đáp án phiếu số 1
• Phương pháp phả hệ là phương pháp
thiết lập các sơ đồ gia hệ để theo dõi
sự di truyền của một tính trạng nhất
định trên những người thuộc cùng
dòng họ qua nhiều thế hệ• Vai trò quan trọng trong di
truyền người
• Cho phép khắc phục những
khó khăn như không thể xây
dựng phép lai tùy ý cà khả
năng đẻ ít con của loài người• Nhờ phương pháp phả hệ người ta
phát hiện được ở người
• Các tính trạng trội như da đen, tóc
quăn, môi dày, lông mi dài
• Các tính trạng lặn như da trắng, tóc
thẳng, môi mỏng, lông mi ngắn.
• Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông là
những tính trạng liên kết với giới
tính.
27 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 27: Các phương pháp nghiên cứu di truyền học người, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bi 27: Các ph−ơng pháp nghiên
cứu di truyền học ng−ời
I, Các đặc điểm của di truyền học ng−ời
II, Các ph−ơng pháp nghiên cứu di truyền
học ng−ời
•Ph−ơng pháp phả hệ
•Ph−ơng pháp nghiên cứu ng−ời đồng sinh
•Ph−ơng pháp di truyền tế bμo
i, Các đặc điểm của di truyền học
ng−ời
Đặc điểm
quan trọng
nhất phân
biệt con ng−ời
với các loμi
sinh vật khác
Khó khăn trong nghiên cứu di
truyền học ng−ời
Tại sao không áp
dụng các ph−ơng
pháp nghiên cứu di
truyền ở SV với
ng−ời
Phiếu học tập số 1
• 1 Khái niệm ph−ơng pháp phả hệ? Ưu
nh−ợc điểm của ph−ơng pháp?
• 2 Vai trò của ph−ơng pháp phả hệ trong
nghiên cứu di truyền ng−ời
• 3 VD các tính trạng vμ các bệnh di truyền
nghiên cứu đ−ợc nhờ ph−ơng pháp phả hệ
• 4 Phân tích phả hệ ng−ời bạch tạng (Hình
27.2 SGK)
Phiếu học tập số 2
• 1 Thế nμo lμ ng−ời đồng sinh? Có mấy
dạng đồng sinh? So sánh các dạng
đồng sinh đó
• 2 Ưng dụng trong nghiên cứu di truyền
ng−ời?
• 3 Các kết quả thu đ−ợc từ nghiên cứu
ng−ời đồng sinh
Phiếu học tập số 3
• 1 Khái niệm ph−ơng pháp di truyền tế
bμo?
• 2 Vai trò, kết quả thu đ−ợc từ nghiên
cứu di truyền tế bμo
• 3 Một số VD cụ thể
đáp án phiếu số 1
• Ph−ơng pháp phả hệ là ph−ơng pháp
thiết lập các sơ đồ gia hệ để theo dõi
sự di truyền của một tính trạng nhất
định trên những ng−ời thuộc cùng
dòng họ qua nhiều thế hệ
•Vai trò quan trọng trong di
truyền ng−ời
•Cho phép khắc phục những
khó khăn nh− không thể xây
dựng phép lai tùy ý cà khả
năng đẻ ít con của loài ng−ời
• Nhờ ph−ơng pháp phả hệ ng−ời ta
phát hiện đ−ợc ở ng−ời
• Các tính trạng trội nh− da đen, tóc
quăn, môi dày, lông mi dài
• Các tính trạng lặn nh− da trắng, tóc
thẳng, môi mỏng, lông mi ngắn..
• Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông là
những tính trạng liên kết với giới
tính...
đáp án phiếu số 2
• Ph−ơng pháp nghiên cứu ng−ời đồng
sinh trong những môi tr−ờng giống và
khác nhau
• Vai trò: cho phép xác định đ−ợc vai
trò của di truyền và ngoại cảnh trong
sự biểu hiện của tính trạng
• Ng−ời đồng sinh cùng trứng có kiểu gen
giống nhau
• Ng−ời đồng sinh khác trứng có kiểu gen
khác nhau, t−ơng tự nh− anh chị em ruột
đáp án phiếu số 3
• Ph−ơng pháp di truyền tế bào là ph−ơng
pháp kiểm tra tế bào học bộ nhiễm sắc thể
để chẩn đoán nhiều bệnh liên quan đến
hiện t−ợng lệch bội và sai hình NST
Trắc nghiệm
Câu hỏi
• 1, Ph−ơng pháp phả hệ có tính tin cậy khi
nghiên cứu trong ít nhất:
• A 3 đời
• B 2 đời
• C 4 đời
• D 5 đời
• 2, Bệnh bạch tạng là bệnh di truyền theo
quy luật
• A Gen trội trên NST th−ờng
• B Gen lặn trên NST th−ờng
• C Gen đa alen
• D Gen trội nằm trên NST giới tính
• 3, Bố bình th−ờng, mẹ bị bệnh máu khó
đông thì con trai của họ
• A 100% bình th−ờng
• B 50% bình th−ờng, 50% mắc bệnh
• C 100% mắc bệnh
• D 25% bệnh
• 4, Ng−ời đồng sinh khác trứng có các đặc
điểm:
• A Luôn cùng giới tính
• B Kiểu gen giống nhau
• C Đặc điểm di truyền t−ơng tự anh chị em
cùng cha mẹ
• D Đặc điểm di truyền giống nhau
• 5 Vai trò của thể Barr trong Di truyền y
học t− vấn để
• A Xác định giới tính di truyền
• B Xác định bệnh di truyền liên kết với
giới tính
• C Xác định dị tật bẩm sinh
• D Xác định số l−ợng NST trong tế bào
A
A
•C
•C
•A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_27_cac_phuong_phap_nghien_cuu.pdf