Câu 1. (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 5 cm thì chu vi là ? M1
A. 15,7 cm B. 157 cm C. 31,4 cm D. 314 cm
Câu 2. (1 điểm) Cạnh hình lập phương là 5 m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: M1
A. 150m3 B. 125m3 C. 100m3 D. 25m3
Câu 3. (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 1,4 m. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: M1
A. 11,76 m2 B. 11,67 m2 C. 11,56 m2 D. 11,76 m
Câu 4 . (1 điểm) . Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? M2
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,2 m, chiều rộng 4,3m và chiều cao 2,5m. Diện tích toàn phần là: M3
A. 52,5m2 B. 105,82m2 C. 15,82m2 D. 105,82m
5 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng giữa kỳ 2 môn: Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GHKII - TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Đại lượng và đo đại lượng.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học
Số câu
3
1
1
1
4
2
Số điểm
3
1
1
2
4
2
Tỉ số phần trăm
1
1
1
1
Tổng
Số câu
3
1
2
1
1
1
5
4
Số điểm
3
1
2
1
2
1
5
5
Họ và tên: ..................................................... Thứ ...... ngày ..... tháng ..... năm 2018
Lớp : 5.....
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 2
Môn : Toán – Lớp 5.
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận đề và hướng dẫn trình bày).
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên:
.................................
.................................
.................................
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1. (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 5 cm thì chu vi là ? M1
A. 15,7 cm B. 157 cm C. 31,4 cm D. 314 cm
Câu 2. (1 điểm) Cạnh hình lập phương là 5 m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: M1
A. 150m3 B. 125m3 C. 100m3 D. 25m3
Câu 3. (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 1,4 m. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: M1
A. 11,76 m2 B. 11,67 m2 C. 11,56 m2 D. 11,76 m
Câu 4 . (1 điểm) . Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? M2
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,2 m, chiều rộng 4,3m và chiều cao 2,5m. Diện tích toàn phần là: M3
A. 52,5m2 B. 105,82m2 C. 15,82m2 D. 105,82m
Câu 6. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: M2
a/. 5 m3 27dm3 = ........................ m3 b/. dm3 = ................cm3
Câu 7. (1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với a = 1,5 dm ; b = 0,7 dm ; c = 0,5 dm. M2
Bài giải
Câu 8. (2 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . M3
Bài giải
Câu 9. (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẬU ĐỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 5
Câu 1/ C. 31,4 cm (1 điểm)
Câu 2/ B. 125 m3 (1 điểm)
Câu 3/ A. 11,76 m2 (1 điểm)
Câu 4/ A. 40% ( 1 điểm)
Câu 5/ B. 105,82m2 (1 điểm)
Câu 6/ - a/. 13,8 m3 = 5027 dm3 (0,5 điểm) ; b/ dm3 = 500 cm3 (0,5 điểm)
Câu 7/ Bài giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
1,5 x 0,7 x 0,5 = 0,525 (dm3 ) (0,5 điểm)
Đáp số: 0,525 dm3 (0,25 điểm)
Câu 8/
Bài giải
Diện tích xung quanh lớp học là:
( 10 + 6) x 2 x 5 = 160 ( m2) 0,5đ
Diện tích trần nhà là:
10 x 6 = 60 ( m2) 0,5 đ
Diện tích cần quát vôi là:
( 160 + 60) – 7,8 = 212,2( m2) 0,75đ
Đáp số: 212,2 m2 0,25 đ
(HS có thể giải theo cách khác, kết quả đúng được tính điểm tối đa)
Câu 9/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,125
= 13,25 x 2 + 13,25 x 8 ( 0,5 đ)
= 13,25 x ( 2 + 8)
= 13,25 x 10 0,5 đ
= 132,5
--------------/----------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- De kiem tra GK2 toan 5_12307024.doc