ĐỘC TỐ
NGOẠI ĐỌC TỐ SINH MỦ
Có 3 loại (A, B, C)
Có trọng lượng phân tử khác nhau (12000,18000 và 22000).
Khả năng sinh mủ và phân bào
DUNG HUYẾT TỐ
α,β,γ,δ (hemolysin)
Frinolysin (staphylokinase) gây tắc mạch do vở cục máu đông
COAGULASE
HYALURONIDASE
Β-LACTAMASE
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
KHU TRÚ
Da, mũi, đường hô hấp, đường tiêu hóa
Còn tìm thấy trong áo, quần, giường chiếu, vật dụng xung quanh môi trường
GÂY BỆNH
Mụn, nhọt hoặc áp xe khu trú
Nhiễm khuẩn huyết gây viêm phổi, màng não, cơ tim ,thận
Ngộ độc thức ăn
Hội chứng sốc nhiễm khuẩn(đột ngột)
Nhiễm khuẩn BV
25 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Staphylococci (Tụ cầu khuẩn), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người trình bày: TS.BS. TRẦN ĐỖ HÙNG CHỦ NHIỆM BM VI SINH CẦN THƠ - 2010STAPHYLOCOCCI ( TỤ CẦU KHUẨN )BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠSTAPHYLOCOCCIMỤC TIÊU Sau khi học xong, sinh viên có khả năng:Kể được đặc tính vi sinh vật của staphylocicciMô tả tính chất của các độc tố và enzym của StaphylococciNhận thức được cơ chế gây bệnh và biểu hiện lâm sàng để làm nền tảng cho các năm học sauNói được các kỹ thuật xác định Staphylococci trong phòng thí nghiệmTrình bày khái niệm về điều trị, dịch học và phòng ngừaSTAPHYLOCOCCICÓ 3 LOÀI THƯỜNG GẶPStaphylococcus aureus,chủng vi khuẩn coagulase (+) gây bệnh gọi là tụ cầu vàng.Staphylococcus epidermidis chủng vi khuẩn h coagulase(- ) không gây bênh gọi là tụ cầu da.Staphylococcus saprophyticus chủng vi khuẩn coagulase(-) gọi là tụ cầu sống hoại sinh. CẦN THƠ - 2010STAPHYLOCOCCI ( TỤ CẦU VÀNG )TÍNH CHẤT VI SINH HỌCHÌNH DẠNGHình cầu , đk khỏang 1.Xếp thành chùm không đều nhau, từng đôi hoặc riêng lẻBắt màu gram dương, có thể biến thành gram âm khi vi khuẩn giàKhông di động cũng không sinh bào tửNUÔI CẤYMộc dễ trên môi trường nuôi cấy thông thườngHiếu khí và kỵ khí tùy nghiNhiệt độ thích hợp là 37oC Trên môi trường thạch đặc khuẩn lạc màu vàng(Staphylococcus aureus),khuẩn lạc màu xám hay trắng(S.epidermidis)Trên thạch máu S.aureus gây tiêu huyết còn lại những lòai khác ít khi gây tiêu huyếtMôi trường canh thang làm đục MT, để lâu lắng cặn.TĂNG TRƯỞNGSản sinh ra catalaseLên men chậm nhiều loại đường. Sản xuất ra acid lactic nhưng không sinh hơiKhả năng ly giải protein tùy theo từng chủng của vi khuẩnSỰ ĐỀ KHÁNGChịu được khô, hơi nóng 50oC/30 phútSống được với nồng độ NaCL 9%Bị ức chế: hexachlorophene 3%,tím gentianSỰ KHÁNG KHÁNG SINHĐề kháng với kháng sinh họ -lactam bằng cách tiết ra -lactamasePenicillin → penicillinaseMRSA= Methicillin resistance staphylococcus aureusSINH HÓACoagulase (+)Catalase(+)Mannitol (+)Desoxyribonuclease (+)Phosphatase (+)PHÂN LOẠIPROTEIN ALà thành phần vách tb của nhiều dòng S.aureusCó đặc tính gắn vào phần Fc của IgGCAPSUL(NANG)Chỉ có ở một số dòng S.aureusCó tác dụng ngăn cản thực bào của bc trung tínhACID TEICHOICLà KN ngưng kết chủ yếuLà thành phần đặc hiệu của KN OKN BÁM DÍNHHOẶC PHÂN LOẠI BẰNG PHAGEĐỘC TỐ ĐỘC TỐ RUỘTPhần lớn do chủng tụ cầu vàng (PROTEIN) chịu nhiệt.Có trọng lượng phân tử từ 28000-30000 DaltonGồm 6 type (A-F)SỐC NHIỄM ĐỘCGiống như sốc nội độc tốThường gặp phụ nữ có kinh sử dụng bông băng nhiễm khuẩn hoặc nhiễm trùng vết thươngEXFOLIATIN TOXINGây nên hội chứng phỏng rộp và chốc lởALPHA TOXINGây tan các BC đa nhân, TC, máu, hoại tử da, áp xe.Có trọng lượng phân tử từ 33000-36000 DaltonLEUCOCIDINĐộc tố này chỉ gây độc cho BC người và thỏĐỘC TỐNGOẠI ĐỌC TỐ SINH MỦCó 3 loại (A, B, C)Có trọng lượng phân tử khác nhau (12000,18000 và 22000).Khả năng sinh mủ và phân bàoDUNG HUYẾT TỐα,β,γ,δ (hemolysin)Frinolysin (staphylokinase) gây tắc mạch do vở cục máu đôngCOAGULASEHYALURONIDASEΒ-LACTAMASEKHẢ NĂNG GÂY BỆNHKHU TRÚDa, mũi, đường hô hấp, đường tiêu hóaCòn tìm thấy trong áo, quần, giường chiếu, vật dụng xung quanh môi trườngGÂY BỆNHMụn, nhọt hoặc áp xe khu trúNhiễm khuẩn huyết gây viêm phổi, màng não, cơ tim ,thậnNgộ độc thức ănHội chứng sốc nhiễm khuẩn(đột ngột)Nhiễm khuẩn BVVI SINH LÂM SÀNGLẤY BỆNH PHẨM Tùy theo từng trường hợp bệnh lýNHUỘM GRAM Cầu khuẩn gram(+) xếp thành chùmNUÔI CẤYCÁC THỬ NGHIỆMCatalaseCoagulaseKháng novobiocinPhosphataseLên men mannitol,ĐỊNH TÝP BẰNG PHAGETHỬ NGHIỆM TỤ LATEXNHUỘM GRAMNUÔI CẤY TRÊN THẠCH MÁUNUÔI CẤYTHỬ NGHIỆM CATALASETHỬ NGHIỆM COAGULASETHỬ NGHIỆM KHÁNG NOVOBIOCINLên men đường mannitolĐIỀU TRỊChủ yếu là dùng kháng sinhTụ cầu có thể kháng nhiều loại kháng sinhTốt nhất là làm kháng sinh đồKHÁNG SINH ĐỒDỊCH HỌC VÀ PHÒNG NGỪADỊCH TỄ HỌC Tụ cầu tìm thấy ở khắp nơiPHÒNG NGỪAVệ sinh chungVô khuẩn trong thao tác ngoại khoa, sản khoa và trong xét nghiệmChống nhiểm khuẩn chéo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_staphylococci_tu_cau_khuan.ppt