Quá trình hủy xương.
-Tạo hình khuyết vùng thấu quang do nhiều
nguyên nhân khác nhau như u,viêm, đè nén
-Biểu hiện chất tổn thương:Đơn độc hay nhiều
ổ, bờ có viền xơ hay không, vị trí hủy xương,
tiến triển.
Quá trình tạo xương:
-Từ xương:Tạo từ các bè xương.
-Phản ứng màng xương: Tạo xương từ mặt
trong màng xương.
+Dạng tiến triển chậm:Liên tục,một lớp, đồng
nhất.Phát triển chậm:U lành,viêm,gãy xương
+Dạng tiến triển nhanh:Không liên tục,nhiều
lớp, hình tủa gai:Viêm,u ác
72 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Triệu chứng XQ xương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRIỆU CHỨNG
XQ XƯƠNG
Bs.Lê Văn Dũng
Khoa CĐHA -BV Chợ Rẫy
1
01/2005
ĐẠI CƯƠNG
Để khảo sát hình ảnh hệ xương:
-XQ quy ước.
-Khác:Chụp cắt lớp vi tính(CT),cộng
hưởng từ (MRI), xạ hình
àKết hợp lâm sàng và xét nghiệm
2
I.CẤU TẠO XƯƠNG.
II.TRIỆU CHỨNG HỌC X QUANG XƯƠNG.
1.Bất thường về đậm độ.
2.Bất thường về cấu trúc.
3.Bất thường về hình dạng.
3
TRIỆU CHỨNG HỌC X-QUANG XƯƠNG
CẤU TẠO XƯƠNG :
1.Mô xương.
-Chất căn bản: Muco-polysaccharit
-Tế bào xương: Tạo cốt bào và hủy cốt
bào.
-Khác: Sợi collagen,chất khoáng
(Ca,P..)
4
TRIỆU CHỨNG HỌC X-QUANG XƯƠNG
2. Các loại xương:
à Xương ngắn, dài, dẹp có tỷ lệ mô xốp và
đặc khác nhau
-Xương dài: Đầu xương, thân xương,
hành xương.
-Sụn xương: Sụn khớp và bản sụn
-Màng xương: Lớp sợi và lớp tạo xương.
5
6
Xương dài
7
Sự phát triển xương
-Xương phát triểnàBản sụn phát triển.
-Xương trưởng thành(25t).
+Vỏ xươngà Xương đặc
+Xương xốp:Bè xương + những tế bào tủy
xương.
+Những thay đổi tủy xương: Tủy đỏà Vàng
(ngoại biênà trung tâm)
+Vit D và tuyến cận giápà Xương.
8
TRIỆU CHỨNG HỌC X-QUANG XƯƠNG
Bất thường về đậm độ:
a.Giảm đậm độ (Osteopenia).
Phim XQ à Lượng Ca giảm trên 30%:
*Toàn thể
-Loãng xương(Osteoporosis).
-Nhuyễn xương (Osteomalacia).
-Thay đổi tủy xương.
-Cường tuyến cận giáp.
*Khu trú: Viêm, bất động, u.
9
Bình
thường
Loãng
xương
10
11
12
Giảm đậm độ xương khu trú/ viêm khớp
13
GIẢM ĐẬM ĐỘ XƯƠNG KHU TRÚ/ U MẠCH XƯƠNG
14
TRIỆU CHỨNG HỌC X-QUANG
XƯƠNG
Bất thường về đậm độ:
b.Tăng đậm độ(Osteosclerosis):
àTăng sự cản quang của xương.
*Toàn thể: Bẩm sinh (bệnh xương đá), chuyển
hoá(tăng Vit D), U(di căn, lympho..), tự phát
(bệnh Paget)
*Khu trú:Đảo xương, nhồi máu cũ, u, sự lành
xương sau các tổn thương...
15
TĂNG ĐẬM ĐỘ KHU TRÚ
16
DI CĂN XƯƠNG NHỒI MÁU XƯƠNG
Đảo xương
17
U xương dạng xương
18
TĂNG ĐẬM ĐỘ KHU TRÚ
Lymphoma 19
20
Tăng đậm độ
xương lan tỏa.
Bệnh xương đá.
(Osteopetrosis) 21
B.xg đá, 22
Tăng
đậm độ
xương
23
Tăng đậm độ xương
Hyperparathyrodism 24
K TLT
25
26
B.xg đá, loạn sản xương do
thận 27
ĐẬM ĐỘ HỖN HỢP (PAGET)
28
TRIỆU CHỨNG HỌC XQ XƯƠNG
Bất thường về cấu trúc:
a.Quá trình hủy xương.
-Tạo hình khuyết vùng thấu quang do nhiều
nguyên nhân khác nhau như u,viêm, đè nén
-Biểu hiện chất tổn thương:Đơn độc hay nhiều
ổ, bờ có viền xơ hay không, vị trí hủy xương,
tiến triển...
29
Hủy xương
30
31
Hủy bờ xơ
32
Hủy xương bờ rõ/NOF 33
Secondary Hyperparathyroidism 34
35
(EG)
36
Viêm xương
37
Hủy xương mọt gậm/di căn 38
Hủy mọt gặm/u đa tủy 39
Dạng thấm 40
TRIỆU CHỨNG HỌC X-QUANG XƯƠNG
b.Quá trình tạo xương:
-Từ xương:Tạo từ các bè xương.
-Phản ứng màng xương: Tạo xương từ mặt
trong màng xương.
+Dạng tiến triển chậm:Liên tục,một lớp, đồng
nhất.Phát triển chậm:U lành,viêm,gãy xương
+Dạng tiến triển nhanh:Không liên tục,nhiều
lớp, hình tủa gai:Viêm,u ác.
c.Quá trình hổn hợp.
41
Dạng lớp dày đặc
42
43
Dạng lớp
44
Ewing 45
46
Dạng tủa gai
48
Codman
49
50
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG MÀNG XƯƠNG
51
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG MÀNG XƯƠNG
52
53
NGUYÊN NHÂN GÂY PHẢN ỨNG MÀNG XƯƠNG
Phản ứng màng xương tiến triển chậm.
-NHIỄM TRÙNG
-U LÀNH (osteoid osteoma)
-U HẠT ƯA AXIT
-Khác.
Phản ứng màng xương tiến triển nhanh.
-VIÊM XƯƠNG TỦY XƯƠNG
-U ÁC TÍNH:osteosarcoma, chondrosarcoma,
fibrosarcoma, lymphoma, leukemia, metastasis
54
Phồng vỏ xương
NOF, ABC,GCT
Hổn hợp (CHONDROSACOMA)
CT
56
TRIỆU CHỨNG HỌC X-QUANG
XƯƠNG
Bất thường hình dạng:
à Phì đại, thay đổi trục, mỏng xương
-Bẩm sinh.
-Mắc phải.
57
58
Bất thương hình dạng 59
Vẹo cột sống.
Đốt sống bán phần
60
61
Phì đại thân xương/ Paget
62
Phì đại cung sườn 63
64
Hyperparathyroidism
(Tiêu xương trong
psoriatic arthritis)
65
66
DI CĂN LYPHOMA, PAGET
67
68
Di căn và GCT
Tăng đậm độ xương khu trú
OA,Viêm,Di căn
69
TÓM TẮT TRIỆU CHỨNG X QUANG XƯƠNG.
1.BẤT THƯỜNG VỀ ĐẬM ĐỘ.
Tăng và giảm đậm độ khu trú hoặc lan tỏa.
2.BẤT THƯỜNG VỀ CẤU TRÚC.
Hủy xương và xơ xương.
3.BẤT THƯỜNG VỀ HÌNH DẠNG.
à Các bệnh lý về xương:
1.Gãy xương.
2.Viêm xương tủy xương.
3.U xương.
4.Các bệnh lý khác .
70
71
72
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_trieu_chung_xq_xuong.pdf