Bài giảng U phổi

U màng phổi39

•*U xơ màng phổi :

Thường 80% lành tính,20% xâm lấn (chỉ 1 ổ).

-Khối đơn độc đáy màng phổi, nhiều múi,bờ rõ.

-Xâm lấn ngực dạng xâm lấn.

-Có thể phát triển vào rãnh màng phổi.

*U màng phổi ác tính(malignant mesothelioma).

-Dày màng phổi lan toả.

-Tràn dịch màng phổi.

-Di căn phổi.

*Phân biệt:Tràn dịch khu trú

Nốt phổi đơn độc

(Solitary pulmonary nodule)63

Nốt phổi đơn độc

-Nốt mờ:<3cm.

-Yếu tố nguyên cơ ác tính:Tuổi càng lớn,hút thuốc,tiền sử

bệnh ác tính, nghề nghiệp nguy cơ.

-Yếu tốù ít nghĩ ác tính:Tuổi trẻ,tiền sử bị viêm

nhiễm(lao,nấm)

• *U ác tính :

• U phế quản , di căn đơn độc

*Tổn thương lành tính

• -U lành:Harmatoma, u mỡ, u sợi

• -Dị dạng mách máu(AVM)

• -Viêm nhiễm Lao,nấm.KST

• -Khác: Nang,xẹp phổi tròn, nhồi máu,nút nhầy PQ,tụ

máu.

pdf82 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng U phổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Bs.Lê Văn Dũng Bv.Chợ Rẫy 2-U có nguồn gốc PQ:K tuyến(40%),K vẩy(30%), K TB nhỏ(15%), K TB lớn(1%). -Dấu ác tính: +U lớn,bờ tua hoặc không đều. +Lớn hạch rốn và trung thất. +Hang thành dày,không đều. +Khí phế ảnh(K Pq-pn) -Dấu khác: +Xẹp phổi có chữ “S” ngược. +Tràn dịch màng phổi. +U lan tràn bạch hạch. 3K PQ TB lớn 4Bronchogenic carcinoma, squamous 5Bronchogenic carcinoma, squamous 6Bronchogenic carcinoma, adenomatous 7Alveolar Cell Carcinoma 8Alveolar Cell Carcinoma 9Alveolar Cell Carcinoma 10 Large Cell Cancer 11 S Curve of Golden 12 S Curve of Golden 13 Pancoast Tumor 14 Di căn phổi (Pulmonary Metastasis) 15 -Đường di căn:Theo mạch máu,bạch huyết (Hạch trung thất và nhu mô phổi), trực tiếp, theo nội PQ. -Nhiều ổ > đơn độc. +Đáy > đỉnh. +Ngoại biên > trung tâm. -Bờ rỡ. -Bạch huyết: HRCT. -Dạng đóng vôi ( xương, nhầy) 16 17 So phim cũ 18 Tiến triễn di căn phổi PN /K tuỵ 19•So với phim cũ 20 Lớn to lên so phim cũ 21 Phổi di căn phổi 22 Phổi di căn phổi 23 Di căn kèm tràn dịch 24 Di căn theo bạch huyết/k dạdày/phim cũ 25 Di căn theo bạch huyết/K vú / so phim cũ 26 Di căn theo bạch huyết /so phim cũ. 27 Di căn hạch rốn phổi/ K đại tràng 28 Di căn nốt đơn độc/K tuyến giáp. 29Di căn nốt đơn độc và xương sườn 30 Di căn đóng vôi 31 Di căn nốt nhỏ 32 Natural history of a metastasis of colon carcinoma over a period of 24 months 33 34 Di căn vôi hoá /osteocarcoma 35 K thanh quản 2 năm -Trước hoá trị (hoá nhỏ lệch tâm -Hang thành dày sau hoá trị 36 Di căn nốt nhỏ 37 Di căn bạch huyếtDày vách liên tiểu thuỳ và bó quanh mmáu-PQ 38 U màng phổi 39 •*U xơ màng phổi : Thường 80% lành tính,20% xâm lấn (chỉ 1 ổ). -Khối đơn độc đáy màng phổi, nhiều múi,bờ rõ. -Xâm lấn ngực dạng xâm lấn. -Có thể phát triển vào rãnh màng phổi. *U màng phổi ác tính(malignant mesothelioma). -Dày màng phổi lan toả. -Tràn dịch màng phổi. -Di căn phổi. *Phân biệt:Tràn dịch khu trú 40 Fibrosarcoma 41 42 Fibrous Tumor 43 Mesothelioma 44 U ác tính màng phổi PA, decubitus 45 U xơ màng phổi 46 U xơ màng phổi 47 U xơ màng phổi 48 U xơ màng phổi 49 U ác tính màng phổi 50 U xơ lành tính màng phổi 51 U màng phổi ác tính 52 U màng phổi ác tính xấm ra thành ngực 53 U màng phổi ác tính lan toả vào rãnh liên thuỳ 54 Malignant Melanoma 55 Tràn dịch /mesothelioma. 56 Malignant Fibrous Tumor of the Pleura 57 Localized Fibrous Tumor of the Pleura 58 U xơ màng phổi Aùc tính 59 Malignant Mesothelioma 60 Phân biệt tràn dịch khu trú và u xơ màng phổi CT cản quang bắt quang trung bình(u xơ màng phổi 61 Di căn màng phổi từ K thực quản 62 Nốt phổi đơn độc (Solitary pulmonary nodule) 63 Nốt phổi đơn độc -Nốt mờ:<3cm. -Yếu tố nguyên cơ ác tính:Tuổi càng lớn,hút thuốc,tiền sử bệnh ác tính, nghề nghiệp nguy cơ. -Yếu tốù ít nghĩ ác tính:Tuổi trẻ,tiền sử bị viêm nhiễm(lao,nấm) • *U ác tính : • U phế quản , di căn đơn độc *Tổn thương lành tính • -U lành:Harmatoma, u mỡ, u sợi • -Dị dạng mách máu(AVM) • -Viêm nhiễm Lao,nấm.KST • -Khác: Nang,xẹp phổi tròn, nhồi máu,nút nhầy PQ,tụ máu.. 64 Đánh giá nốt đơn độc 1.Kích thước:Càng nhỏ thì nghĩ lành tính. 2.Bờ:Lành tính rõ và sắc nét;Ác tínhKhông đều,tua 3.Vôi hóa: Thường lành tính(khoảng 10% là ác tính) -Vôi dạng lan toả,bắp rang,đồng tâm,lớp,trung tâmLành tính. -Vôi dạng lệch tâm hoặc lấm tấmÁc tính. (Trên CT>Xray) 4.Sự phát triễn của nốt(So với phim cũ) Thời gian nhân đôi thể tích  Tăng 26%: -K phế quản  20-400 ngày. -Dưới 30Nhiễm trùng,lymphoma, nhồi máu, di căn PT nhanh -Sau 2 năm không đổi Lành tính. 65 Solitary Pulmonary Nodule dài,caxi trung tâmU lao. 66 Thời nhân đôi ngắn/Aspergillosis 67 Nốt đơn độc/Adenocarconoma lung 68 U lành tính bờ rõ ổ đĩnh trong 4 năm 69 Di căn/K giáp. 70 U lành tính,bờ rõ ổn định 4 năm 71 Hamartoma (bờ rõ,ca-xi trung tâm) 72 Phân biệt lành tính ác tính nốt đơn độc Laønh tính Aùc tính Hình daùng Troøn Khoâng ñeàu Kích thöôùc 3cm Bôø Roõ Tuûa gai Veä tinh Coù Khoâng Hang Khoâng coù Coù Thôøi nhaân ñoâi 2naêm >1thaùng, < 2naêm 73 U hạt (Granuloma) +U lao(tuberculoma): -Thuỳ trên hoặc PT VI. -Bờ rõ, 0,5-4cm, 25% dạng múi -Thường vôi hoá và có tổ thương vệ tinh. -Tiền sử, phim cũ. +U nấm histoplasm(histoplasmoma). -Khu trú địa phương. -Bờ rõ, thuỳ dưới, vôi hóa và tổn thương vệ tinh. 74 U ác tính (malignant neoplasms) -K phế quản biểu mô: thường lớn hơn 2cm, lớn nhanh, hình tua gai, ít có vôi. -Di căn: 25% di căn phổi là nốt đơn độc, 3-5% không triệu chứng.Thường từ vú ,thận, sarcoma, seminoma.Ưu thế ngoại biên.Vôi hóa hiếm (Trừ di căn từ xương,sụn). -K tế bào biểu mô phế nang: Bờ mờ, có thể có khí phế ảnh, không vôi hoá, hạt lớn trung thất ít gặp ở hơn k phế quản. 75 U lành tính (Benign neoplasms) -U tuyến(adenoma): . +90% quanh rốn, 10%ngoại biện. +Hình tròn hoặc bầu dục bờ giới rõ. +25% xuất hiện đơn độc, 75% hẹp phế quản. +Tạo hang và vôi hoá rất hiếm -Hamartoma: +96% xuất hiện trên 40tuổi. +96% là trong phổi và thường trong 2cm màng phổi. +Bờ rõ thưừ«ng là nhiều múi. +Vôi hoá 30% dạng “bắp rang”. 76 Popcor(Hamartoma) 77 Khác -Nhiễm trùng: +Viêm phổi: Viêm phổi tròn. +Sán(hydatid):Bệnh địa phương,thường thuỳ dưới bên(P), bờ rõ# 1- 10cm. Đơn độc 70% -Dị dạng: +Phổi biệt trí(Sequetration):Lớn hơn 6cm; 2/3 xuất hiện thuỳ dưới (T); 1/3 ở thuỳ dưới (P) và kề cận với cơ hoành. Được nuôi nhanh ĐM chủ và dẫn lưu TM về TM phổi(Loại trong phổi) hoặc TM phế quãn (Ngoài phổi). +Nang có ngoài gốc từ phế quản: 20-30tuổi,2/3 trong phổi và xuất hiện trong trung thất 1/3 ở thuỳ dưới phổi.Hình tròn hoặc bầu dục, bờ rõ. -Mạch máu: +Nhồi máu: Thường thấy thuỳ dưới +Tụ máu:Giới hạn rõ, ngoại biên,2-6cm và giảm sau nhiều tuần. +Dị dạng AVM. -Dãn PQ chứa dịch nhầy. 78 Nốt vôi trong phổi và rốn Histoplasmosis 79 Round atelectasis 80 Lồi hai mặt đậm độ mờ đồng nhất Dịch rãnh liên thuỳ. 81 Mucoid impaction 82 sequestration

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_u_phoi.pdf
Tài liệu liên quan