Quá trình nhớ
• Nhớ ngắn hạn: Là sự lưu thông hưng phấn
của Noron thần kinh và tồn tại trong một thời
gian ngắn.
• Nhớ lâu (dài hạn): Hình thành do sự thay đổi
bền vững bề mặt vi thể trong mối quan hệ
giữa các trung tâm thần kinh và có khả năng
lưu giữ trong não bộ một thời gian dài
Quên – một đặc tính của trí nhớ
• Quên là sự mất đi những thông tin đã
được tiếp thu trước đó
• Quên tỷ lệ nghịch với cường độ của
tiếp thu ban đầu
• Việc tiếp thu thông tin càng quan
trọng, sự lặp đi lặp lại càng nhiều, hình
tượng liên hệ càng lớn, sự củng cố
thông tin càng mạnh thì việc quên sẽ
càng giảm xuống
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
10 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tâm lí khách hàng - Chương 4: Hành vi tiêu dùng cá nhân - Nguyễn Ngọc Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương 4 – Hành vi tiêu dùng 
 Các khái ni m
 cá nhân
  Khách hàng và Ng  i tiêu dùng
 Các khái ni m (nh c l i v  khách hàng)
  Hành vi c a ng  i tiêu dùng
 S  nh n th c
  “Bên trong” c a khách hàng
 Vi c ti p thu, ghi nh  và ñ nh v 
 Quy trình ra quy t ñ nh mua hàng cá nhân
 Khách hàng và Ngư i tiêu dùng Hành vi c a ngư i tiêu dùng
 Khách hàng: Là m t khái ni m r ng bao Là vi c nghiên c u v  hành vi mua hàng c a 
g m c  nh ng ng  i tiêu dùng cá nhân mua các cá nhân, h  gia ñình và các quá trình mà
hàng hóa, d ch v  ñ  s  d ng và các t  ch c h  s  d ng ñ  l a ch n, an tâm, s  d ng và
mua các s n ph m ph c v  m c ñích quy t ñ nh v  m t s n ph m, d ch v  nh m 
th  ng m i. th a mãn các nhu c u, và vi c  nh h  ng 
 c a các quá trình này lên ng  i tiêu dùng 
 Ng  i tiêu dùng: Là nh ng cá nhân mua 
 khác và xã h i. 
s n ph m, d ch v  cho cá nhân ho c h  gia 
ñình s  d ng.
 Bên trong c a khách hàng Nh n th c c a khách hàng
 Là vi c hi u v  các th c 
 Là s  nh n th c c a khách hàng v  s n 
 t i và nhu c u ñ  c bi u 
 ph m và thương hi u
 l  ho c không bi u l  c a 
 ng  i tiêu dùng làm  nh 
 h  ng ñ n th  ng hi u, 
 s  l a ch n và chu kỳ
 s ng c a s n ph m.
 Blackwell 2005
Quá trình ti p nh n thông tin Quá trình ti p nh n thông tin
 Các tác nhân
 • Các tác nhân: Quy cách và t n su t, màu s c, v 
 trí, s  b  trí
 • Công b : Khi các tác nhân tác ñ ng ñ n các giác 
 Công b  quan (ng u nhiên ho c có ch  ñích)
 • S  chú ý: Khi các tác nhân tác ñ ng ñ n m t cơ 
 Chú ý quan giác quan khi n b  não làm vi c (cao ho c 
 th p)
 Hi u
 • Hi u: D u hi u c a ý nghĩa tác ñ ng lên giác 
 quan (cao ho c th p)
 Nh 
 ð nh hư ng nh n th c ð nh hư ng nh n th c
 Các ñ c tính • Các ñ c tính cá nhân: Sinh h c, gi i tính, 
 cá nhân tu i tác, gen di truy n, dòng dõi, thu nh p, 
 ñ a v  xã h i
 Các ñ c tính Nh n Hi u: • ð c tính hoàn c nh  nh hư ng ñ n cá 
 tác nhân Tri giác nhân: Văn hóa, khí h u, tôn giáo, chính tr , 
 th c Tình c m
 th  trư ng
 Các ñ c tính 
 c a hoàn c nh
 ð nh hư ng nh n th c ð nh hư ng nh n th c
• Các ñ c tính tác nhân: Phương ti n truy n • B n ch t c a tri giác: Là quá trình mà tác 
thông, quan h  gia ñình, xã h i, thông ñi p, nhân ñư c hi u và tác ñ ng vào các ph m 
qu ng cáo qua các chương trình truy n thông trù ñã t n t i trong não b 
c a các công ty. • B n ch t c a tình c m: Là nh ng rung 
 c m ho c c m giác xu t hi n và t n t i 
 trong tâm trí lâu dài nh   n tư ng t  tác 
 nhân (Vd: Qu ng cáo)
S  ti p thu, ghi nh  và ñ nh v  S  ti p thu, ghi nh  và ñ nh v 
 • Các nhân t   nh hư ng ñ n s  ti p thu
• S  ti p thu (Learning) là gì? Là s  thay 
ñ i v  lư ng và ch t c a trí nh  trong dài Văn hóa
h n Nhóm văn hóa Giá tr 
 ð a v  Thái ñ 
 Gia ñình N m tr i
 Mua 
 B n bè Ti p Ham thích
 thu
 Các k  năng & Hành vi
 ðoàn th 
 C m giác
 Kinh nghi m
 Ý nghĩa
 Truy n thông
 Hành vi
 Qu ng cáo
S  ti p thu, ghi nh  và ñ nh v  Quá trình ti p thu c a khách hàng
• Các nhân t   nh hư ng ñ n s  ti p thu ðư c gi i thi u
có th  thúc ñ y ho c làm h n ch  kh  năng 
và ph m vi ti p thu ki n th c c a ch  th  Tìm hi u thêm
 Dùng th 
 Ph n  ng
 Ph n h i và ñi u ch nh
 S  d ng
 Vi c ghi nh  Quá trình nh 
Trí nh  là gì? Là
m t ch c năng c a 
b  não giúp h i 
ph c ho c nh  l i 
nh ng thông tin ñã Nh  t m
ñ  c ti p thu ho c 
th c hi n trong Nh  ng n h n Quên
quá kh 
 Nh  lâu
 Quá trình nh  Quên – m t ñ c tính c a trí nh 
 • Quên là s  m t ñi nh ng thông tin ñã 
 • Nh  ng n h n: Là s  lưu thông hưng ph n ñư c ti p thu trư c ñó
 c a Noron th n kinh và t n t i trong m t th i 
 gian ng n. • Quên t  l  ngh ch v i cư ng ñ  c a 
 ti p thu ban ñ u
 • Nh  lâu (dài h n): Hình thành do s  thay ñ i 
 b n v ng b  m t vi th  trong m i quan h  • Vi c ti p thu thông tin càng quan 
 gi a các trung tâm th n kinh và có kh  năng tr ng, s  l p ñi l p l i càng nhi u, hình 
 lưu gi  trong não b  m t th i gian dài tư ng liên h  càng l n, s  c ng c 
 thông tin càng m nh thì vi c quên s 
 càng gi m xu ng.
 Làm sao ñ  ñánh th c trí nh ? C ng c  trí nh  c a khách hàng
 • T m quan tr ng c a thông tin:
  Giá tr  c a thông tin mà khách 
 hàng nh n ñư c
  ð ng cơ thúc ñ y khách hàng 
 quan tâm t i thông tin t  th p ñ n 
 cao
 C ng c  trí nh  c a khách hàng C ng c  trí nh  c a khách hàng
•  n tư ng c a thông tin: • Nh c nh : 
  T o s  h ng thú và lo i b  nh ng gì  Thư ng xuyên nh c nh  v i cư ng ñ 
 gây m t h ng thú cao
  Tr ng tâm nh c nh  vào t m quan 
 tr ng và  n tư ng
 C ng c  trí nh  c a khách hàng Vi c ñ nh v 
• Hình tư ng: • Hình  nh thương hi u: Là s  nh n bi t 
 c a khách hàng v  m t thương hi u so 
  Hình  nh k t h p ngôn ng  ñ  gia v i các thương hi u khác
 tăng  n tư ng. • ð nh v  là quá trình t o ra v  th  riêng 
 c a m t thương hi u trong môi trư ng 
 c nh tranh nh m giúp khách hàng m c 
 tiêu có th  phân bi t ñư c thương hi u 
 ñó v i các thương hi u khác
 ð nh v  hi u qu  Quy trình ra quy t ñ nh mua hàng
 • Tìm ki m và t o s  khác bi t
 • Thúc ñ y khách hàng ti p thu s  khác bi t Nh n d ng nhu c u
 • Thông tin hi u qu  nh ng gì không th  c m Tìm ki m thông tin
 giác b ng giác quan
 • K t h p ñi m tương ñ ng làm tri t tiêu s c ðánh giá các l a ch n
 m nh c a ñ i th  c nh tranh 
 Mua hàng
 Tiêu dùng
 ðánh giá tiêu dùng
 T  b 
 1   Nh n d ng nhu c u Nh n d ng nhu c u
 • V n ñ  c a khách hàng xu t hi n khi • Kích thích bên trong/Kích thích v n ñ 
 t n t i b t c  tình tr ng thi u h t, b t – Các tình tr ng nh n th c v  s  b t ti n 
 ti n ho c mong mu n nào ñó c a tâm sinh lý là nguyên nhân nh n 
 • Nh n d ng nhu c u là s  nh n bi t d ng nhu c u
 nhu c u c n mua m t th  gì ñó ñ  c m • Kích thích bên ngoài/Kích thích gi i 
 th y ti n d ng, ñ y ñ  và không còn pháp
 trong c m giác thi u h t – Thông tin th  trư ng là nguyên nhân c a 
 vi c nh n d ng nhu c u
 2 – Tìm ki m thông tin Các ngu n thông tin cho khách hàng 
 Ngu n Marketing Ngu n khác
• Ba y u t  liên quan là: •Qu ng cáo Cá nhân
 – Các ngu n thông tin •Bán hàng cá nhân •B n bè và ngư i quen
 – Cách th c tìm ki m •Brochures •Kinh nghi m quá kh 
 – S  lư ng các nghiên c u •Showroom/Gian hàng
 •Website công ty Các ngu n ñ c l p 
 khác
 •Thông tin ñ i chúng
 •Các chuyên gia v  s n 
 ph m
 •Internet
 Thông tin chi phí th p 3 – ðánh giá các l a ch n
 • Ngư i tiêu dùng ñưa ra m t t p h p 
 • Internet
 các thu c tính và quan tâm nh t ñ n 
 – Ph  c p thông tin nh ng thu c tính phù h p v i nhu 
 • Tăng trư ng c a mua hàng t i gia c u c a h .
 (Home Shopping) • G n nh ng m c ñ  quan tr ng cho 
 t ng thu c tính
 • S  d ng thông tin, ki n th c, kinh 
 nghi m ñ  hình thành nên thương 
 hi u ñư c ưa thích nh t
VD Mô hình l a ch n ki u bù tr  4 – Mua hàng
 ðánh giá nhà cung c p • ð nh hình các l a ch n
Thu c tính Tr ng s  Nhà cung c p 1 Nhà cung c p 2 Nhà cung c p 3 • D  tính mua hàng
Ch t lư ng 4 Trung bình (2) Tuy t (4) Kém (1)
Gi ng ch t 
lư ng công b  3 T t (3) Kém (1) T t (3) • Th c hi n vi c mua hàng
Chăm sóc KH
 1 Kém (1) T t (3) Tuy t (4)
Giá c  2
 T t (3) Trung bình (2) Kém (1)
T ng c ng 4(2) + 3(3) + 1(1) + 2(3) 4(4) + 3(1) + 1(3) + 2(2) 4(1) + 3(3) + 1(4) + 2(1) 
 = 24 = 26 = 19
 Dung sai l a ch n 5 – Hành vi sau mua
• Thương hi u yêu thích có th  h t hàng • ðánh giá quy t ñ nh
• Thông tin m i v  s n ph m và d ch v  m i • Giá tr  kinh nghi m thu ñư c
 có th  làm phát sinh quá trình ñánh giá • B t mãn ho c th a mãn
 m i • Ph n  ng: R i b , ý ki n, ho c trung 
• Các phát sinh tài chính khi n áp l c tài thành.
 chính tr  nên khó khăn hơn cho quy t 
 ñ nh mua hàng
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_tam_li_khach_hang_chuong_4_hanh_vi_tieu_dung_ca_nh.pdf