1 xnx ∑ () + 1 n
dx dx dx
n=0 n = 0 n=0 n = 0
∞ 1
Theo ví d 4 có n+1 x n =
∑ () 2
n=0 ()1− x
d x1+ x
g( x ) = =
2 2
dx ()1−x () 1 − x
x+ x 2
f( x ) =
3
()1− x
Ví d ụ 6. Tính t ng
∞ 2n− 1 ∞
n−1 x 1 1 + x n x
a) ∑()−1 ( ln ,x 1 )
2n − 1 2 1 − x n 2
n=1 n=1 x (x − 1)
∞ 2n − 1
c) (3 )
∑ n
n=1 2
∞ 3n+ 2
n ()x −1 1x 123 x − π
d) ∑ ()−1 ( ()x −1 ln + arctan + , 0<x ≤ 2 )
3n + 1 3 2
n=0 x−3 x + 3 3 3 63
∞ 3n+ 2
n ()x + 1 1x+ 2 1 21 x + π
e) ∑ ()−1 ((x + 1) ln + arctan + , −2 <x < 0 )
3n + 1 3 2
n=0 x+ x + 1 3 363
∞ n−1
()−1 n
f) ∑ ()x + 1 ( lnx + 2 , −2 <x < 0 )
n
n=1
∞ 2
n−1 n x −1
g) ()()()−1n + 1 x − 1 ( , 0<x < 2 )
∑ 2
n=1 x
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
n
∞ ()−1 1 1 π
h) ∑ ( ln3 + )
3n+ 2 2 3
n=0 ()3n + 1 2 6 3
∞ n + 1 ∞ n + 1 9
k1) ( 4) k2) ( )
∑ n ∑ n 4
n=0 2 n=0 3
n+1
∞ 1 ∞ ()−1 3
k3) ( ln2 ) k4) ( ln )
∑ () n+1 ∑ () n+1 4
n=0 n + 1 2 n=0 n + 1 3
Hng d n.
∞ x x
n 1 1
a) +) R = 1 +) S′()() x=∑ −1 x 2n = +) Stdt′() = dt
1+ x2 ∫ ∫ 1+ t 2
n=0 0 0
+) SxS( ) −(0) = arctan x ⇒ S( x) = arctan x
∞
1 2n− 2 1
c) +) Xét chu i Sx() =∑()2 nx − 1 có S = A
2
n=1 2
d∞ 1 dx 1 1 + x 2 1
+) R = 1 +) S() x= x 2n− 1 = = . +)
∑ 2 2 S = 3
dx 2 dx 2 2
n=1 1− x ()1− x 2
3. Khai tri ển thành chu ỗi lu ỹ th ừa
∞ (n)
f( x ) n
Định ngh ĩa. 0 ()x− x ư c g i là chu i Taylor c a hàm s f( x ) t i lân c n
∑ n! 0
n=0
i m x0 .
∞ (n )
f (0) n
N u x0 = 0 ta có ∑ x ư c g i là chu i MacLaurin c a hàm s f( x ) .
n!
n=0
∞ f (n ) (0)
Định ngh ĩa. N u ∑ xn = f( x ) ta b o hàm s f( x ) ư c khai tri n thành chu i
n!
n=0
Taylor
Định lí 3. f( x ) có o hàm m i c p trong lân c n nào ó c a x0 , limRn ( x ) = 0 ,
n→∞
f (n+1)(ξ )
Rx() =( xx − ) n+1, ξ gi a x và x
n (n + 1)! 0 0
∞ (n )
f( x 0 ) n
⇒ fx()=∑ () xx − 0
n!
n=0
Định lí 4. f( x ) có o hàm m i c p trong lân c n nào ó c a i m x0 ;
(n )
f(ξ ) ≤ M , ∀ξ thu c lân c n c a x0 nói trên
∞ (n )
f( x 0 ) n
⇒ fx()=∑ () xx − 0 .
n!
n=0
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn
Chú ý. • Có hàm kh vi vô h n không ư c khai tri n thành chu i Taylor, ví d
1
−
2
f( x ) = ex , x ≠ 0
0,x = 0
⇒ f (n)(0)= 0 , n t nhiên b t k
Th t v y có ngay
1
−
2 1
fxf()(0)− e x − 0 t 1
f′ x =lim = lim = lim x =lim = lim = 0 .
() 1 2 t
x→0x− 0 x → 0 x x → 0 t→∞et t →∞ 2t e
e x
T ó có o hàm m i c p t i x = 0 c ng b ng 0.
Chu i Taylor c a hàm f(x) là 0 + 0 + 0 + 0 + ....
Chu i này h i t , chúng h i t v 0
Nên f(x) nói trên không ư c khai tri n thành chu i Taylor
f (n+ 1) (ξ )
• S d ư R( x ) = x n+1 nh n ư c do s d ng nh lý Rolle
n ()n + 1 !
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_trinh_vi_phan_va_li_thuyet_chuoi_bai_5_chuo.pdf