Mô tả tổng quan về khoa Dược :
• Vị trí :
Khoa Dược là khoa chuyên môn rất quan trọng không thể thiếu được,các khoa khác có thể thiếu được nhưng thiếu khoa Dược thì không trở thành bệnh viên. Khoa Dược chịu sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc bệnh viện .
• Chức năng :
+Thực hiện công tác chuyên môn kỹ thuật về Dược ,nghiên cứu khoa Dược ,tham gia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ .
+Quản lý thuốc men,hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về Dược trong toàn bệnh viện .
+Tổng hợp nghiên cứu ,đề xuất các vấn đề về công tác Dược trong toàn bệnh viện đảm bảo thông tin ,tư vấn về sử dụng thuốc ,kiểm tra theo dõi việc sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý trong toàn bệnh viện.
• Nhiệm vụ :
+Đảm bảo cung cấp thuốc men, hóa chất ,y cụ đầy đủ kịp thời đáp ứng yêu cầu cần điều trị.
+Tổ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,y cụ.
+Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng của bộ y tế .
32 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 39453 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập chuyên ngành dược bệnh Viện 175, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian thực tập gần 1 tháng tại bệnh viện Quân y 175,ĐC: 786 Nguyễn Kiệm- Q.Gò Vấp-TP HCM.Tuy thời gian không nhiều nhưng em đã rút ra được nhiều kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết.
Để có kiến thức và kinh nghiệm thực tế ngày hôm nay, em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô bộ môn khoa Dược trường CĐ Nguyễn Tất Thành đã giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức cơ bản vững chắc,đồng thời cũng đã tạo điều kiện cho em hoàn thành tốt đợt thực tập tại Bệnh viện vừa qua.
Em cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của toàn thể Dược sĩ trong khoa Dược- Dược lâm sàng Bệnh viện 175 đã nhiệt tình hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong thời gian thực tập.
Do thời gian đi thực tập có giới hạn; trình độ còn nhiều hạn chế và lần đầu đi thực tế còn gặp nhiều bỡ ngỡ nên bài thu hoạch của em còn nhiều thiếu sót. Em rất mong được sự chỉ dẫn, góp ý của Thầy Cô và các Dược sĩ trong ngành Dược.
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
1.1 Mô tả tổng quan về bệnh viện :
Tên Bệnh Viện :Bệnh viện Quân Y 175
Địa Chỉ : 786 Nguyễn kiệm F.13.Quận Gò Vấp.TPHCM
- Tổng số các khoa lâm sàng ,đa khoa,chuyên khoa:
Có 55 khoa phòng ban,có 3 khối
-Nội Khoa
A1: khoa cán bộ cao cấp
A2: tim mạch
A3: nội tiêu hóa
A4: truyền nhiễm
A5: lao - bệnh nhiễm phổi
A6: tâm thần
A7: nội thần kinh
A8: da liễu
A9: nhi
A10: y học cổ truyền
A11: cán bộ cấp cao
A12: hồi sức cấp cứu
A14: lọc máu
A15: nội thận
A17: bệnh nghề nghiệp
A19: oxy cao cấp
A20: y học hạt nhân
A21: nội tiết dị ứng
A22: nội nhân dân
Ngoại Khoa
B1: khoa chấn thương chỉnh hình
B2: ngoại tiết niệu
B3: ngoài bụng
B4: lồng ngực( bướu cổ)
B5: phẩu thuật- gây mê- hồi sức
B6: khoa ngoại thần kinh
B7: khoa mắt
B8: khoa răng hàm mặt
B9: tai mũi họng
B11: khoa sản
B12: khoa bỏng
B13: khoa dinh dưỡng phục hồi chức năng
B15:khoa ngoại nhân dân
C1: khoa khám bệnh
C2: khoa cấp cứu lưu
C3: khoa huyết học
C4: khoa sinh học
C5: vi sinh vật
C6: khoa giải phẩu bệnh lý
C7: khoa phục hồi chức năng( lý liệu)
C8: khoa chuẩn đóan chức năng
C9: khoa chuẩn đoán hình ảnh
C10: khoa dược
C11: trang bị
1.2 Mô tả tổng quan về khoa Dược :
Vị trí :
Khoa Dược là khoa chuyên môn rất quan trọng không thể thiếu được,các khoa khác có thể thiếu được nhưng thiếu khoa Dược thì không trở thành bệnh viên. Khoa Dược chịu sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc bệnh viện .
Chức năng :
+Thực hiện công tác chuyên môn kỹ thuật về Dược ,nghiên cứu khoa Dược ,tham gia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ .
+Quản lý thuốc men,hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về Dược trong toàn bệnh viện .
+Tổng hợp nghiên cứu ,đề xuất các vấn đề về công tác Dược trong toàn bệnh viện đảm bảo thông tin ,tư vấn về sử dụng thuốc ,kiểm tra theo dõi việc sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý trong toàn bệnh viện.
Nhiệm vụ :
+Đảm bảo cung cấp thuốc men, hóa chất ,y cụ đầy đủ kịp thời đáp ứng yêu cầu cần điều trị.
+Tổ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,y cụ.
+Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng của bộ y tế .
PHẦN 2 KẾT QUẢ THỰC TẬP
2.1.Công tác cung ứng thuốc :
Dự trù : có 2 cấp
- Dự trù tháng 5: thuộc khu Quân Y được cục duyệt xong lĩnh thuốc
- Dự trù cuối năm vào tháng 11: dự trù hàng cho năm sau .Bên kho dự trù một lần nữa duyệt mới cấp phát .
Dự trù bổ sung : do kho dự trù đấu thầu nhà thuốc và bảo hiểm thuốc hướng tâm thần một năm dự trù một lần .
Cách tính dự trù :
Tồn kho tối thiểu = số lượng sử dụng trung bình /ngày x số ngày tối thiểu
Số lượng sử dụng = số lượng sử dụng trung bình /ngày x 30 ngày +tồn kho tối thiểu
Dự trù = số lượng sử dụng - tồn kho trong kỳ
VD: Dự trù thuốc Seduxen 5mg sử dụng trong một tháng
Số ngày tối thiểu 7 ngày , tồn kho trong kỳ là 432 viên
Tồn kho tối thiểu = 600 x 7 = 4200 viên
Số lượng sử dụng = 600 x 30 + 4200 = 22200 viên
Dự trù = 22200 – 432 = 21768 viên
Bảng dự trù
STT
Tên thuốc
Nồng độ
Hàm lượng
Đơn vị
Nước sản xuất
Số lượng
Số lượng
Công ty
Ghi chú
Đầu kỳ
Nhập
Xuất
Tồn
1
2
Normodipin
5mg
SAT 100UI
Viên
Ống
Richter
Hungary
Biopharco.VN
0.00
114.00
330.00
400.00
321.00
429.00
9.00
85.00
300.00
200.00
BV175
(BHYT)
BV 175
(Khoa dược)
Bảng dự trù mua thuốc hướng tâm thần tháng 10/2009
STT
Tên thuốc
Nồng độ
Hàm lượng
Đơn vị
Tồn 2008
Nhập 2009
Tổng cộng
Xuất 2009
Tồn đến 9/2009
Dự trù 2010
Duyệt
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
…
Lexomil 6mg
Phenobarbittal 100mg
Phenobarbittal 200mg
Seduxen 5mg
Ketamin 500mg
Durogeric
…………
Viên
Viên
Ống
Viên
Lọ
Miếng
……..
492
552
4980
8
……
1800
110000
………
2352
114980
………
492
1540
109.895
8
………
0
812
5085
……..
3.000
3000
200
200.000
500
100
……..
Người lập dự trù Giám đốc
Bảng dự trù thuốc độc A - B ( dự trù bổ sung )
STT
Tên thuốc
Nồng độ
Hàm lượng
Đơn vị
Tồn 2005
Nhập 2006
Tổng cộng
Xuất 2006
Tồn 2006
Dự trù 2007
Duyệt
Ghi chú
1
….
Isorvet 0,1%
(Isorosbide diniteat)
…………….
ống
……
15
…..
200
215
195
20
200
200
Thủ trưởng đơn vị Ngừơi lập dự trù chủ nhiệm kho Ngày ….tháng ..năm
Cơ quan duyệt dự trù
Nhập : theo hóa đơn có dấu đỏ hợp pháp
Xuất : theo đơn thuốc + phiếu lĩnh thuốc
Tồn : số lượng dự trù còn lại sau khi đã xuất
Thẻ kho
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
01/01/00
Đầu kỳ
55.000,05
37,0
01/12/09
000054
Bán cho bệnh nhân
5.000,05
2,0
35,0
01/12/09
000057
Bán cho bệnh nhân
55.000,05
2,0
33,0
01/12/09
000074
Bán cho bệnh nhân
55.000,05
2,0
31,0
01/12/09
000093
Bán cho bệnh nhân
55.000,05
2,0
29,0
02/12/09
000032
Mua từ công ty CTTNHHDP THỦ ĐÔ,số HĐ: 10795
55.000,00
100,0
129,0
Nhận xét :khi gặp sự cố xảy ra thuốc phản ứng có hại hay thuốc kém chất lượng thì chúng ta dễ dàng thu hồi thuốc và hạn chế được gây hại nhờ vào ngày tháng ,chứng từ ,số hiệu và bán cho ai
2.2Tổ chức ,quản lý cấp phát thuốc
Quy trình cấp phát :
+ Chuẩn bị cấp phát đóng gói các thành phẩm ra chai lọ
+ Nhận và kiểm tra phiếu có chữ ký của Bác sĩ và thuốc phù hợp là hợp lệ,ngược lại thì không hợp lệ trả lại bệnh nhân
+ Chuẩn bị cấp phát : Thực hiện
Ba kiểm tra:Thể thức đơn, phiếu lĩnh thuốc, liều dùng, cách dùng.
Nhãn thuốc
Chất lượng thuốc bằng cảm quan
Ba đối chiếu:
Tên thuốc ở đơn, phiếu với nhãn thuốc
Nồng độ, hàm lượng thuốc ở đơn, phiếu với số thuốc được giao
Số lượng, số khoản trên đơn, phiếu với thuốc chuẩn bị giao cho khách hàng
Đơn thuốc :
Tên ………………tuổi……………Giới tính ……………..
Đơn vị ……………
Chẩn đoán …………………..
Tên thuốc 1
Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng …….
Ghi chú ……
Tên thuốc 2
Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng …….
Ghi chú ……
Chữ ký Bác sĩ
Phiếu lĩnh thuốc :
Họ và tên ……………..Tuổi…………………..
Đơn vị …………………….
Chẩn đoán …………………………
STT
Tên thuốc ,hàm lượng
Đơn vị
Số lượng
Người nhận Ngày …..tháng ….năm …
BS khám bệnh
Danh mục thuốc thiết yếu đang sử dụng trong bệnh viện :
Thuốc gây tê,mê
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Atropine sulfate
tiêm
+
+
+
-
2
Diazepam
tiêm
+
+
-
-
3
Bupivacaine
tiêm
+
+
-
-
4
Fentanyl
tiêm
+
+
-
-
5
Halothane
Đường hô hấp
+
+
-
-
6
Ketamine
tiêm
+
+
-
-
7
Oxygen dược dụng
Đường hô hấp
+
+
-
-
8
Thiopental
tiêm
+
+
-
-
9
Morphine(clohydrat)
tiêm
+
+
-
-
10
Promethazine
(hydcloride)
Tiêm
Uống
+
+
+
+
-
-
-
-
11
Ethyl clorid
Dd phun tại chỗ
+
+
-
-
12
Lidocaine(hydrocloride)
tiêm
+
+
+
-
13
Procain(hydrocloride)
tiêm
+
+
+
-
14
Etomidat
tiêm
+
+
+
-
15
Isosluran
Đường hô hấp
+
+
-
-
16
Midazodam
tiêm
+
+
-
-
17
Pethidin
tiêm
+
+
+
-
18
Propofal
tiêm
+
+
-
-
19
Sevosluran
tiêm
+
+
+
-
20
Sutentanil
tiêm
+
+
-
-
21
Flunitrazepam
Uống ,tiêm
+
+
-
-
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Acetylsalicylic acid
Uống
+
+
+
+
2
Acemetacin
Uống
+
+
-
-
3
Celecoxib
Uống
+
+
-
-
4
Diclofenac
Uống
+
+
+
+
5
Etodolac
Uống
+
+
-
-
6
Ibuprofen
Uống
+
+
+
-
7
Aceclofenac
Uống
+
+
-
-
8
Meloxicam
Uống
+
+
-
-
9
Lexoprosen
Uống
+
+
+
+
10
Nabumeton
Uống
+
+
-
-
11
Naproxen
Uống /đặt
+
+
-
-
12
Netopam(hydroclorid)
Tiêm/uống
+
+
-
-
13
Tenocicam
Tiêm/uống
+
+
+
+
14
Paracetamol
Uống /thuốc đặt
+
+
+
+
15
Piroxicam
Tiêm/uống
+
+
-
-
16
Morphine(clohydrate)
Tiêm
+
+
-
-
17
Pethidine(hydrocloride)
Tiêm
+
+
-
-
18
Allopurinol
Uống
+
+
+
-
Thuốc giảm đau ,hạ sốt ,nhóm chống viêm ,các bệnh xương khớp
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Alimemazine
Uống
+
+
+
+
2
Acrivastatin
Uống
+
+
+
-
3
Antazolin
Uống/tiêm
+
+
+
-
4
Cetirizin
Uống
+
+
+
+
5
Dexamethason
Uống
+
+
-
-
6
Desloratadin
Uống
+
+
-
-
7
Dexclorpheniramin
Uống
+
+
+
+
8
Diphenhydramin
Tiêm
+
+
+
-
9
Dinethinden
Uống
+
+
-
-
10
Ebastin
Uống
+
+
-
-
11
Levocetirizin
Uống
+
+
+
-
12
Cinnarizin
Uống
+
+
+
+
13
Iexotenadin
Uống
+
+
-
-
14
Hydrocortison
Tiêm
+
+
-
-
15
Mazipredone
Tiêm
+
+
-
-
16
Methylprednisolon
Tiêm
+
+
-
-
17
Prednisolon
Uống
+
+
-
-
18
Promethazine
(hydrocloride)
Uống
+
+
+
+
19
Epinephrine
(adrenaline)
Tiêm
+
+
+
+
20
Chlorpheniramin
(hydrogen maleate)
Uống
+
+
+
+
Thuốc giải độc
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Atropine(sulfate)
Tiêm
+
+
+
+
2
Acetycystein
Tiêm
+
+
+
+
3
Bretylium tosilat
Tiêm
+
+
+
-
4
Calci gluconat
Tiêm
+
+
+
-
5
Dantrolen
Uống
+
+
+
-
6
Dimencaprol
Tiêm
+
+
-
-
7
Hydroxocobalamine
Tiêm
+
+
-
-
8
Methionine
Uống
+
+
+
+
9
Naloxon(hydrochloride)
Tiêm
+
+
-
-
10
Natri calci edetat
Tiêm
+
+
-
-
11
Natri thiosulfate
Tiêm
+
+
-
-
12
Penicilamin
Tiêm/uống
+
+
-
-
13
Pralidoxime iod
Tiêm
+
+
-
-
14
Xanh methylen
Tiêm
+
+
-
-
15
Đồng sulfat
Uống
+
+
+
+
16
Ephedrin(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
-
17
Flumazenic
Tiêm
+
+
+
-
18
Naltrexon
Uống
+
+
-
-
19
Than hoạt
Uống
+
+
+
+
20
Edetat natri calci
tiêm
+
+
+
-
Thuốc chống động kinh
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Acid valproic
(muối Natri)
Uống
+
-
-
-
2
Carbamazepin
Uống
+
+
-
-
3
Cidbapendin
Uống
+
+
-
-
4
Diazepam
Tiêm
+
+
+
-
5
Magnesi sulfat
Tiêm
+
+
-
-
6
Oxcarbazepin
Uống
+
+
-
-
7
Phenobarbital
(muối natri)
Tiêm
Uống
+
+
-
+
+
+
8
Phenytoin
(muối Natri)
Uống
+
+
-
-
9
Pregabalin
Uống
+
+
-
-
10
Volproat magnesi
Uống
+
+
+
-
11
Valproid acid
Uống
+
+
+
-
12
Valpromid
uống
+
+
+
-
13
Volproat natri
uống
+
+
+
-
Thuốc trị ký sinh trùng ,chống nhiễm khuẩn
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Albendazol
Uống
+
+
+
+
2
Mebendazol
Uống
+
+
+
+
3
Niclosamid
Uống
+
+
+
+
4
Metriforate
Uống
+
+
-
-
5
Praziquantel
Uống
+
+
-
-
6
Amoxicilin
Uống
+
+
+
+
7
Ampicilin(muối natri)
Tiêm
+
+
-
-
8
Benzyl penicilin
tiêm
+
+
+
+
9
Cefaclor
Uống
+
+
+
-
10
Cefalexin
Uống
+
+
+
+
11
Cefazolin
tiêm
+
+
-
-
12
Cefixim
Uống
+
+
-
-
13
Cefotaxim
tiêm
+
+
-
-
14
Cefradine
Tiêm
+
+
+
-
15
Ceftriaxone
Tiêm
+
+
-
-
16
Cefuroxime
Uống
+
+
-
-
17
Cloxacilin
Uống
+
+
+
+
18
Procaine benzylpenicilin
tiêm
+
+
+
-
19
Amikacin
tiêm
+
-
-
-
20
Gentamicine
tiêm
+
+
+
-
21
Tobramycin
Tiêm
+
+
-
-
22
Chloramphenicol
Uống
+
+
+
+
23
Vacomycin
Tiêm
+
-
-
-
24
Erythromycin
Uống
+
+
+
+
25
Ofloxacin
Uống
+
+
-
-
26
Doxycycline
Uống
+
+
+
+
27
Dason
Uống
+
+
-
-
28
Isoniazid
Uống
+
+
+
+
29
Nystatin
Uống
+
+
+
+
Thuốc trị đau nửa đầu
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Ergotamine(tartrat)
Uống/tiêm
+
+
+
-
2
Propranolol(hydroclorid)
Uống
+
+
-
-
3
Donepezil
Uống
+
+
+
-
4
Ilunarizin
Uống
+
+
-
-
5
Sumatriptan
Uống/tiêm
+
+
-
-
6
Dihydro ergotamin mesylat
Tiêm
+
+
+
-
Thuốc chống ung thư
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
L – asparaaginase
Tiêm
+
-
-
-
2
Bleomycin
Tiêm
+
-
-
-
3
Carboplatin
Tiêm
+
-
-
-
4
Cisplatin
Tiêm
+
-
-
-
5
Cytarabin
Tiêm
+
-
-
-
6
Dactinomycin
Tiêm
+
-
-
-
7
Etoposid
Tiêm /uống
+
-
-
-
8
Fluorouracil
Tiêm
+
-
-
-
9
Hydroxycarbamid
Uống
+
-
-
-
10
Ifosfamid
Tiêm
+
-
-
-
11
Mercaptopurin
Uống
+
-
-
-
12
Methotrexat
Tiêm/uống
+
-
-
-
13
Mitomycin
Tiêm
+
-
-
-
14
Procarbazin
uống
+
-
-
-
15
Tamoxifen
Uống
+
-
-
-
16
Vinblastin(sulfat)
Tiêm
+
-
-
-
17
Vincristin(sulfat)
Tiêm
+
-
-
-
18
Calci folinat
Tiêm
+
-
-
-
19
Filgrastim
Tiêm
+
-
-
-
20
Ondansetron
tiêm
+
-
-
-
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Atenolol
Uống
+
+
+
-
2
Diltiazem
Uống
+
+
-
-
3
Glyceryl tinitrat
Uống
+
+
+
-
4
Isosorbid(Dinitrat
Hoặc Mononitrat)
Uống
+
+
-
-
5
Amlodipin
Uống
+
+
-
-
6
Captopril
Uống
+
+
+
-
7
Enalapril
Uống
+
+
+
-
8
Hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
9
Methyldopa
Uống
+
+
+
+
10
Nifedipin
Uống
+
+
+
11
Lidocain(hydroclorid)
Tiêm
+
+
-
-
12
Propranolol(hydroclorid)
Uống
+
+
+
-
13
Verapamil(hydroclorid)
Uống
+
+
+
-
14
Heptaminal(hydroclorid)
Uống
+
+
+
-
15
Digoxin
Uống
+
+
-
-
16
Dobutamin
Tiêm
+
+
-
-
17
Dopamin(hydroclorid)
Tiêm
+
-
-
-
18
Epinephrin(adrenalin)
Tiêm
+
+
-
-
19
Atorvastatin
Uống
+
+
+
-
20
Fenofibrat
Uống
+
+
+
-
21
Simvastatin
Uống
+
-
-
-
Thuốc tim mạch
Thuốc ngoài da
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Acitretin
Uống
+
+
+
+
2
Amoralfon
Dùng ngoài
+
+
-
-
3
Azelaid acid
Dùng ngoài
+
+
-
-
4
Capsaicin
Dùng ngoài
+
+
-
-
5
Acid benzoic và acid salicylic
Dùng ngoài
+
+
+
+
6
Cồn A.S.A
Dùng ngoài
+
+
+
+
7
Cồn BSI
Dùng ngoài
+
+
+
+
8
Clotrimazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
9
Ketoconazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
10
Miconazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
11
Neomycin va Bacitracin
Dùng ngoài
+
+
+
+
12
Povidon iod
Dùng ngoài
+
+
+
+
13
Betamethason (Valesat)
Dùng ngoài
+
+
-
-
14
Fluocinalon acetonid
Dùng ngoài
+
+
+
-
15
Hydrocortison(acetat)
Dùng ngoài
+
+
+
+
16
Acid salicylic
Dùng ngoài
+
+
+
+
17
Benzyl bezoat
Dùng ngoài
+
+
+
+
18
Diethylphtalat
Dùng ngoài
+
+
+
+
19
Kẽm oxyd
Dùng ngoài
+
+
-
-
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Cimetidin
Uống
+
+
+
-
2
Famotidin
Uống
+
+
-
-
3
Omeprazol
Uống
+
+
+
-
4
Pantoprazol
Tiêm /uống
+
-
-
-
5
Ranitidin
Uống
+
+
-
-
6
Metoclopramid
Tiêm /uống
+
+
-
-
7
Alverin(citrat)
Uống
+
+
+
+
8
Bisacodyl
Uống
+
+
+
+
9
Magnesi sulfat
Uống
+
+
+
+
10
Oresol
Uống
+
+
+
+
11
Attapulgite
Uống
+
+
+
-
12
Loperamid
Uống
+
+
+
+
13
Diosmin
Uống
+
+
+
-
14
Hyoscin butylbromid
Uống
+
+
-
-
Thuốc đường tiêu hóa
Thuốc dùng cho tai mũi họng, mắt
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Aciclovir
Tra mắt
+
+
+
+
2
Argyrol
Nhỏ mắt
+
+
+
-
3
Cloramphenicol
Nhỏ mắt
+
+
+
+
4
Gentamicin
Nhỏ mắt
+
+
+
+
5
Neomycin(sulfat)
Nhỏ mắt
+
+
+
+
6
Ofloxacin
Nhỏ mắt
+
+
-
-
7
Tetracyclin (hydroclorid)
Tra mắt
+
+
+
+
8
Hydrocortison
Tra mắt
+
+
-
-
9
Tetracain(hydroclorid)
Nhỏ mắt
+
-
-
-
10
Acetazolamid
Uống
+
+
-
-
11
Pilocarpin
Nhỏ mắt
+
+
-
-
12
Timolol
Nhỏ mắt
+
-
-
-
13
Nước oxy già
Dùng ngoài
+
+
+
+
14
Naphazolin
Nhỏ mũi
+
+
+
+
15
Sulfarin
Nhỏ mũi
+
+
+
+
16
Xylometazolin
Nhỏ mũi
+
+
-
-
17
Sulfacetamid natri
Nhỏ mắt
+
+
+
+
Thuốc chống rối loạn tâm thần
STT
Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
1
Diazepam
Uống
+
+
+
-
2
Haloperidol
Uống /tiêm
+
+
-
-
3
Levomepromazin
Uống
+
+
-
-
4
Risperdon
Uống
+
-
-
-
5
Sulpirid
Uống /tiêm
+
+
-
-
6
Amitriptylin(hydroclorid)
Uống
+
+
-
-
7
Acidvalproic
Uống
+
+
-
-
8
Carbamazepin
Uống
+
+
-
-
9
Clomipramin
Uống
+
-
-
-
Tuyến sử dụng :
+ Tuyến A : Bệnh viện hạng 1,2
+ Tuyến B : Bệnh viện hạng 3 và không hạn
+ Tuyến C : cơ sở y tế có Bác sĩ ( phòng khám ,ytế cơ quan ,trường học ,trạm ytế xã)
+Tuyến D : Cơ sở y tế không có Bác sĩ
Bệnh viện 175 Danh Mục thuốc tủ trực cấp cứu
Khoa B6
STT
Tên thuốc ,Nồng độ ,hàm lượng ,dạng bào chế
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Thuốc gây nghiện và diatepam tiêm
1
Seduxen 10mg
ống
04
Diatepam
2
Dolargan 100mg
ống
04
Dịch truyền
1
Glucose 5% - 500ml
Chai
04
2
Natri clorid 0,9% – 500ml
Chai
05
3
Ringer lactaat 500ml
chai
04
Thuốc hướng thần
1
Seduxen 5mg
viên
20
Thuốc tiêm
1
Adona 25 mg
ống
05
2
Ampicillin 1g
Lọ
05
Thuốc viên
1
Adalat 10mg
nang
05
Nhỏ giọt
2
Amoxicilin 500mg
Viên
20
…..
…………………….
……………
……………..
…………
Danh Mục thuốc tủ trực khoa Dược
STT
Tên thuốc ,nồng độ ,hàm lượng
Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Hạn dùng
Thuốc gây nghiện
1
Dolargan 100mg
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo thực tập chuyên ngành dược bệnh viện 175.doc