Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2017 - 2018 môn Tin học 8 - Mã đề 223

Câu 6: Chức năng của lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); là:

 A. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình

 B. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo

 C. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo

 D. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình

Câu 7: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là:

 A. -2 B. -1 C. 1 D. 2

Câu 8: Những câu lệnh nào sau đây viết sai quy định của Pascal?

 A. if a > b then max:= a else max:= b;

 B. if x := a then x:= x + 15;

 C. if a > b then begin max:= a; min:= b; end;

 D. if x = a then x:= x + 15;

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2017 - 2018 môn Tin học 8 - Mã đề 223, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 223 Họ tên :................................................................................................. Lớp: 8....... Chọn (khoanh) một đáp án đúng (đúng nhất) trong những câu sau đây: Câu 1: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)? A. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab. B. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 . C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện. D. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt, Câu 2: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là: A. x + 5/2x B. (x + 5)/2x C. (x + 5)/2*x D. (x +5)/(2*x) Câu 3: Biểu thức Pascal nào dưới đây biểu diễn chính xác biểu thức toán học ? A. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x)) B. (sqrtx + 1)/(x + x*sqrtx) C. sqrt(x) + 1/x + x*sqrt(x) D. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x) Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá: A. Begin B. TAM_GIAC C. TAMGIAC D. BEGINEND Câu 5: Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50; While n < 15 do begin n := n+5; T := T - n end; A. 15 B. 17 C. 16 D. 14 Câu 6: Chức năng của lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); là: A. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình B. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo C. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo D. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình Câu 7: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 8: Những câu lệnh nào sau đây viết sai quy định của Pascal? A. if a > b then max:= a else max:= b; B. if x := a then x:= x + 15; C. if a > b then begin max:= a; min:= b; end; D. if x = a then x:= x + 15; Câu 9: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:= 2; a[2]:= 3; t:= a[1] +a[2] + 1; . Giá trị của t là: A. t=1 B. t=3 C. t=2 D. t=6 Câu 10: Trong các tên sau, tên nào là tên đúng trong Pascal: A. CHU VI; B. Chu vi; C. A1; D. 1A ; Câu 11: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For := to do ; B. For := to do ; C. For : to do ; D. For = to do ; Câu 12: Kiểu dữ liệu String gồm các xâu kí tự có độ dài không vượt quá 255 kí tự. Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự String phải được đặt trong hai dấu: A. nháy đơn, ví dụ: ‘Chương trình Pascal đầu tiên’, ’90 + 1’ . B. ngoặc đơn, ví dụ: (Chương trình Pascal đầu tiên), (90 + 1) . C. nháy kép, ví dụ: “Chương trình Pascal đầu tiên”, “90 + 1” . D. ngoặc vuông, ví dụ: [Chương trình Pascal đầu tiên], [90 + 1] . Câu 13: Giá trị nào dưới đây thuộc kiểu integer: A. 15 MOD 7 B. N = -32768 - 1 C. P = 200*200 D. M = 32767 + 1 Câu 14: Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự Char phải được đặt trong hai dấu: A. nháy đơn, ví dụ: ‘A’, ‘9’ . B. ngoặc đơn, ví dụ: (A), (9) . C. ngoặc vuông, ví dụ: [A], [9] . D. nháy kép, ví dụ: “A”, “9” . Câu 15: Chọn khai báo hơp lệ A. Var a,b: array[1..100] of real; B. Var a,b: array[1:n] of real; C. Var a,b: array[1n] of real; D. Var a,b: array[1..n] of real; Câu 16: Cho đoạn chương trình: S:= 0; For i:= 1 to 5 do S:= S + i; . Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 42 B. 22 C. 12 D. 15 Câu 17: Giá trị của biểu thức -7 DIV 2 là: A. 1 B. 3 C. -3 D. -1 Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây: Câu 18: Phần khai báo biến bắt đầu bằng từ khóa __(1)___ A. var ten_bien: kieu_dl; B. var bien: kieu_dl; C. var ten_bien:= kieu_dl; D. var ten_hang: kieu_dl; Câu 19: Phần khai báo hằng bắt đầu bằng từ khóa __(1)___ A. const ten_hang = gia tri; B. const ten_hang : kieu_dl; C. const ten_hang := gia tri; D. const hang = gia tri; Câu 20: Trước khi sử dụng, cả hằng và biến đều phải được __(1)__ A. báo trước B. báo cáo C. khai báo D. viết đầu tiên ------ BÀI LÀM ------ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 223.doc