Bài giảng Ruột non

ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN

1. Nguyên ủy:

- Từ ĐM chủ bụng, dưới ĐM thân tạng, tương

ứng đĩa gian đốt sống T12 - L1.

- Đôi khi chung thân với ĐM thân tạng, ĐM gan

chung, ĐM lách.

Đường đi:

Từ sau đầu tụy, xuống phía trước mỏm móc tụy,

xuống phía trước D3 tá tràng vào rễ mạc treo

ruột và phân nhánh trong mạc treo.

ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN3. Liên quan: Chia 4 đoạn:

3.1. Đoạn sau tụy: nằm giữa

ĐM chủ bụng ở phía sau và

khuyết tụy ở phía trước,

trong tứ giác TM: TM chủ

dưới, TM thận (T), TM mạc

treo tràng dưới, TM lách.

pdf22 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ruột non, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RUỘT NON ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ • Ống tiêu hóa. • Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang (Trừ tá tràng có một phần ở tầng trên). • Gồm 3 phần: Tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng. (Tá tràng không có mạc treo, xem bài tá tụy) Dr.Vu 23:11 2 KÍCH THƯỚC (Đọc sách) Dr.Vu 23:11 3 Dr.Vu 23:11 4 LIÊN QUAN (Đọc sách) CẤU TẠO (Đọc sách) Dr.Vu 23:11 5 MẠC TREO RUỘT NON Ruột non được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo ruột non. Mạc treo ruột non có cấu tạo từ 2 lá của phúc mạc, giữa 2 lá là ĐM mạc treo tràng trên và các nhánh của nó cung cấp máu cho ruột non. Phần mạc treo dính vào thành bung gọi là rễ mạc treo, phần dính vào ruột gọi là bờ mạc treo. Dr.Vu 23:11 6 Bờ mạc treo Rễ mạc treo Dr.Vu 23:11 7 Rễ mạc treo - Dính từ góc tá hỗng tràng (tương ứng bờ trái của L2) đến góc hồi manh tràng (tương ứng khớp cùng chậu phải). - Đi qua phía trước D3 tá tràng, ĐM chủ bụng, TM chủ dưới, cơ thắt lưng (P), niệu quản (P), ĐM sinh dục (P). Dr.Vu 23:11 8 Rễ mạc treo ruột non chia tầng dưới mạc treo kết tràng ngang của ổ bụng thành hai khu phải P và trái. Khu phải thông với hố chậu phải, khu T trái thông với chậu hông bé. Dr.Vu 23:11 10 Bờ mạc treo Hai lá của mạc treo về phía bờ, đến gần thành ruột tách ra và bọc lấy ruột tạo thành phúc mạc tạng (lớp thanh mạc của ruột). Dr.Vu 23:11 11 ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN 1. Nguyên ủy: - Từ ĐM chủ bụng, dưới ĐM thân tạng, tương ứng đĩa gian đốt sống T12 - L1. - Đôi khi chung thân với ĐM thân tạng, ĐM gan chung, ĐM lách. Dr.Vu 23:11 12 Nguyên ủy của ĐMMTTT Dr.Vu 23:11 13 ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN 2. Đường đi: Từ sau đầu tụy, xuống phía trước mỏm móc tụy, xuống phía trước D3 tá tràng vào rễ mạc treo ruột và phân nhánh trong mạc treo. Dr.Vu 23:11 14 ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN 3. Liên quan: Chia 4 đoạn: 3.1. Đoạn sau tụy: nằm giữa ĐM chủ bụng ở phía sau và khuyết tụy ở phía trước, trong tứ giác TM: TM chủ dưới, TM thận (T), TM mạc treo tràng dưới, TM lách. Dr.Vu 23:11 15 ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN 3.2. Đoạn trên và sau tá tràng: Trên: eo tụy Sau: mỏm móc tụy và D3 tá tràng Phải: TMMTTT Trái: D4 tá tràng. Dr.Vu 23:11 16 ĐMMTTT Mỏm móc tụy Tụy nhìn từ sau Dr.Vu 23:11 17 ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN 3.3. Đoạn trong rễ mạc treo 3.4. Đoạn trong mạc treo Dr.Vu 23:11 18 ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN 4. Nhánh bên: ĐMMTTT cung cấp máu cho một phần khối tá tụy, ruột non, một phần ruột già. Các nhánh: - ĐM tá tụy dưới chung. - ĐM hỗng tràng. - ĐM hồi kết tràng (có nhánh cho ruột thừa). - ĐM kết tràng phải. - ĐM kết tràng giữa. Dr.Vu 23:11 19 ĐM kết tràng giữa ĐM kết tràng phải ĐM hồi kết tràng Dr.Vu 23:11 20 Dr.Vu 23:11 21 TĨNH MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN Cùng TM lách hợp thành TM cửa. Dr.Vu 23:11 22

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ruot_non.pdf