Bài tập trắc nghiệm phần quang - Ôn thi Đại học Vật lý

Câu 68) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ ?

a Tia tới qua quang tâm o truyền thẳng .

b Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm F' .

c Tia tới qua tiêu điểm f cho tia ló song song với trục chính .

d Cả A , B và C .

Câu 69) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì?

a Tia tới qua quang tâm o truyền thẳng .

b Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F' .

c Tia tới hướng tiêu điểm f cho tia ló song song với trục chính .

d Cả A , B và C .

Câu 70) Điều nào sau đây là saikhi nói về các đặc điểm của thấu kính ?

a Một thấu kính có vô số các tiêu điểm phụ .

b Mặt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu diện của thấu kính đó .

c Một thấu kính có vô số các trục phụ .

d ứng với mỗi trục phụ chỉ có một tiêu điểm phụ .

Câu 71) Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tương quang giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ?

a Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vào vị trí của vật đối với thấu kính .

b Vật ảo cho ảnh ảo .

c Vật thật luôn cho ảnh ảo .

d Vật thật luôn cho ảnh thật .

Câu 72) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính hội tụ .Điều nào sau đây là

đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ ?

a Vật thật nằm trong đoạn OF cho ảnh ảo cùng chiều với vật

b Vật thật nằm ngoài đoạn OF cho ảnh thật ngược chiều với vật

c Vật thật nằm tại tiêu điểm F cho ảnh ở vô cùng .

d Cả A , B và C

pdf18 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3373 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm phần quang - Ôn thi Đại học Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G ; O là đỉnh gương cầu ; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu sai : a S là vật thật. b S’ là ảnh thật. c G là gương lõm. d G là gương lồi. Câu 50) Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho bởi gương cầu. Hình nào G là gương cầu lồi . a Hình 1 b Hình 2 c Hình 3 d Hình 4 Câu 51) Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương cầu ; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu sai : a Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’. b Tiêu điểm F ở trên đoạn OS. c Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’. d Tâm C của gương ở bên phải của S’. Câu 52) Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là đỉnh gương cầu ; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình vẽ ) . Chọn câu Đúng a S là vật ảo. b S’ là ảnh thật. c G là gương cầu lõm vì vật thật cho ảnh thật. d Câu B và C đúng . Câu 53) Chọn câu SAI a S là vật ảo vì ở khác bên với ánh sáng tới so với gương . b S’ là ảnh thật vì ở cùng bên với ánh sáng tới. c G là gương cầu lồi vì ảnh thật S’ở gần gương hơn so với vật ảo S(OS’<OS ). d Khi S tiến đến gần gương thì S’ cũng tiến đến gần gương. Câu 54) Cho MN là trục chính của gương cầu G, O là đỉnh gương cầu, S là điểm sáng, S’ là ảnh của S. Chọn câu đúng : a G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh thật , tâm C ở trong đoạn SS’ b G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài đoạn SS’ c G là gương cầu lồi ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở trong đoạn SS’ d G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài đoạn SS’ Câu 55) MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho bởi gương cầu. Chọn câu đúng : a G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật . b G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo . c G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật . d G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo . Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 7- Câu 56) Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . S’ là ảnh của điểm sáng S cho bởi gương cầu, O là đỉnh của gương cầu . Hình nào G là gương cầu lồi . a Hình 1 b Hình 2 c Hình 3 d Hình 4 Câu 57) Trên hình vẽ là đường đi của một tia sáng qua một thấu kính mỏng. Biết OA = 1 3 OB = 15cm. Độ tụ của thấu kính là: O A B a D = 8,89 điốp b D = 4,44 điốp c D = - 4,44 điốp d D = - 8,89 điốp Câu 58) Một tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. S là vật, chọn câu đúng. L OS yx a Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo b Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật c Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật d Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo Câu 59) Cho các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S  là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. S x y S O H.1 S x y S O H.3 S x y SO H.4 S x y S O H.2 Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ ? a H.2 b H.3 c H.1 d H.4 Câu 60) Chọn câu trả lời sai: a Góc lệch cực tiểu D min của lăng kính chỉ phụ thuộc vào góc chiết quang A và chiết suất n của lăng kính. b Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có n > 1 thì hướng của tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. c Khi góc lệch D có giá trị cực tiểu D min thì mặt phẳng phân giác của góc chiết quang trở thành mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính. d Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt không song song. Câu 61) Chọn câu trả lời đúng a Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. b Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một giá trị cực tiểu rồi tăng dần. c Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i 1 + i 2 - A d Tất cả đều đúng. Câu 62) Điều nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì? a Thấu kính hội tụ là thấu kính có rìa mỏng . b Thấu kính phân kì là thấu kính có rìa dày . c Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đều có trục chính là đường thẳng nối tâm các mặt cầu (họăc vuông góc với mặt cầu) d Cả A ,B và C . Câu 63) Một điểm sáng S đặt tại điểm I trên trục chính cách thấu kính 40 cm. Thấu kính này là thấu kính hội tụ có tiêu cự30 cm. Kết luận nào sau đây đúng ? a Ảnh S' là ảnh thật, cách thấu kính 120 cm b Ảnh S' là ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm c Ảnh S' là ảnh thật, cách thấu kính 12 cm d Ảnh S' là ảnh ảo, cách thấu kính 120 cm Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 8- Câu 64) Chọn câu trả lời đúng: Thấu kính hội tụ có chiết suất là n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi độ lớn của hai bán kính là :20cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính là : a f = 40 3 cm b f = 25cm c f = -40cm d f = 120cm Câu 65) Chọn câu đúng: Một thấu kính phẳng lồi. Độ tụ của thấu kính bằng 4điốp .Tiêu cự của thấu kính là : a f = 50cm b f = -25cm c f = 25cm d f = 2.5cm Câu 66) Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A rất nhỏ và có chiết suất n . chiếu một tia sáng nằm trong một tiết diện thẳng, vuông góc với một mặt bên của lăng kính. biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính góc lệch d của tia ló so với tia tới a D = (2n - 1)A . b D = (n - 1 2 )A . c D = (n - 1)A . d D = (2n + 1)A. Câu 67) Trong các công thức sau công thức nào sai: i1 i2r1 r2 A B C a sin 2 A = nsin min 2 D A b sini 1 = nsinr 1 c A = r 1 + r 2 d sini 2 = nsinr 2 Câu 68) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ ? a Tia tới qua quang tâm o truyền thẳng . b Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm F' . c Tia tới qua tiêu điểm f cho tia ló song song với trục chính . d Cả A , B và C . Câu 69) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì? a Tia tới qua quang tâm o truyền thẳng . b Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F' . c Tia tới hướng tiêu điểm f cho tia ló song song với trục chính . d Cả A , B và C . Câu 70) Điều nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm của thấu kính ? a Một thấu kính có vô số các tiêu điểm phụ . b Mặt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu diện của thấu kính đó . c Một thấu kính có vô số các trục phụ . d ứng với mỗi trục phụ chỉ có một tiêu điểm phụ . Câu 71) Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tương quang giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ? a Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vào vị trí của vật đối với thấu kính . b Vật ảo cho ảnh ảo . c Vật thật luôn cho ảnh ảo . d Vật thật luôn cho ảnh thật . Câu 72) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính hội tụ .Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ ? a Vật thật nằm trong đoạn OF cho ảnh ảo cùng chiều với vật b Vật thật nằm ngoài đoạn OF cho ảnh thật ngược chiều với vật c Vật thật nằm tại tiêu điểm F cho ảnh ở vô cùng . d Cả A , B và C . Câu 73) Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần: a Ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé và góc tới i lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh b Phải có hai môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau, ngăn cách nhau bằng một mặt phẳng. c Ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé d Góc tới i lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 9- Câu 74) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính phân kì . Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính phân kì ? a Vật ảo cho ảnh thật . b Vật thật có thể cho ảnh thật tuỳ vào vị trí của vật đối với thấu kính . c Vật ảo cho ảnh ảo . d Vật thật luôn cho ảnh ảo . Câu 75) Gọi O là quang tâm , F là tiêu điểm vật , F' là tiêu điểm ảnh của một thấu kính. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kínhphân kì ? a Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều và luôn nhỏ hơn vật . b Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều và luôn lớn hơn vật . c Vật ảo nằm trong đoạn OF luôn cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật . d Cả A , B và C . Câu 76) Chọn biểu thức SAI của chiết suất tương đối a n 21 = n 2 /n 1 b n 12 = v 2 /v 1 c n 21 = c/v d n 21 = 1/n 12 Câu 77) Điều nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng? a Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau b Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương phẳng. c Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng. d Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất : vật thật cho ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật. Câu 78) Đặt một vật phẳng AB song song với một màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L . Sau đó đặt xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ. sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. xê dich thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó ảnh của vật AB hiện rõ trên màn. biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của thấu kính . a f = 4 L b f > 4 L . c f = 2 3 L d f= 2 L Câu 79) Điều nào sau đây đúng khi nói về gương phẳng? a Gương phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn, phản xạ được hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó. b Qua gương phẳng, vật và ảnh luôn cùng tính chất: vật thật cho ảnh thật, vật ảo cho ảnh ảo. c Gương phẳng không thể cho ảnh thật của một vật. d Mọi tia sáng đến gương phẳng đều bị phản xạ ngược trở lại . Câu 80) Chọn câu sai: a Chùm sáng chiếu đến gương phẳng là một chùm hội tụ thì chùm phản xạ là một chùm hội tụ. b Khi gương phẳng quay một góc α quanh trục vuông góc mặt phẳng tới thì tia phản xạ quay góc 2α . c Tia tới và tia phản xạ của tia sáng trên gương phẳng hợp vời pháp tuyến những góc bằng nhau. d Gương phẳng có thị trường là một mặt nón, có đỉnh ở sau gương và mặt bên tựa lên vành gương. Câu 81) Đối với thấu kính mỏng biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự của thấu kính bằng công thức: a 1 2 1 1 1( 1)( )D nf R R    b 1 2 1 1 1( 1)( )D nf R R    c 1 2 1 1 1( 1)( )D nf R R    d 1 2 1 1 1( 1)( )D nf R R    Câu 82) Chọn câu đúng: a Chùm sáng song song chiếu tới gương phẳng cho chùm tia phản xạ là một chùm phân kỳ. b Vật thật qua gương phẳng cho ảnh thật thấy được ở trong gương. c Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua mặt phản xạ. d Ảnh của vật cho bởi gương phẳng là một ảnh khác tính chất với vật,cùng chiều vật, lớn bằng vật. Câu 83) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm, ảnh qua thấu kính cao bằng nữa vật, Ảnh đó là: a ảnh ảo cách thấu kính 5cm. b ảnh ảo cách thấu kính 10cm. c ảnh thật cách thấu kính 5cm. d ảnh thật cách thấu kính 20cm. Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 10- Câu 84) Trấu kính có chiết suất 1,6 khi ở trong không khí có độ tụ D. Khi đặt trong nước có chiết suất 4/3 thì độ tụ D 1 là: a D 1 = D/3. b D 1 = -3D. c D 1 = 3D. d D 1 = -D/3. Câu 85) Phát bểu nào sau đây là đúng? a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. b Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn lớn hơn 1. c Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó là chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không. d Cả A, B và C . Câu 86) Một điểm sáng A ở trước gương phẳng cách gương 50cm. Cho A dời về phía gương theo phương vuông góc với mặt gương một khoảng x. Khi đó khoảng cách giữa A và ảnh A’ là 30cm. Tìm x: a 10cm b 20cm c 30cm d 35cm Câu 87) Áng sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với mặt phẳng ngang. Phải đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng ngang một góc bao nhiêu để được chùm tia phản xạ thẳng đứng: a 150 b 600 c 750 d Câu A và C đều đúng. Câu 88) Một tia sáng đến gương phẳng nằm ngang với góc tới 600. Cố định tia tới để cho tia phản xạ nằm ngang thì ta phải quay gương quanh trục vuông góc với mặt phẳng tới một góc là: a 450. b 600. c 300. d 150. Câu 89) Hai gương phẳng G 1 và G 2 đặt vuông góc với nhau, xét tia tới SI phản xạ trên gương G 1 tại I rồi đến G 2 tại J để cho tia ló JR. Góc hợp bởi tia tới SI và tia ló JR là : a 900 b 1800 c 1200 d 600 Câu 90) Một tia sáng SI tới gương phẳng tại I cho tia phản xạ IR, Tia tới SI hợp với gương phẳng một góc 300. Góc SIR có trị số : a 300 b 600 c 1200 d 900 Câu 91) Tia tới SI hợp với phương ngang một góc 300, cho tia phản xạ truyền theo phương thẳng đứng hướng xuống.Góc hợp bởi mặt phản xạ của gương phẳng và mặt phẳng ngang sẽ là a 1200 b 600 c 300 d 900 Câu 92) Tia tới và tia phản xạ trên bề mặt một gương phẳng hợp với nhau một góc 1200, thì: a góc tới bằng 300 b góc phản xạ bằng 300 c góc tới bằng 1200 d góc tới bằng 600. Câu 93) Hai gương phẳng G 1 và G 2 hợp với nhau một góc a = 600 có mặt phẳn xạ quay vào nhau. Điểm sáng S nằm giữa hai gương. Số ảnh của S cho bởi hai gương là : a 5 ảnh b 7 ảnh c 4 ảnh d 6 ảnh Câu 94) Cho gương phẳng quay quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới đi qua điểm tới một góc , tia phản xạ quay một góc bao nhiêu? chọn kết quả đúng trong các kết quả sau. a  b 2 c 4  d 4 Câu 95) Hai gương phẳng đặt song song, một điểm A (hình vẽ), qua hai gương cho mấy ảnh. a 4 b 2 c 8 d Một giá trị khác. Câu 96) Hai gương phẳng vuông góc nhau. Một điểm A (Hình vẽ) qua 2 gương cho mấy ảnh ? a 2 b 4 c 3 d 1 Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 11- Câu 97) Rọi đến gương phẳng một chùm tia sáng hội tụ tại A (hình vẽ). A được xem là a Ảnh ảo b Vật thật c Ảnh thật d Vật ảo Câu 98) Một gương phẳng hình tròn nằm ngang có đường kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường kính hình tròn được chiếu sáng trên trần nhà cách gương 1,8m là: a 90cm b 60cm c 50cm d 70cm Câu 99) Một người đứng trước một gương phẳng hình chữ nhật đặt thẳng đứng và thấy trọn ảnh của mình trong gương. Biết cạnh dưới của gương cách mặt đất một khoảng nhỏ nhất là 0,8m và mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người soi gương có chiều cao là: a 1,7m b 1,6m c 1,55m d 1,8m Câu 100) Mắt sẽ thấy điểm nào trong 3 điểm A, B, C nếu mắt đặt tại điểm M và nhìn vào gương phẳng G ? G M B C A a Điểm B, C b Cả 3 điểm A, B, C c Điểm A, C d Điểm A, B Câu 101) Gương cầu lõm : a có tiêu điểm chính là một tiêu điểm thật và có tiêu cự gấp đôi bán kính của gương b có bán kính cong phải nhỏ để cho ảnh rõ nét. c là một chỏm cầu phản xạ được ánh sáng mà mặt phản xạ hướng về tâm chỏm cầu. d là một chỏm cầu phản xạ được ánh sáng mà tâm nằm khác phía với mặt phản xạ. Câu 102) Một điểm sáng A đặt cách gương phẳng M một đoạn 60cm. Giữa A và gương phẳng đặt một bản mặt song song bằng thủy tinh bề dày e = 4,5cm, chiết suất n =1,5 song song theo hướng gần vuông góc với gương. Hãy xác định vị trí, tính chất ảnh A cho bởi hệ gương và bản mặt song song. a Ảnh thật cách gương 58,5cm. b Ảnh thật cách gương 57cm. c Ảnh ảo cách gương 58,5cm. d Ảnh ảo cách gương 57m Câu 103) Một gương phẳng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự f = 21cm và cách gương lõm 50cm, hai mặt phản xạ hướng vào nhau. Một điểm sáng S nằm trên trục chính, trong khoảng cách hai gương. Xác định vị trí của điểm sáng để sau khi phản xạ trước tiên trên gương phẳng rồi trên gương lõm, ảnh cuối cùng của hệ trùng với S. a S cách gương lõm 20cm b S cách gương phẳng 25cm c S cách gương phẳng 20cm d S cách gương lõm 40cm Câu 104) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi về sự tương quang giữa ảnh và vật? a Ảnh ảo, ngược chiều, lớn gấp 3 lần vật. bẢnh thật, ngược chiều , lớn gấp 3 lần vật c Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật 3 lần. dẢnh ảo, cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật Câu 105) Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 2 lần AB và cách AB 30 cm. Bán kính R của gương là: A. 20 cm B. 40 cm C. 60 cm D. Không xác định được Câu 106) Vật sáng AB vuông góc trục chính gương lõm cầu tiêu cự 30 cm, AB cách gương 40 cm, ảnh A’B’ của AB là: Chọn câu sai: A. ảnh thật B. lớn gấp 3 AB C. cách AB 120 cm D. ngược chiều AB Câu 107) Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu cho ảnh ngược chiều gấp 3 lần AB. Di chuyển AB ra xa gương thêm 5 cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1.5 lần AB. Gương có tiêu cự: A. 25 cm B. 20 cm C. 15 cm D.- 15 cm Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 12- Câu 108) Một vật đặt cách đỉnh O của một gương cầu lồi một khoảng 2 3 f , trong đó f là tiêu cự của gương cầu. Lúc đó khoảng cách từ ảnh đến đỉnh gương (d’) và độ phóng đại của ảnh (k) bằng bao nhiêu ? a d’ = 2 5 f và k = 6 b d’ = 5 2 f và k = 6 c d’ = 5 2 f và k = 0,6 d d’ = 2 5 f và k = 0,6 Câu 109) Một gương cầu lồi G có bán kính 60cm. Một điểm sáng S ở trên trục chính của gương G cho ảnh S’ cách S 80cm. Ảnh S’ cách gương : a 20cm b 40cm c 60cm d 30cm Câu 110) Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính gương cầu lõm, và cách gương 20cm.Biết tiêu cự của gương là10cm.Khi đó: a ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh ảo, cùng chiều vật, cao gấp 2 lần vật, ở sau gương và cách gương 20cm. b ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh thật, ngược chiều vật, cao bằng vật, ở trước gương và cách gương 20cm. c ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh ảo, cùng chiều vật, cao bằng vật, ở sau gương và cách gương 20cm. d ảnh của vật cho bởi gương là một ảnh thật, ngược chiều vật, cao bằng nửa vật, ở trước gương và cách gương 20cm. Câu 111) Một vật sáng AB qua gương cầu lõm có tiêu cự 20cm cho ảnh A’B’ cao gấp hai lần vật AB. Vật AB cách gương : a 10cm b 60cm c 30cm d 10cm hoặc 30 cm Câu 112) Một gương cầu lõm cho một ảnh thật lớn gấp hai lần vật. Biết khoảng cách từ vật đến ảnh của nó là 15cm. Độ tụ của gương cầu lõm đó là: a D = 10Dp b D = 1Dp c D = 10,1 Dp d D = 1,1Dp Câu 113) Một người đứng trước gương thấy ảnh của mình trong gương cùng chiều và nhỏ hơn 4 lần, người đó lùi xa gương thấy ảnh dịch đi 2,5 cm so với ảnh trước và nhỏ hơn vật 5 lần. Hỏi người đó dịch chuyển một đoạn bao nhiêu? a 55 cm b 50 cm c 100 cm d 75 cm Câu 114) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Khi dịch chuyển vật một khoảng 20 cm lại gần gương, dọc theo trục chính . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ảnh? a Ảnh là ảo, ngược chiều với vật. b Ảnh là ảo, nhỏ hơn vật . c Ảnh là thật , cùng chiều với vật. d Cả A , B và C . Câu 115) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Vị trí và tính chất của ảnh qua gương là: a Ảnh thật cách gương 100 cm. b Ảnh thật cách gương 120 cm. c Ảnh ảo cách gương 120 cm. d Ảnh ở vô cùng. Câu 116) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 40cm, A nằm trên trục chính, gương có bán kính 60cm. Dịch chuyển vật một khoảng 20 cm lại gần gương, dọc theo trục chính . Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về vị trí và độ phóng đại của ảnh? a d' = 60 , k = 3 b d' = - 60 , k = -3 c d' = 60 , k = - 3 d d' = - 60 , k = 3 Câu 117) Một gương cầu lõm có tiêu cự 20cm. Vật AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều và cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: a 45cm. b 15cm. c 12cm. d 30cm. Câu 118) Một tia sáng truyền trong một chất lỏng, đến mặt thoáng chất lỏng và hợp với mặt thoáng một góc 600.Tia phản xạ từ mặt thoáng và tia khúc xạ ra ngoài không khí vuông góc nhau.Chiết suất của chất lỏng sẽ là: a 1,5 b 2 c 1,4 d 3 Câu 119) Một chậu có đáy nằm ngang là gương phẳng. Một điểm sáng S ở phía trên chậu cho một ảnh S'. Khi đổ một chất lỏng trong suốt chiết suất n vào chậu đến một độ cao h=15cm,người ta thấy S' dịch chuyển một đoạn S'S''=11,25cm.Tính chiết suất của dung dịch. a 1,3 b 1,6 c 1,7 d 1,4 Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 13- Câu 120) Một tia sáng chiếu từ nước ( có chiết suất n = 4 3 ) ra ngoài không khí ( có chiết suất n/ = 1) dưới góc tới i = 300.Góc khúc xạ sẽ là: a 410 48' b 220 01' c 700 30' d 600 Câu 121) Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng khúc xạ: a Góc góc khúc xạ r nhỏ hơn với góc tới i. bGóc góc khúc xạ r lớn hơn với góc tới i. c Góc góc khúc xạ r tỉ lệ với góc tới i. dGóc góc khúc xạ r đồng biến với góc tới i. Câu 122) Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n = 1,5 thì cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc tới i là: a i = 600 b i = 56,30 c i = 420 d i = 48,50 Câu 123) Cho khoảng cách từ ảnh A đến mặt nước là 40 cm. cho chiết suất của nước là 4 3 chiều sâu của bể nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? chọn kết quả đúng. a 53,16 cm b 53,33 cm c 53,00 cm d 53,62 cm Câu 124) Người ta chiếu một chùm tia sáng đơn sắc tới một chậu cá đựng đầy nước chiết suất 1,3. Góc khúc xạ là 200. Thêm đường vào nước trong chậu cho đến khi góc khúc xạ bằng 160, trong khi góc tới không thay đổi. Tính chiết suất của dung dịch nước đường lúc ấy. a 1,6 b 1,4 c 2,3 d 1,5 Câu 125) Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh có chiết suất 1,5. Tính góc khúc xạ khi góc tới bằng 400. a 25,40 b 240 c 5,20 d 590 Câu 126) Một tia sáng chiếu từ không khí vào nước có chiết suất n= 3 cho tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau thì góc tói sẽ là? a i = 450. b i = 600. c i = 750. d i = 360. Câu 127) Một người quan sát một con cá ở dưới đáy một bể nước có chiều sâu h, theo hướng vuông góc với mặt nước. Người ấy thấy con cá hình như cách mặt nước 90cm. Cho biết chiết suất của nước là n = 4 3 . Tính chiều sâu của bể nước. a 110cm b 105cm c 115cm d 120cm Câu 128) Một chậu đựng nước có đáy là một tấm gương phẳng. Nước có độ cao 20cm, chiết suất n = 4 3 . Chiếu vào chậu một tia sáng đơn sắc dưới góc tới 450. Tính khoảng cách từ điểm tia tới đi vào mặt nước đến điểm ló ra của tia phản xạ ra khỏi mặt nước. a 12,5cm b 25cm c 18,7cm d 37,5cm Câu 129) Một người cao 170cm. mắt người ấy cách đỉnh đầu 10 cm. người ấy đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng trên tường. chiều cao tối thiểu của gương và khoảng cách tối đa từ mép dưới của gương đến mặt đất có thể nhận giá trị nào sau đây để người ấy có thể nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gương? a 80 cm và 85 cm b 85 cm và 80 cm c 82,5 cm và 80 cm d 75 cm và 90 cm Câu 130) Điều nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng khúc xạ: a Góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ với nhau b Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt. c Tia tới và tia khúc xạ ở trong hai môi trường khác nhau. d Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. Câu 131) Một người nhìn thấy ảnh của một cột điệnn trong một vũng nước nhỏ. người ấy đứng cách vũng nước 1,5 m và cách chân cột điện 9 m. mắt người cách chân 1,65 m. chiều cao của cột điện có thể nhận giá trị nào ttrong các giá trị sau? a 9,25 m b 8,25 m c 8,75 m d 8,15 m Sở GD & ĐT ThừaThiên Huế Bài tập trắc nghiệm phần quang học. Giáo viên: Lê Thanh Sơn, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail: Tson0512@ yahoo.com.vn - Trang 14- Câu 132) Một tia sáng đi từ không khí dưới góc tới 45o vào một chất lỏng trong suốt thì góc khúc xạ là 30o. Góc tới giới hạn của hai môi trường này là: a i gh = 30o b i gh = 60o c i gh = 45o d i gh = 48,5o Câu 133) Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt (X) dưới góc tới 600 thì cho góc khúc xạ 300. Hỏi muốn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì ánh sáng phải truyền từ môi trường nào sang môi trường nào và góc tới bao nhiêu? a Từ môi trường (x) sang không khí ; i > 35,260 bTừ môi trường (x) sang không khí ; i > 28,50 c Từ không khí sang môi trường (x) ; i > 420 dTừ không khí sang môi trường (x) ; i > 35,360 Câu 134) Một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng P 1 , P 2 vuông góc nhau. Chiết suất của khối chất trên là bao nhiêu để khi các tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P 1 , P 2 ) chiếu tới P 1 khúc xạ và đi tới P 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTap_180_bai_trac_nghiem_phan_khuc_xa_va_phan_xa_2680_37645229.pdf
Tài liệu liên quan