Toán
BÀI 107: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Em ôn tập về:
Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II.Đồ dùng: phiếu ht.
III.Các hoạt động học
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
A. Hoạt động thực hành:
1. Chơi trò chơi nhận dạng hình:
- Gv hướng dẫn Hs chơi như SGK
2. Chỉ ra đoạn thẳng song song và vuông góc:
a) Song song: AI // KO; AI // DH; AI // HC; AI // DC; IB //KO; IB //DH; IB // HC ; IB //DC; AB // DC .
9 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn VNEN 4 Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Thứ hai
TOÁN
BÀI 105: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Mục tiêu: Em ôn tập về:
- Chuyển đổi số đo khối lượng.
- Thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
II. Chuẩn bị: phiếu ht.
III.Các hoạt động học
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
B. Hoạt động thực hành:
1. Chơi trò chơi lập nhóm:
- Gv cho Hs chơi như hướng dẫn SGK
2. Viết số thích hợp.
a) 23 yến = 230 kg b) 30 kg = 3 yến
2yến 5 kg = 25 kg 70 tạ = 7 tấn
4 tạ = 400kg 500kg =5 tạ
16 tấn = 160 tạ 8000kg = 8 tấn
3tạ 15kg = 315 kg 1/2 tạ = 50 kg
4tấn 40kg = 4040kg
3. >; <; =:
2kg 330g > 2300g 9kg 5g < 9050g
5 kg 47 g > 5035g 12 400g = 12kg 400g
4. Giải bài toán:
Bài giải:
Đổi: 2kg 300g = 2300 g
Cả cá và thịt bác Vân mua cân nặng số ki- lô- gam là:
2300 + 700 = 3000 (g) = 3 kg
Đáp số: 3 kg
5.
Bài giải:
Xe bác Hiển chơ số tạ mì tôm là:
20 x 45 = 900 (kg)
Đổi 900 kg= 9 tạ
Đáp số: 9 tạ mì tôm
* Ban học tập chia sẻ bài học.
(Rút ra quan hệ giữa các đơn vị đo)
- Ban văn nghệ điều khiển
- HS thực hiện ba bước học tập
* HĐ cả lớp
* HĐ theo cặp
* HĐ cá nhân
* HĐ cá nhân
* HĐ cá nhân
- Các nhóm chia sẻ
TIẾNG VIỆT
BÀI 34A: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Đọc - hiểu bài Tiếng cười là liều thuốc bổ.
II.Đồ dùng: Phiếu ht, tranh.
III.Các hoạt động học
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
A. Hoạt động cơ bản
1. Cùng chơi: Tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng vui.
- vui mừng; vui sướng, vui vẻ, vui vui, vui lòng, vui thú, vui thích
2. Nghe thầy cô đọc bài: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với cột A:
1- c; 2- a; 3- d; 4- b
4. Cùng luyện đọc
5. Thảo luận để trả lời câu hỏi.
1) Nội dung từng đoạn:
Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài động vật khác.
Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu.
2) Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ: Vì khi cười tốc độ thở của con người tăng lên đến 100km/ giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái , thỏa mãn.
3) Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
4) Em rút ra một điều: Cần biết sống một cách vui vẻ.
* Ban học tập chia sẻ bài học.
Nội dung: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
- Ban văn nghệ điều khiển
- Học sinh thực hiện ba bước học tập
* HĐ nhóm
- Lớp chia sẻ.
* HĐ cả lớp
* HĐ cặp đôi
* HĐ nhóm:
+ Đọc, chia sẻ yêu cầu.
+ Làm cá nhân.
+ Cặp trao đổi.
+ Nhóm chia sẻ, báo cáo.
* Các nhóm chia sẻ, báo cáo.
Thứ ba
TOÁN
BÀI 106: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo) (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Em ôn tập về:
Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, diện tích.
Thực hiện phép tính với số đo thời gian, diện tích.
II.Đồ dùng: phiếu ht.
III.Các hoạt động học
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
A. Hoạt động thực hành
1. Chơi trò chơi kết bạn:
- Gv hướng dẫn Hs chơi như SGK
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 giờ = 240 phút b) 120 phút= 2 giờ
5 phút = 300 giây 1/2 giờ = 30 phút
2 giờ = 7200 giây 480 giây = 8 phút
c) 10 thế kỉ = 1000 năm d) 1/4 phút= 15 giây
5 giờ 20 phút = 320 phút 700 năm = 7 thế kỉ
3 phút 5 giây = 187 giây 1/5 thế kỉ = 20 năm
3. >; < ; =:
4giờ 15 phút < 300 phút 1/4 giờ = 15 phút
327 giây > 5 phút 20 giây 2/3 phút < 50 giây
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Ban văn nghệ điều khiển
- Hsinh thực hiện ba bước học tập
*HĐ cả lớp.
* HĐ nhóm
+ Đọc, chia sẻ yêu cầu.
+ Làm cá nhân.
+ Nhóm chia sẻ, báo cáo.
* HĐ cá nhân
+ Làm cá nhân.
+ Nhóm chia sẻ
* Các nhóm chia sẻ, báo cáo.
TOÁN
BÀI 34A: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ ( tiết 2,3)
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời.
- Nghe – viết đúng bài Nói ngược, viết đúng từ có tiếng bắt đầu bằng d/ r/ gi.
II.Đồ dùng: Phiếu ht.
III.Các hoạt động học;
Tiết 2
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
A. HĐ cơ bản
1. Xếp từ ngữ chứa tiếng vui vào 4 nhóm:
a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui thú, vui lòng, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui vẻ.
2. Đặt câu: Cô giáo em rất vui tính.
3. Tìm từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó:
Cười ha hả: Anh ấy cười ha hả, đày vẻ khoái chí.
* Ban học tập chia sẻ bài học
- Ban văn nghệ điều khiển
- Hs thực hiện ba bước học tập
* Hoạt động nhóm
+ Đọc, chia sẻ yêu cầu.
+ Làm cá nhân.
+ Cặp trao đổi.
+ Nhóm chia sẻ, báo cáo.
* HĐ cặp đôi
* Hoạt động nhóm
Các nhóm thi đọc, chia sẻ
1. Khởi động Tiết 3
2. Giới thiệu bài.
B. Hoạt động thực hành
4. a) Nghe thầy cô đọc và bài: Nói ngược
- Đổi bài cho bạn, cùng chữa lỗi.
5.Chọn chữ:
Giải đáp- tham gia- dùng - theo dõi- não- não- không thể -
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Ban văn nghệ điều khiển
- Hs thực hiện ba bước học tập
* Hoạt động cả lớp.
* Hoạt động nhóm
+ Làm cá nhân.
+ Nhóm chia sẻ, báo cáo.
- Các nhóm chia sẻ
* Các nhóm trình bày.
TIẾNG VIỆT(+): ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ; biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu học tập theo nhóm.
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Hát cho hành tinh xanh
2. Hoạt động thực hành
Bài 1: ( 10 phút)
+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
H: Trong các từ đã cho có từ nào em chưa hiểu nghĩa?
HS giải nghĩa các từ đó.
* GV: Muốn biết từ phức đã cho là từ chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình trước hết các em phải hiểu nghĩa của các từ đó và khi xếp từ cần lưu ý:
* GV: Có những từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời cả câu hỏi cảm thấy thế nào và là người thế nào? Em hãy đặt câu?
* GV kết luận lời giải đúng:
a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.
b) Từ chỉ cảm giác: Vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui thú, vui vui.
c) Từ chỉ tính tình: vui nhộn, vui tính, vui tươi.
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui vẻ.
Bài 2: ( 10 phút)
+ HS đọc yêu cầu bài tập.
* GV theo dõi sửa lỗi cho HS.
Bài 3: ( 10 phút)
+ HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ HS làm việc trong nhóm.
+ Gọi HS đặt câu với các từ vừa tìm.
* GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS.
3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
+ GV nhận xét tiết học.
+ Dặn HS nhớ các từ thuộc chủ điểm và đặt câu với các từ miêu tả tiếng cười.
- HS cả lớp cùng hát
* HĐ nhóm
+ HS giải thích từng từ, em khác bổ sung.
Vui chơi: hoạt động giải trí.
Vui lòng: vui vẻ trong lòng.
Giúp vui: làm cho ai việc gì đó.
Vui mừng: rât vui vì được như mong muốn.
Vui sướng: vui vẻ và sung sướng.
Vui thích: vui vẻ và thích thú.
Vui thú: vui vẻ và hào hứng.
Vui tính: người có tính tính tình vui vẻ.
Mua vui : tìm cách tiêu khiển.
Vui ve û: có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng vui.
Vui vui : có tâm trạng thích thú.
- HĐ cặp đôi
- HĐ nhóm
+ Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng.
+ HS lắng nghe.
Thứ tư
TOÁN
BÀI 106: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo) (Tiết 2)
I. Mục tiêu: Mục tiêu: Em ôn tập về:
Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, diện tích.
Thực hiện phép tính với số đo thời gian, diện tích.
II.Đồ dùng: phiếu ht.
III.Các hoạt động học
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
A. Hoạt động thực hành
4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bóng đá: 40 phút; Cờ vua: 2 giờ; Võ Việt Nam: 2 giờ; Múa 1 giờ; Đàn pi- a- nô: 1 giờ 30 phút
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m² = 400dm² b) 1/5 m² = 20 dm²
3 dm² = 300cm² 1/10 dm² = 10 cm²
3m² = 30 000cm² 1/100m² = 100cm²
2m² 25dm² = 225dm² 1500dm² = 15m²
5m² 20cm² = 50 020cm² 600cm² = 6dm²
6. Giải bài toán:
Bài giải:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
50 x 30 = 1500 (m² )
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
3/5 x 1500 = 900 (kg) Đổi 900 kg = 9 tạ Đáp số: 9 tạ
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Ban văn nghệ điều khiển
- HS thực hiện ba bước học tập
* HĐ nhóm
* HĐ nhóm
- Các nhóm chia sẻ
TIẾNG VIỆT
BÀI 34B: AI LÀ NGƯỜI VUI TÍNH? (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Đọc – hiểu bài Ăn mầm đá.
II.Đồ dùng: Phiếu ht.
III.Các hoạt động học;
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
A. Hoạt động cơ bản
1. Cùng trao đổi:
Người vui tính là người mạng lại tiếng cười cho mình và cho người khác.
2. Nghe thầy cô đọc bài: Ăn mầm đá
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm với giọng nhẹ nhàng thể hiện sự ngạc nhiên, đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung từng đoạn.
3. Đọc giải nghĩa từ
4. Cùng luyện đọc:
5. Thảo luận để trả lời câu hỏi
1) Vì sao chúa Trịnh lại muốn ăn món mầm đá: Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng, thấy mầm đá là món lạ thì muốn ăn.
2) Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa: Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ đại phong. Trạng bắt chúa phải chờ cho tới lúc đói mèm.
3) Cuối cùng chúa không được ăn món mầm đá vì thật ra không hề có món đó.
4) Chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon.
5) Trạng Quỳnh rất thông minh, hóm hỉnh.
6. Thi đọc phân vai
* Ban học tập chia sẻ bài học.
Nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng.
- Ban văn nghệ điều khiển
- HS thực hiện ba bước học tập
* HĐ nhóm
* HĐ cả lớp
* HĐ nhóm
* HĐ nhóm
* HĐ nhóm
- Các nhóm thi đọc, chia sẻ
Thứ năm
Toán
BÀI 107: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Em ôn tập về:
Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II.Đồ dùng: phiếu ht.
III.Các hoạt động học
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
A. Hoạt động thực hành:
1. Chơi trò chơi nhận dạng hình:
- Gv hướng dẫn Hs chơi như SGK
2. Chỉ ra đoạn thẳng song song và vuông góc:
a) Song song: AI // KO; AI // DH; AI // HC; AI // DC; IB //KO; IB //DH; IB // HC ; IB //DC; AB // DC..
- Góc vuông: A, I, B, C, H, D, K,O
b) Song song: BC // ED;
- Góc vuông: B, G, C, D
3. Tính chu vi và diện tích của mỗi hình:
a) Hình vuông: P = 3 x 4 = 12( cm)
S = 3 x 3 = 9 ( cm²)
b) Hình chữ nhật: P =( 15 + 7) x 2 = 44 (dm)
S = 15 x 7 = 105 (dm²)
4. Có bao nhiêu hình bình hành:
- Có 9 hình.
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- KL: Khắc sâu cách tính diện tích các hình.
- Ban văn nghệ điều khiển
- HS thực hiện ba bước học tập
* HĐ nhóm
* HĐ cá nhân.
* HĐ cá nhân.
* HĐ cá nhân.
- Các nhóm chia sẻ
TIẾNG VIỆT
BÀI 34B: AI LÀ NGƯỜI VUI TÍNH? (Tiết 2,3)
I. Mục tiêu:
- Kể lại được câu chuyện về một người vui tính.
- Sửa bài văn miêu tả con vật.
II.Đồ dùng: Phiếu ht.
III.Các hoạt động học;
1. Khởi động (tiết 2)
2. Giới thiệu bài.
B. Hoạt động thực hành
1. Kể chuyện về một người vui tính.
- Thi kể trong nhóm: mỗi học sinh kể một câu chuyện do mình lựa chọn và nêu ý nghĩa của câu chuyện mình vừa kể.
- Nhóm bình chọn, tìm ra bạn kể hay nhất lên thi trước lớp
2. Thi kể trước lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất
* Ban học tập chia sẻ bài học.
4. Trả bài văn miêu tả con vật
- Đọc trong nhóm, bình chọn bài văn hay nhất nhóm, nhất lớp.
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Ban văn nghệ điều khiển
- HS thực hiện ba bước học tập
* HĐ Nhóm
+ Làm cá nhân.
+ Nhóm chia sẻ, báo cáo.
* HĐ cả lớp
* HĐ cả lớp
- Các nhóm trình bày, chia sẻ
TIẾNG VIỆT(+): ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
- Luyện viết đoạn văn trong văn miêu tả cây cối
II.Các hoạt động học;
A.Giới thiệu bài:
Bài tập
Bài 1: Tìm kiểu câu Ai là gì trong mỗi đoạn văn sau và nêu tác dụng của từng câu:
a. Thấy Tôm Càng trân trân, con vật nói:
- Chào bạn. Tôi là Cá Con,
b. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
c. Cháu là người có tấm lòng nhân hậu! Ông lão thốt lên và xoa đầu đứa cháu nhỏ.
Bài 2. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu mà em vừa tìm được.
Bài 3: đặt câu kể Ai là gì? với ác cụm từ sau làm chủ ngữ
Bạn thân nhất của em
Môn học em yêu thích nhất
Thủ đô của Việt Nam
Bài 4: Hãy miêu tả cây bàng ở sân trường em
* HĐ cả lớp
*HĐ nhóm.
+ Làm cá nhân.
+ Nhóm chia sẻ, báo cáo.
*HĐ nhóm.
+ Làm cá nhân.
+ Nhóm chia sẻ, báo cáo.
*HĐ nhóm.
*HĐ nhóm.
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Các nhóm chia sẻ
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Các nhóm chia sẻ
Thứ sáu
TOÁN
Bài 107: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC(Tiết 2)
I. Mục tiêu: Em ôn tập về:
Nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II.Đồ dùng: phiếu ht.
III.Các hoạt động học
1. Khởi động
2. Giới thiệu bài.
II. Hoạt động thực hành:
5. Bài giải:
Diện tích hình bình hành ABCD là:
15 x 7 = 105 (cm²)
Diện tích hình bình hành EBCG là:
9 x 7 = 63(cm²)
Diện tích hình bình hành AEGD là:
105 - 63 = 42(cm²)
Đáp số: 105cm²; 42cm²
6. Vẽ hình chữ nhật.
P = ( 5 + 3) x 2 = 16 ( cm)
S = 5 x 3 = 15(cm²)
7. Giải bài toán:
Diện tích nền phòng học hình chữ nhật là:
8 x 6 = 48 (m²)
Đổi: 48m² = 480 000 cm²
Diện tích một viên gạch hình vuông là:
40 x 40 = 1600 (cm²)
Cần số viên gạch để lát kín phòng học là:
480 000 : 1600 = 300 ( viên)
- Ban văn nghệ điều khiển
- HS thực hiện ba bước học tập
* HĐ cá nhân
* HĐ cá nhân
* HĐ cá nhân
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Các nhóm chia sẻ
TIẾNG VIỆT
Bài 34C: BẠN THÍCH ĐỌC BÁO NÀO? (tiết 1-2)
I. Mục tiêu
- Luyện tập về trạng ngữ.
- Luyện tập điền vài giấy tờ in sẵn.
II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy-học:
I. Khởi động
- Cả lớp cùng chơi trò: Thi tìm nhanh từ chỉ màu sắc, đặc điểm, tính chất của cây cối
II. Hoạt động cơ bản
1. Chọn từ thích hợp.
Mỏ- tôm- cú- gỗ- quả mít- vịt- mèo
2. Thảo luận trả lời câu hỏi:
- Các trạng ngữ đó trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?
- Cả hai trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu.
3. Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau:
a) Bằng giọng thân tình,...
b) Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo,
4. Viết 1 đoạn văn có dùng trạng ngữ.
Với thân hình nở nang, chú gà trống đã tìm được cho mình một chị gà mái ưng ý.
5. Đọc đoạn văn cho các bạn trong nhóm nghe
III. Hoạt động thực hành
1. Cùng trao đổi.
- Tờ báo dành cho thiếu niên nhi đồng: Báo thiếu niên Tiền Phong, báo nhi đồng
2. Đọc thầm.
3. Điền đầy đủ nội dung.
- Gv hướng dẫn Hs điền đầy dủ thông tin của mình vào giấy đặt mua báo.
4. Đọc cho bạn nghe.
- Hs chơi theo nhóm
- HĐ nhóm
- HĐ nhóm
- HĐ nhóm
- HĐ cá nhân
- HĐ nhóm
- HĐ nhóm
- HĐ cá nhân
- HĐ cá nhân
- HĐ nhóm đôi
- HĐ cá nhân
* Ban học tập chia sẻ bài học.
- Các nhóm chia sẻ
Toán: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích
- Thực hiện các phép tính với só đo diện tích.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4
- HS khá giỏi làm bài 3.
II/ Các hoạt động dạy - học:
1. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Ước mơ ngày mai(Đồ dùng: Đài cacstet, USB)
2. Hoạt động thực hành
Bài 1:
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích trong đó chủ yếu là chuyển đổi các đơn vị lớn ra các đơn vị bé
- Y/c HS làm bài
Bài 2:
- Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” và ngược lại
- Y/c HS làm bài. Nhắc HS làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT
- Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp để đổi bài
Bài 3:
- Hướng dẫn HS chuyển đỏi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp
Bài 4:
- Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng HCN (theo đơn vị m²)
- Dựa trên số liệu cho biết năng suốt để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS cả lớp cùng hát
+ Hs làm việc cá nhân
- HS làm bài vào vở
+ Hs làm việc nhóm
103 m 2 = ... dm2
m2 = ... cm2
60 000 cm2 = ...m 2
8 m2 50 cm2 =...cm2
- Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình
+ Hs làm cá nhân
Bài giải
Diện tích thửa ruộng đó là
64 x 25 = 1600 (m²)
Số thóc thu được trên thửa ruộng
1600 x = 800 (kg)
800 kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ
SHTT: SINH HOẠT LỚP TUẦN 34
I.Mục tiêu:
- HS nắm được những ưu, nhược điểm của bản thân, các bạn trong lớp
- Biết được kế hoạch tuần tới
II. Chuẩn bị Nội dung sinh hoạt
III. Tiến trình:
HĐ 1. Khởi động: Trưởng ban văn nghệ cho lớp chơi trò chơi vận động
HĐ 2. Báo cáo việc thực hiện nhiệm vụ trong tuần qua
- Chủ tịch hội đồng tự quản điều hành nội dung sinh hoạt.
- Các ban phụ trách lần lượt báo cáo kết quả của tổ trong tuần
- Các tổ viên đóng góp ý kiến
- Chủ tịch HĐTQ tổng hợp ý kiến
HĐ 3. GV nhận xét : ưu , nhược điểm
* Ưu điểm :
.
* Nhược điểm :
.
HĐ 4. Triển khai nhiện vụ tuần 35
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm .
- Duy trì vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học.
- Nề nếp: Đi học đúng giờ, trang phục đúng quy định.
- Học tập:
.
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- VNEN 4 TUAN 34.doc