Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT
138 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
Biên bản kiểm nghiệm
Tháng 04 năm 2004
Căn cứ: HĐ số 00126 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc.
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
01
Cồn tuyệt đối
C
đo
Lít
8.000
8.000
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV7: Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số 03 ngày 2/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 1tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
phiếu chi
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 331
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Hà Nội
Số tiền: 420.000.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV8: Công ty mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu nhập kho
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 153,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hà
Theo HĐ số: 00127 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 3
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Mũ
M
Chiếc
20
20
15.000
300.000
Cộng
300.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 3
Địa chỉ : 243 Lò Đúc Số tài khoản:
Điện thoại: 8212569 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hà
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Mũ
Chiếc
20
15.000
300.000
Cộng tiền hàng: 300.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 30.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 330.000
Số tiền viết bằng chữ :Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
Biên bản kiểm nghiệm
Tháng 04 năm 2004
Căn cứ: HĐ số 00127 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số3 .
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
01
Mũ
M
đếm
Chiếc
20
20
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV9: Công ty mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Ngày 01tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
phiếu nhập kho
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Số: 06
Nợ TK: 153
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan
Theo HĐ số: 00128 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 5
Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Găng tay
GT
đôi
30
30
5.000
150.000
Cộng
150.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 5
Địa chỉ : 205 Hoàng Quốc Việt Số tài khoản:
Điện thoại: 8215824 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Loan
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Găng tay
đôi
30
5.000
150.000
Cộng tiền hàng: 150.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 15.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 165.000
Số tiền viết bằng chữ : Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
Biên bản kiểm nghiệm
Tháng 04 năm 2004
Căn cứ: HĐ số 00128 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số5 .
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
01
Găng tay
GT
đếm
đôi
30
30
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV10: Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK số 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 07
Nợ TK: 152,133
Có TK: 331
Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hải
Theo HĐ số: 00129 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội .
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Nước tiểu
N
Bq
750
750
20.000
15.000.000
Cộng
15.000.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội
Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản:
Điện thoại: 8246787 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hải
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Nước tiểu
Bq
750
20.000
15.000.000
Cộng tiền hàng: 15.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 16.500.000
Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
Biên bản kiểm nghiệm
Tháng 04 năm 2004
Căn cứ: HĐ số 00129 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà Nội .
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
01
Nước tiểu
N
đo
Bq
750
750
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV11: Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã nhập kho PNK số 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
Này 0 1tháng 11 năm 1995
của Bộ tài chính
phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 08
Nợ TK: 152,133
Có TK: 111
Họ, tên người giao hàng: Đỗ Văn An
Theo HĐ số: 00130 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An.
Nhập tại kho: Nguyên vật liệu
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Axêtôn
A
Lít
1.250
1.250
20.000
25.000.000
Cộng
25.000.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 1tháng 1 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu chi
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Hồng
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do chi: Mua hàng về nhập kho
Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn .
Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 04 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Đỗ Văn An
Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản:
Điện thoại: 510270 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Thị Hồng
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền Mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Axêtôn
Lít
1.250
20.000
12. 500.000
Cộng tiền hàng: 12.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.250.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 13.750.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT
Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Số: 01
Biên bản kiểm nghiệm
Tháng 04 năm 2004
Căn cứ: HĐ số 0030 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An .
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
+ Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban
+ Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên
+ Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
S
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
01
Axêtôn
A
đo
Lít
1.250
1.250
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu thu
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Hằng
Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương
Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng
Số tiền: 59.875.450 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn bốn trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn.
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV13: Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 03 ngày 5/4.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu thu
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 111
Có TK: 131
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền nợ kỳ trước
Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn.
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV14: Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 đã nhập kho , PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05, thuế VAT 10% .
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 01 - VT
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141 - TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
phiếu nhập kho
Ngày 5 tháng 4 năm 2004
Số : 09
Nợ TK : 152.133
Có TK : 133
Họ tên người giao hàng:Trịnh Thị Mai
Theo HĐ số 00131 ngày 5 tháng 04 năm 2004 của Công ty Hoàng Long.
Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
STT
Tên, nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Theo Thực
chứng nhập
từ
Đơn
giá
Thành
tiền
A
B
C
D
1 2
3
4
1
Lọ thuỷ tinh
P1
Cái
13.000 13.000
350
4.550.000
2
Nút
P2
Cái
13.000 13.000
100
1.300.000
3
Nhãn
P3
Cái
13.000 13.000
50
650.000
Cộng
6.500.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 05-VT
Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số :1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
Số : 01
Biên bản kiểm nghiệm
Tháng 04 năm 2004
Căn cứ HĐ số 00131 ngày 5 tháng 4 năm 2004 của Công ty Hoàng Long
Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông , bà : Trần văn Hà...........Trưởng ban
+ Ông , bà : Vũ Thị Hoa............Uỷ viên
+ Ông , bà : Trần Văn Dũng......Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hóa )
Mã số
Phương thức kiểm nghịêm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng Số lượng
đúng quy không
cách, phẩm đúng quy
chất cách
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2 3
F
1
2
3
Lọ thuỷ tinh
Nút
Nhãn
P1
P2
P3
đếm
đếm
đếm
cái
cái
cái
13.000
13.000
13.000
13.000 0
13.000 0
13.000 0
ý kiến của ban kiểm nghiệm :Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:01-VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
phiếu chi
Tháng4 năm 2004
Số: 05
Nợ TK : 152,133
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền :Bùi Phương Thảo
Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Lý do chi : Mua hàng về nhập kho
Số tiền : 7.150.000 (viết bằng chữ) : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo : 3.................... chứng từ gốc.............................
Đã nhận đủ số tiền : (viết bằng chữ ): Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn .
Ngày 5 tháng 4 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Hoá đơn(gtgt) Mẫu số 01 GTKT - 3LL
Liên 2 : (giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98
Số :000001
Đơn vị bán hàng : Công ty Hoàng Long
Địa chỉ : 20 Trương Định Số tài khoản:
Điện thoại : 5115157 Mã số:
Họ tên người mua hàng: Lê Thu Nga
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Lọ thuỷ tinh
Cái
13.000
350
4.550.000
2
Nút
Cái
13.000
100
1.300.000
3
Nhãn
Cái
13.000
50
650.000
Cộng tiền hàng : 6.500.000
Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 650.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 7.150.000
Số tiền viết bằng chữ : Bảy triệu một trăm năm mươi ngàn đồng chẵn .
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký ) (đã ký) (đã ký)
NV15: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 131
Có TK: 511, 333
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
650
650
34.000
22.100.000
Cộng
22.100.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:
Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
650
34.000
22.100.000
Cộng tiền hàng: 22.100.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.210.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
160
160
34.000
5.440.000
Cộng
5.440.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu thu
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do nộp: Ông Hùng thanh toán tiền hàng
Số tiền: 5.984.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng chẵn.
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng
Đơn vị:
Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
160
34.000
5.440.000
Cộng tiền hàng: 5.440.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000
Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
550
550
34.000
18.700.000
Cộng
18.700.000
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 01tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu thu
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 05
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 333
Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc………………..
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng
Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
550
34.000
18.700.000
Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT067.doc