SÀ SÀNG TỬ
-Tên: Cnidium monieri – Apiaceae
-BPD: quả chín phơi khô
-TVQK: đắng, cay, ấm -> thận, tam tiêu
-TPHH: tinh dầu
-TDDL:
-> Sát khuẩn, sát trùng
-> Ôn thận tráng dương
-> Khu phong, tán hàn
- CD:
-> Chữa chàm, lở loét, nhiễm trùng ngoài da
-> Chữa viêm lóet và ngứa âm đạo, xích bạch đới
-> Chữa phong thấp, đau khớp
-> Chữa di tinh, liệt dương
- LD: 4-12g/ngày, dạng sắc
Dùng ngoài xông hoặc rửa
87 trang |
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thuốc dùng ngoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUỐC DÙNG NGOÀI
MỤC TIÊU
1. Trình bày cơ sở phân loại, tính chất
chung của thuốc dùng ngoài
2. Trình bày tên KH, bpd, hoạt chất của
các vị thuốc dùng ngoài
3. Trình bày công năng, chủ trị, liều
dùng của các vị thuốc dùng ngoài
4. Liệt kê các vị thuốc dùng ngoài
Thuốc dùng ngoài
@Định nghĩa
-Chữa các bệnh ngồi da
-Dùng dưới dạng cao, đơn, hồn hoặc tán
-Dạng bơi, rắc, thoa, xơng, đặt, rửa
@ Tác dụng
-Sát khuẩn
-Tiêu mủ
-Sinh cơ
-Làm lành vết thương
•
Thuốc dùng ngoài
@Chủ trị
-1. Bệnh ngồi da :
Nấm, hắc lào, vẩy nến, lang ben, chàm, lĩet,
mụn nhọt
-2. Bệnh phụ nữ :
-Khí hư bạch đới
-Viêm ngứa âm đạo
-Sa tử cung
-3. Các trường hợp chấn thương :
-Bầm tím
-Sưng đau
-Trật đả
-Đau nhức cơ, dây thần kinh
•
CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG
Thuốc thường cĩ độc
Khơng dùng liều cao
Khơng dùng kéo dài
Chế biến đúng quy cách để tăng tác
dụng điều trị
Nên phối hợp thêm thuốc uống thanh
nhiệt giải độc
VỊ THUỐC TIÊU BIỂU
-Bạch đồng nữ
- Mù u
-Sống đời
-Trầu khơng
-Lưu hồng, hùng hồng
-Bằng sa
-Sà sàng tử
-Minh phàn
VỊ THUỐC TIÊU BIỂU
-Lục phàn
-Mật đà tăng
-Lơ cam thạch
-Long não
-Duyên đơn
-Thiềm tơ
-Khinh phấn
-Đại phong tử
BẠCH ĐỒNG NỮ
-Tên: Clerodendron fragans –
Verbenaceae
-BPD: thân lá
-TVQK : đắng, mát tâm, tỳ, can, thận
-TPHH : ancaloit, flavonoit, muối calci
-TDDL :
Thanh nhiệt tiêu độc
Khu phong trừ thấp
-CD :
Chữa mụn nhọt, vết thương, chốc
đầu
Chữa viêm lóet tử cung
Chữa rối loạn kinh nguyệt
-LD : 15-20g/ngày, sao vàng
BẠCH ĐỒNG NỮ
BẠCH ĐỒNG NỮ
BẠCH ĐỒNG NỮ
MÙ U
-Tên: Calophyllum inophyllum –
Guttiferae (Măng cụt)
-BPD: Hạt ép lấy dầu
-TVQK : đắng
-TPHH : dầu sánh màu xanh lục thẫm
-TDDL :
Sát trùng
Sinh cơ
Chỉ thống
-CD :
Chữa mụn nhọt, vết thương, lở loét
ngoài da
Xoa bóp chữa đau nhức
-LD : dùng ngoài không kể liều lượng
MÙ U
MÙ U
MÙ U
SỐNG ĐƠIØ
-Tên: Kalanchoe pinnata -
Crassulaceae
-BPD: thân lá tươi
-TPHH : bryophyllin, chất nhày,
phenolic
-TDDL :
Thanh nhiệt tiêu độc
Tiêu ứ
Chỉ thống
-CD :
Chữa bỏng, đau mắt đỏ
Chữa viêm tai giữa
Chữa vết thương do đụng dập, sang
chấn
Làm thuốc cầm máu
-LD : 50-100g lá tươi/ngày, giã đắp, vắt
nước uống, bôi ngoài
SỐNG ĐỜI
SỐNG ĐỜI
SỐNG ĐỜI
TRẦU KHÔNG
-Tên: Piper betle - Piperaceae
-BPD: lá
-TVQK : thơm, cay, ôn tỳ, phế
-TPHH : tinh dầu
-TDDL :
Bài nùng
Tiêu độc
Chỉ thống
Kích thích tiêu hóa
-CD :
Rửa vết thương
Rửa mắt bị viêm kết mạc
Ngậm chữa viêm nha chu
Chữa đầy hơi trướng bụng ở trẻ em
-LD : lá tươi, không kể liều lượng
TRẦU KHÔNG
TRẦU KHÔNG
TRẦU KHÔNG
LƯU HOÀNG
-Tên: Thạch lưu hoàng, hòang nha –
Sulfur, diêm sinh
-BPD: bột màu vàng, mùi đặc biệt, khi
đốt cháy có ánh lửa xanh mùi khét khó
chịu
-TVQK : chua, ôn có độc thận, đại
tràng
-TPHH : Sulfur, tefllurium, selenium, sắt,
arsenic. tạp chất.
-TDDL :
sát trùng, tráng dương thơng tiện
-CD :
Chữa mụn nhọt, ghẻ lở, ghẻ ngứa
Chữa mụn trứng cá đỏ
Chữa lở loét âm hộ
Chữa táo bón ở người già
-LD : Uống trong: 1 - 3g, cho vào thuốc cao, tán,
hồn.
Dùng ngồi lượng vừa đủ tán bột rắc hoặc trộn
với dầu hoặc xơng khĩi vùng lở ngứa.
Chú ý: khơng dùng lâu và uống quá liều.
LƯU HOÀNG
LƯU HOÀNG
LƯU HOÀNG
HÙNG HOÀNG
-Tên: Realgar – Hồng hoàng, hoàng
kim thạch
-BPD: khoáng thạch có chứa Arsen
disulfur, màu vàng cam hay hơi hồng
-TVQK : đắng, cay, ôn có độc tâm,
can, thận
-TPHH : Arsen disulfur
-TDDL :
Sát khuẩn
-CD :
Chữa mụn nhọt, ghẻ lở
Chữa rắn cắn
Chữa trùng tích bụng đau
Chữa giang mai
Chữa uốn ván, động kinh
-LD : 0,15-0,3g/ngày
Hùng hoàng kỵ sắt, lửa
HÙNG HOÀNG
HÙNG HOÀNG
HÙNG HOÀNG
BẰNG SA
-Tên: Hàn the, bồn sa – Borax
-BPD: muối khoáng (natri tetraborat)
-TVQK : ngọt, mặn, mát phế, vị
-TPHH : Na2B4O7, 10H2O
-TDDL :
Thanh nhiệt tiêu độc
Thanh phế trừ đờm
-CD :
Chữa tưa lưỡi, cam răng
Chữa sưng lợi, hôi miệng
Chữa sưng cổ họng, viêm amygdale
Chữa ho do đờm nhiệt
-LD : 1-2g/ngày, dạng bôi, rửa
BẰNG SA
BẰNG SA
BẰNG SA
SÀ SÀNG TỬ
-Tên: Cnidium monieri – Apiaceae
-BPD: quả chín phơi khô
-TVQK : đắng, cay, ấm thận, tam
tiêu
-TPHH : tinh dầu
-TDDL :
Sát khuẩn, sát trùng
Ôn thận tráng dương
Khu phong, tán hàn
-CD :
Chữa chàm, lở loét, nhiễm trùng
ngoài da
Chữa viêm lóet và ngứa âm đạo, xích
bạch đới
Chữa phong thấp, đau khớp
Chữa di tinh, liệt dương
-LD : 4-12g/ngày, dạng sắc
Dùng ngoài xông hoặc rửa
SÀ SÀNG TỬ
SÀ SÀNG TỬ
Sà sàng
SÀ SÀNG
SÀ SÀNG
MINH PHÀN
-Tên: Phèn chua, bạch phàn – Alumen
-BPD: [K2SO4, Al2 (SO4)3, 4Al2 (OH)3]
-TVQK : chua, chát, hàn tỳ, phế
-TPHH : muối kép kali nhôm sunfat
-TDDL :
Táo thấp
Giải độc
Sát trùng
Thanh nhiệt, tiêu đờm, chỉ huyết
-CD :
Chữa mụn nhọt, ghẻ lở, ngứa, sần
da, mụn nhọt, lở miệng, tai chảy mủ
Chữa bạch đới
Chữa hoàng đản
Chữa đờm nhiều, đau họng
Chữa thổ huyết, băng huyết
-LD : 1-4g/ngày, dạng bột
Phèn phi rắc lên mụn nhọt hoặc pha
nước rửa vết thương. Không dùng lâu
MINH PHÀN
MINH PHÀN
MINH PHÀN
MINH PHÀN
LỤC PHÀN
-Tên: Phèn đen, Tạo phàn
-BPD: Khoáng chất tinh thể màu xanh
nhạt khi ra không khí bị oxyt hóa
thành màu vàng nhạt
-TVQK : chua, mát can, tỳ
-TPHH : (FeSO4, 7H2O), sunfat Fe, Mn,
Ca, Mg
-TDDL :
Sát trùng
Tiêu đờm
-CD :
Chữa mụn lở
Chữa lở ngứa do thấp chẩn
-LD : 0,5-1g/ ngày, uống
Dùng ngoài không kể liều lượng
LỤC PHÀN
LỤC PHÀN
MẬT ĐÀ TĂNG
-Tên: Đà tăng
-BPD: dư phẩm ở đáy lò nung bạc, tinh
thể óng ánhvàng, cam, đỏ, kích thước to
nhỏ không đều
-TVQK : mặn, cay, bình hơi độc can
-TPHH : oxyt chì (PbO), ion Al, Sb, Fe,
Ca, Mg
-TDDL :
Thanh nhiệt tiêu độc
-CD :
Chữa mụn nhọt, vết thương, chốc
đầu
Chữa viêm lóet tử cung
Chữa rối loạn kinh nguyệt
-LD : 15-20g/ngày, sao vàng
LÔ CAM THẠCH
-Tên: Đá kẽm, Cam thạch –
-BPD: muối kẽm thiên nhiên, cục to
nhỏ không đều, màu trắng xám hơi
xanh, chất xốp, không vị
-TVQK : ngọt, ôn can
-TPHH : carbonat kẽm
-TDDL :
Sát khuẩn
-CD :
Chữa đau mắt đỏ, mắt có màng,
viêm loét giác mạc
Chữa ban chẩn
Chữa ung nhọt lâu liền miệng
Chữa ngứa ngoài da
-LD : dùng ngoài dạng bột mịn
LÔ CAM THẠCH
LÔ CAM THẠCH
LÔ CAM THẠCH
LONG NÃO
-Tên: Camphor – Cinnamomum
camphora - Lauraceae
-BPD: tinh thể chiết từ lá cây
-TVQK : cay, nóng, độc tâm, tỳ, vị
-TPHH : tinh dầu camphor, cineol
-TDDL :
Sát khuẩn
Trợ tim
Trấn thống, giải biểu
-CD :
Chữa đau răng, ghẻ lở
Chữa té ngã sưng đau
Chữa đau bụng, ngạt mũi, đau ngực
Chữa đau họng, đau mắt đỏ
-LD : 0,1-0,2g/ngày
Không dùng chung với rượu vì hấp thu
nhanh sẽ gây ngộ độc
LONG NÃO
LONG NÃO
LONG NÃO
DUYÊN ĐƠN
-Tên: Hồng đơn, Hoàng đơn –
-BPD: bột kim loại màu đỏ sẫm tươi,
dùng làm thuốc và dùng trong kỹ nghệ
tráng men, sơn, thủy tinh
-TVQK : cay, hàn tâm, tỳ, can
-TPHH : oxyt chì
-TDDL :
Giải độc sinh cơ
Tiêu đờm trấn tâm
-CD :
Chữa ung nhọt
Dùng ở dạng cao dán
Không dùng lâu dài vì sẽ nhiễm độc
chì
DUYÊN ĐƠN
DUYÊN ĐƠN
DUYÊN ĐƠN
THIỀM TÔ
-Tên: Nhựa cóc
-BPD: nhựa ở tuyến da của con cóc
-TVQK : cay, ngọt, ôn, độc can, vị
-TPHH : bufonin, bufotalin, bufotoxin,
sterolic
-TDDL :
Giải độc
Tiêu sưng
Chỉ thống
-CD :
Chữa đinh nhọt, ung độc
Chữa sưng yết hầu
Chữa đau răng
Thuốc độc bảng A
-LD : 1mg-10mg/ngày
THIỀM TÔ
KHINH PHẤN
-Tên: Calomen
-BPD: muối thủy ngân clorid (Hg2Cl2)
-TVQK : cay, hàn, độc tỳ, vị, can,
thận
-TPHH : muối thủy ngân clorid
-TDDL :
Sát trùng
Tiêu độc
-CD :
Chữa ngứa lở do thấp chẩn
Chữa mụn nhọt lở loét
Chữa trướng bụng, bí tiểu tiện
-LD : 15-20mg/ngày
Liều tối đa 1 lần 25mg, 1 ngày 40mg
KHINH PHẤN
ĐẠI PHONG TỬ
-Tên: Hydnocarpus anthelmintica –
Kiggelariaceae (chùm bao)
-BPD: hạt
-TVQK : cay, độc, nhiệt
-TPHH : chất dầu
-TDDL :
Thanh nhiệt tiêu độc
-CD :
Chữa mụn nhọt, đinh độc
Chữa phong cùi
Chữa ngứa ngoài da
-LD : 1,2-2g/ngày, dùng ngoài lượng
vừa đủ
ĐẠI PHONG TỬ
ĐẠI PHONG TỬ
ĐẠI PHONG TỬ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_thuoc_dung_ngoai.pdf