Do Lemke G.E đề xuất nămm 1954. Đâyy là thuật
giải đơn hình được áp dụng vào bài toán đốii
ngẫu nhưng để tìm P.A.T.Ư cho bài toán gốc.
Thuật giải đơn hình đối ngẫu xuất phát từ mộtt
?phương án giả? thỏa các ràng buộc chính của
bài toán (nghiệm đúng Ax = b) nhưng khônng
thoả điều kiện ràng buộc về dấu (x 0), nghĩa là
bảng đơn hình đầu tiên không có phần tử dương
trong dòng mục tiêuu (dòng cuối) nhưng lại có
phần tử âm trong cột phương án.
Thuật giải này thường được áp dụng khi chưa
biết P.A.C.B nào của bài toán gốc nhưng lại có
sẵn một P.A.C.B của bài toán đối ngẫu. u
11 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tối ưu hóa - Chương 2: Bài toán quy hoạch đối ngẫu - Nguyễn Công Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Vậäy g(y) làø mộät cậän dướùi bấát kỳø củûa
hàøm mụïc tiêu.â
Ta tìm cậän dướùi lớùn nhấát Max{g(y)}, thậät vậäy
g(y) = min{ctx + yt(b Ax)}, vớùi x 0.
= min{ctx + ytb ytAx}, vớùi x 0.
= min{ytb + (ct ytA)x}, vớùi x 0.
= ytb + min{ (ct ytA)x}, vớùi x 0.
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
Xéùt
Vậäy ta đượïc
g(y) = ytb
Suy ra bàøi toáùn đốái ngẫu cỗ ùù dạïng
Hay bàøi toáùn tương đương
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
t
t
tx 0
0 c 0
min c
c 0
t
t
t
khi y A
y A x
khi y A
( ) max ( ) max
0
. .
t t
t t t t
m m
g y y b g y y b
D c y A y A c
y R y R
( ) max
.
t
t
m
g y y b
D A y c
y R
Ví dụï 2.1.
Bàøi toáùn đốái ngẫu cuã ûûa bàøi toáùn QHTT sau đâyâ
làø bàøi toáùn
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
1 4 5
1 3 5
2 5
2 3 4
( ) 2 8 6 min
2 4
2 4
2 3 13
0 1,5j
f x x x x
x x x
x x
x x x
x j
1 2 3
1
2 3
1 3
3
1 2
( ) 4 4 13 max
2 2
2 0
2 0
3 8
6
Df y y y y
y
y y
y y
y
y y
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
N
uy
ễn
C
ôn
g T
í
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
VD2.2 VD2.3 VD2.4 VD2.5 VD2.6 VD2.7
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
ẨÅn thứù iẨÅn thứù j
Ràøng buộäc thứù jRàøng buộäc thứù i
Hàøm mụïc tiêuâHàøm mụïc tiêuâ
Bàøi toáùn đốái ngẫuã (D)Bàøi toáùn gốác (P)
1
1,
n
ij j i
j
a x b i m
1
( ) min
n
P j j
j
f x c x
1
, 1,
m
ij i j
i
a y c j n
0, 1,jx j n
không ràng buộc
0, 1,iy i m
không ràng buộc
1
( ) max
m
D i i
i
f y b y
Ví dụï 2.2. Viếát bàøi toáùn đốái ngẫuã vàø chỉ ra cáùc
cặëp ràøng buộäc đốái ngẫuã củûa bàøi toáùn QHTT
Cáùc cặëp đốái ngẫuã
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3
1 2 3 4
( ) 2 2 min
2 2 1
3 3
2 3 4
0 1,2j
f x x x x x
x x x x
x x x
x x x x
x j
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 3
1 2
( ) 3 4 max
3 2 1
3 2
2 1
2 2
0, 0
Df y y y y
y y y
y y y
y y y
y y
y y
Bàøi toáùn đốái ngẫuã
1 1 2 3
2 1 2 3
1 2 3 4 1
1 2 3 2
0, 3 2 1 1
0, 3 2 2
2 2 1, 0 3
3 3, 0 4
x y y y
x y y y
x x x x y
x x x y
Ví dụï 2.3. Viếát bàøi toáùn đốái ngẫuã vàø chỉ ra cáùc
cặëp ràøng buộäc đốái ngẫuã củûa bàøi toáùn QHTT
Cáùc cặëp đốái ngẫuã
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
( ) 2 8 max
7 4 2 28
3 3 10
2 3 15
0 1,2j
f x x x x
x x x
x x x
x x x
x j
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 3
( ) 28 10 15 min
7 3 2 2
4 3 1
2 3 8
0, 0
Df y y y y
y y y
y y y
y y y
y y
Bàøi toáùn đốái ngẫuã
1 1 2 3
2 1 2 3
1 2 3 1
1 2 3 3
0, 7 3 2 2 1
0, 4 3 1 2
7 4 2 28, 0 3
2 3 15, 0 4
x y y y
x y y y
x x x y
x x x y
Ví dụï 2.4. Viếát bàøi toáùn đốái ngẫuã vàø chỉ ra cáùc
cặëp ràøng buộäc đốái ngẫuã củûa bàøi toáùn QHTT
Bàøi toáùn đốái ngẫuã
1 2 3
1
2
3
( ) 4 3 8 m in
1 0 1 2
0 1 2 5
0 1,3j
f x x x x
x
x
x
x j
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
Cáùc ràøng buộäc đốái ngẫuã
1 2
1
2
( ) 2 5 max
1 0 4
0 1 3
1 2 8
0; 1, 2
D
j
f y y y
y
y
y j
1 1
2 2
3 1 2
1 3 1
2 3 2
0, 4 1
0, 3 2
0, 2 8 3
2, 0 4
2 5, 0 5
x y
x y
x y y
x x y
x x y
Ví dụï 2.5. Viếát bàøi toáùn đốái ngẫuã vàø chỉ ra cáùc
cặëp ràøng buộäc đốái ngẫuã củûa bàøi toáùn QHTT
THÀØNH LẬÄP BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2
1
2
( ) 2 5 max
1 0 4
0 1 3
1 2 8
0; 1, 2j
f x x x
x
x
x j
Ràøng buộäc đốái ngẫuã
1 1 3
2 2 3
1 1
2 2
1 2 3
0, 2 1
0, 2 5 2
4, 0 3
3, 0 4
2 8, 0 5
x y y
x y y
x y
x y
x x y
1 2 3
1
2
3
( ) 4 3 8 m in
1 0 1 2
0 1 2 5
0 1, 3
D
j
f y y y y
y
y
y
y j
Bàøi toáùn đốái ngẫuã
ĐỊNH LÝÙ 1.
Nếáu mộät trong hai bàøi toáùn đốái ngẫu nhau cỗ ùù
P.A.T.Ư thì bàøi toáùn kia cũng cõ ùù P.A.T.Ư vàø giáù trị
hàøm mụïc tiêu cuâ ûûa chúùng bằèng nhau.
HỆÄ QUẢÛ 1.
Điềàu kiệän cầàn vàø đủû đểå cho cáùc bàøi toáùn đốái
ngẫu nhau cỗ ùù phương áùn tốái ưu làø mỗi bẫ øøi toáùn
cóù ít nhấát mộät phương áùn.
HỆÄ QUẢÛ 2.
Điềàu kiệän cầàn vàø đủû đểå cho cáùc bàøi toáùn đốái
ngẫu nhau không cỗ â ùù P.A.T.Ư làø mộät bàøi toáùn cóù
P.A còøn bàøi toáùn kia không cô ùù P.A.
CÁÙC ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
ye
ãn C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
ĐỊNH LÝÙ 2.(ĐỊNH LÝÙ ĐỘÄ LỆÄCH BÙØ YẾÁU)
Điềàu kiệän cầàn vàø đủû đểå cặëp bàøi toáùn đốái ngẫuã
nhau cóù P.A.T.Ư. làø trong cặëp ràøng buộäc đốái
ngẫu, nễ ááu ràøng buộäc nàøy xảûy ra vớùi dấáu bấát
đẳúng thứùc ngặët (> hoặëc <) thì ràøng buộäc kia
xảûy ra vớùi dấáu đẳúng thứùc.
Nghĩa làø, vớùi Xopt = (x1opt, x2opt, ..., xnopt), Yopt =
(y1opt, y2opt, ..., ymopt) lầàn lượït làø P.A.T.Ư. củûa bàøi
toáùn gốác vàø bàøi toáùn đốái ngẫu, ta cỗ ùù
Nếáu xjopt > 0 thì
Nếáu thì yiopt = 0
CÁÙC ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1
m
opt
ij i j
i
a y c
,
1
n
opt
ij j i
j
a x b
ĐỊNH LÝÙ 3.(ĐỊNH LÝÙ ĐỘÄ LỆÄCH BÙØ MẠÏNH)
Nếáu cặëp bàøi toáùn đốái ngẫuã nhau cóù P.A.T.Ư. thì
tồàn tạïi mộät cặëp phương áùn sao cho trong cáùc
cặëp đốái ngẫu, nễ ááu ràøng buộäc nàøy xảûy ra vớùi dấáu
đẳúng thứùc thì ràøng buộäc kia xảûy ra vớùi dấáu bấát
đẳúng thứùc ngặët.
Nghĩa làø, vớùi Xopt = (x1opt, x2opt, ..., xnopt), Yopt =
(y1opt, y2opt, ..., ymopt) lầàn lượït làø P.A.T.Ư. củûa bàøi
toáùn gốác vàø bàøi toáùn đốái ngẫu, ta cỗ ùù
Nếáu xjopt = 0 thì tồàn tạïi
Nếáu thì tồàn tạïi yiopt 0 (> hoặëc <).
CÁÙC ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1
m
opt
ij i j
i
a y c
1
n
opt
ij j i
j
a x b
Ví dụï 2.6. Cho bàøi toáùn QHTT
cóù P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn đốái ngẫuã làø yopt = (2, 3)
vàø f(yopt) = 19. Hãỹ tìm P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn trên.â
Bàøi toáùn đốái ngẫuã
1 2 3
1
2
3
( ) 4 3 8 min
1 0 1 2
0 1 2 5
0, 1,3j
f x x x x
x
x
x
x j
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2
1
2
( ) 2 5 max
1 0 4
0 1 3
1 2 8
Df y y y
y
y
Cáùc cặëp ràøng buộäc đốái ngẫuã
x1 0 vàø y1 4 (1)
x2 0 vàø y2 3 (2)
x3 0 vàø y1 + 2y2 8 (3)
Thay yopt = (2, 3) vàøo cáùc ràøng buộäc
Từø (1): y1 = 2 < 4 x1 = 0 (định lýù 2).
Thay x1 = 0 vàøo hpt củûa bàøi toáùn gốác
Vậäy, P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn gốác làø xopt= (0,1,2) vàø
f(xopt) = fD(yopt) = 19.
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
2
3
0
1 0 1 2
0 1 2 5
x
x
3
2 3
2 3
2
1; 2
2 5
x
x x
x x
Ví dụï 2.7. Cho bàøi toáùn QHTT
Cóù P.A.T.Ư làø xopt = (0,14, 6, 5) vàø f(xopt) = 54. Hãỹ
tìm P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn đốái ngẫu.ã
Bàøi toáùn đốái ngẫuã
1 2 3 4
1 2 3 4
1 3 4
1 3 4
( ) 2 2 4 max
5 6 50
3 2 16
4 3 23
0 1,4j
f x x x x x
x x x x
x x x
x x x
x j
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1 2 3
1
1 2 3
1 2 3
2 3
( ) 5 0 1 6 2 3 m i n
5 3 4 2
2
3 1
6 2 4
0 ; 0
Df y y y y
y y y
y
y y y
y y y
y y
Cáùc cặëp ràøng buộäc đốái ngẫuã
x1 0 vàø 5y1 3y2 + 4y3 2 (1)
x2 0 vàø y1 2 (2)
x3 0 vàø y1 + y2 + 3y3 1 (3)
x4 0 vàø 6y1 + 2y2 + y3 4 (4)
-3x1 + x3 + 2x4 16 vàø y2 0 (5)
4x1 + 3x3 + x4 23 vàø y3 0 (6)
Thay xopt = (0, 14, 6, 5) vàøo cáùc ràøng buộäc
Từø (2): x2 = 14 > 0 y1 = 2.
Từø (3): x3= 6 > 0 y1 + y2 + 3y3 = 1
Từø (4): x4= 5 > 0 6y1 + 2y2 + y3 = 4
Giảûi hệä phương trình trên, ta cô ùù y1 = 2; y2 = -23/5;
y3 = 6/5. Vậäy, P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn đốái ngẫu lẫ øø
yopt= (2, -23/5, 6/5) vàø fD(yopt) = 54.
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
uy
ễn
C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụï 2.8. Cho bàøi toáùn QHTT
Xéùt cáùc vectơ sau X = (3, 0, 11, 0), Y = (2, 1, 8, 0),
Z = (-4, 2, 0, 10) vàø T = (1, 2, 1, 2). Vectơ nàøo làø
P.A.T.Ư. củûa bàøi toáùn?
Cáùch giảûi.
1. Kiểåm tra cáùc vectơ cóù phảûi làø P.A hay không?â
2. Viếát bàøi toáùn đốái ngẫu,ã
3. Kiểåm tra cáùc P.A cóù phảûi làø P.A.T.Ư.?
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1 2 4
1 2
1 3 4
( ) 2
3 5
3
3 2
0 1,4j
f x x x x Max
x x x
x x
x x x
x j
1. Kiểåm tra trựïc tiếáp, ta thấáy X, Y, vàø T làø P.A củûa
bàøi toáùn. Vì Z không thô ûûa mãn cã ùùc ràøng buộäc
nên Z không lâ â øø P.A củûa bàøi toáùn.
2. Bàøi toáùn đốái ngẫuã
Ta cóù 7 cặëp ràøng buộäc đốái ngẫuã
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1 2 3
1 2
3
1 3
1 2 3
( ) 5 3 2 min
3 1
3 2
1
0
0; 0; 0
Df y y y y
y y y
y y
y
y y
y y y
x1 0 vàø y1 + y2 3y3 -1 (1)
x2 0 vàø 3y1 + y2 2 (2)
x3 0 vàø y3 1 (3)
x4 0 vàø y1 + y3 0 (4)
x1 + 3x2 x4 5 vàø y1 0 (5)
x1 + x2 3 vàø y2 0 (6)
-3x1 + x3 + x4 2 vàø y3 0 (7)
3. Kiểåm tra X, Y, T làø P.A.T.Ư
Giảû sửû X = (3, 0, 11, 0) làø P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn.
Từø (1): x1 = 3 > 0 y1 + y2 3y3 = -1
Từø (3): x3=11 > 0 y3 = 1
Từø (5): 3 + 0 + 0 + 0 = 3 < 5 y1 = 0
Giảûi hệä phương trình, ta đượïc X*= (0, 2, 1).
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
Dễã dàøng kiểåm tra vectơ X*= (0, 2, 1) thỏûa cáùc
ràøng buộäc củûa bàøi toáùn đốái ngẫu.ã
Hơn nữa,õ fD(X*)= f(X)= 8 nênâ X làø P.A.T.Ư. củûa
bàøi toáùn gốác.
Do Y = (2, 1, 8, 0) làø P.A củûa bàøi toáùn gốác vàø
f(X) = f(Y)= 8 nênâ Y cũngõ làø P.A.T.Ư.
Vớùi T = (1, 2, 1, 2), ta cóù f(T)= 4 fmax = 8
Vậäy T không phâ ûûi làø P.A.T.Ư. màø T chỉ làø phương
áùn củûa bàøi toáùn.
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
Ví dụï 2.9. Giảûi bàøi toáùn QHTT
Bàøi toáùn đốái ngẫuã
1 2 3
1
2
3
( ) 10 8 19 min
2 1 1 6
3 0 2 2
1 2 5 5
0 1,3j
f x x x x
x
x
x
x j
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1
2
3
( ) 6 2 5 max
2 3 1 10
1 0 2 8
1 2 5 19
0 1,3
D
j
f y y y y
y
y
y
y jVí dụï 2.10
Đưa bàøi toáùn vềà dạïng chính tắéc bằèng cáùch
thêmâ 3 ẩån phụï y4 0, y5 0, y6 0
Ta thấáy bàøi toáùn cũng cõ ùù dạïng chuẩån.
Sửû dụïng thuậät giảûi đơn hình
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1 4
2 5
3 6
( ) 6 2 5 max
2 3 1 10
1 0 2 8
1 2 5 19
0 1,6
D
j
f y y y y
y y
y y
y y
y j
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
uy
ễn
C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
3
2
HỆÄ
SỐÁ
ẨÅN
C.B
P.A
1y 2y 3y 4y 5y 6y
6 2 5 0 0 0
4y
5y
6y
0
0
0
10
8
19
2
1
1
3
0
0
1
1
2
5
0
0
f x 0 6 2 5 0 0 0
2 0
0
01
1
1y
5y
6y
6
0
0
5 1 3 2 12 12 0 0
3 0 3 2 12 01
14 0 12 9 2 12 10
f x 30 0 7 2 3 0 0
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
Bàøi toáùn cóù P.A.T.Ư yopt=(4, 0, 2) vàø f(yopt)= 34.
P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn gốác làø
HỆÄ
SỐÁ
ẨÅN
C.B
P.A
1y 2y 3y 4y 5y 6y
6 2 5 0 0 0
1y
3y
6y
6
5
0
4 1 2 0 3 2 12 0
2 0 1 1 13 02 3
5 0 5 0 1 13
f x 34 0 5 0 7 3 4 3 0
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
GHI CHÚÙ
1 4 4
2 5 5
3 6 6
opt
x b
x x b
x b
7 7
3 31
4 4
3 32
3
0
0
0 0 0
opt
x
x x
x
Cáùch 2: dùøng định lýù đốái ngẫuã
x1 0 vàø 2y1 + 3y2 + y3 10 (1)
x2 0 vàø y1 + 2y3 8 (2)
x3 0 vàø y1 + 2y2 + 5y3 19 (3)
2x1 + x2 + x3 6 vàø y1 0 (4)
3x1 + 2x3 2 vàø y2 0 (5)
x1 + 2x2+ 5x3 5 vàø y3 0 (6)
Ta cóù P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn đốái ngẫu yã opt= (4,0,2)
Từø (3): 4 +2 0 + 5 2 = 14 < 19 x3 = 0.
Từø (4): y1 = 4 > 0 2x1 + x2 + x3 = 6
Từø (6): y3= 2 > 0 x1 + 2x2 + 5x3 = 5
Giảûi hệä phương trình, ta cóù PA.T.Ư củûa bàøi toáùn
gốác làø xopt = (7/3, 4/3, 0) vàø f(xopt) = 34.
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
GHI CHÚÙ. Chúùng ta cũng cõ ùù thểå sửû dụïng quy tắéc
sau đâyâ đểå tìm P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn đốái ngẫu:ã
Vớùi cáùc ẩån cơ bảûn xj (j = 1, 2, ... , m) trong P.A.C.B
đầàu tiên lâ ääp thàønh ma trậän đơn vị cấáp m tương
ứùng vớùi cáùc j trong bảûng cuốái cùøng.
Trong Ví dụï 2.9, ẩån cơ bảûn đầàu tiên cuâ ûûa bàøi toáùn
đốái ngẫu lẫ øø y4, y5 vàø y6 thì P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn
gốác (đốái ngẫu cuã ûûa bàøi toáùn đốái ngẫu) lẫ øø
Xopt = (7/3, 4/3, 0) vàø f(Xopt) = 34.
ÁÙP DỤÏNG ĐỊNH LÝÙ ĐỐÁI NGẪUÃ
1 1 1
2 2 2
opt
m m m
y c
y c
y
y c
Do Lemke G.E đềà xuấát năm 1954. ê Đây lâ øø thuậät
giảûi đơn hình đượïc áùp dụïng vàøo bàøi toáùn đốái
ngẫu nhã ưng đểå tìm P.A.T.Ư cho bàøi toáùn gốác.
Thuậät giảûi đơn hình đốái ngẫu xuẫ áát pháùt từø mộät
phương áùn giảû thỏûa cáùc ràøng buộäc chính củûa
bàøi toáùn (nghiệäm đúùng Ax = b) nhưng không â
thoảû điềàu kiệän ràøng buộäc vềà dấáu (x 0), nghĩa làø
bảûng đơn hình đầàu tiên không cô â ùù phầàn tửû dương
trong dòøng mụïc tiêu (dô øøng cuốái) nhưng lạïi cóù
phầàn tửû âm trong cô äät phương áùn.
Thuậät giảûi nàøy thườøng đượïc áùp dụïng khi chưa
biếát P.A.C.B nàøo củûa bàøi toáùn gốác nhưng lạïi cóù
sẵün mộät P.A.C.B củûa bàøi toáùn đốái ngẫu.ã
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
Đúùngbi 0, i?
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
Sai
Đúùng
Sai
Đúùng
LẬÄP BẢÛNG ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
XÁÙC ĐỊNH PHƯƠNG ÁÙN MỚÙI
Aåån ra :
Aåån vàøo :
P.A.T.Ư
KẾÁT THÚÙC
THUẬÄT GIẢÛI
aij 0, i?
BÀØI TOÁÙN
KHÔNGÂ CÓÙ P.A.T.Ư
BIẾÁN ĐỔÅI BẢÛNG ĐƠN HÌNH
0i
i ib
Minb x
0ij
j
ja
ij
Min x
a
SỐÁ BƯỚÙC LẶËP
LÀØ HỮU HÃ ÏÏN
j 0, j?
Sai
THUẬÄT GIẢÛI
ĐƠN HÌNH
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
ye
ãn C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Ví dụï 2.10. Giảûi bàøi toáùn QHTT trong Ví dụï 2.9
bằèng thuậät giảûi đơn hình đốái ngẫu.ã
Đưa bàøi toáùn vềà dạïng chính tắéc, rồài sau đóù
nhân (â 1) cho cáùc ràøng buộäc đẳúng thứùc, ta cóù
bàøi toáùn dạïng chính tắéc như sau
Xuấát pháùt từø phương áùn giảû X = (0,0,0,6,2,5).
Ta cóù bảûng đơn hình đốái ngẫu nhã ư sau
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3
1 2 3 4
1 3 5
1 2 3 6
( ) 10 8 19 min
2 6
3 2 2
2 5 5
0, 1,6j
f x x x x
x x x x
x x x
x x x x
x j
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
005143030f(x)
10½9/23/202x60
013/2 ½3/207x50
00½½½13x110
000198100f(x)
1005215x60
0102032x50
0011126x40
x6x5x4x3x2x1
00019810P.AẨÅn
C.B
Hệä
sốá
Vậäy, P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn làø xopt = (7/3, 4/3, 0)
vàø f(xopt) = 34.
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
204230034f(x)
2/301/33104/3x38
1124005x50
1/302/32017/3x110
x6x5x4x3x2x1
00019810P.AẨÅn
C.B
Hệä
sốá
GHI CHÚÙ. Đốái vớùi thuậät giảûi đơn hình đốái ngẫu, ã
đểå tìm P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn đốái ngẫu Yã opt, ta cóù
biểåu thứùc sau
Trong Ví dụï 2.10, ẩån cơ bảûn đầàu tiên cuâ ûûa bàøi
toáùn đốái ngẫu lẫ øø x4, x5 vàø x6 thì
P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn đốái ngẫu lẫ øø Yopt = (4, 0, 2) vàø
f*(Yopt) = 34.
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
1 1 1
2 2 2
opt
m m m
y c
y c
y
y c
1 4 4
2 5 5
3 6 6
opt
y c
y y c
y c
1
2
3
( 4) 0 4
0 0 0
( 2) 0 2
y
y
y
Ví dụï 2.11.
Dùøng thuậät giảûi đơn hình đốái ngẫu ã đểå giảûi bàøi
toáùn quy hoạïch tuyếán tính sau đâyâ
Xuấát pháùt từø phương áùn giảû X = (0, 0, 0, 6, 2, 5)
Ta cóù bảûng đơn hình đốái ngẫuã
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
1 2 3 4 5
1 2 5
2 3 4 5
3 5 6
2 3 5 7
( ) 2 4 2
2 2 2
4 4
2 2
4 6
0, 1, 7j
f x x x x x x Min
x x x
x x x x
x x x
x x x x
x j
THUẬÄT GIẢÛI ĐƠN HÌNH ĐỐÁI NGẪUÃ
00502400f(x)
10401106x70
01102002x60
00111404x41
00200212x12
x7x6x5x4x3x2x1
0021142P.AẨÅn
C.B
Hệä
sốá
0005724020f(x)
1004517010x70
01011406x60
00111404x51
000221016x12
Do a4j 0,
j = 1,..., 7
nên bâ øøi
toáùn trên â
không cô ùù
P.A.T.Ư.
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
uy
ễn
C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
1. TÌM PHƯƠNG ÁÙN TỐÁI ƯU MỚÙI KHI CÓÙ
THÊM RÂ ØØNG BUỘÄC VÀØO BÀØI TOÁÙN (XEM)
2. TÌM NGHIỆÄM KHÔNG ÂM CUÂ Â ÛÛA HỆÄ
PHƯƠNG TRÌNH TUYẾÁN TÍNH BẰÈNG THUẬÄT
GIẢÛI ĐƠN HÌNH MỞÛ RỘÄNG (XEM)
3. ÝÙ NGHĨA KINH TẾÁ CỦÛA BÀØI TOÁÙN QUY
HOẠÏCH TUYẾÁN TÍNH ĐỐÁI NGẪU Ã (XEM)
MỘÄT SỐÁ ỨÙNG DỤÏNG CỦÛA LÝÙ THUYẾÁT
ĐỐÁI NGẪU TRONG BẪ ØØI TOÁÙN QHTT
Ví dụï 2.12.
a) Dùøng thuậät giảûi đơn hình đốái ngẫu ã đểå giảûi bàøi
toáùn quy hoạïch tuyếán tính sau đâyâ
b) Nếáu thêm mô äät ràøng buộäc nữa xõ 1 + x2 + x3 60
vàøo bàøi toáùn trên, tâ ìm phương áùn tốái ưu củûa
bàøi toáùn mớùi.
MỘÄT SỐÁ ỨÙNG DỤÏNG CỦÛA LÝÙ THUYẾÁT
ĐỐÁI NGẪU TRONG BẪ ØØI TOÁÙN QHTT
1 2 3
1 2 3
1 2 3
( ) 15 12 10
3 4 2 160
2 3 140
0, 1,3j
f x x x x Min
x x x
x x x
x j
Đưa bàøi toáùn vềà dạïng chính tắéc, rồài sau đóù
nhân (â 1) cho cáùc ràøng buộäc đẳúng thứùc, ta cóù
bàøi toáùn dạïng chính tắéc như sau
a) Xuấát pháùt từø phương áùn giảû X = (0, 0, 0, 160,
140. Ta cóù bảûng đơn hình đốái ngẫuã
MỘÄT SỐÁ ỨÙNG DỤÏNG CỦÛA LÝÙ THUYẾÁT
ĐỐÁI NGẪU TRONG BẪ ØØI TOÁÙN QHTT
1 2 3
1 2 3 4
1 2 3 5
( ) 15 12 10
3 4 2 160
2 3 140
0, 1,5j
f x x x x Min
x x x x
x x x x
x j
MỘÄT SỐÁ ỨÙNG DỤÏNG LÝÙ THUYẾÁT ĐỐÁI NGẪUÃ
03406480f(x)
1½20½60x50
0¼½1¾40x212
22007600f(x)
½¼10¼30x310
¼3/8017/825x212
P.A.T.Ư làø xopt = (0, 25, 30) vàø f(xopt) = 600.
001012150f(x)
10321140x50
01243160x40
x5x4x3x2x1
00101215P.AẨÅn
C.B
Hệä
Sốá
b) Do xopt = (0, 25, 30) không thô ûûa ràøng buộäc x1
+ x2 + x3 60 nên xâ opt không phâ ûûi làø phương áùn
củûa bàøi toáùn mớùi. Đểå xửû lýù ràøng buộäc mớùi nàøy,
ta đưa ràøng buộäc bấát đẳúng thứùc vềà ràøng buộäc
đẳúng thứùc bằèng cáùch thêm â åån phụï x6 0, ta
đượïc x1 x2 x3 + x6 = 60.
Sửû dụïng bảûng cuốái cùøng trong câu a) vâ øø đưa
ràøng buộäc mớùi x1 x2 x3 + x6 = 60 vàøo bảûng
trên. Lâ ưu ýù ẩån x6 làø ẩån cơ bảûn trong bàøi toáùn
mớùi, còøn x4 vàø x5 làø ẩån cơ bảûn trong bàøi toáùn cũ õ
nên trong ma trâ ään hệä sốá củûa bàøi toáùn mớùi ta
cộäng dòøng 1 vàø dòøng 2 vàøo dòøng 3 đểå vectơ
cộät ứùng vớùi x4 vàø x5 làø cáùc vectơ đơn vị.
MỘÄT SỐÁ ỨÙNG DỤÏNG CỦÛA LÝÙ THUYẾÁT
ĐỐÁI NGẪU TRONG BẪ ØØI TOÁÙN QHTT
MỘÄT SỐÁ ỨÙNG DỤÏNG LÝÙ THUYẾÁT ĐỐÁI NGẪUÃ
022007600f(x)
1¼1/8003/85x60
0½¼10¼30x310
0¼3/8017/825x212
022007600f(x)
10011160x60
0½¼10¼30x310
0¼3/8017/825x212
x6x5x4x3x2x1
000101215P.AẨÅn
C.B
Hệä
sốá
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
uy
ễn
C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
MỘÄT SỐÁ ỨÙNG DỤÏNG LÝÙ THUYẾÁT ĐỐÁI NGẪUÃ
P.A.T.Ư làø x/opt = (0, 20, 40) vàø f(x/opt) = 640.
801004640f(x)
41½003/2 20x50
20½10½40x310
10½01½20x212
x6x5x4x3x2x1
000101215
P.A
ẨÅn
C.B
Hệä
sốá Tìm nghiệäm không âm cuâ â ûûa hệä phương trình
tuyếán tính AX = b, X 0 (1), trong đóù A làø ma
trậän m n, b m cóù thểå quy vềà giảûi bàøi toáùn quy
hoạïch tuyếán tính
Bàøi toáùn (2) luôn luôn cô â ùù P.A.T.Ư vì (0,b) làø
mộät P.A vàø hàøm mụïc tiêu bị châ ëën [f(x) 0].
Giảû sửû P.A.T.Ư củûa bàøi toáùn trên lâ øø (xopt, xgopt),
nếáu xgopt = 0, j thì xopt làø nghiệäm củûa bàøi toáùn
(1). Ngượïc lạïi nếáu tồàn tạïi xgj 0 thì bàøi toáùn (1)
vô nghiê ääm.
TÌM NGHIỆÄM KHÔNG ÂM CUÂ Â ÛÛA
HỆÄ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾÁN TÍNH
1
min
2
0, 0, 0
m
g
j
j
g
g
f x M x
AX X b
X X M
Ví dụï 2.1.Tìm nghiệäm không âm cuâ â ûûa hệä phương
trình tuyếán tính
Ta cóù thểå quy bàøi toáùn trên vê àà bàøi toáùn QHTT
Giảûi bàøi toáùn trên, ta â đượïc P.A.T. làø (xopt, xgopt)
= (3, 1, 2, 0, 0, 0). Vậäy nghiệäm không âm cuâ â ûûa hệä
phương trình tuyếán tính trên lâ øø x = (3, 1, 2).
TÌM NGHIỆÄM KHÔNG ÂM CUÂ Â ÛÛA HỆÄ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾÁN TÍNH
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 7
2 4 9
3 2 4
x x x
x x x
x x x
4 5 6
1 2 3 4
1 2 3 5
1 2 3 6
( )
2 3 7
2 4 9
3 2 4
0, 1,6j
f x M x x x Min
x x x x
x x x x
x x x x
x j
Xéùt bàøi toáùn gốác làø bàøi toáùn khẩåu phầàn thứùc ănê
cn...cj...c2c1Giáù mộät đơn
vị thứùc ănê
bmamn...amj...am2am1m
........................
biain...aij...ai2ai1i
........................
b2a2n...a2j...a22a212
b1a1n...a1j...a12a111
n...j...21
Mứùc
dinh dưỡngõ
tốái thiểåu
Thứùc ănêChấát dinh
dưỡng (%)õ
ÝÙ NGHĨA KINH TẾÁ CỦÛA BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
Gọïi xj (j = 1, 2, ..., n) làø sốá đơn vị thứùc ăn trong ê
mỗi bã ửûa, ta cóù mô hâ ình bàøi toáùn QHTT như sau
Bàøi toáùn đốái ngẫu ã
Chấát dinh dưỡng thay thẽ áá: nhàø sảûn xuấát thuốác
bổå tương ứùng vớùi cáùc chấát dinh dưỡng trên.õ â
ÝÙ NGHĨA KINH TẾÁ CỦÛA BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
1 1 2 2
1 1 2 2
min
, 1,
0, 1,
n n
i i in n i
j
f x c x c x c x
a x a x a x b i m
x j n
1 1 2 2
1 1 2 2
max
, 1,
0, 1,
D m m
j j mj m j
i
f y b y b y b y
a y a y a y c j n
y i m
Gọïi yi làø giáù báùn mộät viên thuô áác bổå cóù chứùa
chấát dinh dưỡng i (i = 1, 2, ..., m). õ
Ngườøi chăn nuôi sẽ phă â õ ûû i lựïa chọïn:
Mua thuốác bổå, nếáu a1jy1 + a2jy2 +... + anjyn < cj.
Vì giáù thuốác bổå rẻû hơn vàø lúùc nàøy xj = 0 (định lýù
độä lệäch bùø yếáu).
Mua thứùc ăn, theo ê định lýù độä lệäch bùø yếáu,
nếáu yi > 0 thì ai1x1 + ai2x2 + + ainxn = bi,
Nghĩa làø, nếáu giáù mộät viên thuô áác bổå kháù cao thì
ngườøi chăn nuôi sẽ mua că â õ ùùc loạïi thứùc ăn sao ê
cho thoảû nhu cầàu tốái thiểåu củûa chấát dinh dưỡng.õ
Vậäy, khi phân tâ ích cặëp bàøi toáùn đốái ngẫu nhau ã
chính làø phân tâ ích tính T.Ư củûa từøng bàøi toáùn.
ÝÙ NGHĨA KINH TẾÁ CỦÛA BÀØI TOÁÙN ĐỐÁI NGẪUÃ
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
uy
ễn
C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
LẬP BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU
[1] Viết bài toán đối ngẫu và chỉ ra các cặp ràng buộc đối ngẫu của các bài toán quy
hoạch tuyến tính sau đây
a)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 3 4
( ) 4 4 3 2 min
2 1
2 3
5 3
0, 0, 0
f x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x
8
4
10
b)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4
( ) 2 3 4 5 max
2 2
2 8
2 9
0, 0, 0
f x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x
[2] Chứng minh bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây trùng với bài toán đối ngẫu của
nó (Bài toán tự đối ngẫu).
1 2 3
2 3
1 3
1 2
1 2 3
( ) min
1
1
1
0, 0 0,
f x x x x
x x
x x
x x
x x x
SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ ĐỐI NGẪU
[3] Cho bài toán quy hoạch tuyến tính
4,10
34
325
13
max42)(
432
42
421
4321
jx
xxx
xx
xxx
xxxxxf
j
a) Viết bài toán đối ngẫu của bài toán trên.
b) Giải bài toán gốc, suy ra lời giải của bài toán đối ngẫu.
Đs:
3 11, 0, , 0 2, 0,
4 4)
11 11
4 4
opt opt
opt D opt
x y
b
f x f y
ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ OĐ_× ỊÙß]Ë
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
̸ị Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ị½±ị½½
Ng
uy
ãn C
ôn
g T
rí
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
[4] Cho bài toán quy hoạch tuyến tính
24296
63
12232
min62712)(
321
321
321
321
3,10 jx j
xxx
xxx
xxx
xxxxf
b) Giải bài toán đối ngẫu, suy ra
Đs
a) Viết bài toán đối ngẫu của bài toán trên.
lời giải của bài toán gốc.
:
54D optf y
[5]
3 3, 0, 3, 0, 3
2 2)
54
opt opt
opt
y x
b
f x
Cho bài toán quy hoạch tuyến tính
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 3 4 5
1 2 3 5
( ) 5 9 15 7 6 min
3 1
4 2
2 1
4
0 2,5j
f x x x x x x
x x x x x
x x x x
x x x x
ng án cực biên, suy biến hay không suy biến)
c) Cho biế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toi_uu_hoa_chuong_2_bai_toan_quy_hoach_doi_ngau_ng.pdf