Vận tốc cơ cấu chấp hành được điều chỉnh nhờ Ax và
∆p thay đổi được với loại tiết lưu điều chỉnh được (vít
điều chỉnh lò xo).
• Khi đảm bảo được ∆p = const khi áp suất làm việc của
cơ cấu thay đổi và cho Ax không đổi Q=const vận
tốc cơ cấu chấp hành không đổi nguyên lý của bộ
ổn định tốc độ (điều tốc)
• Tự soạn: Nguyên lý làm việc của bộ điều tốc.
1. Van an toàn – Van tràn
• Van an toàn: bảo vệ hệ thống khỏi bị quá tải.
• Van tràn: điều chỉnh ứng lực lò xo để bi luôn
mở luôn có CL thoát ra cửa b: nhờ hoạt
động của van, áp suất trong hệ thống luôn ở
giá trị không đổi.
• Áp suất cửa vào có tác dụng điều chỉnh van.
• Van vi sai, van tác dụng tùy động: van bi
đóng vai trò cơ cấu phụ gây tác dụng lên
piston.
III- Cơ cấu điều chỉnh áp suất: van bảo
vê, van tràn, van giảm áp (van cản)
Tự soạn: Nhiệm vụ khác nhau của van an toàn,
van tràn trong hệ thống TL
47 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Truyền động thuỷ lực thể tích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CL do Bm t o nên ph
thuc ch
y
u vào ph
ti, ⇒ phải chọn bơm đảm bảo áp
suất làm việc lớn nhất và cơng suất cần thiết:
max max
max
can can
P M
F M
p
S K
= =
Giảm kích thước động cơ thuỷ lực bằng cách
tăng áp suất làm việc.
10
2. Lưu lượng – Vận tốc cơ cấu chấp hành
• Bỏ qua rị rỉ trong đcơ thủy lực: QđcơTL = QBom
• Xét rị rỉ trong đcơ thủy lực:
QđcơTL= QBom.ηQđcơTL
dcTL
dcTL
dcTL
dcTL
dctldctl
dcTL
dcTL
dctl K
Q
q
Q
n
q
Q
n ===⇒=
60
2
60
2 pipi
ω
P
dcTL
S
Q
v =
- Cơ cấu chấp hành cĩ chuyển động quay:
- Cơ cấu chấp hành cĩ chuyển động tịnh tiến:
QđcơTL = v.Sp ⇒
BomQ
Bom
BomBomQBomltBom
nqQQ ηη ⋅⋅=⋅=
60
611
3. Cơng suất:
ckBomQBom
Bom
Bomtr
QpN
ηη ⋅
⋅
=
a. Cơng suất trên trục bơm:
12
b. Cơng suất đcơ thủy lực:
NĐcTL= Fphụ tải .v (= Mcản.ωđcTL ) ⇒
NĐcTL cĩ th tính theo yêu cu ca ti trng (F,v)
hoc thơng s làm vic ca bm (p,Qbm).
DcTLckDcoTLQckBomQBomtrBomĐcTL
ĐcTLckDcTLQBom
DcTLckđcoTL
pis
đcoTL
DcTLckpisĐcTL
NN
Qp
Qp
S
QSpN
ηηηη
ηη
η
η
⋅⋅⋅⋅=
⋅⋅⋅=
⋅⋅=
⋅⋅= ..
713
§3. CÁC SƠ ĐỒ TĐTL THỂ TÍCH
I. Sơ đồ hở
Động cơ thủy lựcBơm
14
II. Sơ đồ kín
a)
1
2
4
3
5
6
b)
1
2
3
4
Bơm phụ
• Bổ sung CL rị rỉ
• Tăng áp suất làm việc của CL
815
Sơ đồ vi sai
1
2
3
45
6
16
§4 Các phần tử thuỷ lực trong TĐ
thuỷ lực thể tích
1) Van mt chiu:
• Dẫn dịng chảy
theo 1 hướng.
• Thường đặt ở
cửa vào của
bơm, khi máy
ngưng làm việc
dầu khơng bị
chảy hết về bể
dầu khơng
khí khơng lọt
vào hệ thống.a) b) c)
I. Cơ cấu chỉnh hướng
917
II. Cơ cấu phân phối (van đảo chiều):
Nhiệm vụ:
• Đổi nhánh dchảy ở các nút của lưới đường ống
• Phân phối CL vào các đường ống theo một qui
luật nhất định ⇒ cĩ thể đảo chiều chuyển
động của cơ cấu chấp hành (động cơ thuỷ
lực)
• Điều khiển cơ cấu chấp hành chuyển động
theo một quy luật nhất định.
- CL từ bơm --> cơ cấu phân phối --> các nhánh khác
nhau --> động cơ thuỷ lực.
- Cơ cấu phân phối gồm vỏ và bộ phận đổi nhánh.
18
1. Ngăn kéo phân phối
A B
C
1
2
Thơng với
bể dầu
A B
C
1
2
Thơng với
buồng trái
của XLL
Thơng với
buồng phải
của XLL
10
19
Ngăn kéo phân phối
08C4: 3 nhĩm, chuyển file
hình
20
2. CON TRƯỢT PHÂN PHỐI:
soạn, trình bày.
Vê
thùng
Tư bơm
b2
b1
Thơng với buồng
trái của XLL
Thơng với buồng
phải của XLL
11
21
CON TRƯỢT PHÂN PHỐI
• Piston bậc 1 + Xi lanh (vỏ) 2
• Piston chuyển động trong XL, các bậc của
piston đĩng, mở các cửa lưu thơng trong XL
• b1: chiều rộng bậc piston
• b2: chiều rộng rãnh (cửa lưu thơng)
• b1< b2: rị rỉ nhiều, độ nhạy cao, cơ cấu làm
việc ít ổn định
• b2<b1: ít rị rỉ, kém nhạy, cơ cấu làm việc ổn
định
22
CON TRƯỢT PHÂN PHỐI
b2
b1
1 2
Từ bơm
12
23
CON TRƯỢT PHÂN PHỐI
3 vị trí, 4 cửa lưu thơng
T u bo m dên
dên d .co
T u d .co dên
I
a)
II
III
Tu bo m dên
Tu d.co dên Đ ên d .co
24
Con trượt phân phối điều khiển bằng cơ cấu phụ
2
3
Từ bơm
13
25
3. Khĩa phân phối
AA
p
0
1 2
A-A
1
20
26
1. Lỗ tiết lưu
• Là tiết lưu cố định khơng điều chỉnh được.
• Gây độ chênh áp cần thiết giữa 2 khoang làm việc
• Hạn chế sự dao động áp suất của CL do va đập giữa
các chi tiết làm việc (lỗ giảm chấn).
III. TIẾT LƯU - Cơ cấu điều
chỉnh lưu lượng
14
27
2. Tiết lưu điều chỉnh được
a) c)b)
• Điều chỉnh sức cản của tiết lưu ⇒ lưu lượng qua
tiết lưu thay đổi ⇒ vận tốc cơ cấu chấp hành thay đổi.
• Điều chỉnh tiết lưu bằng cách thay đổi tiết diện lưu
thơng của CL khi qua tiết lưu.
• Cĩ thể đặt ở đường vào hoặc đường ra của cơ cấu
chấp hành, thường đặt ở đường ra đĩng luơn vai
trị van giảm áp.
28
F : tiết diện của piston của XL lc (cơ cấu chấp hành)
v : vận tốc của piston của xilanh lực
Q: lưu lượng qua tiết lưu
Ax : tiết diện chảy qua tiêt lưu
∆p = p0 – p1 là hiệu áp khi CL qua tiết lưu.
F
pAC
F
pAC
v
pACpgAQ
tiettluuxtiettluux
tiettluux
tiettluu
x
∆⋅⋅⋅
=
∆⋅⋅⋅
=
∆⋅⋅⋅=∆⋅⋅⋅=
µµ
µ
γ
µ 2
Lưu lượng qua tiết lưu:
15
29
Fcảnp1
2
1
3
4
30
• Vận tốc cơ cấu chấp hành được điều chỉnh nhờ Ax và
∆p thay đổi được với loại tiết lưu điều chỉnh được (vít
điều chỉnh lị xo).
• Khi đảm bảo được ∆p = const khi áp suất làm việc của
cơ cấu thay đổi và cho Ax khơng đổi Q=const vận
tốc cơ cấu chấp hành khơng đổi nguyên lý của bộ
ổn định tốc độ (điều tốc)
• Tự soạn: Nguyên lý làm việc của bộ điều tốc.
F
pAC
F
pAC
v
tietluuxtietluux ∆⋅⋅⋅
=
∆⋅⋅⋅
=
µµ
16
31
1. Van an tồn – Van tràn
• Van an tồn: bảo vệ hệ thống khỏi bị quá tải.
• Van tràn: điều chỉnh ứng lực lị xo để bi luơn
mở luơn cĩ CL thốt ra cửa b: nhờ hoạt
động của van, áp suất trong hệ thống luơn ở
giá trị khơng đổi.
• Áp suất cửa vào cĩ tác dụng điều chỉnh van.
• Van vi sai, van tác dụng tùy động: van bi
đĩng vai trị cơ cấu phụ gây tác dụng lên
piston.
III- Cơ cấu điều chỉnh áp suất: van bảo
vê, van tràn, van giảm áp (van cản)
Tự soạn: Nhiệm vụ khác nhau của van an tồn,
van tràn trong hệ thống TL
32
a. Van an tồn tác dụng trực tiếp
17
33
FcảnF=p.S
Van phân phối
Bơm cánh gạt
Van an tồn
Xi lanh lực
34
b. Van an tồn vi sai cĩ đệm giảm chấn
Lị xo nhỏ vì diện
tích chịu lực để mở
van nhỏ (2 mặt bậc
của piston)
Plịxo= p.(F2-F1)
Quá tải: áp lực CL piston đi qua phải, cửa b mở, CL theo
cửa b chảy ra ngồi
Khi đĩng van: Khi p ↓đến [p] Plị xo thắng áp lực CL,
piston đi qua trái, CL từ A → lỗ giảm chấn (trên piston) →
buồng lị xo B, pA > pB hãm bớt chuyển động đi qua trái
của piston, tránh sự va đập của đế piston với vỏ.
d
D
p
A
Ba
18
35
c. Van an tồn tác dụng tùy
động (tổ hợp bi – piston)
Van ở vị trí đĩng: lị xo 5 ép
bi 4 vào đế van; piston 2 ở
vị trí thấp nhất dưới tác
dụng của lị xo 3. Khơng cĩ
sự lưu thơng CL từ a qua b
Quá tải: Khi p1 ở a ↑, áp
suất ở c,d,e ↑. Áp lực CL
thắng lị xo 5, bi 4 mở, dầu
từ c qua lỗ tiết lưu, qua van
bi, vè bể dầu;.lỗ giảm chấn
8 tạo chênh áp giữa d, e, c
Pis đi lên, dầu từ a qua
b chảy về bể p1 ↓.
Khi p1 cân bằng với Plị xo 5
van bi đĩng lại, dầu
khơng chảy qua lỗ giảm
chấn, ∆p giữa các buồng
=0, lị xo 3 đưa piston đib
xuống; đĩng cửa lưu thơng
giữa a và b8, 9: lỗ tiết lưu
36
• Cĩ thể điều chỉnh lực lị xo 5 sao cho bi 4 luơn
mở luơn cĩ CL tháo qua bi tùy động và qua
cửa lưu thơng giữa (a) và (b) hoạt động của
van tràn áp suất trong hệ thống luơn được
giữ ở trị số khơng đổi.
K
t lun
• Van an tồn tác dụng tùy động đảm bảo hệ
thống khơng bị quá tải và ổn định áp suất
làm việc trong hệ thống.
• Áp suất ở cửa vào của van cĩ tác dụng điều
khiển hoạt động của van
• Bi tùy động (4) đĩng vai trị điều khiển gây tác
động lên piston.
19
37
2. Van cản – Van giảm áp
• Tạo sức cản trong hệ
thống.
• Thường lắp ở cửa ra của
XL lực để tạo áp suất nhất
định ở đường ra XL lực
• Pis. chuyển động êm, nhẹ
nhàng; khi máy ngưng làm
việc dầu khơng chảy hết về
bể dầu khi khởi động lại,
pis. khơng bị va đập.
• Áp suất điều chỉnh van là p2
(áp suất ra của XLL=áp suất
vào của van cản)
• Cĩ thể điều chỉnh giá trị p2bằng cách điều chỉnh lị xo
của van cản
p2
a. Van cản:
38
b. Van giảm áp
• Sức cản ở mỗi thời điểm cho trước bằng hiệu áp
suất p1≠const ở lối vào của van và p2=const ở
lối ra của van.
• Dùng để giảm áp suất trong một đoạn của
đường dẫn và duy trì áp suất này khơng đổi,
khơng phụ thuộc áp suất của hệ thống (p1)
• Áp suất điều khiển là áp suất dịng ra khỏi van
20
39
Van giảm áp piston hình nĩn
321
4
Van mở: Flịxo = lực tác dụng lên đáy nĩn.
Nếu áp suất dầu ở cửa ra (4) tăng piston đi về
trái, đĩng bớt cửa lưu thơng, tổn thất thủy lực tăng,
hạn chế dầu đi về 4 áp suất tại cửa 4 về lại giá trị
pgiamap ban đầu.
40
• Giảm áp suất từ
nguồn tới
• Ổn định áp suất đã
được giảm (tại cửa
ra)
• Áp suất tại cửa ra cĩ
tác dụng điều khiển
hoạt động của van
áp suất tại cửa ra
được giữ khơng đổi.
Van giảm áp tác dụng tùy động
21
41
Van giảm áp tác
dụng tùy động (9): lỗ thơng ở đáy thân piston(8): lỗ giảm chấn trên thân piston
(b), (d) thơng với (c) nhờ lỗ 9.
(b) thơng với (e) qua lỗ 10.
• Lị xo 5 đẩy bi tì vào đế van
• Lị xo yếu 3 ép Piston 2 ở vị trí thấp
nhất Diện tich lưu thơng giữa (a) và
(b): max
• Dầu từ (a) → (b) qua cửa hẹp (giảm
áp).
Khi p ở buồng (b) tăng:
• Bi mở, dầu từ (b) qua (d), (c), qua
van bi thốt về thùng.
• Chênh lệch áp suất làm pis. đi lên,
dtích lưu thơng giữa a và b hẹp lại
p(b) giảm xuống.
• Piston dừng lại khi cĩ sự cân bằng
giữa áp lực dầu và lị xo 3.
pgiảm áp điều chỉnh nhờ vít 7 của loxo 5. d
b
c
e
a
42
Van giảm áp tác dụng tùy động
Khi p ở buồng (b) giảm
p(d) ; p(e) giảm Cân
bằng lực trên piston bị
phá vỡ
Lị xo (3) đẩy piston (2) đi
xuống dtích lưu thơng
giữa a và b tăng lên
p(b) tăng cho đến khi về
giá trị cũ
d
b
c
e
a
22
43
• Nếu luơn để 1 ít CL tháo qua bi tùy
động hoạt động của van giảm áp tùy
động làm cho p trong đường ống sau
van luơn khơng đổi và nhỏ hơn áp suất
vào van.
• Giá trị áp suất sau van điều chỉnh bằng
lị xo 5 tác dụng lên bi tùy động.
44
§4. ĐIỀU CHỈNH VẬN TỐC CƠ CẤU
CHẤP HÀNH
Các thơng số cơ bản của TĐTL :
• vận tốc v ; lực đẩy piston F (XL lực);
• vận tốc gĩc ω ; momen M của roto ĐCTL.
Hai phương pháp điều chỉnh:
- Điều chỉnh thể tích làm việc (lưu lượng riêng) của
bơm hay của Đcơ thuỷ lực: phương pháp thể
tích.
- Dùng tiết lưu: phương pháp tiết lưu.
23
45
Bơm Đcơ TL
46
I. Phương pháp thể tích
TĐTLTT cĩ chuyển động quay:
B
ltDc
ltB
Dc nq
q
n ⋅=
⇒ cĩ thể điều chỉnh vận tốc quay nDc của đcơ thủy
lực khi vận tốc quay của bơm nB = const bằng cách:
- thay đổi lưu lượng riêng của bơm qB
- thay đổi lưu lượng riêng của đcơ thuỷ lực qDcTL
- hoặc thay đổi cả hai.
Bỏ qua rị rỉ:
24
47
Momen quay trên trục đcơ thuỷ lực
⇒ khi độ chênh áp ở đcơ thuỷ lực pDc=const
momen quay MDc chỉ phụ thuộc bậc nhất vào
lưu lượng riêng của đcơ thuỷ lực (qDc ) ⇒
+ Khi điều chỉnh vận tốc bằng cách thay đi lu
lng riêng ca bm: momen quay trên tr
c
ca đc thu lc khơng đi.
+ Khi qB= const, nếu điều chỉnh vận tốc bằng cách
thay đi lu lng riêng ca đc thy lc
momen quay MDc t l bc nht vi qDc .
pi2
TLDcDcTL
DcTL
qp
M
⋅
=
48
Cơng suất
+ Khi điều chỉnh vận tốc quay của đcơ bằng cách
thay đổi lưu lượng bơm qB cơng suất
trên trục của đcơ thay đổi tỉ lệ bậc nhất với
qB.
+ Khi điều chỉnh vận tốc bằng cách thay đổi qĐc,
cơng suất NĐc sẽ khơng thay đổi.
DcTL
DcTL
DcTLTLDc p
nqN ⋅⋅=
60
Bỏ qua tổn thất::
25
49
max
max
ltDcDc
BltBB
ltDc q
nq
n
⋅
⋅⋅
=
ε
ε
pi
ε
2
max DcltDcDc
ltDc
nq
M
⋅⋅
=
maxe
e
=εHệ số điều chỉnh :
e: độ lệch tâm của roto (bơm hoặc đcơTL)
emax: độ lệch tâm lớn nhất của roto
50
Kết luận
• Vận tốc quay của roto đcơ thuỷ lực nDc phụ thuộc vào hệ số
điều chỉnh εB và εDc.
• Khi thay đổi qBơm, n đcơ thuỷ lực thay đổi từ 0 (εB= 0) đến cực
đại (εB=1).
• Khi thay đổi qDc , n đcơ thuỷ lực thay đổi từ cực đại (εDc=min)
đến cực tiểu (εDc=1) .
• Bằng cách điều chỉnh lưu lượng bơm và đcơ TL, về lý
thuyết, cĩ thể thay đổi được giá trị vtốc quay của đcơ TL từ
0 đến max.
• Bằng cách đổi dấu của các hệ điều chỉnh đảo được
chiều quay của đcơ thuỷ lực.
26
51
• Trong thực tế nđcơTL bị hạn chế do phải đảm bảo momen quay tối thiểu trên trục đcơ thuỷ lực để thắng sức cản ma
sát trong Đcơ và kéo phụ tải nmax của đcơ TL bị giới hạn bởi εDc min (ứng với MDc min) .
• Nếu εDc min =0,5: bằng cách điều chỉnh đcơ thuỷ lực, n chỉ
thay đổi 2 lần (khoảng thay đổi vận tốc hẹp) thường
điều chỉnh vận tốc bằng cách thay đổi Qbơm.
• Khi điều chỉnh vận tốc của đcơ thuỷ lực bằng cách dùng
bơm điều chỉnh nrotoĐCơ cĩ thể tăng rất cao do việc thay
đổi εB khơng ảnh hưởng đến MDc.
• Khi điều chỉnh vận tốc quay của đcơ thuỷ lực bằng cả bơm
và đcơ thuỷ lực:
- lúc đầu điều chỉnh cho lưu lượng của bơm nhỏ và cho
εDc =1: nđcơTL = min; và MđcơTL = max.
- tiếp tục nâng cao vận tốc quay bằng cách tăng dần Qbơm;
sau khi Qbơm=max tiếp tục nâng cao vận tốc hơn nữa bằng
cách hạ thấp trị số εDc
52
Xét đến tổn thất năng lượng và rị rỉ CL
trong hệ thống:
Q
ltDc
BltB
Dc q
nq
n η⋅⋅= Q
ltDcD
BltBB
Dc q
nq
n η
ε
ε
⋅
⋅
⋅⋅
=
max
max
ckDc
ltDcDc
Dc
qp
M η
pi
⋅
⋅
=
2
ckDc
DcltDcDc
Dc
pq
M η
pi
ε
⋅
⋅⋅
=
2
max
27
53
Hiệu suất thể tích của hệ thống: ηQ
Phụ thuộc:
• Rị rỉ CL qua khe hẹp giữa các chi tiết
• Mức độ chứa đầy khoang làm việc của bơm và động cơ
• Tính nén được của CL, tính đàn hồi của ống dẫn
• Ảnh hưởng của nhiệt độ CL, Q bơm, áp suất trong hệ thống.
QDcQoQBQ ηηηη ⋅⋅=
+ ηQBơm: hiệu suất thể tích của bơm .
+ ηQống: hiệu suất của lưới ống (cĩ thể bỏ qua).
+ ηQDcơ: hiệu suất thể tích của đcơ thuỷ lực.
54
Khi QB =∆Qrị rỉ trong Đcơ TL nđcTL= 0.
∆Q = k.p;
p: N/cm2
k: hệ số rị rỉ
- Bơm: k = 0,05 → 0,5 cm5/N.s
- Cơ cấu phân phối loại con trượt pittơng:
k = 0,002 cm5/N.s
- XL lực trong đĩ pittơng cĩ vịng đệm:
k = 0,002 cm5/N.s
28
55
Cas chuyển động tịnh tiến
• Chỉ cĩ thể điều chỉnh được vận tốc của ĐCTL khi lưu lượng
bơm lớn hơn lưu lượng rị rỉ chất lỏng trong hệ thống.
Kết luận về phương pháp thể tích:
Ưu điểm: Tính kinh tế: lưu lượng (cơng suất) của bơm luơn biến
đổi phù hợp với lưu lượng mà đcơ TL yêu cầu (theo y/cầu phụ
tải).
Nhược điểm: Sự rị rỉ CL trong bơm phụ thuộc vào phụ tải khi
phụ tải thay đổi, việc điều chỉnh vận tốc sẽ khơng nhạy, khĩ
chính xác, nhất là đối với những hệ thống cĩ lưu lượng nhỏ.
Thường được dùng đối với:
• Hệ thống cĩ lưu lượng làm việc lớn, khơng cĩ yêu cầu điều
chỉnh chính xác vận tốc chuyển động của bộ phận chấp hành
• Hệ thống cĩ phụ tải thay đổi rất ít .
PisPis
BBlt
B
Pis
ltB
P F
Q
F
nq
F
QQ
v
∆
−
⋅
=
∆−
=
maxε
56
II. Phương pháp tiết lưu
Nhược điểm: khơng kinh tế bằng pp thể tích vì phải mất
một phần năng lượng do bơm tạo ra để khắc phục
sức cản của tiết lưu và thải qua van an tồn.
Ưu điểm:
- Kết cấu đơn giản, độ tin cậy cao.
- Sử dụng trong trường hợp cần phải đảm bảo điều
chỉnh nhạy, vơ cấp và chính xác vận tốc của bộ
phận chấp hành.
Cĩ 3 cách đặt tiết lưu trong hệ thống thuỷ lực :
1.- Đặt ở lối vào động cơ thuỷ lực.
2.- Đặt ở lối ra động cơ thuỷ lực.
3.- Đặt song song với động cơ thuỷ lực.
29
57
Đặt tiết lưu ở lối vào đcơ thuỷ lực
Q vào ĐCTL phụ thuộc ∆p và
diện tích lưu thơng trong tiết
lưu.
Van tràn po = const (trước
tiết lưu) ;
p1 sau ti
t lu ph
thuc
Pphụtải
Khi Pphụtải ↑ p1 ↑ ∆p ↓ ⇒
lưu lượng qua tiết lưu giảm
⇒ vpiston giảm.
Khi Pphụtải ↓ v piston tăng.
K
t lun:
• Vận tốc piston khơng ổn định (
≠const) khi tải trọng thay đổi.
• CL nĩng lên ⇒ rị rỉ tăng, giảm
hiệu suất của hệ thống .
Fcảnp1
2
1
3
4
58
Đặt tiết lưu ở lối ra đcơ thuỷ lực
Nhờ van tràn: p1 =const (do
bơm tạo ra) khơng
phụ thuộc vào tải trọng
đặt trên piston.
Áp suất p2 (khoang phải
của XL lực) phụ thuộc
vào tải trọng đặt trên
pittơng.
Tải trọng tăng, p2 giảm ⇒
hiệu áp suất qua tiết lưu
giảm ⇒ lưu lượng qua
tiết lưu giảm ⇒ vận tốc
của piston giảm.
p2
Fcảnp1
2
1
3
4
p1.Fpis = p2 ( Fpis – Fcần ) +Pphụtải
30
59
Kết luận:
• Khơng đảm bảo vận tốc = const của piston
khi tải trọng thay đổi.
• CL qua tiết lưu bị nĩng lên nhưng được kịp
thời làm nguội ở thùng chứa: khơng ảnh
hưởng đến sự làm việc của hệ thống.
• Tạo nên đối áp lớn trong khoang khơng làm
việc của XL lực đệm giảm chấn chđộng
của piston êm dịu.
60
Đặt tiết lưu song song đcơ thuỷ lực
• CL từ bơm 1 chảy theo 2 đường:
- Bơm 1 → van phân phối 2 → XL
lực 3 .
- Bơm 1 → tiết lưu 4 → thùng chứa .
• Khi tiết lưu đĩng hồn tồn, tồn
bộ CL từ bơm 1 vào XL lực.
vtốc piston: max.
• Khi mở tiết lưu, một phần CL
thốt ra qua tiết lưu chảy về
thùng chứa: Điu chnh ca
thơng ca ti
t lu s điu
chnh đc vn tc chuyn
đng ca b phn chp hành.
• Van an tồn chỉ mở ra khi hệ
thống quá tải;
• Áp suất cửa ra của XL (p2) bằng
áp suất khí trời.
• Áp suất trước tiết lưu po bằng p1
trong khoang trái XL lực.
4 (Van tiết lưu)
Fcảnp1
p2
1
2
3
31
61
4 (tiết lưu)
Fcảnp1
p2
1
2
3
p1.Fpis = p2 ( Fpis – Fc ) + Pphụtải + Pmasát
pis
masatphutai
pis
cpis
F
PP
F
FF
pp
+
+
−
⋅= 21
p1 phụ thuộc Pphụtải
lu lng qua ti
t lu ph
thuc Pph
ti
lu lng vào XL lc cũng
ph
thuc Pph
ti
Vn tc pis thay đi khi Pph
ti
thay đi
62
Nhận xét cas đặt tiết lưu song song
đcơ thuỷ lực
Nhược điểm:
- Khơng bảo đảm cho vận tốc bộ phận chấp hành
v=const khi thay đổi tải trọng.
- Việc điều chỉnh khĩ chính xác do sự rị rỉ của CL trong
bơm phụ thuộc vào phụ tải.
Ưu điểm:
Kinh tế hơn so với hai hệ thống trên: cột áp và lưu
lượng của bơm phụ thuộc vào phụ tải.
Kết luận chung v/v sử dụng tiết lưu để điều chỉnh :
N
u khơng cĩ c cu ph
, vic điu chnh vn tc ca
b phn chp hành b ng ti
t lu khơng th đm bo
vn tc khơng đi khi ti trng thay đi.
32
63
§5. ỔN ĐỊNH VẬN TỐC CƠ CẤU
CHẤP HÀNH
I. Bộ điều tốc
p3 p4p2p1
64
p3 p4p2p1
• Van giảm áp + tiết lưu
• Đảm bảo Q = const
(vào cơ cấu chấp hành)
khi tải trọng thay đổi.
• Cĩ đường thơng để dầu p4 đi
về lại buồng lị xo của van
giảm áp.
• Pt cân bằng lực:
p3.F - p4.F - Ploxo=0
F: diện tích mặt làm việc của
van giảm áp
∆ptietluu= p3 – p4 = Ploxo/F
=const
33
65
p3 p4p2p1
Khi p4 ↓ áp lực trong
buồng lị xo van giảm áp ↓
piston bị đẩy lên
khe hở lưu thơng giữa
piston và vỏ hẹp lại
sức cản ↑p3 ↓
∆ptietluu= p3 – p4=const
⇒ v=const
66
II. Các sơ đồ lắp bộ điều tốc (BĐT)
p2
3
c
b
a
1
p1
p3
p4
p5
2
• CL từ bơm 1 khoang a của
van điều áp 2 khe hẹp
khoang b tiết lưu 4, van phân
phối 3 khoang làm việc của
XL lực.
• CL từ bơm 1 van tràn
thùng chứa: áp suất trước bộ
điều tốc = const, khơng phụ
thuộc vào tải trọng đặt lên piston
của XLL
• p1, p2: khoang trái, phải XLL
• p3, p4: trước, sau van điều áp;
• p4 p5: trước, sau tiết lưu
1. Lắp BĐT tại cửa vào
34
67
γ
µ 542 ppgAQ x
−
⋅⋅=Lưu lượng CL qua tiết lưu:
Pphụtải tăng p1; p5 tăng áp sut trong
bu!ng lị xo ca van điu áp tăng piston
của van điều áp bị đẩy xuống
cửa lưu thơng giữa b và a mở rộng hơn
CL dồn vào b nhiều hơn p4 trước tiết lưu
tăng lên (p4 –p5)=const:
Khi lực phụ tải thay đổi, độ chênh áp qua
tiết lưu vẫn khơng đổi bộ điều áp giữ
vận tốc của piston XLL ổn định.
p2
3
c
b
a
1
p1
p3
p4
p5
2
++−⋅=⋅
≈
43421
0
2
4
2
5 44 qtmsloxo
FFFDpDp pipi
( ) 254 4 D
Fpp loxo
pi
=−⇒
68
Nhận xét cas lắp BĐT tại cửa vào
• Khơng thể đảm bảo sự ổn định tuyệt đối của
vận tốc pittơng: Khi lực phụ tải thay đổi,
lượng rị rỉ của CL trong XL lực cũng thay
đổi.
• Phụ tải tăng, p1 tăng độ chênh áp (p1–p2)
trong XL lực tăng lên ⇒ lưu lượng rị rỉ trong
hệ thống (XL lực, van phân phối, bộ điều tốc)
tăng vận tốc của pittơng bị giảm xuống.
35
69
2. Lắp BĐT tại cửa ra
• Van tràn ⇒ p1 = const,
khơng phụ thuộc vào phụ
tải
• Phụ tải thay đổi (↓) p2
tăng p3, p4 trong khoang
a, b của van điều áp tăng.
• b thơng với c áp suất
trong c tăng piston 4 bị
đẩy lên thu hẹp cửa lưu
thơng giữa a và b p4 ↓
về trị số cũ
p1 p2
p3
a
b
c
3
2
p4
4
p5
1
70
• Bơm 1 đẩy CL qua cơ cấu phân
phối 2 khoang làm việc của
XLL 3.
• CL ở khoang phải qua cơ cấu
phân phối 2 bộ điều tốc
chảy vào thùng chứa.
• Van tràn p1 trong khoang trái
của XLL = const khơng phụ
thuộc vào lực phụ tải trên pis.
• Lực phụ tải thay đổi (↓) ⇒ p2
tăng ⇒ p3, p4 trong khoang a, b
của van điều áp cũng tăng.
• Do khoang b nối với khoang c
p trong khoang c tăng pis 4 bị
đẩy lên thu hẹp cửa lưu thơng
giữa khoang a và b ⇒ áp suất
p4 ↓ về trị số cũ .
p1
p3
a
b
c
3
2
p2
p4
4
p5
1
36
71
Nhận xét cas lắp BĐT tại cửa ra
• Độ chênh áp (p4–p5) qua tiết lưu luơn khơng đổi,
khơng phụ thuộc vào sự thay đổi của lực phụ tải ⇒
vận tốc của pittơng XL lực được ổn định.
• Lắp bộ điều tốc ở lối ra ⇒ chđộng của bộ phận chấp
hành được êm hơn.
• CL khi qua tiết lưu được làm lạnh ở thùng chứa
trước khi tiếp tục vào hệ thống ⇒ với các đk như
nhau, lượng rị rỉ trong XL lực nhỏ hơn cas 1.
• Áp suất ra của bơm luơn luơn ổn định (do van tràn)
sự thay đổi phụ tải khơng ảnh hưởng đến sự rị rỉ
CLtrong bơm.
• Nhược điểm chung: Qbơm (Nbơm) của > Q (hoặc N) yêu cầu của cơ cấu chấp hành lưu lượng thừa
luơn luơn thốt ra khỏi van an tồn chảy về thùng
⇒ khi vận tốc của bộ phận chấp hành nhỏ, hiệu suất
của tồn bộ hệ thống sẽ giảm nhiều.
72
• CLđược bơm đẩy theo 2 đường:
- Tới XL lực
- Tới bộ điều tốc rồi chảy về thùng
chứa
• Khi phụ tải tăng, áp suất dầu trên
đường cĩ áp của bơm, trong
khoang trái của XL lực, trong
khoang a và b của van điều áp đều
tăng .
• Khoang b của van điều áp thơng
với khoang c ⇒ p trong khoang c
tăng
• Kết quả: pittơng được nâng lên,
cửa lưu thơng giữa a và b bị thu
hẹp ⇒ làm tăng tổn thất cột áp ⇒
áp suất trong buồng b (=áp suất
tiết lưu) giảm về trị số ban đầu.
3. Lắp BĐT song song
P1 P2
a
b
c
P3
P4
37
73
• Áp suất trong đường cĩ áp của bơm phụ thuộc vào
phụ tải vì van an tồn làm việc theo chức năng
chống đỡ (chỉ khi hệ thống bị quá tải) ⇒ cơng suất
của bơm luơn biến đổi phù hợp với yêu cầu của đcơ
thuỷ lực (của phụ tải) ⇒ làm việc kinh tế hơn
trường hợp bộ điều tốc đặt ở lối vào và lối ra của
đcơ thuỷ lực.
• Cơng suất (lưu lượng) của bơm phụ thuộc vào phụ
tải sự rị rỉ trong bơm cũng phụ thuộc vào phụ
tải hệ thống làm việc kém nhạy và kém ổn định so
với hai hệ thống trên, nhất là khi phụ tải thay đổi
nhiều ch dùng khi khơng cn địi h"i cao v n
đ#nh tc đ ca b phn chp hành hoặc khi ph
ti thay đi rt ít.
74
Nhiệm vụ
• Vẽ lại bộ điều tốc, nghiên cứu nguyên lý
làm việc
• Phân tích sự khác nhau, ưu nhược điểm,
phạm vi sử dụng của 3 sơ đồ lắp bộ điều
tốc.
• Khi nào cần sử dụng bộ điều tốc???
• Các tiêu chí để đánh giá 1 tiết lưu.
38
75
§6. Phương trình đặc tính của truyền
động – Khu vực điều chỉnh
D
d P Ví dụ:
P=17 170 N,
Fpiston=50cm2,
QB=55 lit/ph,
ptl=40 at
ηQ=0.98
Xác định pt đặc tính và
khu vực điều chỉnh của
truyền động (sử dụng
pp tiết lưu đặt ở lối
vào)
tiết lưu
76
Các bước giải
• Vận tốc cực đại của piston ứng với tải trọng cho trước
• Tải trọng Pmax để piston ngưng chuyển động
• Lưu lượng rị rỉ trong truyền động:
• Thơng số điều chỉnh cực tiểu
• Khu vực điều chỉnh của truyền động
• Vận tốc cực tiểu của piston ứng với tải trọng P cho trước
(đề bài)
• Diện tich tiết diên lưu thơng cực đại
của tiết lưu: pA
Qftl ∆⋅=max
• Pt Vận tốc chđộng của piston:
P
tltltl
PP
tl
P F
PpfA
FF
Q
v −⋅⋅⋅⋅== ε
1
39
77
Phương trình đặc tính của truyền động
Biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cơ cấu chấp hành
(piston) theo tải trọng tác dụng
P
phutai
tltltl
PP
tl
Pis F
P
pfA
FF
Q
v −⋅⋅⋅⋅== ε
1
P
phutai
tltltltltltl F
P
pfApfAQ −⋅⋅⋅=∆⋅⋅⋅= εε
• Qtl: lưu lượng chất lỏng qua tiết lưu
• FP: diện tích piston
γ
α
gA 2⋅=• A: hằng số lưu lượng của tiết lưu:
•α=0,60 ÷ 0,85: hệ số phụ thuộc kết cấu của cơ cấu điều chỉnh
• ftl: diện tích tiết diện lưu thơng lớn nhất của tiết lưu
•∆p : độ chênh áp trước và sau tiết lưu
•εtl = εmin ÷ εmax ≈ 0 ÷ 1 : thơng số điều chỉnh của tiết lưu;
P
phutai
tl F
P
pp −=∆
78
Khu vực điều chỉnh của truyền động
minmin
max 1
tlQ
Q
D
ε
==
max
maxmax
max
min
tlptl
tl QF
Pa
Q
Q
⋅
⋅
=
∆
=εThơng số điều chỉnh cực tiểu:
amax = aBmax + aĐCmax : hệ số rị rỉ cực đại (trong bơm và đcơ)
B
B
B p
Q
a maxmax
∆
=
DC
DC
D p
Q
a maxmaxC
∆
=
40
79
Ví dụ 2
Cho TĐTLTT cĩ chuyển
động làm việc là ch động
quay. Lưu lượng QB=160
lit/ph (cực đại),
nB=1470v/ph, áp suất CL
làm việc là pB=35at.
• Đcơ thủy lực chịu tác
dụng của Moment quay
Mđc=19900Ncm ,
nđc=340v/ph
• ηQB=ηQđc=0,9
• Xác định pt đặc tính và
khu vực điều chỉnhNhim v
: Phân tích s
đ!, so n bài gii
Bơm Đcơ
TL
Bơm
phụ
80
Bơm Đcơ TL
41
81
• Lưu lượng lý thuyết của bơm
• Lưu lượng riêng của động cơ
• Lưu lượng rị rỉ trong bơm
• Lưu lượng rị rỉ trong đcơ
• Hệ số rị rỉ (a) trong bơm và đcơ
• Hệ số rị rỉ của truyền động
• Hệ số moment của đcơ Kđc=Mđc/pđc
• Pt đặc tính:
đcđc
đc
B
đc
ltB
đc Kq
Ma
q
Q
n
⋅
⋅
−⋅= εmax
82
• Svq cực đại của đcơ ứng với Mđc đã cho
trong đề bài
• Giá trị cực đại của moment khi đcơ ngừng
quay
42
83
Xác định khu vực điều chỉnh
• Thơng số điều chỉnh cực tiểu của
bơm: εBmin
• Khu vực điều chỉnh:
D = εBmax / εBmin= 1 / εBmin
• Vận tĩc quay nhỏ nhất của đcơ thủy
lực ứng với Mđc đã cho trong đề bài
84
Xác định cột áp và cơng
suất của bơm piston.
Cho lưu lượng dầu của
hệ thống Q=3,5 lit/s, độ
nhớt động của dầu
ν(nuy)=12cSt;
γdầu=8720N/m3. Cho:
Dđ=32mm; Lđ=15m;
dh=50mm; Lh=5m;ζlưới=5; ζkhuỷu=0,5; ζvan=0,2;(trên đường ống đẩy cĩ 3
khuỷu cong)
Ở lối vào của Bình tích
năng ζv=1;
Áp suất trong bình tích
năng: p=25 at
Mặt thống bể hút: pa;
Z=2m; ηBơm=0,82
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_truyen_dong_thuy_luc_the_tich.pdf