1.ĐạI CƯƠNG
1.3.Nguyên nhân
1.3.1.VGM do virut: B,C,D,G
1.3.2.Rượu
1.3.3.Chuyển hoá: Hemochromatosis, Wilson, Thiếu
1antitrypsin, Các bệnh chuyển hoá có tính chất di truyền
1.3.4.Bệnh lý đường mật
ưTắc mật ngoàI gan
ưTắc mật tại gan: CBP, CSP
ưBệnh đường mật ở trẻ em: Byler, Alagille, Aagenae.
1.3.5.Tắc mạch máu ở gan: HC Budd Chiarri, Bệnh tắc TM,
Suy tim phảI nặng
1.3.6.Do dùng thuốc, chất độc và chất hoá học
1.3.7.Bệnh MD: Viêm gan tự miễn,
1.3.8.Miscellaneous1.đại cương
1.4.Giải phẫu bệnh
1.4.1.Đại thể: bề mặt không đều, nodule vàng, kích thước
thay đổi
1.4.2.Mô bệnh học
ưHình thành các nodule
ưXơ hoá
ưCấu trúc gan bị đảo lộn
ưTổn thương TB gan
1.4.3.Giúp xác định nguyên nhân
ưHoá mô miễn dịch: Viêm gan B
ưPCR: Viêm gan C
ưĐịnh lượng đồng: Bệnh Wilson
ưPAS(+): Thiếu alpha1 anti trypsin
72 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Xơ gan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XƠ GAN
Thạc sỹ Nguyễn Thái Bình
Bộ môn Nội tổng hợp- Đại học Y Hànội
Mục tiêu học tập
1) Nêu đ•ợc các nguyên nhân th•ờng gặp của xơ gan
2) Trình bày đ•ợc triệu chứng lâm sàng của xơ gan
3) Trình bày đ•ợc các xét nghiệm thông th•ờng trong
chẩn đoán xơ gan
4) Trình bày đ•ợc các biến chứng có thể gặp trong xơ
gan
5) Trình bày các ph•ơng pháp điều trị trong xơ gan
Nguyên nhân : Viêm gan B, Viêm gan C,
Nghiện r•ợu, Hemochromatosis
Biến chứng nặng: cổ ch•ớng, nhiễm trùng
DMB, XHTH do vỡ TMTQ, Bệnh não
gan, HC gan thận, Ung th• gan
Child Pugh: tiên l•ợng, ngu;y cơ XHTH và
tủ vong sau mổ
Hình ảnh khoảng Disse
Cấu trúc xoang gan
Mô bệnh học gan
Tieu thuy gan hinh luc lang
Tieu thuy gan
Mo benh hoc gan
1.ĐạI CƯƠNG
1.1.Khái niệm
-WHO: quá trình xơ hoá lan toả, làm đảo lộn cấu trúc của
gan bt bằng các tiểu thuỳ tân tạo
1.2.Phân loại
1.2.1.Hình thái:
-micronodular (<3mm): r•ợu, nhiễm sắt, tắc mật, tắc mạch
gan
-macronodular(>3mm): VGM do virut, thiếu 1antitrypsin, xơ
gan ứ mật tiên phát
-mixed
1.2.2.Theo nguyên nhân: 2 nguyên nhân lớn là r•ợu và VGM
do virut
1.ĐạI CƯƠNG
1.3.Nguyên nhân
1.3.1.VGM do virut: B,C,D,G
1.3.2.R•ợu
1.3.3.Chuyển hoá: Hemochromatosis, Wilson, Thiếu
1antitrypsin, Các bệnh chuyển hoá có tính chất di truyền
1.3.4.Bệnh lý đ•ờng mật
-Tắc mật ngoàI gan
-Tắc mật tại gan: CBP, CSP
-Bệnh đ•ờng mật ở trẻ em: Byler, Alagille, Aagenae..
1.3.5.Tắc mạch máu ở gan: HC Budd Chiarri, Bệnh tắc TM,
Suy tim phảI nặng
1.3.6.Do dùng thuốc, chất độc và chất hoá học
1.3.7.Bệnh MD: Viêm gan tự miễn,
1.3.8.Miscellaneous
1.đại c•ơng
1.4.Giải phẫu bệnh
1.4.1.Đại thể: bề mặt không đều, nodule vàng, kích th•ớc
thay đổi
1.4.2.Mô bệnh học
-Hình thành các nodule
-Xơ hoá
-Cấu trúc gan bị đảo lộn
-Tổn th•ơng TB gan
1.4.3.Giúp xác định nguyên nhân
-Hoá mô miễn dịch: Viêm gan B
-PCR: Viêm gan C
-Định l•ợng đồng: Bệnh Wilson
-PAS(+): Thiếu alpha1 anti trypsin
3.Chẩn đoán xác định
3.1.Triệu chứng lâm sàng: đa dạng, tuỳ theo giai đoạn
3.1.1.HC suy TB gan:
-Mệt mỏi: không đặc hiệu, hằng định
-Bệnh não gan
-HơI thở có mùi gan
-Các biểu hiện ở da: Sao mạch, lòng bàn tay son, ngón tay
dùi trống, móng tay có màu trắng, xuất huyết d•ới da.
-Các biểu hiện nội tiết: Vú to, Duypuytren’s, teo tinh hoàn- ở
nam giới. Mất kinh vô sinh ở nữ giới
-
Biểu hiện bệnh gan mạn tính
Hình ảnh sao mạch ở cánh mũi trái
3.Chẩn đoán xác định
►HC tăng áp lực TM cửa:
-Lách to,
-Tuần hoàn bàng hệ cửa chủ,
-HC Cruveilhier Baugramten,
-XHTH
►Cổ ch•ớng
-DMB: dịch thấm
-Các yếu tố khởi phát: VG do r•ợu, HCC, XHTH, Nhiễm
trùng, Chế độ ăn nhiều muối, Ngừng điều trị lợi tiểu
►Gan to: kích th•ớc thay đổi, bề mặt gan đều, mật độ
chắc, bờ gan sắc
►Các dấu hiệu khác:
-vàng da,
-tr/c tuỳ theo nguyên nhân (tr/c của nghiện r•ợu)
Hình ảnh cổ ch•ớng do xơ gan: cổ ch•ớng + tuần hoàn bàng hệ
3.Chẩn đoán xác định
3.2.Các xét nghiệm
3.2.1.Xét nghiệm thăm dò chức năng gan
►HC huỷ hoại TB gan: AST, ALT tăng
►HC ứ mật: BR , Photphataza kiềm
►HC suy TB gan: TP , Albumin
3.2.2.Các xét nghiệm huyết học
►Thiếu máu
►Giảm BC và TC
3.2.3.Nội soi: phát hiện tr/c HC tăng áp lực TM cửa:
►dãn TMTQ, dãn TM dạ dày.
►tồn th•ơng dạ dày do TM cửa
3.Chẩn đoán xác định
3.2.4.Thăm dò hình thái
►Siêu âm gan:
-Kích th•ớc, bờ gan mấp mô, phát hiện HCC;
-Dấu hiệu TM cửa: lách to, TM cửa>12mm, dãn TMMTTT và
TM lách, THBH cửa chủ
►CT bụng: giống nh• xơ gan
►MRI: mạch máu gan
3.2.5.Sinh thiết gan: qua da, hay qua đ•ờng TM cảnh
3.3.Phác đồ chẩn đoán
►Gan to→ Sinh thiết gan
►HC suy TB gan→ Sinh thiết gan
►HC tăng áp lực TM cửa đơn độc→ SOB, ST gan
►HC suy TB gan+ HC tăng áp lực TM cửa→ Chẩn đoán xác
định
Hình ảnh siêu âm của gan xơ: bò gan mấp mô, DMB, thành túi mật dày
Hình ảnh dãn tĩmh mạch thực quản độ 3 phát hiện qua nội soi
Hình ảnh dãn tĩnh mạch dạ dày
4.Biến chứng
4.1.Cổ ch•ớng
4.2.Nhiễm trùng DMB: đau bụng, sốt cao, HC suy TB gan
-DMB: dịch tiết, cấy DMB: E.Coli, Klebsiella, Streptocoques,
Staphylocoques
4.3.Xuất huyết tiêu hoá: do dãn vỡ TMTQ, tổn th•ơng khác
4.4.Bệnh não gan:Bệnh não gan
+Các giai đoạn
Giai đoạn 1: không có RLYT, Run vỗ cánh
Giai đoạn 2: HC co giật, Run vỗ cánh
Giai đoạn 3: Hôn mê nông hay sâu, không có dấu hiệu định
khu, Babinski (+) lan toả 2 bên
+Các yếu tố khởi phát: XHTH, RL n•ớc điện giải, Nhiễm trung
đặc biệt là DMB, Dùng thuốc h•ớng thần, PT nỗi cửa chủ
4.5.Ung th• gan
4.6.HC gan thận: Cổ ch•ớng trơ với điều trị, n•ớc
tiểu<500ml/24 giờ
-Xét nghiệm: Creatinin, Na máu, Na niệu
5.Xử trí
5.0. Vỏc xin dự phũng và loại bỏ tỏc nhõn
- Tiờm vỏc xin dự phũng:
+ Viờm gan B, A
+ Tiờm phũng cỳm
+ Tỡm phũng nhúm vi khuẩn gõy bệnh: phế cấu
- Loại bỏ tỏc nhõn gõy độc cho gan
5.1.Điều trị đặc hiệu trong một số tr•ờng hợp
-Hemochromatosis
-Bệnh Wilson: D-penicillamine
-Xơ gan do r•ợu: ngừng r•ợu
-Thuốc chống virut viờm gan: thuốc viờn và Interferon
5.Xử trí
5.2.Điều trị BC trong phần lớn các tr•ờng hợp
5.2.1.Điều trị cổ ch•ớng
►Cổ ch•ớng
-Nghỉ ngơi: 12-15 giờ
-Chế độ ăn nhạt: 20mEq/24 giờ
-Dùng thuôc lợi tiểu
+Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron: Spironolacton,
+Furosemide
-Theo dõi
+Lâm sàng: HA, cân nặng, n•ớc tiểu, vòng bụng
+Xét nghiệm: ĐGĐ máu, ĐGĐ niệu
5.Xử trí
►Cổ ch•ớng trơ với điều trị
- Hạn chế n•ớc <500ml/24 giờ
- Chọc tháo DMB+Truyền Albumin
- Thay gan
5.2.2.Nhiễm trùng DMB:
- Truyền Glucose 5%
- Kháng sinh : Augmentin, Cephalosporin trong 2-3 tuần
- Chọc tháo DMB+Albumin
- Điều trị phòng hôn mê gan và XHTH
- Không điều trị lợi tiểu
- Thay gan
► HC gan thận
5.Xử TRí
5.2.3.Xuất huyết tiêu hoá
- Điều trị qua nội soi: Tiêm xơ hay thắt TMTQ
- Đặt sonde Blakemore
- Điều trị nội khoa: Dẫn chất của Vasopressine, Somatostatin
- Điều trị phẫu thuật, TIPS
5.2.4.Điều trị bệnh não gan
- Truyền dịch đạm cần thiết cho gan, Glucose 5%
- Nhuận tràng: Lactulose
- Kháng sinh đ•ờng ruột
5.3.Theo dõi và quản lý BN xơ gan phát hiện ung th• gan
- Siêu âm 6 tháng/lần
- AFP ở các BN viêm gan B, viêm gan C, Hemochromatosis
5.4.Thay gan trong giai đoạn cuối của bệnh
Dụng cụ tiêm xơ tĩnh mạch thực quản
Sonde BLACKEMORE
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_xo_gan.pdf