LỜI NÓI ĐẦU 2
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 4
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỜNG DẪN 5
Phần 1 Khái quát chung về Công ty 6
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
1.2 Hình thức tổ chức sản xuất của Công ty
1.3 Đặc điểm lao động của Công ty
1.4 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty
Phần 2 Công tác kỹ thuật, công nghệ tại công ty TNHH Takako Việt Nam 20
Lập qui trình công nghệ cho sản phẩm
Phần 3 Kết luận 36
37 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 8814 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty THHH Takako Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 2
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 4
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỜNG DẪN 5
Phần 1 Khái quát chung về Công ty 6
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
1.2 Hình thức tổ chức sản xuất của Công ty
1.3 Đặc điểm lao động của Công ty
1.4 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty
Phần 2 Công tác kỹ thuật, công nghệ tại công ty TNHH Takako Việt Nam 20
Lập qui trình công nghệ cho sản phẩm
Phần 3 Kết luận 36
Lời Nói Đầu
Cùng với sự phát triển của thế giới và xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế,đất nước ta đang đổi mới và bước vào thời kì công nghiệp hóa,hiện đại hóa,vừa xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật,vừa phát triển nền kinh tế đấy nước.Hiện nay nước ta đang xây dựng các khu công nghiệp,các công ty cơ khí.Do đó nghành cơ khí chế tạo đóng một vai trò rất quan trọng trong quá trình phát triển của đất nước.
Qua thời gian thực tập tại Công Ty TNHH Takako Việt Nam em đã rút ra được rất nhiều kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết.Để có kiến thức và kết quả thực tế ngày hôm nay, trước hết em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa cơ khí trường Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh đã giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức cơ bản, đồng thời tận tình hướng dẫn em trong quá trình thực tập. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cám ơn chân thành đến ban lãnh đạo, các cán bộ công nhân viên Công Ty TNHH Takako Việt đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành tốt quá trình thực tập.
Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, do còn nhiều sai sót. Em mong các thầy cô chỉ bảo thêm giúp em hoàn thành và đạt kết quả tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn!
Tp Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2010
Sinh viên
Phạm Minh Thành
Lời Cảm Tạ
Chúng em xin chân thành cảm ơn quý công ty TNHH TAKAKO VIỆT NAM đã giúp đỡ và hướng dẫn em trong kì thực tập tốt nghiệp, đóng góp ý kiến và bổ sung những thiếu sót về kiến thức thực tế mà em còn thiếu sót. Đã góp phần không nhỏ cho sự hoàn thiện kiến thức thực tế mà em chưa được trang bị.
Em cũng gửi lời cám ơn đến các phòng ban của công ty đã tận tình hướng dẫn trong thời gian thực tập tại quý công ty. Phòng PE đã tạo điều kiện cho để em đi tham quan thực tế sản xuất của công ty.
Trong thời gian thực tập tại công ty em đã học được rất nhiều kiến thức thực tế. Như cách tổ chức làm việc của các phòng ban, cách làm việc và tác phong làm việc của nhân viên trong công ty, dây chuyền sản xuất, máy… Đây là những kiến thức bổ ích cho công việc trong tương lai của em.
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập: Công ty TNHH TaKaKo Việt Nam
Địa chỉ: 27 Đại Lộ Độc Lập,Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore,Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
I.KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
Tên công ty
Công ty cổ phần TAKAKO
Tên tiếng Anh
Takako Industries,INC.
Thành lập
ngày 18 tháng 4 năm 1973 (năm Chiêu Hoà 48)
Vốn đầu tư
487,775,500 Yen
Chủ tịch hội đồng quản trị
Yoshitomo Ishizaki
Thành viên hội đồng quản trị,Tổng Giám Đốc
Yoshitaka Minami
Uy viên chuyên vụ
Kenichi Senzaki
Uy viên thường vụ
Hiroshi Kagaya, Hideo Ookuma
Thành viên hội đồng quản trị
Motoyuki Taniura,Hiroyuki Fjiwara,Yasusuke Nakajima, Shigeo Kidokoro, Makoto Kimura, Nguyen Nhat Anh Thu
Uy viên thẩm tra
Ichirou Akieda, Haruki Ubugata
Uy viên thừa hành
Junko Shimoji, Yoshiyuki Miwa, Yuuji GomiYasunori Okamoto, Hiroshi Sanui,Toshikatu Ishikawa,Takahiko Sasaki
Tổ chức tài chính giao dịch
ngân hàng Mizuho,ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ,ngân hàng Nanto, ngân khố tài chính cho các xí nghiệp vừ và nhỏ,
Lĩnh vực kinh doanh
sản xuất và kinh doanh máy bơm dầu, máy giacông mạch điện tử và bộ phận cung cấp linhkiện, máy FA cơ khí và điện tử,linh kiện xe hơi, sản phẩm có hình dạng phứctạp, chi tiết hàn đầu tròn
Nhân viên
Nhân viên Nhật chính thức 282 người Nhân viên Mỹ chính thức 121 người (100% là ngưới bản xứ)Số lượng công nhân viên chính thức 541 người (100% người địa phương).
Cổ đông
Công ty cổ phần KYB
Kiểm toán
KPMG AZSA & Co.
Văn phòng kiểm toán
văn phòng kiểm toán Oya Akira
Văn phòng : công ty Mẹ
1-32-1 Housono-Nishi, Seika-cho,
Soraku-gun,Kyoto, 619-0240, Japan
TEL:0774-95-3336 FAX:0774-95-3337
Nhà máy Shiga
600 Sugiyama, Shigaraki,
kouka, Siga, 529-1834, Japan
Phone : 0748-82-3600 FAX : 0748-82-3322Chi nhánhỞ đông Osaka
2-4-10 Mikuriya Sakae-machi,
Higashi Osaka, 577-0036, Osaka
Phone : 06-6782-1355 FAX : 06-6782-1354
TSW PRODUCTS CO.,INC.
Kansas 67504-1642, U.S.A.
Phone : +1-620-663-1790
Fax : +1-620-663-1797 URL :
TAKAKO VIETNAM CO.,LTD.
27 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Vietnam Shingapre,
Huyện Thuận An, tỉnh Vình Dương, Vịet Nam
Phone : +84-650-78-2954
Fax : +84-650-78-2955
URL : //
Năm 1973
thành lập công ty tại Higáhinari-ku, Tamatsukuri
Osaka chế tạo công cụ thao tác (xuất khẩu qua công ty MỹKAL)
Năm 1974
bắt đầu chế tạo linh kiện máy bơm dầu
Năm 1978
bắt đầu công việc hàn đầu tròn
Năm 1980
bắt đầu sản xuất máy gia công mạch điện tử và bộ phận cung cấp linh kiện
Năm 1981
xây dựng và di chuyển nhà máy chính về Nunoichi-cho,đông Osaka
Năm 1982
bắt đầu gia công NVL nguội(sản phẩm có hình dạng phức tạp)
Năm 1986
nhận được sự đầu từ công ty đầu tư phát triển cí nghiệp vừa và nhỏ
Năm 1990
thành lập công ty con TSW tại Kansas Mỹ
Năm 1991
bắt đầu lĩnh vực cơ khí và điện tử(các lọai thiết bị tự động hóa,bao gồm hệ thống FA)
triển lãm hàng tại HanoverMesse-Đức
Năm 1997
xây dựng mới nhà máy Shiga(kết hợp 5 nhà máy gần công ty chính)
Đổi tên công ty từ công ty cổ phần TAKAKO SEIKI thành công ty cổ phần TAKAKO
thành lập hội cổ đông của công nhân viên, triển lãm sản phẩm bơm dầu quốc tế, Tokyo Biggusai
Năm 1998
tăng vốn đầu tư bằng phương pháp chia cổ phần cho người thứ 3(các cơ quan tài chính
các công ty bảo hiểm sản xuất,các nhà cung cấp),phát hành cổ phiếu lần 1
(cổ phiếu của công ty mới),tăng vốn lên 234,950,000 Yen)
Năm 1999
triển lãm tại HanoverMesse-Đức
Năm 2000
phát hành cổ phiếu lần 2, xây thêm nhà máy Shiga số 2
Năm 2001
Mở rộng qui mô, xây thêm nhà máy Shiga thứ 3
Năm 2002
triển lãm sản phẩm bơm dầu quốc tế, Tokyo Big Sight
Năm 2003
lấy được chứng nhận ISO9001 và ISO14001
Thành lập TAKAKO VIETNAM tại thành phố Hồ Chí Minh, dời trụ sở chính về Seika-cho,Kyoto
Năm 2004
công ty TAKAKO VIETNAM chính thức họat động
Năm 2005
Mở rộng qui mô, xây thêm nhà máy TAKAKO VIETNAM thứ 2
Năm 2006
Nhờ vào việc thực hiện việc chuyển đổi trái phiếu công ty sang cổ phiếu và thực hiện
quyền mua cổ phiếu mới phát hành, vốn pháp định của công ty tăng lên đến 337,775,500 yen
Công ty TNHH TAKAKO VIỆT NAM đặt nhà máy tại khu công nghiệp Việt Nam – Singapore tỉnh Bình Dương, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 25 km.Với 100% vốn đầu tư từ công ty Mẹ tại Nhật(công ty cổ phần TAKAKO), với máy móc gia công chính xác được gia công chính xác bằng máy CNC như tiện CNC, phay CNC .Công ty sản xuất và kinh doanh kinh kiện xe hơi ,linh kiện trong bơm dầu cao áp.
2. (a) Địa chỉ hiện tại nhà máy I
27 Đại Lộ Độc Lập,Khu công nghiệp Việt Nam - Shingapore,Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt NamĐiện thoại +84-650-3.782954Fax +84-650-3.782955
(b) Địa chỉ hiện tại nhà máy II
43 Đại Lộ Tự Do,Khu công nghiệp Việt Nam - Shingapore,Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt NamĐiện thoại +84-650-3.769612Fax +84-650-3.769611
3.Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất và kinh doanh linh kiện xe hơi,linh kiện trong bơmdầu cao áp
4.Ngày thành lập
Ngày 14 tháng 2 năm 2003
5.Ngày bắt đầu họat động
Tháng 4 năm 2004
6.Tổng vốn đầu tư
40,000,000 USD
7.Vốn pháp định
10,000,000 USD
8.Cấu thành vốn
100% được đầu tư từ công ty cổ phần Takako Industries.Inc
9.Cơ cấu lãnh đạo và nhân viên
(1)Thành viên hội đồng quản trị 4người
Công ty cổ phần TAKAKO 5 người
(2)Ban lãnh đạo
Chủ tịch hội đồng quản tri
ISHIZAKI YOSHITOMO
Thành viên hội đồng quản trị, Tổng Giám Đốc
NAKAMURA HIDEKAZU
Thành viên hội đồng quản trị, Phó tổng giám đốc
NGUYỄN NHẬT ANH THƯ
Thành viên hội đồng quản trị
MINAMI YOSHITAKA
Giám đốc sản xuất
ENO KOICHI
(3)Số lượng nhân viên(Ngày 12 tháng 04 năm 2010)
Người Nhật(Tổng giám đốc)
1 người
Người Việt(Phó tổng giám đốc)
1 người
Người Nhật(Giám đốc sản xuất)
1 người
Người Nhật(Trưởng phòng cấp cao)
4 người
Người Việt(Phó Giám đốc sản xuất)
2 người
Người Việt(Trưởng phòng cấp cao)
1 người
Người Việt(Trưởng phòng và nhân viên)
131 người
Người Việt(công nhân trực tiếp)
582 người
Tổng cộng
723 người
12/4/2010
10.Kiểm toán
SCS Global (Công ty TNHH kiểm toán SCS Global)
11.Ngân hàng giao dịch
Mizuho Corporate Bank,Ltd
Chi Nhánh Hồ Chí Minh
Tokyo-Mitsubishi UFJ Bank
Chi Nhánh Hồ Chí Minh
Vietcombank
Chi Nhánh Bình Dương
09/2002
Bắt đầu kiểm thảo việc xây dựng nhà máy ở Việt Nam
10/2002
Điều tra thị trường
12/2002
Quyết định chính thức trong nội bộ(công ty cổ phần TAKAKO) là chọn Việt Nam để xây dựng nhà máy
01/2003
Xin giấy phép đầu tư(ngày 21)
02/2003
Nhận được giấy phép đầu tư(ngày 14)
Đăng kí thuê thêm 1 hecta lô đất bên cạnh(ngày 26)
03/2003
Lễ khởi công(ngày 11)
04/2003
Bắt đầu xây dựng nhà máy Khu A (ngày 1)
10/2003
Hoàn tất xây dựng nhà máy Khu A(ngày 31)
11/2003
Xin điều chỉnh giấy phép đấu tư(ngày 14)
12/2003
Nhận được quyết điều chỉnh giấy phép đầu tư(ngày 16)
Bắt đầu nhập máy móc thiết bị
01/2004
Bắt đầu sản xuất thử(ngày 27)
02/2004
Bắt đầu sản xuất(ngày 10)
03/2004
Bắt đầu bán thành phẩm,xuất chuyến hàng đầu tiên(ngày 25)
04/2004
Lễ khánh thành(ngày 17)
11/2004
Tiến hành xây dựng nhà máy Khu B
07/2005
Đưa vào hệ thống xử lý nhiệt Carburizing
Khánh thành nhà máy 2
Nhận chứng chỉ ISO9001:2000
02/2006
Ký hợp đồng thuê đất nhà máy 2
01/2007
Nhận chứng nhận ISO 14001:2000
07/2007
Nhận Giấy chứng nhận đầu tư (ngày 20)
09/2007
Lễ khởi công xây dựng nhà máy 2 (ngày 14)
01/2008
Nhận giải thưởng doanh nghiệp tiêu biểu Tỉnh Bình Dương (ngày 1)
01/2008
Nhận giải thưởng Top 40 năm 2007 của Báo Saigontimes (ngày 27)
04/2008
Nhận giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (ngày 10)
05/2008
Lễ khánh thành nhà máy 2, nhà máy 2 đi vào hoạt động (ngày 30)
12/2008
Nhận giải thưởng Top 40 năm 2008 của báo Saigontimes (ngày 12)
01/2009
Nhận chứng nhận ISO tích hợp 14001:2004 & 9001:2000
03/2010
Nhận chứng nhận ISO tích hợp ISO 9001:2008 & ISO 14001:2004
(1)Diện tích đất
Nhà máy 1: 2hecta (20,000m2)
Nhà máy 2: 2,5hecta (25.000m2)(2) Diện tích nhà máy 1(Nhà máy Khu A)Diện tích nền xưởng 5,086.6㎡(Nhà máy Khu B)Diện tích nền xưởng 5,050.5㎡
(3) Diện tích nhà máy 2 Diện tích nền xưởng 14,906.3㎡ (4) Máy móc thiết bị dùng trong sản xuất
Máy tiện NC
133 máy
Máy Phay CNC
59 máy
Lò nhiệt
3 máy
Máy khoan
56 máy
Máy mài vô tâm
9 máy
Máy mài công cụ
19 máy
Máy phay cơ
10 máy
Máy cưa
21 máy
Máy hàn điểm
3 máy
Máy đánh bóng LDW
8 máy
Máy hút bụi
12 máy
Máy lọc nước Alkali
1 máy
CMM (Máy đo 3 chiều)
2 máy
Máy đo độ tròn
2 máy
SmartScope
2 máy
Máy đo dộ nhám bề mặt
3 máy
Máy chiếu biên dạng
1 máy
Máy đo độ cứng
3 máy
Máy chụp hình tế vi
1 máy
Máy vẽ biên dạng
2 máy
Các sàn phẩm công ty đang sàn suất
1.Valve Plate
2.Retainer Ball
3.Pump Swash Plate
4.Cylinder Block
5.Piston Shoe Assembly
6.Retainer Plate
7.Valve Spool
8.Valve Bopeto
9.Solenoid Valve Assy
10.Power Unit
Trong đó production 2 sản suất các sản phẩm:
Solenoi part
Brass shoe
N-shoe
N-pistong
Forging
Dom
1.2 Chức năng nhiệm vụ của Công ty
Sản xuất và kinh doanh linh kiện xe hơi,xe cần cẩu,linh kiện trong bơm dầu cao áp,thủy lực
1.3 Hình thức tổ chức tại công ty
Công ty tổ chức sản xuất thành các phân xưởng trong đó mỗi phân xưởng đảm nhiệm một giai đoạn công nghệ nhất định. Hiện nay công ty có các phân xưởng sau:
Phân xưởng Nhiệt luyện: Mạ, nhiệt luyện, đánh bóng các loại sản phẩm.
Phân xưởng cơ khí :Chuyên gia công cơ khí.
Phân xưởng lắp ráp, bao gói: Lắp ráp và đóng gói các sản phẩm.
1.4 Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty
+ Giám đốc: Là người đại diện cho toàn bộ công nhân viên trong toàn Công ty, có nhiệm vụ quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, đồng thời chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Hội đồng quản trị Tổng công ty
+ Phó Giám đốc sản xuất: Là người giúp việc cho Giám đốc Công ty, dưới sự điều hành trực tiếp của Giám đốc. Chịu trách nhiệm vế sản xuất sản phẩm, phụ trách Phòng kế hoạch, điều hành sản xuất tại các phân xưởng . Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh.
+ Trưởng phòng (Manager) : quản lý toàn bộ công nhân viên trong xưởng
+ Phó phòng :
+ Subpersiver: Trực tiếp quản lý công nhân và cấp dưới.xử lý kỹ thuật khi có sự cố.cải tiến kỹ thuật..
+ Nhân viên (Staff)
+ Tổ trưởng (Leader) :Phụ trách 1 nhóm công nhân,có nhiệm vụ quàn lý công nhân,máy móc,thay dao,setup máy khi thay mả hàng khác….
Các phòng ban của công ty
+ Phòng nhân sự: Chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc Công ty, có chức năng đảm nhiệm công tác nhân sự trong Công ty, sắp xếp tổ chức cho phù hợp với từng thờikỳ. Thực hiện mọi chính sách, chế độ, quyền lợi … đối với cán bộ trong toàn Công ty.
+ Phòng PT: tiếp nhận bản vẽ từ phòng PD tiến hành nghiên cứu lập trình,xuất mã lệnh,chạy thử trước khi bàn giao cho xưởng cơ khí và tiến hành sản suất hàng loạt,thiết lập line
+ Phòng PE : Trên cơ sở quyền hạn của mình, quản lý mọi khâu kỹ thuật trong sản xuất sản phẩm. Bảo đảm an toàn thiết bị trong khi vận hành, tiến hành bảo dưỡng máy móc theo định kỳ, khắc phục kịp thời các sự cố kỹ thuật. Thiết kế lắp đặt hệ thống máy móc các quy trình công nghệ dùng cho sản xuất trong Công ty
+ Phòng QA: Gồm nhiều máy móc thiết bị kiểm tra chất lượng.Chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi sản xuất hàng loạt và xuất bán theo đúng tiêu chuẩn chất lượng.
+ Phòng bảo vệ: Chịu trách nhiệm công tác bảo vệ tài sản toàn công ty.
+ Phòng tài vụ: Bộ phận này có nhiệm vụ giúp cho ban Giám đốc trong việc hạch toán kế toán trong công ty. Phân tích các hoạt động tài chính và xác định giá thành sản phẩm tại công ty. Phối hợp với các phòng ban khác trong công ty để có những định hướng trong hoạt động tài chính.
+ Phòng PC : Xuất nhập hàng
Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty
II.CÔNG TÁC KĨ THUẬT, CÔNG NGHỆ TẠI CÔNG TY
THUYẾT MINH QUI TRÌNH GIA COÂNG SẢN PHẨM BRASS SHOE
Trong quaù trình thöïc taäp, em ñaõ ñöôïc quí coâng ty saép xeáp tham quan tìm hieåu vaø ñaëc bieät laø được thực haønh tröïc tieáp ôû boä phaän gia coâng saûn phaåm Brass Shoe. Ñöôïc tieáp caän vôùi nhieàu loïai maùy moùc taân tieán vôùi coâng ngheä hieän ñaïi trong lónh vöïc gia coâng cô khí chính xaùc…nhö maùy cöa töï ñoäng, maùy tieän CNC, maùy phay CNC , maùy maøi truï, maùy ño profile …
Vôùi thôøi gian thöc taäp chæ coù hai thaùng neân khoâng theå naøo tìm hieåu heát veà qui trình saûn xuaát cuûa quí coâng ty.Trong phaàn baùo caùo naøy em xin trinh baøy ngaén goïn veà nhöõng hieåu bieát cuûa mình veà qui trình coâng ngheä gia coâng saûn phaåm Brass Shoe ñieån hình. Khoâng theå traùnh khoûi thieáu soùt, em kính mong quí coâng ty vaø nhaø tröôøng thoâng caûm vaø ñoùng goùp theâm ñeå em coù theå hoøan thieän hôn veà phaàn kieán thöùc ñaõ ñöôïc tìm hieåu. Xin chaân thaønh caûm ôn !
Bản vẽ chi tiết Brass Shoe
1.Cắt phôi,kiểm tra chiều dải phôi
2.Tiện 1 đầu,kiểm tra chiều sâu lỗ pocket và đường kính trụ, tiện đầu còn lại
3.Tổng kiểm tra các kích thước còn lại,đóng gói
Bản vẽ phôi
Phôi dồng thanh Ø 23.3
Một công nhân đứng 2 máy cắt phôi (2 line) + kiểm tra chiều dài phôi
1.1 cắt phôi
Máy sử dụng : máy cưa dĩa
Hãng sản xuất
SOCO
Thông số kỹ thuật :
Series MC-315
Main Motor
2/4 Poles, &1.5HP
Arbor RPM 100/50 RPM
Saw Blade Size H.S.S. Blade
H.S.S. Blade
O.D. 300/350/370mm
Cooling Pump 1/8 HP
Pressure Air 4-6 kgs
Weight (kg) 240
Dĩa cưa : - Đường kính dĩa 300mm
- Đường kính lỗ trục 32mm
- Bề dày 2mm
- Số răng cưa 240
1.2 Kiểm tra chiều dài phôi
Sử dụng cữ chặn 2 đầu,1 đầu lọt L = 14.09 mm
đầu lọt không lọt L = 14.05 mm .Nếu phôi đạt
yêu cầu(1 lọt,1 không) thì chuyển qua cho máy
tiện cnc L1
Một công nhân đứng máy tiện L1 + kiểm tra + máy tiện L2
2.1 Tiện 1đầu
Máy tiện L1 Takamaz X12
Thông số kỹ thuật
Item
Unit
Chuck size
inch
6, collet
Spindle bearing I.D.
mm
φ75
Spindle speed
min-1
Max.3,500(4,500・6,000 Opt.)
Tool post type
8-station
Max. stroke
mm
X:120(90:tailstock specification) Z:275
Rapid traverse rate
m/min
X:18 Z:24
Spindle motor
kW
AC5.5/3.7(AC7.5/5.5 Opt.)
L×W
mm
1,370×1,350
Controller
TAKAMAZ&FANUC
Bản vẽ chi tiết sau khi gia công xong tại máy L1 :
N1 khoan tâm (center) :
Dụng cụ cắt
Mũi khoan T0404 có mm Hình bước center
Chế độ cắt
Tốc độ trục chính S = 3000 vòng /phút
Tốc độ cắt : F = 600 mm/phút
G0G98G97T0404S3000M3
X0.Z10.0
Z1.5
G1Z-1.25F600 Chiều sâu lỗ 1.25 mm
G4U0.1 Dừng tạm thời lấy bavia
G0Z20.0
M1
N2 Tiện thô trụ và thô mặt đầu Hình bước tiện trụ
Dụng cụ cắt
Dao tiện cắt đứt T0505
Thông số dao :
Tip dao :
Chế độ cắt
Tốc độ trục chính S = 3000 vòng/phút
Lượng dư hướng kính a = 0. mm
Lượng dư hướng trục a = 0. mm
G0G98G97T0404S3000M3
G0X25
Z10.0
M6
Z-1.7
G1X23.2F400 Tiện thô trụ tốc độ cắt F =400mm/phút
G0X25.0
Z-3.6
G1X23.2
G0X25.0
Z-3.6
G1X23.2
G0X25.0
Z-6.72
G1X15.6
G0X25.0
Tiện thô mặt đầu với tốc độ cắt F =600mm/phút
G0Z0.1
G1X0.F600
G0Z20
N3 Lỗ pocket
Hình bước tiện pocket
Dụng cụ cắt Dao tiện T0303
Thông số dao :
Tip dao :
Chế độ cắt
Tiện thô
Tốc độ trục chính S = 3000 vòng/phút
Lượng dư hướng trục a = 0.73 mm
G0G98G97T0404S3000M3
X-14.96Z10.0
Z1.5
M6
G1Z-0.63F600 -Tốc độ cắt hướng trục : F = 600 mm/phút
G1X-4.0F500 -Tốc độ cắt hướng kính : F = 500 mm/phút
G0Z1.0
X-18.32
X-17.28
G1X-15.0Z-0.14F150 -Vát cạnh 0. mm (45o
-Tốc độ cắt hướng trục : F = 150mm/phút
G4U0.05 -Dừng lấy bavia
Tiện tinh
Z-0.65 -Lượng dư gia công tinh a = 0.02 mm
G4U0.05 -Dừng lấy bavia
G1X-4.F350 -Tốc độ cắt hướng kính : F = 350mm/phút
G0Z0.5
X-25.54
G1X-27.0Z-0.23F150 -Vát cạnh 0. mm (45o
- Tốc độ cắt hướng trục : F = 150mm/phút
G0Z20.M7
M1
N4 Tiện tinh đế ngoài (TANMEN/GAIKENARA)
Dụng cụ cắt Hình bước tiện tinh đế ngoài
Dao tiện T0202
Thông số dao :
Tip dao :
Chế độ cắt
Tốc độ trục chính S = 3000 vòng/phút
G0G98G97T0202S3000M3
Chia làm 2 lát cắt
Lắt cắt thô :lượng dư a = 0.06 mm
G0X-24.0
Z1.0
M6
Z0.04
G1X-14.0F400 - Tốc độ cắt hướng kính : F = 400mm/phút
Lắt cắt tinh :lượng dư a = 0.04 mm
G0Z0
G1X-24.0F150
G0Z20.0
M1
N5 Tiện tinh đế trong(TUBAURA)
Dụng cụ cắt Hình bước tiện tinh đế trong
Dao tiện T0101
Thông số dao :
Tip dao :
Chế độ cắt
Tốc độ trục chính S = 3000 vòng/phút
G0G98G97T0404S3000M3
Chia làm 2 lát cắt
Lắt cắt thô :lượng dư a = 0.5 mm
X-24.0Z10.0
M6
Z-4.08
G1X-15.1F500 - Tốc độ cắt hướng kính : F = 500mm/phút
X-16.0Z-4.53F150 - Tốc độ cắt F =150mm/phút
G0X-21.72Z-4.5
G1X-24.0Z-3.36 - Vát cạnh trong đế 0. mm (45o
G0Z1.0
Lắt cắt tinh : Lượng dư hướng trục a = 0.05 mm
Lượng dư hướng kính a = 0.1 mm
X-23.0
G1Z-4.03F250 - Tốc độ cắt: F = 250mm/phút
G1X-15.0
G4U0.06
G1X-16.0Z-4.53F400
G0X-25.0
Z40.M7
2.2 Kiểm tra
Sử dụng đồng hồ so kiểm tra chiều sâu lỗ
Pocket và chiều cao thân
2.3 Tiện đầu còn lại
Máy tiện mini turn
Bản vẽ chi tiết sau khi gia công xong tại máy L2:
N1 thô cầu : Hình bước thô cầu
Dụng cụ cắt
Mũi khoan T0606 có mm
Chế độ cắt
Tốc độ trục chính S = 2600 vòng /phút
G0G98G97T0606S2600M3
X0.0Z5.0
Z2.M50
G1Z-2.F0.22 Khoan mồi với tốc độ cắt F 0.22mm/phút
Z-8.97F0.24 tốc độ cắt F 0.24mm/phút
G4U0.1 Dừng tạm thời lấy bavia
G0Z30.M51
N2 thô đường kính ngoài:
Dụng cụ cắt Hình bước thô DK ngoài
Dao tiện T0707
Thông số dao :
Tốc độ trục chính S = 2600 vòng /phút
G0G98G97T0707S2600M3
Tiện trụ lượng dư hướng kính a = mm
tốc độ cắt F 0.2mm/phút
X25.Z5M50
Z-3.0
G1X16.7F0.2
G0X25.0
Z-7.0
G1X15.6F0.2
G1X19.458Z0.2F0.15
Tiện mặt đầu lượng dư hướng trục a = mm
tốc độ cắt F 0.2mm/phút Hình bước tinh DK ngoài
G1X11.3F0.2
G0Z110.0M51
N3 tinh đường kính ngoài:
Dụng cụ cắt
Dao tiện T0101
Thông số dao :
Tốc độ trục chính S = 3000 vòng /phút
G0G98G97T0101S3000M3
M50
G0X18.0Z5.0
Z1.0
Tinh trụ lượng dư hướng kính a = 0.2mm
tốc độ cắt F 0.06mm/phút
Z-8.84
G1X15.4F0.2
G4U0.2
G1Z-2.826F0.06
X16.442Z-0.881
G2X15.09Z0.R0.7F0.06
Tinh mặt đầu lượng dư hướng trục a = mm
tốc độ cắt F 0.08mm/phút
G1X11.3F0.08
G0Z80.0M51
N4 Khoan 3.0 Hình bước khoan 3.0
Dụng cụ cắt
Mũi khoan 3.0
Thông số dao :
Chế độ cắt
Tốc độ trục chính S = 3000 vòng /phút
G0G98G97T0202S3000M3
G0X0.Z10.
Z1.
Z-8.
G1Z-10.067F0.18 tốc độ cắt F 0.18mm/phút
G4U0.1
G0Z50.
N5 tinh cầu: Hình bước tinh cầu
Dụng cụ cắt
Dao tiện T0303
Thông số dao :
Lượng dư a = 0.2 mm
Tốc độ trục chính S = 3500 vòng /phút
G0G98G97T0101S3500M3
G50S3500
M50
G0X2.8Z5.0
Z1.0
Z-8.0
G1Z-9.3F0.5
X3.8Z-8.8F0.07 - Vát cạnh trong lỗ 0. mm (45o
G0Z1. - tốc độ cắt F 0.07mm/phút
X16.04
X15.04
G1X12.0Z-0.52F0.04 - Vát cạnh ngoài lỗ 0. mm (45o
Z-3.33F0.05 - tốc độ cắt F 0.05mm/phút
G3X2.8Z-9.037R5.84F0.03
G0Z50
N6 Khoan1.0 Hình bước khoan 1.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực tập tại công ty THHH Takako Việt Nam.doc