MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DNTN THANH KHUÊ 1
1.1 Sự hình thành và phát triển của doanh nghiệp. 2
1.1.1 Sơ lược về sự hình thành và phát triển của doanh nghiệp: 2
1.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp: 3
1.2 Cơ cấu tổ chức quản lý và sản xuất của doanh nghiệp: 4
1.2.1 Tổ chức bộ máy quản lý: 4
1.2.2 Tổ chức bộ máy sản xuất: 7
1.3 Đánh giá kết quả quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong các năm vừa qua: 8
1.4 Phương hướng phát triển của doanh nghiệp trong thời gian tới : 9
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ BỘ PHẬN KẾ TOÁN DNTN THANH KHUÊ 10
2.1 Tổ chức công tác kế toán tại DNTN Thanh Khuê: 11
2.2 Hình thức kế toán áp dụng tại doanh nghiệp : 14
2.3 Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp tư nhân Thanh Khuê: 15
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN & CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI DNTN THANH KHUÊ 16
3.1 Giới thiệu chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán: 17
3.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ : 18
3.2.1 K ế toán tăng tiền mặt: 18
3.2.2 K ế toán giảm tiền mặt: 21
3.3 Kế toán tiền gởi ngân hàng : 26
3.3.1 Kế toán tiền gửi ngân hàng bằng đồng Việt Nam 26
3.3.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ (USD) 34
3.4 Kế toán các khoản thanh toán : 41
3.4.1 Kế toán các khoản phải thu khách hàng : 41
3.4.2 Kế toán các khoản phải trả người bán : 46
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ & GIẢI PHÁP 54
4.1 Nhận xét: 55
4.1.1 Nhận xét chung về bộ máy kế toán tại DNTN Thanh Khuê 55
4.1.2 Nhận xét chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại DNTN Thanh Khuê: 56
4.2 Kiến nghị và giải pháp 57
KẾT LUẬN 59
68 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 22339 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại Doanh nghiệp tư nhân Thanh Khuê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n kế toán : đồng việt nam.
- Việc quy đổi đồng ngoại tệ sang đồng Việt nam được căn cứ vào tỷ giá thực tế do ngân hàng Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
- Niên độ kế toán : 01/01 đến 31/12 cùng năm
- DNTN Thanh Khuê sử dụng hình thức chứng từ ghi sổ để hạch toán kế toán cho công ty. Hạch toán kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho thành phẩm theo phương pháp FIFO, ngưyên tắc đánh giá theo thực tế, kê khai thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng và theo tỷ lệ quy định của Bộ Tài Chính.
- Tổ chức bộ máy kế toán theo hình thức tập trung phù hợp với đặc điểm bộ phận tại các phân xưởng.
CHƯƠNG 3:
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN & CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI
DNTN THANH KHUÊ
3.1 Giới thiệu chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán:
a. Đơn vị tiền tệ sử dụng tại doanh nghiệp :
Để dễ dàng và giúp ích cho việc ghi chép thu chi trong doanh nghiệp thì doanh nghiệp sử dụng đơn vị tiền thống nhất trong toàn doanh nghiệp là đồng Việt Nam. Ngoài ra còn có đồng ngoại tệ (USD)
b. Các loại sổ sách, chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu.
- Phiếu chi.
- Séc
- Giấy lĩnh tiền mặt
- Giấy đề nghị thanh toán
- Các chứng từ khác có liên quan như: Phiếu nhập kho, hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn mua hàng, hợp đồng ……
- Ủy nhiệm chi, Giấy báo có, giấy báo nợ
- Sổ quỹ tiền mặt, sổ quỹ tiền gửi ngân hàng.
- Sổ cái tiền mặt, sổ cái tiền gửi ngân hàng, sổ cái tài khoản phải thu khách hàng, phải trả người bán
- Sổ chi tiết từng khách hàng.
- Chứng từ ghi sổ (khi lưu có đính kèm theo các hóa đơn, chứng từ liên quan).
c. Các trường hợp tăng tiền :
- Do thu nợ khách hàng.
- Do thu từ lãi có kỳ hạn,
- Do thu nội bộ.
- Do chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
- Do rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt.
- Do vay ngắn hạn ngân hàng.
d. Các trường hợp giảm tiền :
- Chi thanh toán cho nhà cung cấp, tạm ứng tiền hợp đồng.
- Chi mua nguyên vật liệu
- Chi mua công cụ dụng cụ, vật tư, tài sản cố định.
- Chi trả nợ gốc và lãi vay ngắn hạn.
- Chi nộp thuế và các khoản phải nộp Nhà nước, thuế GTGT được khấu trừ.
- Chi nộp BHXH, BHYT,KPCĐ.
- Chi tạm ứng.
- Chi lương và các khoản trích theo lương trả cho CBCNV.
- Chi các khoản phải trả, phải nộp khác.
3.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ :
3.2.1 K ế toán tăng tiền mặt:
a, Chứng từ sử dụng :
- Séc
- Giấy lĩnh tiền mặt,
- Giấy báo nợ.
- Phiếu thu.
b, Tài khoản sử dụng:
TK 111.1: Tiền mặt
TK 112.1: Tiền gửi ngân hàng VNĐ
TK 311 : Vay ngắn hạn
c, Ví dụ minh họa:
- Căn cứ vào phiếu thu số:01/08 ngày 06/08/2010, Nguyễn Thị Khuê nhận nợ vay tại Ngân Hàng Nông Nhiệp & Phát triển Nông Thôn Nha Trang về nhập quỹ tiền mặt, số tiền là 362.777.000 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 111.1 : 362.777.000
Có 311(No NT) : 362.777.000
- Căn cứ vào phiếu thu số: 03/08 ngày 11/08/2010, Nguyễn Thị Khuê nhận tiền vay cá nhân của ông Ngô Thanh Nguyện, số tiền là 250.000.000 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 111.1 : 250.000.000
Có 311 (Nguyện) : 250.000.000
- Căn cứ vào phiếu thu số: 06/08 ngày 24/08/2010 Nguyễn Thị Khuê rút tiền gửi tại Ngân Hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn Nha Trang về nhập quỹ tiền mặt, số tiền là 400.000.000 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 111.1 : 400.000.000
Có 112.1 : 400.000.000
DNTN THANH KHUÊ Mẫu số : C22-H
Vĩnh Phương –Nha Trang (Ban hành theo Q Đ số :999-TC/CĐKT ngày 2/11/1996 của bộ Tài Chính)
Quyển số : 02/2010
Số :06/08
Có :…………..
Nợ :…………..
PHIẾU THU
Ngày 24 tháng 08 năm 2010
Họ và tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Khuê
Địa chỉ : Vĩnh Phương, Nha Trang
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ (Agribank Nha Trang)
Số tiền: 400.000.000 (Viết bằng chữ): Bốn trăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ……………… Chứng từ gốc………………………..
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách Kế toán Người lập phiếu
(Đã ký) (Đã ký) (Đãký)
Đã giao đủ tiền (viết bằng chữ):……………………………………………………….
Ngày..tháng…năm 2010
Thủ quỹ Người nhận tiền
(Đã ký) (Đã ký)
DNTN THANH KHUÊ
Vĩnh Phương –Nha Trang
Số :……
KHTK…………
GIẤY LĨNH TIỀN MẶT
Ngày 24 tháng 08 năm 2010
PHẦN DO NGÂN HÀNG GHI
Họ và tên người lĩnh tiền mặt: Nguyễn Thị Khuê
Địa chỉ :Vĩnh Phương , Nha Trang
GCM số : 220043281, ngày 01/04/2009, nơi cấp:C.A Khánh Hòa
Tài khoản số : 4701211002054
Tại ngân hàng : Nông Nghiệp & PTNT Nha Trang
Yêu cầu cho rút tiền: Bốn trăm triệu đồng chẵn.
Nội dung : Rút tiền
Kế toán trưởng Chủ tài khoản Người lĩnh tiền
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Thủ quỹ Kế Toán Kiểm Soát Giám Đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Tài khoản ghi Nợ
……………………
Mã ngân hàng
…………………..
Số tiền bằng số :
400.000.000
3.2.2 K ế toán giảm tiền mặt:
a, Chứng từ sử dụng :
- Hoá đơn bán hàng thông thường.
- Hoá đơn giá trị gia tăng (liên 2) do người bán cung cấp.
- Phiếu chi.
- Giấy nộp tiền vào tài khoản.
- Bảng thanh toán lương, ngoài ra còn có các chứng từ kèm như: Phiếu nhập kho, giấy đi đường, giấy đề nghị thanh toán, giấy tự báo, bảng kê nộp thuế vào ngân sách Nhà Nước, bảng kê mua hàng…..
b, Tài khoản sử dụng:
TK 111.1 : Tiền mặt
TK 112.1 : Tiền gửi ngân hàng bằng đồng Việt Nam
TK 133 : Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.
TK 152 : Nguyên vật liệu
TK 153 : Công cụ dụng cụ
TK 311 : Vay ngắn hạn
TK 3334 : Thuế thu nhập doanh nghiệp
TK 334 : Phải trả người lao động
TK 338 : Phải trả, phải nộp khác
TK 627 : Chi phí sản xuất chung
TK 641 : Chi phí bán hàng
TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 635 : Chi phí tài chính
c, Ví dụ minh họa:
- Căn cứ vào phiếu chi số: 15/08 ngày 04/08/2010, thanh toán tiền mua gỗ cho công ty Cổ Phần Việt Hà- Hà Tỉnh, số tiền là 17.236.220 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 152 : 17.236.220
Có 111.1 : 17.236.220
- Căn cứ vào phiếu chi số: 20/08 ngày 08/08/2010, thanh toán tiền mua máy mở vít ngang của cửa hàng Trần Lệ Mai, số tiền là 1.700.000 đồng , kế toán định khoản như sau:
Nợ 153 : 1.700.000
Có 111.1 : 1.700.000
- Căn cứ vào phiếu chi số: 57/08 ngày 17/08/2010, thanh toán tiền mua hàng bán thành phẩm cho Hợp Tác Xã Tân Hòa Bình, số tiền là 18.400.000 đồng , kế toán định khoản như sau:
Nợ 154 : 18.400.000
Có 111.1 : 18.400.000
- Căn cứ vào phiếu chi số: 32/08 ngày 06/08/2010, Nguyễn Thị Hồng Hạnh nộp tiền vào tài khoản tiền gửi VNĐ tại ngân hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn Nha Trang, số tiền là 100.000.000 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 112.1 (No NT) : 100.000.000
Có 111.1 : 100.000.000
DNTN THANH KHUÊ Mẫu số : C22-H
Vĩnh Phương –Nha Trang (Ban hành theo Q Đ số :999-TC/CĐKT ngày 2/11/1996 của bộ Tài Chính)
Quyển số : 26/2010
Số: 32/08
Có :………………..
Nợ :………………..
PHIẾU CHI
Ngày 06 tháng 08 năm 2010
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Địa chỉ : Bộ phận kế toán
Lý do chi : Nộp tiền vào tài khoản (Agribank Nha Trang)
Số tiền: 100.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo…………………………………..Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách Kế toán Người lập phiếu
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đã nhận đủ tiền (viết bằng chữ): …………………………………………
Ngày..tháng…năm 2010
Thủ quỹ Người nhận tiền (Đã ký) (Đã ký)
- Căn cứ vào phiếu chi số: 14/08 ngày 04/08/2010 thanh toán tiền thuế giá trị gia tăng do mua gỗ ash của công ty TNHH LeLumber, số tiền là 1.782.900 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 133 : 1.782.900
Có 111.1 : 1.782.900
- Căn cứ vào phiếu chi số: 79/08 ngày 18/08/2010, Lê Thị Kiều Oanh nộp tiền vào ngân sách nhà nước để đóng thuế thu nhập doanh nghiệp Quý 3/2009, số tiền là 29.134.792 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 3334 : 29.134.792
Có 111.1 : 29.134.792
- Căn cứ vào phiếu chi số: 102/08 ngày 25/08/2010, Nguyễn Thị Khuê thanh toán lương cho bộ phận hành chính, văn phòng, số tiền là 86.618.729 đồng , kế toán định khoản như sau:
Nợ 334 : 86.618.729
Có 111.1 : 86.618.729
- Căn cứ vào phiếu chi số: 125/08 ngày 26/08/2010 Phạm Thị Hoa thanh toán tiền chế độ nghỉ ốm cho công nhân viên, số tiền là 950.000 đồng , kế toán định khoản như sau:
Nợ 338 : 950.000
Có 111.1 : 950.000
- Căn cứ vào phiếu chi số: 154/08 ngày 27/08/2010, thanh toán tiề mua hơi gas cho Công ty TNHH Khang Trang, số tiền là 17.259.170 đồng , kế toán định khoản như sau:
Nợ 627 : 17.259.170
Có 111.1 : 17.259.170
- Căn cứ vào phiếu chi số: 157/08 ngày 27/08/2010 thanh toán tiền công tác phí cho ông Lê Đình Thanh, số tiền là 6.351.630 đồng , kế toán định khoản như sau:
Nợ 642 : 6.351.630
Có 111.1 : 6.351.630
- Căn cứ vào phiếu chi số: 163/08 ngày 28/08/2010 thanh toán phí khử trùng cho Công ty Khử Trùng Việt Nam số tiền là 2.700.000 đồng , kế toán định khoản như sau:
Nợ 641 : 2.700.000
Có 111.1 : 2.700.000
- Căn cứ vào phiếu chi số: 208/08 ngày 31/08/2010 Nguyễn Thị Khuê thanh toán tiền lãi vay tháng 08/2010 cho ông Ngô Thanh Nguyện, số tiền là 3.750.000 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 635 : 3.750.000
Có 111.1 : 3.750.000
- Căn cứ vào phiếu chi số: 209/08 ngày 31/08/2010 thanh toán tiền đan gia công cho DNTN Hoàng Yến, số tiền là 19.500.000 đồng, kế toán định khoản như sau:
Nợ 622 : 19.500.000
Có 111.1 : 19.500.000
d, chứng từ chi sổ
DNN Thanh Khuê Mẫu số 02a-H
Xóm Núi- Đắc Lộc – Vĩnh Phương – NhaTrang
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số :01/08
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Trích yếu
Số Hiệu
Tài Khoản
Số Tiền
Ghi Chú
Nợ
Có
……………
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
Vay ngắn hạn (Agribank)
Vay ngắn hạn (Nguyện)
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Bán thành phẩm
Tiền gửi ngân hàng (No NT)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lương công nhân viên
Phải trả, phải nộp khác
Chi phí sản xuất chung
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
Chi phí tài chính
Chi phí nhân công trực tiếp
……………
……..
111.1
111.1
111.1
152
153
154
112.1
3334
334
338
627
642
641
635
622
……
…….
112.1
311
311
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
111.1
……..
…………… 400.000.000
362.777.000
250.000.000
17.236.220
1.700.000
18.400.000
100.000.000
29.134.792
86.618.729
950.000
17.259.170
6.351.630
2.700.000
3.750.000
19.500.000
…………..
Cộng
…….
……..
………….
Kèm theo chứng từ:………………………………..
Kế toán trưởng Người lập biểu
e, Sổ cái
DNN Thanh Khuê
Xóm Núi- Đắc Lộc – Vĩnh Phương – NhaTrang
SỔ CÁI
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Tài khoản 111.1 – Tiền mặt
Diễn giải
TK Đối Ứng
Số Tiền
Nợ
Có
SD ĐK:
...................
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
Vay ngắn hạn (Agribank)
Vay ngắn hạn (Nguyện)
Nguyên vật liệu
Mua công cụ dụng cụ
Mua hàng bán thành phẩm
Nộp tiền vào tài khoản (No NT)
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi lương cho công nhân viên
Thanh toán tiền chế độ
Chi phí sản xuất chung
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý bán hàng
Chi phí tài chính
Chi phí nhân công trực tiếp
......................................................
…….
112.1
311
311
152
153
154
112.1
333.4
334
338
627
642
641
635
622
…….
...................
................... 400.000.000
362.777.000
250.000.000
...................
...................
....................
17.236.220
1.700.000
18.400.000
100.000.000
29.134.792
86.618.729
950.000
17.259.170
6.531.630
2.700.000
3.750.000
19.500.000
...................
Cộng số phát sinh
...................
...................
SD CK
...................
3.3 Kế toán tiền gởi ngân hàng :
3.3.1 Kế toán tiền gửi ngân hàng bằng đồng Việt Nam
3.3.1.1 Kế toán tăng tiền gởi ngân hàng bằng đồng Việt Nam :
a, Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo có
- Giấy nộp tiền vào tài khoản
b, Tài khoản sử dụng:
TK 111.1 : Tiền mặt
TK 112.1 : Tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ
TK 112.2 : Tiền gửi ngân hàng bằng USD
TK 338 : Phải trả, phải nộp khác
TK 515 : Doanh thu tài chính
TK 133 : Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
c, Ví dụ minh họa
- Căn cứ giấy báo Có số TK0908 ngày 15/08/2010 của ngân hàng No & PTNT Nha Trang, Bảo Hiểm Xã Hội Thành Phố Nha Trang thanh toán tiền chế độ trợ cấp thai sản cho công nhân viên, số tiền : 5.066.540, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 112.1 : 5.066.540
Có 338 : 5.066.540
- Căn cứ vào giấy báo có số TK1508 ngày 31/08/2010 của ngân hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn Nha Trang, lãi tiền gửi không kỳ hạn tháng 08/201tiền : 249.570 đồng, kế toán hạch toán như sau
Nợ 112.1 : 249.570
Có 515 : 249.570
- Căn cứ vào giấy báo có số 4701ESP110400005 ngày 22/08/2010 của ngân hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn Nha Trang, do chuyển đổi ngoại tệ từ tiền gửi USD sang tiền gửi VNĐ, số tiền : 2.203.984.000 đồng, kế toán hạch toán như sau :
Nợ 112.1 : 2.203.984.000 (~ 105,504.26 USD)
Có 112.2 : 2.203.984.000 (~ 105,504.26 USD)
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Chi Nhánh Thành phố Nha Trang- Khánh Hòa
Mã số thuế của CN : 4200238208
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Liên 2 : Trả khách hàng Số seri : 470110J000000136
Tên khách hàng (Customer Name): DNTN Thanh Khuê
Địa chỉ : Xóm Núi, Đắc Lộc, Vĩnh Phương, Nha Trang
MS thuế : 4200482083
Ngày giao dịch (date): 22/08/2010
Thông báo với khách hàng (This is certify that)
¨ Chúng tôi đã ghi Nợ vào tài khoản của quý khách hoặc nhận bằng tiền mặt như sau:
(We have debited the following amount from your account/ or recived by cash.)
þ Chúng tôi đã ghi Có vào tài khoản của quý khách/ đã nhận bắng tiền mặt như sau:
(We have Credited the following amount from your account/ or recived by cash.)
Diễn giải
(Description)
Nego.(L/C)
Số TK
(A/C No)
4701211002054
Số GD (Ref)
4701ESP110400005
Chi tiết (Item)
Số tiền (Amount)
Diễn giải
(Remark)
Tiền gửi không kỳ hạn
C
VNĐ
2.203.984.000
A/C No: 4701221002054
Remark: DNTN Thanh Khuê bán105,504.26 USD, tỷ giá 20.890
Người in : Phạm Trần Tuấn Khanh C: Có
D: Nợ
Khách Hàng Giao dịch viên Kiểm Soát Giám Đốc
- Căn cứ lệnh chuyển Có ngày 16/08/2010 của ngân hàng No & PTNT Nha Trang, Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa chuyển tiền hoàn thuế đợt 15 số tiền : 2.138.173.026 đồng, kế toán hạch toán như sau :
Nợ 112.1 : 2.138.173.026
Có 133 : 2.138.173.026
- Căn cứ vào giấy nộp tiền (kiêm giấy báo Có) , Nguyễn Thị Khuê nộp tiền vào tài khoản tiền gửi tại ngân hàng Nông nghiệp & Phát Triển Nông Thôn Nha Trang ngày 06/08/20100, số tiền : 100.000.000 đồng , kế tóan hạch toán như sau :
Nợ 112.1 : 100.000.000
Có 111.1 : 100.000.000
NH NN&PTNT VN
Chi Nhánh : Nha Trang
Số ….Ký hiệu chứng từ:
Ký hiệu ND N/vụ:
GIẤY NỘP TIỀN
Ngày 06 tháng 08 năm 2010
Họ & tên người nộp : Nguyễn Thị Khuê
Địa chỉ : Vĩnh Phương, Nha Trang
Đơn vị nhận tiền : DNTN Thanh Khuê
Tài khoản số : 4701211002054
Địa chỉ : Vĩnh Phương, Nha Trang
Tại ngân hàng : Nông Nghiệp & PTNT Nha Trang
Nội dung nộp : Nộp tiền vào tài khoản Bằng số
100.000.000
Bằng chữ : Một trăm triệu đồng chẵn.
Người nộp tiền Thủ quỹ Kế toán viên Trưởng phòng kế toán
3.3.1.2 Kế toán giảm tiền gởi ngân hàng bằng đồng Việt Nam:
a, Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo Nợ
- Giấy lĩnh tiền mặt
- Ủy nhiệm chi
b, Tài khoản sử dụng:
TK 111.1 : Tiền mặt
TK 112.1 : Tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ
TK 338 : Phải trả, phải nộp khác
TK 635 : Chi phí tài chính
TK 331 : Phải trả người bán.
TK 311 : Vay ngắn hạn
TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
c, Ví dụ minh họa
- Căn cứ ủy nhiệm chi số 7208 (kiêm giấy báo Nợ) ngày 31/08/2010, phí bảo hiểm xã hội phải nộp T08/2010, số tiền : 63.480.405 đồng, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 338 : 63.480.405
Có 112.1 : 63.480.405
- Căn cứ giấy báo nợ số 4701LRP201006715 ngày 12/08/2010, trả lãi vay ngắn hạn cho ngân hàng No & PTNT số tiền : 34.500.428 đồng, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 635 : 34.500.428
Có 112.1 : 34.500.428
- Căn cứ ủy nhiệm chi số 2208 (kiêm giấy báo Nợ) ngày 14/08/2010, chuyển trả tiền mua khung sắt cho Cty TNHH TM & SX Mây Tre Việt, số tiền : 250.000.000 đồng, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 331 : 250.000.000
Có 112.1 : 250.000.000
- Căn cứ giấy báo nợ số: 4701LRP201006831 ngày 12/08/2010, trả nợ vay ngắn hạn cho ngân hàng No & PTNT số tiền : 1.599.000.000 đồng, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 311 : 1.599.000.000
Có 112.1 : 1.599.000.000
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Chi Nhánh Thành phố Nha Trang- Khánh Hòa
Mã số thuế của CN : 4200238208
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Liên 2 : Trả khách hàng Số seri : 470110J0000001286
Tên khách hàng (Customer Name): DNTN Thanh Khuê
Địa chỉ : Xóm Núi, Đắc Lộc, Vĩnh Phương, Nha Trang
MS thuế : 4200482083
Ngày giao dịch (date)
12/08/2010
Thông báo với khách hàng (This is certify that)
þ Chúng tôi đã ghi Nợ vào tài khoản của quý khách hoặc nhận bằng tiền mặt như sau:
(We have debited the following amount from your account/ or recived by cash.)
¨ Chúng tôi đã ghi Có vào tài khoản của quý khách/ đã nhận bắng tiền mặt như sau:
(We have Credited the following amount from your account/ or recived by cash.)
Diễn giải
(Description)
Nego.(L/C)
Số TK
(A/C No)
4701211002054
Số GD (Ref)
4701LRP201006831
Chi tiết (Item)
Số tiền (Amount)
Diễn giải
(Remark)
Tiền gốc
D
VNĐ
1.599.000.000
Tổng số tiền gốc
D
VNĐ
1.599.000.000
Tài khoản tiền gửi
VNĐ
1.599.000.000
4701211002054
Số hợp đồng : 4701-LAV-200800050
Số giải ngân: 4701-LDS-201000601
Ngày đến hạn cuối cùng: 28/10/2011
Người in : Hoàng Ngọc Quỳnh C: Có
D: Nợ
Khách Hàng Giao dịch viên Kiểm Soát Giám Đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
- Căn cứ giấy báo nợ ngày 25/08/2010, phí chuyển trả tiền hàng cho Cty TNHH TM & SX Mây Tre Việt, số tiền : 57.600 đồng.
Nợ 642 : 57.600
Có 112.1 : 57.600
- Căn cứ Giấy Lĩnh Tiền Mặt (kiêm giấy báo có) số TK0208 ngày 15/08/2010, Nguyễn Thị Khuê rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ, số tiền : 215.000.000 đồng, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 111.1 : 215.000.000
Có 112.1 : 215.000.000
DNTN THANH KHUÊ
Vĩnh Phương –Nha Trang
Số : TK0208
KHTK…………
GIẤY LĨNH TIỀN MẶT
Ngày 15 tháng 08 năm 2010
PHẦN DO NGÂN HÀNG GHI
Họ và tên người lĩnh tiền mặt: Nguyễn Thị Khuê
Địa chỉ :Vĩnh Phương , Nha Trang
GCM số : 220043281, ngày 01/04/2009, nơi cấp: C.AKhánh Hòa
Tài khoản số : 4701211002054
Tại ngân hàng : Nông Nghiệp & PTNT Nha Trang
Yêu cầu cho rút tiền: Hai trăm mười lăm triệu đồng chẵn.
Nội dung : Rút tiền
Kế toán trưởng Chủ tài khoản Người lĩnh tiền
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Thủ quỹ Kế Toán Kiểm Soát Giám Đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Tài khoản ghi Nợ
……………………
Mã ngân hàng
……………………
…………………..
Số tiền bằng chữ:
215.000.000
d, chứng từ chi sổ
DNN Thanh Khuê Mẫu số 02a-H
Xóm Núi- Đắc Lộc – Vĩnh Phương – NhaTrang
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số :07/08
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Trích yếu
Số Hiệu
Tài Khoản
Số Tiền
Ghi Chú
Nợ
Có
……………
Tiền mặt
Phải trả, phải nộp khác
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
Doanh thu tài chính
Phải trả, phải nộp khác
Vay ngắn hạn
Chi phí tài chính
Phải trả người bán
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tiền mặt
……………
……..
112.1
112.1
112.1
112.1
112.1
338
311
635
331
642
111.1
……
…….
111.1
338
133
112.2
515
112.1
112.1
112.1
112.1
112.1
112.1
……..
……………
100.000.000
5.066.540
2.138.173.026
2.203.984.000
249.570
63.480.405
1.599.000.00
34.500.428
250.000.000
57.600
215.000.000
…………..
Cộng
…….
……..
………….
Kèm theo chứng từ:………………………………..
Kế toán trưởng Người lập biểu
d, Sổ cái
DNN Thanh Khuê
Xóm Núi- Đắc Lộc – Vĩnh Phương – NhaTrang
SỔ CÁI
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Tài khoản 112.1 – Tiền gửi ngân hàng bằng đồng Việt Nam
Diễn giải
TK Đối Ứng
Số Tiền
Nợ
Có
SD ĐK:
...................
Nộp tiền vào tài khoản
Trả nợ vay ngắn hạn
Trả lải vay ngắn hạn
Trả nợ người bán
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
Bảo hiểm xã hội thanh toán
Thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
Chuyển đổi ngoại tệ
Lãi tiền gửi
Phải trả, phải nộp khác
.................................................
…….
111.1
311
635
331
111.1
338
133
112.2
515
338
…….
...................
...................
100.000.000
5.066.540
2.138.173.026
2.203.9684.000
249.570
...................
....................
1.599.000.000
34.500.428
250.000.000
215.000.000
63.480.405
...................
Cộng số phát sinh
...................
...................
SD CK
...................
3.3.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ (USD)
3.3.2.1 Kế toán tăng tiền gởi ngân hàng bằng ngoại tệ (USD)
a, Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo Có
- Ngoài ra, còn có chứng từ kèm : đơn xin chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu, bảng sao kê ngân hàng, báo có từ trung tâm vốn.
b, Tài khoản sử dụng:
TK 112.2 : Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ (USD).
TK 131 : Phải thu khách hàng.
TK 336 : Phải thu nội bộ.
c, Ví dụ minh họa
- Căn cứ giấy báo có 4701ESP0875121 ngày 05/08/2010 của ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nha Trang, chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu B.Quet hóa đơn số :1248/10, số tiền là 24,200.00 USD, kế toán định khoản như sau:
Nợ 112.2 : 507.474.000 (~24,200.00USD x 20.970 đ/USD)
Có 131 B.Quet : 507.474.000 (~24,200.00USD x 20.970 đ/USD)
- Căn cứ giấy báo có 4701ESP089125 ngày 12/08/2010 của ngân hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn Nha Trang, số tiền: 20,000.00 USD do Doanh Nghiệp chuyển từ tài khoản tiền gửi USD tại ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Nha Trang sang, kế toán hạch toán như sau:
Nợ 112.2 : 419.400.000 (~ 20,000.00USD x 20.970 đ/USD)
Có 336 : : 419.400.000 (~ 20,000.00USD x 20.970 đ/USD)
- Cuối tháng, nếu tỷ giá thực tế bình quân liên ngân hàng 20.975, tỷ giá đã hạch toán trên sổ sách kế toán là 20.970,số dư tiền gửi ngân hàng bằng USD cuối tháng là 5,250.17 USD kế toán hạch toán chênh lệch tăng vốn bằng ngoại tệ như sau :
Nợ 112.2 : 26.251 (~5,250.17 x 5 đ/USD)
Có 413 : 26.251 (~5,250.17 x 5 đ/USD)
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Chi Nhánh Thành phố Nha Trang- Khánh Hòa
Mã số thuế của CN : 4200238208
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Liên 2 : Trả khách hàng Số seri : 470110J000000331
Tên khách hàng (Customer Name): DNTN Thanh Khuê
Địa chỉ : Xóm Núi, Đắc Lộc, Vĩnh Phương, Nha Trang
MS thuế : 4200482083
Ngày giao dịch (date):05/08/2010
Thông báo với khách hàng (This is certify that)
¨ Chúng tôi đã ghi Nợ vào tài khoản của quý khách hoặc nhận bằng tiền mặt như sau:
(We have debited the following amount from your account/ or recived by cash.)
þ Chúng tôi đã ghi Có vào tài khoản của quý khách/ đã nhận bắng tiền mặt như sau:
(We have Credited the following amount from your account/ or recived by cash.)
Diễn giải
(Description)
Nego.(L/C)
Số TK
(A/C No)
4701211002054
Số GD (Ref)
4701ESP0875121
Chi tiết (Item)
Số tiền (Amount)
Diễn giải
(Remark)
Tiền gửi không kỳ hạn
C
USD
24,200.00
Remark: Chiết khấu BCT B.Quet1248/10
Trị giá BCT:27,215.11USD
Người in : Phạm Trần Tuấn Khanh C: Có
D: Nợ
Khách Hàng Giao dịch viên Kiểm Soát Giám Đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Chi Nhánh Thành phố Nha Trang- Khánh Hòa
Mã số thuế của CN : 4200238208
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Liên 2 : Trả khách hàng Số seri : 470110J000000432
Tên khách hàng (Customer Name): DNTN Thanh Khuê
Địa chỉ : Xóm Núi, Đắc Lộc, Vĩnh Phương, Nha Trang
MS thuế : 4200482083
Ngày giao dịch (date):12/08/2010
Thông báo với khách hàng (This is certify that)
¨ Chúng tôi đã ghi Nợ vào tài khoản của quý khách hoặc nhận bằng tiền mặt như sau:
(We have debited the following amount from your account/ or recived by cash.)
þ Chúng tôi đã ghi Có vào tài khoản của quý khách/ đã nhận bắng tiền mặt như sau:
(We have Credited the following amount from your account/ or recived by cash.)
Diễn giải
(Description)
Nego.(L/C)
Số TK
(A/C No)
4701221370002054
Số GD (Ref)
4701ESP089125
Chi tiết (Item)
Số tiền (Amount)
Diễn giải
(Remark)
Tiền gửi không kỳ hạn
C
USD
20,000.00
Remark: DNTN Thanh Khuê tại Eximbank Nha Trang chuyển khoản.
Người in : Trần Thị Hải Lý C: Có
D: Nợ
Khách Hàng Giao dịch viên Kiểm Soát Giám Đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
3.3.2.2 Kế toán giảm tiền gởi ngân hàng bằng ngoại tệ (USD)
a, Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo Nợ
- Ngoài ra,còn có chứng từ kèm: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, bảng sao kê ngân hàng.
b, Tài khoản sử dụng:
TK 112.2 : Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ (USD).
TK 641 : Chi phí bán hàng
TK 112.1 : Tiền gửi ngân hàng bằng đồng Việt Nam
c, Ví dụ minh họa
- Căn cứ giấy báo Nợ số OTT112412, ngày 20/8/2010 của ngân hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn do bán 16,000.00 USD, kế toán định khoản như sau :
Nợ 112.1 : 335.520.000 (~ 16,000.00 USD)
Có 112.2 : 335.520.000 (~ 16,000.00 USD)
- Căn cứ giấy báo Nợ số OTT111414, ngày 20/8/2010 của ngân hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn về khoản phí do báo có ngoại tệ (thường gọi là phí thanh toán), kế toán hạch toán như sau :
Nợ 641 : 679.428 (~ 32.40 USD)
Có 112.2 : 679.428 (~ 32.40 USD)
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Chi Nhánh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BAO CAO THUC TAP.doc