Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4 = Tiền đầu kỳ quý 1 ( Số liệu ở Bảng CĐKT năm trước chuyển sang ) + Tiền phát sinh ( Thu – Chi ) ở quý 1 , 2, 3, 4 Tiền định mức thì giá trị Tiền mặt trên Bảng CĐKT cuối năm báo cáo = Tiền định mức và giá trị Đầu tư ngắn hạn phát sinh = Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4 - Tiền định mức
Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4 Tiền định mức thì giá trị Tiền mặt trên Bảng CĐKT cuối năm báo cáo = Tiền định mức và giá trị Đầu tư ngắn hạn phát sinh = 0, giá trị khoản vay nợ = Tiền định mức - Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4
76 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2051 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng về Kế toán quản trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( V * Q + TFC ) / Q = V + TFC / Q
Gọi Y : chi phí đơn vị sản phẩm
a: biến phí đơn vị sản phẩm ( a = TVC / Công suất tối đa )
X : sản lượng
Phương trình chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm là Y = a + TFC / X
Phương trình tổng chi phí sản xuất Y = a * X + TFC
Báo cáo thu nhập theo chức năng hoạt động của chi phí hoặc Báo cáo kiểu truyền thống ( kế toán tài chính )
Các chỉ tiêu
Số tiền ( $ )
Tỷ trọng ( % )
Doanh thu
Giá bán * Số lượng tiêu thụ
100
Trừ : Giá vốn hàng bán
Chi phí SX * Số lượng tiêu thụ
GVHB / Doanh thu
Lợi nhuận gộp
Trừ : Chi phí hoạt động ( CPBH & QLDN )
CPBH & QLDN đơn vị * Số lượng sản phẩm sản xuất
Lợi nhuận thuần ( EBIT của hoạt động KD chính )
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí ( ứng xử của chi phí )
hoặc Báo cáo kiểu trực tiếp
Các chỉ tiêu
Số tiền ( $ )
Đơn vị ( $ )
Tỷ trọng(%)
Doanh thu
Giá bán đơn vị * Số lượng tiêu thụ
Giá bán đơn vị
100
Trừ : Biến phí
GVHB
Bao bì
Biến phí vận chuyển
Lương bán hàng....
GVHB + Chi phí bao bì + Chi phí vận chuyển bán hàng + Lương nhân viên bán hàng ( sản phẩm )
Tổng biến phí / Số lượng sản phẩm tiêu thụ
Biến phí / Doanh thu
Số dư đảm phí
Trừ : Định phí
Quảng cáo
Khấu hao
Định phí vận chuyển
Quảng cáo + Khấu hao đường thẳng + Định phí vận chuyển .....
Lợi nhuận thuần (EBIT của hoạt động KD chính)
Tỷ lệ số dư đảm phí
= Số dư đảm phí / Doanh thu
= ( Doanh thu - Biến phí ) / Doanh thu
= ( Giá bán đơn vị - Biến phí đơn vị ) / Giá bán đơn vị
Ứng dụng báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí để phân tích kịch bản
∆ Lợi nhuận thuần = ∆ Doanh thu - ∆ Biến phí - ∆ Định phí
Trong đó :
∆ Doanh thu = P1 * Q1 – P0 * Q0
∆ Biến phí = V1 * Q1 – V0 * Q0
Lợi nhuận thuần mới = Lợi nhuận thuần trước khi thay đổi + ∆ Lợi nhuận thuần
Ví dụ: Có số liệu về hoạt động sản xuất và kinh doanh tại công ty Thúy Liên với sản phẩm laptop hiệu 3 con gà trong tháng 9 như sau : sản lượng sản xuất và tiêu thụ 10.000 sản phẩm, với giá bán 5$ / sản phẩm, biến phí 3$ / sản phẩm, định phí trong tháng 17.500 $.
Kịch bản 1 : Dự đoán nhu cầu thị trường thay đổi
Qua hoạt động marketing, công ty dự đoán sản lượng bán trong tháng tới tăng 5%. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, công ty nên thực hiện phương án này hay không ?
Bài giải:
∆ Doanh thu = P1 * Q1 – P0 * Q0 = 5 * 10.000 * 1,05 – 5 * 10.000 = 2.500
∆ Biến phí = V1 * Q1 – V0 * Q0 = 3 * 10.000 * 1,05 – 3 * 10.000 = 1.500
∆ Định phí = 0
∆ Lợi nhuận thuần = 2.500 – 1.500 = 1.000
Công ty nên thực hiện kịch bản này.
Kịch bản 2: Thay đổi định phí và doanh thu
Công ty hi vọng nếu tăng thêm chi phí quảng cáo mỗi tháng 3.000 $ thì doanh thu sẽ tăng 20% ( giá bán không đổi ). Hãy xem xét quyết định này ( giả sử các yếu tố khác không đổi ).
Bài giải:
Doanh thu = Giá bán đơn vị * Số lượng sản phẩm tiêu thụ
Biến phí = Biến phí đơn vị * Số lượng sản phẩm tiêu thụ
Doanh thu thay đổi là do tác động của giá bán hoặc sản lượng.
Nếu doanh thu thay đổi là do tác động của giá bán ( số lượng không đổi ) thì TVC không bị ảnh hưởng.
Nếu doanh thu thay đổi là do tác động của lượng bán ( giá bán không đổi ) thì TVC sẽ thay đổi.
Khi sản lượng thay đổi thì TFC không đổi.
Doanh thu tăng 20% ( giá bán không đổi )
è P1 = P0 = 5 $ / sản phẩm , Q1 = 10.000 * ( 1 + 20% ) = 12.000
∆ Doanh thu = P1 * Q1 – P0 * Q0 = 5 * 12.000 – 5 * 10.000 = 10.000
∆ Biến phí = V1 * Q1 – V0 * Q0 = 3 * 12.000 – 3 * 10.000 = 6.000
∆ Định phí = 3.000
∆ Lợi nhuận thuần = 10.000 – 6.000 – 3.000 = 1.000
Công ty nên thực hiện kịch bản này.
Kịch bản 3 : Thay đổi giá bán và biến phí
Do tình hình khan hiếm nguyên vật liệu nên biến phí đơn vị tăng lên 3,1 $/ sản phẩm và công ty quyết định tăng giá bán lên 5,2 $ / sản phẩm và vì vậy khối lượng tiêu thụ giảm chỉ còn 9.000 sản phẩm. Công ty có nên chọn phương án này không ?
Bài giải:
∆ Doanh thu = P1 * Q1 – P0 * Q0 = 5,2 * 9.000 – 5 * 10.000 = - 3.200
∆ Biến phí = V1 * Q1 – V0 * Q0 = 3,1 * 9.000 – 3 * 10.000 = - 2.100
∆ Định phí = 0
∆ Lợi nhuận thuần = - 3.200 – ( - 2.100 ) = - 1.100
Công ty không nên thực hiện kịch bản này.
Kịch bản 4: Phương án tổng hợp
Công ty định giảm giá bán 0,4 $ / sản phẩm và tăng cường quảng cáo thêm 5.000$. Với kịch bản này, dự đoán khối lượng tiêu thụ sẽ tăng thêm 40%. Công ty có nên thực hiện phương án này hay không ?
Bài giải:
∆ Doanh thu = P1 * Q1 – P0 * Q0
= ( 5 – 0,4 ) * 10.000 * 1,4 – 5 * 10.000 = 14.400
∆ Biến phí = V1 * Q1 – V0 * Q0 = 3 * 10.000 * 1,4 – 3 * 10.000 = 12.000
∆ Định phí = 5.000
∆ Lợi nhuận thuần = 14.400 – 12.000 – 5.000 = - 2.600
Công ty không nên thực hiện kịch bản này.
Kịch bản 5: Thay đổi kết cấu hàng bán và đơn giá bán
Công ty Bình Minh muốn mua cùng lúc 2.000 laptop hiệu 3 con gà của công ty Sao Mai với điều kiện hai bên thỏa thuận được giá ( giá này phải nhỏ hơn giá bán lẻ hiện tại ). Vậy công ty Sao Mai nên định giá 1 bút bi là bao nhiêu để có mức lợi nhuận tăng thêm là 1.000 $ ?
Bài giải:
Do số dư đảm phí hiện tại đã đủ bù đắp định phí hiện tại ( không phát sinh thêm định phí mới ). Công ty Sao Mai muốn đạt được mức lợi nhuận tăng thêm là 1.000$.
Đơn giá bán là P.
Biến phí đơn vị là 3 $ / sản phẩm.
Lợi nhuận mong muốn = ( P – 3 ) * 2.000 = 1.000 è P = 3,5 $/ sản phẩm
Phương pháp xác định điểm hòa vốn
Phương pháp đại số
Điểm hòa vốn là tại đó EBIT = TR – TC = 0 è P * Q – ( TFC + V * Q ) =0
è Sản lượng hòa vốn QHV = TFC / ( P – V )
è Doanh thu hòa vốn TRHV = P * QHV
è Thời gian hòa vốn = QHV / Qdự kiến
Phương pháp số dư đảm phí
Điểm hòa vốn là tại đó EBIT = Doanh thu - Biến phí - Định phí = 0
è Số dư đảm phí = Định phí è ( P – Biến phí đơn vị ) * Q = Định phí
è Sản lượng hòa vốn QHV = TFC / ( P – V ) = TFC / Số dư đảm phí đơn vị
è Doanh thu hòa vốn TRHV = P * QHV = TFC / Tỷ lệ số dư đảm phí
Xác định sản lượng tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận mục tiêu :
Lợi nhuận thuần = ( P – V ) * Q – TFC
èQtiêu thụ = ( Lợi nhuần thuần + TFC ) / ( P – V )
Phân tích lợi nhuận trong mối quan hệ với cơ cấu chi phí
( EBIT1 – EBIT0 ) / EBIT0
DOL =
( TR1 – TR0 ) / TR0
Hay :
EBIT + TFC Q
DOLQ = =
EBIT Q – QHV
Ý nghĩa : Khi sản lượng vượt sản lượng hòa vốn, sản lượng hay doanh thu tăng ( giảm ) 1% thì lợi nhuận tăng ( giảm ) theo DOL % với điều kiện P, V, TFC không đổi.
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Bảng 1 : DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM X NĂM N
( Áp dụng cho Doanh nghiệp sản xuất và Doanh nghiệp thương mại )
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ( Sản phẩm )
Đơn giá ( đồng / sản phẩm )
Doanh thu ( đồng )
TIỀN MẶT THU ĐƯỢC QUA CÁC KỲ ( đồng )
Tiền thu được trong 1 kỳ
Tiền thu được sau 1 kỳ
Tổng tiền thu được
Chú ý: Tiền thu được sau 1 kỳ = Tiền phải thu của kỳ trước
Nếu đề bài yêu cầu lập dự toán lịch thu tiền mặt thì lập như sau :
TIỀN MẶT THU ĐƯỢC QUA CÁC KỲ ( đồng )
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Tiền thu được trong 1 kỳ
Tiền thu được sau 1 kỳ
Tổng tiền thu được
Ví dụ 1:
Tại công ty Tường Hà, dự kiến tổng sản phẩm K tiêu thụ trong năm 20X1 là 100.000 sản phẩm với giá bán dự kiến 20 đồng/ sản phẩm. Số lượng sản phẩm tiêu thụ từng quý lần lượt là 10.000, 30.000, 40.000, 20.000 sản phẩm.
Tiền bán hàng được thu ngay bằng tiền mặt trong kỳ phát sinh chiếm 70% doanh thu, số còn lại sẽ thu hết trong quý sau. Khoản phải thu của khách hàng quý 4 năm trước thể hiện trên Bảng cân đối kế toán ngày 31 / 12 / 20X0 là 90.000 đồng.
Yêu cầu lập dự toán tiêu thụ sản phẩm K của năm 20X1.
DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM K NĂM 20X1
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ( Sản phẩm )
10.000
30.000
40.000
20.000
100.000
Đơn giá ( đồng / sản phẩm )
20
20
20
20
20
Doanh thu ( đồng )
200.000
600.000
800.000
400.000
2.000.000
TIỀN MẶT THU ĐƯỢC QUA CÁC QUÝ ( đồng )
Tiền thu được trong 1 quý
140.000
420.000
560.000
280.000
1.400.000
Tiền thu được sau 1 quý
90.000
60.000
180.000
240.000
570.000
Tổng tiền thu được
230.000
480.000
740.000
520.000
1.970.000
Bảng 2: DỰ TOÁN SẢN XUẤT SẢN PHẨM X NĂM N
( Áp dụng cho doanh nghiệp SẢN XUẤT )
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ( Sản phẩm )
∑
Tồn kho thành phẩm cuối kỳ ( Sản phẩm )
Kỳ cuối cùng
Tồn kho thành phẩm đầu kỳ ( Sản phẩm )
Kỳ đầu tiên
Số lượng sản phẩm cần sản xuất (Sản phẩm) = Tiêu thụ + Cuối kỳ - Đầu kỳ
Chú ý: Số lượng sản phẩm cuối kỳ này = Số lượng sản phẩm đầu kỳ sau
Bảng 3: DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
VẬT LIỆU X NĂM N
( Áp dụng cho doanh nghiệp SẢN XUẤT )
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Số lượng sản phẩm cần sản xuất (Sản phẩm)
Lấy ở bảng 2
∑
Tiêu hao NVL / sản phẩm ( kg / sản phẩm )
Định mức NVL
NVL cần cho sản xuất = Số SP cần sản xuất * Định mức NVL
∑
Tồn kho NVL cuối kỳ
Kỳ cuối cùng
Tồn kho NVL đầu kỳ
Kỳ đầu tiên
Lượng NVL cần mua = NVL cần cho sản xuất + NVL cuối kỳ - NVL đầu kỳ
∑
Trị giá NVL cần mua = Lượng NVL cần mua * Đơn giá mua
∑
LỊCH CHI TIỀN ( đồng )
Tiền chi trả trong 1 kỳ
∑
Tiền chi trả sau 1 kỳ
∑
Tổng chi cho nguyên vật liệu
∑
Chú ý:
Tồn kho NVL cuối kỳ này = Tồn kho NVL đầu kỳ sau
Tiền chi trả sau 1 kỳ = tiền còn thiếu của kỳ trước
Bảng 4 : DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
( Áp dụng cho doanh nghiệp SẢN XUẤT )
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Số lượng sản phẩm cần sản xuất (Sản phẩm)
Lấy ở bảng 2
∑
Định mức thời gian lao động (giờ/sản phẩm)
Số giờ lao động trực tiếp( giờ ) = Số SP cần sản xuất * Định mức thời gian lao động
∑
Chi phí cho 1 giờ lao động
Đơn giá 1 giờ công
Tổng chi phí nhân công trực tiếp = Số giờ lao động trực tiếp * Đơn giá 1 giờ công
∑
Bảng 5: DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
( Áp dụng cho doanh nghiệp SẢN XUẤT )
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Số giờ lao động trực tiếp ( giờ )
Lấy ở bảng 3
∑
Biến phí SXC ( đ/giờ ) = Đơn giá phân bổ phần biến phí = Tổng biến phí SXC / Tổng số giờ máy hoạt động hoặc tổng số giờ công lao động trực tiếp
Tổng biến phí sản xuất chung ( đ )
∑
Định phí SXC ( đ ) ( đã bao gồm khấu hao )
∑
Tổng chi phí sản xuất chung ( đ ) = Tổng biến phí sản xuất chung + Định phí SXC
∑
Chi phí khấu hao ( đ )
∑
Chi tiền chi phí sản xuất chung ( đ ) = Tổng chi phí sản xuất chung - Chi phí khấu hao
∑
Bảng 6: DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ
( Áp dụng cho doanh nghiệp SẢN XUẤT )
Chỉ tiêu
Mức hao phí
Đơn giá
Tổng cộng
= Mức hao phí * Đơn giá
Chi phí NVL trực tiếp ( đ/sp )
Bảng 3 è Định mức NVL
Bảng 3 è Đơn giá mua NVL
Chi phí NCTT ( đ/sp )
Bảng 4 è Định mức thời gian cho 1 sản phẩm
Bảng 4 è Đơn giá 1 giờ công lao động
Biến phí sản xuất chung ( đ/sp )
Bảng 4 è Định mức thời gian cho 1 sản phẩm
Bảng 5 è Biến phí SXC
Định phí sản xuất chung ( đ/sp )
Bảng 4 è Định mức thời gian cho 1 sản phẩm
Bảng 5 è ∑ Định phí SXC / ∑ Số giờ lao động trực tiếp
Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm ( đ/ sp )
= Tổng chi phí NVLTT + Tồng chi phí NCTT + Tổng biến phí SXC + Tổng định phí SXC
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Bảng 2 è Sản phẩm tồn kho cuối kỳ
= Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm * Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Ví dụ 2 :
Tại doanh nghiệp sản xuất cùi bắp Lâm Hiếu dự kiến tổng sản phẩm K tiêu thụ trong năm 20X1 là 100.000 sản phẩm với số lượng sản phẩm tiêu thụ từng quý lần lượt là 10.000, 30.000, 40.000, 20.000 sản phẩm. Công ty căn cứ vào kế hoạch tiêu thụ sản phẩm K, dự kiến sản phẩm tồn kho cuối quý bằng 20% nhu cầu tiêu thụ của quý sau, dự kiến tồn kho cuối năm là 3.000 sản phẩm.
Để sản xuất sản phẩm K trên, công ty lập dự toán vật liệu R và chi phí nhân công trực tiếp như sau:
Yêu cầu tồn kho vật liệu cuối quý bằng 10% nhu cầu vật liệu cần cho sản xuất ở quý sau, tồn kho vật liệu cuối năm là 7.500 kg.
Giá trị NVL được trả ngay bằng tiền mặt 50% trong quý, số còn lại trả vào quý sau. Khoản nợ phải trả người bán năm 20X0 là 25.800 đ.
Định mức NVL cho kỳ kế hoạch là 5kg/ sản phẩm
Đơn giá mua NVL là 0,6 đ/ kg.
Định mức thời gian cho một sản phẩm K : 0,4 đ/ giờ
Đơn giá một giờ công lao động : 15 đ/giờ
Ngoài ra, công ty Lâm Hiếu có chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm K theo số giờ lao động trực tiếp. Đơn giá phân bổ phần biến phí 4đ/giờ. Tổng định phí sản xuất chung dự kiến phát sinh hàng quý là 60.600 đ, trong đó khấu hao TSCĐ hàng quý là 15.000 đ.
Yêu cầu lập dự toán sản xuất, dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, dự toán chi phí nhân công trực tiếp, dự toán chi phí sản xuất chung và dự toán thành phẩm cuối kỳ.
Bài giải:
DỰ TOÁN SẢN XUẤT
Sản phẩm K – năm 20X1
Chỉ tiêu
Quý
Tổng
1
2
3
4
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
( Sản phẩm )
10.000
30.000
40.000
20.000
100.000
Tồn kho thành phẩm cuối kỳ
( Sản phẩm )
6.000
8.000
4.000
3.000
3.000
Tồn kho thành phẩm đầu kỳ
( Sản phẩm )
2.000
6.000
8.000
4.000
2.000
Số lượng sản phẩm cần sản xuất ( Sản phẩm )
14.000
32.000
36.000
19.000
101.000
Dự toán sản phẩm tồn kho đầu quý 1 năm nay = Dự toán sản phẩm tồn kho cuối quý 4 ( năm trước ) = 20% * Nhu cầu tiêu thụ của quý 1 năm nay = 20% * 10.000 = 2.000
Dự toán sản phẩm tồn kho cuối quý 4 năm nay = Đề cho ( căn cứ vào kế hoạch của công ty ).
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
VẬT LIỆU R NĂM 20X1
Chỉ tiêu
Quý
Tổng
1
2
3
4
Số lượng sản phẩm cần sản xuất ( Sản phẩm )
14.000
32.000
36.000
19.000
101.000
Tiêu hao NVL / sản phẩm
5
5
5
5
5
NVL cần cho sản xuất
70.000
160.000
180.000
95.000
505.000
Tồn kho NVL cuối kỳ
16.000
18.000
9.500
7.500
7.500
Tồn kho NVL đầu kỳ
7.000
16.000
18.000
9.500
7.000
Lượng NVL cần mua
79.000
162.000
171.500
93.000
505.500
Trị giá NVL cần mua
47.400
97.200
102.900
55.800
303.300
LỊCH CHI TIỀN ( đồng )
Tiền chi trả trong 1 kỳ
23.700
48.600
51.450
27.900
151.650
Tiền chi trả sau 1 kỳ
25.800
23.700
48.600
51.450
149.550
Tổng chi cho nguyên vật liệu
49.500
72.300
100.050
79.350
301.200
Dự toán nguyên vật liệu đầu quý 1 năm nay = Dự toán nguyên vật liệu cuối quý 4 ( năm trước ) = 10% * Nhu cầu vật liệu cần cho sản xuất của quý 1 năm nay = 10% * 70.000 = 7.000
Dự toán nguyên vật liệu cuối quý 4 năm nay = Đề cho ( căn cứ vào kế hoạch của công ty ).
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu
Quý
Tổng
1
2
3
4
Số lượng sản phẩm cần sản xuất ( Sản phẩm )
14.000
32.000
36.000
19.000
101.000
Định mức thời gian lao động
( giờ/sản phẩm )
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
Số giờ lao động trực tiếp
( giờ )
5.600
12.800
14.400
7.600
40.400
Chi phí cho 1 giờ lao động
15
15
15
15
15
Tổng chi phí nhân công
trực tiếp
84.000
192.000
216.000
114.000
606.000
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chỉ tiêu
Quý
Tổng
1
2
3
4
Số giờ lao động trực tiếp
( giờ )
5.600
12.800
14.400
7.600
40.400
Biến phí SXC ( đ/giờ )
4
4
4
4
4
Tổng biến phí
sản xuất chung ( đ )
22.400
51.200
57.600
30.400
161.600
Định phí SXC ( đ )
60.600
60.600
60.600
60.600
242.400
Tổng chi phí
sản xuất chung ( đ )
83.000
111.800
118.200
91.000
404.000
Chi phí khấu hao ( đ )
15.000
15.000
15.000
15.000
60.000
Chi tiền chi phí sản xuất chung ( đ )
68.000
96.800
103.200
76.000
344.000
DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ
Chỉ tiêu
Mức hao phí
Đơn giá
Tổng cộng
Chi phí NVL trực tiếp ( đ/sp )
5
0,6
3
Chi phí NCTT ( đ/sp )
0,4
15
6
Biến phí SXC ( đ/sp )
0,4
4
1,6
Định phí SXC ( đ/sp )
0,4
242,4 / 40,4 = 6
2,4
Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm ( đ/ sp )
3 + 6 + 1,6 + 2,4 = 13
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
3000
39.000
Doanh nghiệp sản xuất thì lập bảng 2, 3, 4, 5, 6 còn doanh nghiệp thương mại thì lập Bảng dự toán giá trị mua hàng như sau:
Bảng 2’ : DỰ TOÁN GIÁ TRỊ MUA HÀNG
HÀNG HÓA X NĂM N
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Doanh thu
∑
Giá vốn hàng bán trong kỳ
( chiếm % doanh thu )
∑
Giá vốn hàng bán cuối kỳ
( Dự trữ hàng hóa cuối kỳ )
Kỳ cuối cùng
Giá vốn hàng bán đầu kỳ ( Tồn kho đầu kỳ )
Kỳ đầu tiên
Giá trị hàng mua = GVHB trong kỳ + GVHB cuối kỳ - GVHB đầu kỳ
∑
LỊCH CHI TIỀN MUA HÀNG ( đồng )
Tiền chi trả trong 1 kỳ
∑
Tiền chi trả sau 1 kỳ
∑
Tổng chi mua hàng hóa
∑
Chú ý: Giá vốn hàng bán cuối kỳ này = Giá vốn hàng bán đầu kỳ sau.
Bảng 7 : DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ( CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ) NĂM N
( Áp dụng cho cả Doanh nghiệp sản xuất và DN thương mại )
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
Tổng biến phí BH và QLDN ( đ )
Biến phí đơn vị * Số lượng SP tiêu thụ
∑
Tổng định phí BH và QLDN ( đ )
Tổng Quảng cáo + Lương + Bảo hiểm + Khấu hao + Thuế tài sản
∑
Quảng cáo
∑
Lương quản lý
∑
Bảo hiểm
∑
Khấu hao
∑
Thuế tài sản
∑
Tổng chi phí BH và QLDN
= Tổng biến phí BH và QLDN + Tổng định phí BH và QLDN
∑
Trừ : chi phí khấu hao
∑
Chi tiền chi phí BH và QLDN
( chi phí hoạt động )
∑
Ví dụ 3:
Tiếp theo ví dụ 2, công ty Lâm Hiếu phân bổ chi phí bán hàng và QLDN theo số lượng sản phẩm tiêu thụ, biến phí 1,8đ/sp. Định phí bán hàng và QLDN gồm quảng cáo : 20.000 đ/quý, lương quản lý : 55.000 đ/quý, bảo hiểm : 10.000 đ/quý, thuế tài sản : 4.000 đ/quý, khấu hao : 10.000 đ/quý. Yêu cầu lập dự toán chi phí BH và QLDN năm 20X1.
DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP – 20X1
Chỉ tiêu
Tháng / Quý
Tổng
1
2
3
4
Tổng biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ( đ )
18.000
54.000
72.000
36.000
180.000
Tổng định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ( đ )
99.000
99.000
99.000
99.000
396.000
Quảng cáo
20.000
20.000
20.000
20.000
80.000
Lương quản lý
55.000
55.000
55.000
55.000
220.000
Bảo hiểm
10.000
10.000
10.000
10.000
40.000
Khấu hao
10.000
10.000
10.000
10.000
40.000
Thuế tài sản
4.000
4.000
4.000
4.000
16.000
Tổng CPBH & QLDN
117.000
153.000
171.000
135.000
576.000
Trừ : chi phí khấu hao
10.000
10.000
10.000
10.000
40.000
Chi tiền CPBH & QLDN ( chi phí hoạt động )
107.000
143.000
161.000
125.000
536.000
Bảng 8.1 : DỰ TOÁN TIỀN MẶT ( LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT )
NĂM N
( Áp dụng cho Doanh nghiệp sản xuất )
Chỉ tiêu
Bảng
Tháng / Quý
1/ Phần thu trong kỳ
Thu từ bán hàng ( thu tiền của kỳ này + thu tiền của kỳ trước )
Thu khác
1
Tổng thu = Thu từ bán hàng + Thu khác
2/ Phần chi trong kỳ
Chi phí NVL trực tiếp
3 è Tổng chi cho NVL
Chi phí nhân công trực tiếp
4 è Tổng chi phí NCTT
Chi phí sản xuất chung
5 è Chi tiền chi phí SXC
Chi phí bán hàng và QLDN
7 è Chi tiền chi phí BH& QLDN
Chi mua trang thiết bị
Đề cho ( căn cứ vào kế hoạch mua trang thiết bị của công ty)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Trả cổ tức cổ phần
Đề cho ( căn cứ vào dự kiến chia cổ tức )
Tổng chi
Chênh lệch thu – chi
Tiền mặt tồn đầu kỳ
Giá trị tiền cuối kỳ trước
Tiền mặt tồn cuối kỳ
Đầu kỳ + Chênh lệch thu chi
Định mức
Yêu cầu tồn quỹ cuối mỗi kỳ
Thừa / thiếu = Tiền mặt tồn cuối kỳ - Định mức
Bảng 8.2: DỰ TOÁN TIỀN MẶT ( LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT )
NĂM N
( Áp dụng cho Doanh nghiệp thương mại )
Chỉ tiêu
Bảng
Tháng / Quý
1/ Phần thu trong kỳ
Thu từ bán hàng ( thu tiền của kỳ này + thu tiền của kỳ trước )
Thu khác
1
Tổng thu = Thu từ bán hàng + Thu khác
2/ Phần chi trong kỳ
Chi tiền mặt khi mua hàng hóa
2’ è Tổng chi mua hàng hóa
Chi tiền chi phí hoạt động
7 è Chi tiền chi phí BH& QLDN ( chi phí hoạt động )
Chi mua trang thiết bị
Đề cho ( căn cứ vào kế hoạch mua trang thiết bị của công ty)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Trả cổ tức cổ phần
Đề cho ( căn cứ vào dự kiến chia cổ tức )
Tổng chi
Chênh lệch thu – chi
Tiền mặt tồn đầu kỳ
Giá trị tiền cuối kỳ trước
Tiền mặt tồn cuối kỳ
Đầu kỳ + Chênh lệch thu chi
Định mức
Yêu cầu tồn quỹ cuối mỗi kỳ
Thừa / thiếu = Tiền mặt tồn cuối kỳ - Định mức
Khi lập dự toán tiền mặt, chúng ta còn lập LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ
LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ
Tháng / Quý
Vay
Lãi
( tính trên dư nợ )
Trả nợ
Dư nợ cuối kỳ
Kỳ đầu tiên
Số tiền vay
Số tiền vay
Kỳ tiếp theo
Số tiền vay thêm
Lãi suất * Dư nợ cuối kỳ trước
= Dư nợ đầu kỳ ( Dư nợ cuối kỳ trước ) + Số tiền vay thêm + Lãi - Trả nợ
Bảng 9 : DỰ TOÁN KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM N
(Theo kế toán tài chính )
[ Áp dụng cho Doanh nghiệp sản xuất và DN thương mại ]
Chỉ tiêu
Bảng
Số tiền
Doanh thu
1 è Tổng doanh thu
Tổng SP tiêu thụ * Giá bán
( - ) Giá vốn hàng bán
Doanh nghiệp sản xuất : Bảng 6
Tổng SP tiêu thụ * Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm
Doanh nghiệp thương mại : Bảng 2’
Giá vốn hàng bán trong kỳ
( = ) Lợi nhuận gộp
( - ) Chi phí bán hàng và QLDN
7 è Tổng chi phí BH và QLDN
( = ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
( - ) Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
8
Tổng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
( = ) Lợi nhuận sau thuế
( - ) Trả cổ tức
8
( = ) Lợi nhuận giữ lại
Bảng 10 : DỰ TOÁN KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM N
(Theo kế toán quản trị )
[ Áp dụng cho Doanh nghiệp sản xuất và DN thương mại ]
Chỉ tiêu
Số tiền ( đ )
Đơn vị
Tỷ trọng (%)
Doanh thu
Tổng SP tiêu thụ * Giá bán
Giá bán
100%
( - ) Biến phí
Tổng Giá vốn hàng bán ( Bảng 9 ) + Tổng Biến phí BH & QLDN (Bảng 7)
∑ Biến phí / ∑ Sản phẩm tiêu thụ
Biến phí / Doanh thu
( = ) Số dư đảm phí
Số dư đảm phí / Doanh thu
( - ) Định phí
Tổng Định phí BH & QLDN ( Bảng 7 )
∑ Định phí / ∑ Sản phẩm tiêu thụ
Định phí / Doanh thu
( = ) Lợi nhuận thuần từ HĐKD
( - ) Thuế TNDN phải nộp
Tổng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
( = ) Lợi nhuận sau thuế
( - ) Trả cổ tức
( = ) Lợi nhuận giữ lại
Ví dụ 4:
Tiếp theo ví dụ 1, 2, 3, hãy lập bảng dự toán tiền từng quý và dự toán kết quả hoạt động kinh doanh theo kế toán tài chính và kế toán quản trị năm 20X1 với các số liệu bổ sung sau:
Yêu cầu tồn quỹ cuối mỗi quý : 30.000 đ.
Tồn quỹ tiền mặt cuối năm trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X0 : 42.500 đ.
Kế hoạch mua trang thiết bị quý 1 : 50.000 đ, quý 2 : 40.000 đ, quý 3 : 20.000 đ và quý 4 : 20.000 đ.
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp vào cuối mỗi quý : 7.750 đ.
Dự kiến chia cổ tức cho cổ đông góp vốn : 8.000 đ/quý
Bài giải :
DỰ TOÁN TIỀN MẶT ( LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT ) – 20X1
Chỉ tiêu
Bảng
Tháng / Quý
1
2
3
4
1/ Phần thu trong kỳ
Thu từ bán hàng
Thu khác
1
230.000
0
480.000
0
740.000
0
520.000
0
Tổng thu
230.000
480.000
740.000
520.000
2/ Phần chi trong kỳ
Chi phí NVL trực tiếp
3
49.500
72.300
100.050
79.350
Chi phí nhân công trực tiếp
4
84.000
192.000
216.000
114.000
Chi phí sản xuất chung
5
68.000
96.800
103.200
76.000
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
7
107.000
143.000
161.000
125.000
Chi mua trang thiết bị
50.000
40.000
20.000
20.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.750
7.750
7.750
7.750
Trả cổ tức cổ phần
8.000
8.000
8.000
8.000
Tổng chi
374.250
559.850
616.000
430.100
Chênh lệch thu – chi
-144.250
- 79.850
124.000
89.900
Tiền mặt tồn đầu kỳ
42.500
- 101.750
-181.600
- 57.600
Tiền mặt tồn cuối kỳ
-101.750
-181.600
- 57.600
32.300
Định mức
30.000
30.000
30.000
30.000
Thừa / thiếu
-131.750
- 211.600
- 87.600
2.300
DỰ TOÁN KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM N
(Theo kế toán tài chính )
Chỉ tiêu
Bảng
Số tiền
Doanh thu
1
2.000.000
( - ) Giá vốn hàng bán
6
13 * 100.000 = 1.300.000
( = ) Lợi nhuận gộp
700.000
( - ) Chi phí bán hàng và QLDN
7
576.000
( = ) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
124.000
( - ) Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
8
7.750 * 4 = 31.000
( = ) Lợi nhuận sau thuế
93.000
( - ) Trả cổ tức
8
32.000
( = ) Lợi nhuận giữ lại
61.000
DỰ TOÁN KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM N
(Theo kế toán quản trị )
Chỉ tiêu
Số tiền ( đ )
Đơn vị
Tỷ trọng (%)
Doanh thu
2.000.000
20
100%
( - ) Biến phí
1.300.000 + 180.000
= 1.480.000
1.480.000 / 100.000 = 14,8
1.480.000 / 2.000.000 = 74 %
( = ) Số dư đảm phí
520.000
5,2
26 %
( - ) Định phí
396.000
3,96
19,8 %
( = ) Lợi nhuận thuần từ HĐKD
124.000
( - ) Thuế TNDN phải nộp
31.000
( = ) Lợi nhuận sau
thuế
93.000
( - ) Trả cổ tức
32.000
( = ) Lợi nhuận giữ lại
61.000
Bảng 11 : LẬP DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM N
Nguyên tắc :
Giá trị cuối kỳ = Giá trị đầu kỳ ( Giá trị cuối kỳ trước ) + Giá trị phát sinh trong kỳ
Lập giá trị TIỀN MẶT CUỐI NĂM
Căn cứ vào số liệu Bảng 8
Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4 = Tiền đầu kỳ quý 1 ( Số liệu ở Bảng CĐKT năm trước chuyển sang ) + Tiền phát sinh ( Thu – Chi ) ở quý 1 , 2, 3, 4 Tiền định mức thì giá trị Tiền mặt trên Bảng CĐKT cuối năm báo cáo = Tiền định mức và giá trị Đầu tư ngắn hạn phát sinh = Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4 - Tiền định mức
Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4 Tiền định mức thì giá trị Tiền mặt trên Bảng CĐKT cuối năm báo cáo = Tiền định mức và giá trị Đầu tư ngắn hạn phát sinh = 0, giá trị khoản vay nợ = Tiền định mức - Tiền tồn cuối kỳ ở quý 4
Lập giá trị PHẢI THU KHÁCH HÀNG CUỐI NĂM
Căn cứ vào số liệu Bảng 1
Phải thu khách hàng cuối năm = Phải thu khách hàng của quý 4
= Doanh thu bán hàng trong quý 4 - Số tiền đã thu được trong quý 4
Lập giá trị TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU CUỐI NĂM
Căn cứ vào số liệu Bảng 3
Tồn kho NVL cuối năm
= Tồn kho NVL cuối kỳ của quý 4 ( kg ) * Đơn giá mua NVL ( đ/kg )
Lập giá trị TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI NĂM
Căn cứ vào số liệu Bảng 6
Tồn kho thành phẩm cuối năm
= TỔNG thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Lập giá trị MÁY MÓC THIẾT BỊ CUỐI NĂM
= Giá trị máy móc thiết bị đầu năm ( giá trị cuối năm trước )
+ TỔNG chi mua trang thiết
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ke_toan_quan_tri.doc