Bài 24: 1) Một số tự nhiên khi cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 17. Hỏi số đó khi chia
cho 90 dư bao nhiêu ?
2) Trong tập hợp số tự nhiên có thể tìm được các số có dạng:
20042004 200400 0 chia hết cho 2005 hay không ?
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập bồi dưỡng học sinh năng khiếu Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BµI TËP BåI D¦ìNG HSNK TO¸N 6
(Sè 3)
Bài 1 :1, Cho biểu thức: A =
5
2n
a, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số.
b, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là số nguyên.
2, Tìm x biết:
a, x chia hết cho cả 12; 25; 30 và 0 ≤ x ≤ 500
b, (3x – 24). 73= 2. 74
c, 5 16 2.( 3)x
Bài 2: 1, Cho biểu thức B =
2
7
n
a, Tìm n nguyên để B là phân số.
b, Tìm n nguyên đẻ B là số nguyên.
2, Tìm x biết:
a, x chia hết cho 12,25,30 và 0 < x < 500.
b, (3x – 24).73 = 2.74
c, | x – 5 | = 16 + 2.( –3 )
Bài 3: 1) Cho .10099...4321 A
a) Tính A.
b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?
c) A có bao nhiêu ước tự nhiên. Bao nhiêu ước nguyên ?
2) Cho 200232 2...2221 A và 20032B
So sánh A và B
Bài 4: 1) Rút gọn
108.6381.4227.21
36.2127.149.7
A
2) Cho *
)3(
3
10.7
3
7.4
3
4.1
3
Nn
nn
S
Chứng minh: S 1
3) So sánh:
2004.2003
12004.2003
và
2005.2004
12005.2004
Bài 5: 1) Tìm số nguyên tố P sao cho các số P + 2 và P +10 là số nguyên tố
2 Tìm giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của x và y sao cho 3x - 4y = - 21
3Cho phân số: )1;(
1
5
nZn
n
n
A
a) Tìm n để A nguyên.
b) Tìm n để A tối giản .
Bài 6: Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau:
2007...12963 A
40.8.387.6.412.53.2 B
2006
1
...
3
2004
2
2005
1
2006
2007
2006
...
4
2006
3
2006
2
2006
C
Bài 7: 1) Tìm các giá trị của a để số 5123a
a) Chia hết cho 15
b) Chia hết cho 45
Bài 8: Tính nhanh
a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125
b)
10032005.2005
30062004.2004
c) 19001570. (20052005. 2004 20042004.2005)
Bài 9: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:
655)47()42(...)12()7()2( xxxxx
Bài 10: a) Tính tổng:
100.99.98
1
...
4.3.2
1
3.2.1
1
S
b) Chứng minh:
462
57
9240
1
...
60
1
24
1
6
1
2
1
A
Bài 11: Cho nnnA 23 23
a) Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.
b) Tìm giá trị nguyên dương của n với n < 10 để A chia hết cho 15.
Bài 12: a) Tính
5
1
1.
8
5
5625,0:375,08
7
5
:
7
3
5
7
1
6
3
10
b) Tìm x biết
2005
2003
1
)1(
2
...
10
1
6
1
3
1
1
xx
Bài 13: 1. Cho 200432 3....333 A
a) Tính tổng A.
b) Chứng minh rằng 130A .
c) A có phải là số chính phương không ? Vì sao ?
2) Tìm n Z để 313132 nnn
Bài 14: a) Rút gọn:
401
1
41
5
29
5
5
2005
4
41
4
29
4
4
:
2005
3
43
3
19
3
3
2004
2
43
2
19
2
2
A
b) Tính x biết: 1:
3
1
3
2
x
Bài 15: Cho ....3125191371 A
a) Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A.
b) Tìm số hạng thứ 2004 của A.
Bài 16: a) Tính:
2005.2004
2
....
15
1
10
1
6
1
3
1
M
b) Có tồn tại a, b hay không để 55a + 30 b = 3658.
Bài 17: So sánh:
10032 2
1
...
2
1
2
1
2
1
1 A và B = 2.
Bài 18: Tính:
a)
32.24.816.12.48.6.24.3
32.16.816.8.48.4.24.2
b)
61.59
4
...
9.7
4
7.5
4
Bài 19: a) Viết thêm vào bên phải số 579 ba chữ số nào để được số chia hết cho 5,
7, 9.
b) Một số chia cho 4 dư 3; chia cho 17 dư 9; chia cho 19 dư 13. Hỏi số đó
chia cho 1292 dư bao nhiêu ?
Bài 20: a) Tính:
67.61
35
61.43
105
43.37
35
37.31
35
:
60
7
6
5
3
2
3
3
2
23
A
b) Tìm chữ số x để (12 2 3 ) 3x
Bài 21: Cho 6032 2...222 A
Chứng minh rằng A chia hết cho 3, 7 và 15.
Bài 22: Tính nhanh:
a)
9
2
15
1
36
1
57
1
5
3
4
3
3
1
b) 20042003432 33...3333
Bài 23: Tính:
200420022000.....161412108642 A
12.....222 200320042005 B
Bài 24: 1) Một số tự nhiên khi cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 17. Hỏi số đó khi chia
cho 90 dư bao nhiêu ?
2) Trong tập hợp số tự nhiên có thể tìm được các số có dạng:
200420042004000 chia hết cho 2005 hay không ?
Bài 25: So s¸nh : A=
2007
2008
2007 1
2007 1
vµ B=
2006
2007
2007 1
2007 1
a) T×m íc chung lín nhÊt cña S vµ 31 biÕt:
S = 5+ 52+ 53+...+ 5101+ 5102
Bài 26: Gäi A vµ B lµ hai ®iÓm trªn tia Ox sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm .
Trªn tia BA lÊy ®iÓm C sao cho BC = 3 cm .
So s¸nh AB víi AC
Bài 27: Trên tia Ax lấy ba điểm B, C, D sao cho AB = 8cm, BC = 5cm (B nằm giữa
A và C), AD = 11cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DC;
b) Lấy điểm E nằm giữa AB sao cho AE = 5cm. Chứng tỏ B là trung điểm của ED;
c) Tìm các tia có chung gốc E trong hình. Trong đó có các tia nào là hai tia đối
nhau, các tia nào trùng nhau?
Bài 28: Cho tam gi¸c ABC cã BC = 5cm. §iÓm M thuéc tia ®èi cña tia CB sao cho
CM = 3cm.
a) TÝnh ®é dµi BM
b) Cho biÕt gãc BAM = 800, gãc BAC = 600. TÝnh gãc CAM
c) TÝnh ®é dµi BK nÕu K thuéc ®o¹n th¼ng BM vµ CK = 1cm.
Bài 29: Cho tam gi¸c MON cã gãc M0N = 1250; 0M = 4cm, 0N = 3cm
Trªn tia ®èi cña tia 0N x¸c ®Þnh ®iÓm B sao cho 0B = 2cm. TÝnh NB.
Trªn nöa mÆt ph¼ng cã chøa tia 0M, cã bê lµ ®êng th¼ng 0N, vÏ tia 0A sao cho gãc
M0A = 800. TÝnh gãc A0N
Bài 30: Cho gãc AMC = 600. Tia Mx lµ tia ®èi cña tia MA, My lµ ph©n gi¸c cña gãc
CMx, Mt lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xMy.
a. TÝnh gãc AMy.
b. Chøng minh r»ng MC vu«ng gãc víi Mt.
Bài 31: Vẽ tia Ax. Trên tia Ax xác định hai điểm B và C sao cho B nằm giữa A và
C và AC = 8cm, AB = 3BC.
a) Tính độ dài các đoạn AB, BC.
b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, AC, BC.
Tính độ dài MN, NP.
c) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của NC.
Gi¸o viªn: Phan Duy Thanh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 1_12398101.pdf