Riêng: fast (nhanh), early (sớm), late (trễ), hard (chăm chỉ)
vừa là tính từ vư à là trạng từ
he is a very fast runner Jack can run very fast
She is a hard worker She works hard (hardly)
Chú ý: late (trễ) – lately (gần đây) = recently// high-highly
You come home late today
He hasn’t been to cinema lately
Hard (chăm chỉ) – hardly (hầu như không)// near-nearly
I’ve worked very hard
She’s hardly got any money left
1 số tính từ tận cùng bằng –ly: friendly, lovely, lively (sống
động), silly (ngớ ngẩn).những từ này là tính từ. Ta dùng “
in a .way/manner” để dùng thay như trạng từ
She spoke to me in a friendly way/mannerTrạng từ chỉ thời gian: now, today, yesterday, then, still, no
longer, already, immediately, just, soon, at once, 2 months
later/after .
I am leaving here tomorrow
Trạng từ chỉ nơi chốn: cho biết câu nói, sự việc dg diễn ra ở
đâu trong câu hỏi where .
Here, there, somewhere, outside, inside, upstairs, downstairs,
in hanoi, at the supermarket
He is standing here
11 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Trạng từ - Adverb (adv), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trạng từ - Adverb (adv)
I/ Phân loại trạng từ
II/ Vị trí xuất hiện và vai trò
III/ Các cụm từ đi kèm
Cho ta biết 1 hành động được thực hiện như thế nào
Cách nhận biết : adj + ly ( 1 cách)
Angrily Giận giữ
Badly Dở tệ
Happily Hạnh phúc
Loudly Ầm ỉ
Peacefully Hoà bình
Quietly Yen lặng
Safety An toàn
Sensibly Hợp lí
Fluently Trôi chảy
Anxiously Lo lắng
Colorfully Sặc sỡ
Riêng: fast (nhanh), early (sớm), late (trễ), hard (chăm chỉ)
vừa là tính từ vư à là trạng từ
he is a very fast runner Jack can run very fast
She is a hard worker She works hard (hardly)
Chú ý: late (trễ) – lately (gần đây) = recently// high-highly
You come home late today
He hasn’t been to cinema lately
Hard (chăm chỉ) – hardly (hầu như không)// near-nearly
I’ve worked very hard
She’s hardly got any money left
1 số tính từ tận cùng bằng –ly: friendly, lovely, lively (sống
động), silly (ngớ ngẩn).những từ này là tính từ. Ta dùng “
in a .way/manner” để dùng thay như trạng từ
She spoke to me in a friendly way/manner
Trạng từ chỉ thời gian: now, today, yesterday, then, still, no
longer, already, immediately, just, soon, at once, 2 months
later/after.
I am leaving here tomorrow
Trạng từ chỉ nơi chốn: cho biết câu nói, sự việc dg diễn ra ở
đâu trong câu hỏi where.
Here, there, somewhere, outside, inside, upstairs, downstairs,
in hanoi, at the supermarket
He is standing here
Trạng từ chỉ mức độ: very, too, so, quite, rather,
extremley, absolutely, completely, really, pretty, hardly,
somewhat, enough, fairly
I come here quite often
Trạng từ chỉ sự thường xuyên: cho biết hành động xảy ra
thường xuyên như thế nào để trả lời câu hỏi How often:
often,
never,rarely,daily,always,sometimes,usually,frequently,seldom
,once/twice a week,weekly, everyday.
I often get up at 5 in the morning
I/ Vị trí xuất hiện và vai trò
This book is written easily
A understandably adv
B understandable adj
C Understanding N, adj
D understood V, adj
Chọn A
Adv+adv
Nằm giữa câu:
+ Trước động từ thường:
They often play football after class
+ Sau To Be, trợ động từ, động từ khiếm khuyết
Our teacher is still sick
She doesn’t often go with him
He can seldom find time for reading
Nằm cuối câu:
You sang that song well
Nằm đâu câu:
He is a very kind person
-> adv + adj +N
It will probably rain
-> adv + verb or verb + adv
Unfortunately, our company didn’t get the
contractor for some reason
-> adv, S + V
* Adv of frequency
** Adverbs that modify numbers
Almost, approximately, about, nearly.
Eg: Chemical products acount for approximately
two - thirds of our export
*** Adverbs that modify the whole sentence
Apparently – hình như, nhìn bên ngoài Clearly
Increasingly More importantly
Presumably – có lẽ Recently
Regrettably – 1 cách đáng tiếc unfortunately
He is.employed in the accounts division as
Mr.Henderson’s executive assitant
A present
B presently
C presenter
D presentation
By the time the participants arrived, the keynote speech
had.started so they had to be seated in the reception
area until the first break
A already
B still
C before
D nearrly
Some of the requested revisions have not.been made
A already
B still
C yet
D finally
We couldn’t start the meeting on time because the
important documents relevant to the matter arrived
A late
B later
C lately
D lateness
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_trang_tu_adverb_adv.pdf