Báo cáo Trầm tích luận và tướng đá cổ địa lý các thành tạo trầm tích màu đỏ tuổi Jura - Creta và khoáng sản liên quan ở miền Bắc Việt Nam

MỤC LỤC

CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ 5

LỜI NÓI ĐẦU 37

CHƯƠNG I: SƠ LƯỢC VỀ ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN MIỀN BẮC VIỆT NAM 40

CHƯƠNG II: LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH

MÀU ĐỎ TUỔI J - K VÀ KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN Ở MIỀN BẮC VIỆT

NAM

44

II.1. GIAI ĐOẠN TRƯỚC NĂM 1955 44

II.2. GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1955 ĐẾN NAY 45

CHƯƠNG III: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ HỆ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN

CỨU 50

III.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 50

III.1.1. Một số khái niệm được nhất quán trong quá trình nghiên

cứu

50

III.1.2. Nghiên cứu cổ địa lý 51

III.1.3. Về các thành tạo trầm tích màu đỏ nguyên sinh. 51

III.2. HỆ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 54

III.2.1.Phương pháp thu thập, tổng hợp và xử lý tài liệu 54

III.2.2.Phương pháp phân tích ảnh kỹ thuật số 54

III.2.3.Phương pháp khảo sát thực địa nghiên cứu cấu trúc và

điều kiện môi trường thành tạo trầm tích 55

III.2.4.Các phương pháp nghiên cứu thành phần vật chất 58

III.2.5. Phân tích bồn trầm tích 59

III.2.6. Nguyên tắc thành lập bản đồ tướng đá - cổ địa lý. 60

III.2.7. Nguyên tắc thành lập sơ đồ dự báo triển vọng khoáng sản

liên quan với các thành tạo trầm tích mầu đỏ Jura - Creta ở miền Bắc

Việt Nam.

613

CHƯƠNG IV: ĐỊA TẦNG VÀ VỊ TRÍ CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH

MÀU ĐỎ TUỔI JURA - CRETA TRONG CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT KHU

VỰC

63

IV.1. SƠ LƯỢC VỀ CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH MÀU ĐỎ JURA -

CRETA Ở ĐÔNG DƯƠNG VÀ Ở CÁC KHU VỰC KẾ CẬN 63

IV.2.VỊ TRÍ CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH MÀU ĐỎ JURA - CRETA Ở

MIỀN BẮC VIỆT NAM TRONG CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT KHU VỰC 68

IV.2.1. Các thành tạo trầm tích màu đỏ Jura 69

1.Hệ tầng Hà Cối (J1 – 2 hc) 69

2.Hệ tầng Nậm Thếp (J1 nt) 73

3. Hệ tầng Nậm Pô (J1 – 2 np) 75

4.Hệ tầng Núi Xước (J1 nx) 75

5.Hệ tầng Động Trúc (J1 – 2 đt) 77

6.Hệ tầng Bãi Dinh (J1 – 2 bd) 77

7. Hệ tầng A Ngo (J1 – 2 an) 78

8. Hệ tầng Nước Rụng (J3 nr) 81

IV.2.2. Các thành tạo trầm tích màu đỏ Creta 83

1.Hệ tầng Phu Co Pi (K1 pc) 83

2. Hệ tầng Bản Hang (K1 bh) 85

3. Hệ tầng Nậm Mạ (K nm) 86

4.Hệ tầng Yên Châu (K2 yc)

pdf256 trang | Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 11/09/2024 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Trầm tích luận và tướng đá cổ địa lý các thành tạo trầm tích màu đỏ tuổi Jura - Creta và khoáng sản liên quan ở miền Bắc Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 1.75 1.91 1.08 0.07 0.12 1.24 3.63 3 MĐ.3046 Đình Lập - Lạng Sơn K1 bh 84.26 7.95 2.24 0.84 0.47 0.45 0.68 0.78 0.35 0.01 0.03 0.77 2.67 4 MĐ.5044/3c Đình Lập - Lạng Sơn K1 bh 91.40 4.32 1.16 0.40 0.20 0.10 0.61 0.17 0.02 0.02 0.02 0.24 1.40 5 MĐ.5045/3 Đình Lập - Lạng Sơn K1 bh 92.60 3.35 1.16 0.27 0.25 0.15 0.68 0.36 0.01 0.01 0.02 0.23 1.18 6 MĐ.32 Yên Châu - Sơn La K2 yc 95.02 2.32 0.98 0.06 0.12 0.30 0.00 0.16 0.01 0.00 0.02 0.12 0.69 7 MĐ.1003/1 Yên Châu - Sơn La K2 yc 60.54 6.67 3.15 0.22 0.26 13.08 0.75 3.14 0.64 0.07 0.04 0.59 1.59 8 MĐ.1005 Yên Châu - Sơn La K2 yc 52.66 5.82 2.57 0.21 0.24 18.44 0.57 1.87 0.72 0.06 0.05 0.50 1.29 9 MĐ.1007 Yên Châu - Sơn La K2 yc 64.06 5.73 2.55 0.27 0.38 12.03 0.86 1.13 0.23 0.07 0.08 1.14 2.52 10 MĐ.1015/1 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 93.40 2.40 1.72 0.08 0.10 0.45 0.32 0.24 0.00 0.02 0.03 0.07 1.04 11 MĐ.1015/4 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 74.68 1.77 0.68 0.09 0.06 11.52 0.00 0.20 0.00 0.02 0.02 0.22 1.00 12 MĐ.1016 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 95.22 2.28 0.86 0.04 0.10 0.20 0.07 0.30 0.01 0.02 0.04 0.10 0.70 13 MĐ.1020 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 72.88 3.60 1.54 0.09 0.22 10.27 0.32 0.33 0.00 0.07 0.04 0.19 1.36 14 MĐ.1022/1 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 79.72 2.06 0.84 0.08 0.08 8.62 0.07 0.16 0.00 0.04 0.03 0.17 0.87 15 MĐ.1034 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 80.54 3.27 1.12 0.06 0.19 6.96 0.18 0.47 0.52 0.06 0.02 0.52 1.01 16 MĐ.1036 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 82.32 1.73 0.76 0.11 0.04 7.46 0.18 0.22 0.00 0.06 0.02 0.24 0.88 17 MĐ.2070 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 94.24 2.38 1.22 0.04 0.12 0.45 0.03 0.49 0.10 0.04 0.02 0.19 0.74 18 MĐ.215/3 Mộc Châu - Pa Háng K2 yc 90.30 5.20 1.87 0.09 0.46 0.00 0.17 0.40 0.03 0.02 0.07 0.13 1.44 19 MĐ.220 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 73.58 3.56 1.68 0.07 0.25 10.82 0.00 0.33 0.04 0.04 0.04 0.09 1.49 20 MĐ.225/2 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 76.94 2.44 17.99 0.61 0.27 0.24 0.04 0.28 0.03 0.11 0.17 0.11 2.78 21 MĐ.226 Mộc Châu - Sơn La K2 yc 85.50 6.88 3.25 0.05 0.38 0.24 0.43 0.82 0.04 0.39 0.08 0.14 1.95 22 MĐ.265/2A Chiềng Ve - Pa Háng K2 yc 92.84 3.75 1.46 0.30 0.26 0.24 0.08 0.71 0.04 0.02 0.02 0.23 1.17 23 MĐ.265/2B Chiềng Ve - Pa Háng K2 yc 93.68 3.51 0.84 0.07 0.26 0.12 0.17 0.66 0.04 0.02 0.01 0.11 1.05 24 MĐ.6100 AMá-Chiềng Ve - Pa Háng K2 yc 91.92 4.79 0.15 0.11 0.26 0.24 0.17 0.40 0.04 0.01 0.02 0.05 0.76 Bảng V.7 Thành phần nguyên tố chính của các đá cát kết màu đỏ Jura - Creta miền Bắc Việt Nam (Nơi phân tích: Trung tâm Phân tích Thí nghiệm Địa chất, cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam) Hàm lượng (%)ST T Số hiệu mẫu Vị trí lấy mẫu 139 Địa lý Địa tầng SiO2 Al2O3 Fe2O3* FeO* TiO2 CaO MgO K2O Na2O MnO P2O5 H2O- H2O+ Hàm lượng (%)ST T Số hiệu mẫu Vị trí lấy mẫu 25 MĐ.6103 AMá-Chiềng Ve - Pa Háng K2 yc 74.88 2.64 1.00 0.09 0.15 10.88 0.21 0.31 0.03 0.04 0.01 0.00 0.94 26 MĐ.1454 Bản Tà Làng - Yên Châu K2 yc 40.18 6.97 0.80 0.52 0.33 23.50 1.10 1.61 0.44 0.13 0.60 3.20 0.93 27 MĐ.1458 Cầu Sập Bưn - Yên Châu K2 yc 58.12 10.62 4.39 0.50 0.48 8.67 2.38 0.28 0.66 0.12 0.38 3.20 2.36 28 MĐ.1460/1 Cầu Sập Bưn - Yên Châu K2 yc 58.62 7.65 5.91 0.28 0.41 10.05 1.92 2.00 0.74 0.18 0.50 3.50 1.59 29 MĐ.1463 Bản Na Khoang K2 yc 63.60 7.94 2.96 0.34 0.43 9.68 1.37 1.61 0.70 0.10 0.45 3.00 1.20 30 MĐ.1478 Bản Chiềng Phú K2 yc 61.56 15.69 6.00 0.26 0.53 0.75 1.51 2.70 0.18 0.06 0.60 9.00 6.43 31 MĐ.2323 Chiềng Ngàm - Bản Tam K2 yc 54.70 7.25 3.63 0.26 0.38 14.33 0.82 2.05 0.54 0.12 0.05 1.02 13.04 32 MĐ.3105 QL6 Yên Châu - Chiềng Hặc K2 yc 58.60 5.34 2.93 0.78 0.43 14.14 1.51 0.98 0.62 0.04 0.16 0.94 2.10 33 MĐ.3127/2 Đông Khùa - Tú Nang K2 yc 59.82 8.86 3.13 0.34 0.47 11.06 1.28 1.55 0.88 0.09 0.05 1.39 3.34 34 MĐ.3132 Yên Châu - Co San K2 yc 74.44 5.45 2.90 0.60 0.35 14.08 1.19 1.39 0.67 0.10 0.00 0.71 1.70 35 MĐ.304/1A Tà Làng - Loóng Phiêng K2 yc 87.08 5.93 3 0.05 0.53 0.8 0.11 0.63 0.04 0.03 0.019 0.48 1.32 36 MĐ.305/1 Tà Làng - Loóng Phiêng K2 yc 91.2 4.35 1.59 0.1 0.2 0.48 0.45 0.4 0.04 0 0.058 0.25 0.76 37 MĐ.318/2A Tú Nang - Yên Châu K2 yc 62.48 16.11 4.59 1.78 0.49 0.8 4.45 1.01 4.35 0.04 0.254 0.07 3.6 38 MĐ.318/2B Tú Nang - Yên Châu K2 yc 61.74 15.63 2.38 2.14 0.7 1.9 3.17 0.95 5.15 0.07 0.256 1.02 3.37 39 MĐ.321 Tà Làng - Yên Châu K2 yc 82 3.21 2.1 0.14 0.22 5.53 0.06 0.34 0.33 0.04 0.055 0.27 1.24 40 MĐ.2342 Tà Làng - Loóng Phiêng - YC K2 yc 93.54 1.85 1.28 1 0.36 0.17 0.18 0.36 0.31 0.01 0.068 0.28 0.71 41 MĐ.1301 Bản Nà Khoa K nm 88.50 3.39 0.42 1.35 0.60 0.30 0.48 0.61 1.17 0.05 0.10 0.71 1.95 42 MĐ.1306 Bản Nà Hỳ K nm 62.30 8.48 0.88 1.26 0.60 11.07 1.07 0.68 3.00 0.17 0.11 0.81 2.42 43 MĐ.1308 Bản Nà Hỳ K nm 75.48 9.70 1.62 0.99 0.56 2.09 0.70 3.41 2.05 0.12 0.11 0.89 0.61 44 MĐ.1308/2 Bản Nà Hỳ K nm 64.50 8.74 2.79 0.61 0.62 7.85 0.81 3.59 2.21 0.11 0.10 0.95 2.29 45 MĐ.1310 Bản Nà Hỳ K nm 72.78 9.39 3.96 0.24 0.94 3.89 0.32 2.20 0.49 0.09 0.15 1.19 1.19 46 MĐ.1312 Bản Nà Hỳ K nm 76.26 7.91 3.31 0.50 0.70 3.59 0.11 1.81 0.86 0.12 0.11 1.00 2.71 47 MĐ.1327/2 Bản Nậm Ngà - Nà Hỳ K nm 84.40 5.36 0.16 1.62 0.58 1.57 0.97 0.39 0.49 0.12 0.15 0.99 3.02 48 MĐ.1341 Bản Phi Linh - Sifaphìn K nm 74.74 9.63 0.37 1.75 0.44 1.65 0.86 2.15 3.56 0.09 0.23 0.57 1.32 49 MĐ.1350 Núi Phi Linh - Sifaphìn K nm 73.58 10.24 0.94 3.39 1.05 1.35 1.72 1.15 2.75 0.09 0.23 0.73 2.01 50 MĐ.1361/1 Bản Noọng Hẻo K nm 70.20 5.26 1.19 1.02 0.77 9.20 0.81 1.30 0.83 0.11 0.13 0.73 1.15 51 MĐ.1379 Bản Pa So K nm 95.04 0.73 0.58 0.16 0.66 0.60 0.11 0.59 0.43 0.06 0.02 0.25 0.66 52 MĐ.2224 Khu định cư SifaPhìn K nm 91.26 2.64 1.32 0.14 0.57 0.89 0.21 0.42 0.37 0.19 0.01 0.55 1.56 140 Địa lý Địa tầng SiO2 Al2O3 Fe2O3* FeO* TiO2 CaO MgO K2O Na2O MnO P2O5 H2O- H2O+ Hàm lượng (%)ST T Số hiệu mẫu Vị trí lấy mẫu 53 MĐ.2231/3 Bản Long Dạo - SifaPhìn K nm 94.34 1.17 0.50 0.20 0.42 0.75 0.54 0.49 0.37 0.04 0.02 0.27 0.55 54 MĐ.2246 Sáng Nhè - Tủa Chùa K nm 94.78 1.82 0.06 0.23 0.54 0.60 0.21 0.39 0.37 0.00 0.03 0.22 0.64 55 MĐ.6008 Nà Khoa - Nà Hỳ K nm 91.38 2.82 0.01 1.65 0.71 0.30 0.32 0.37 0.37 0.00 0.03 0.44 1.54 56 MĐ.6067 Huổi La - Noọng Hẻo K nm 87.08 3.82 4.23 0.32 0.30 0.45 0.16 0.64 0.49 0.01 0.10 0.80 1.83 57 MĐ.6072 Huổi La - Noọng Hẻo K nm 51.00 10.46 3.35 1.58 0.91 12.41 2.15 2.20 1.35 0.19 0.34 1.43 3.23 58 MĐ.6074 Nậm Tăm - Sìn Hồ K nm 48.76 8.19 2.71 1.87 0.88 15.70 2.69 1.69 1.70 0.19 0.28 0.41 1.94 59 MĐ.6075 Nậm Tăm - Sìn Hồ K nm 93.00 1.96 0.38 0.16 0.41 0.52 0.21 0.67 0.49 0.07 0.08 0.55 0.48 60 MĐ.2349/1 Mường Nhé - Chung Chải - Lai Châu K nm 78.58 11.1 1.06 1.27 0.43 0.34 0.31 0.75 0.43 0.17 0.113 1.04 3.32 61 MĐ.2350 Mường Nhé - Chung Chải - Lai Châu K nm 61.14 12.1 4.17 0.91 1 4.23 2.98 1.38 1.55 0.25 0.23 1.35 1.85 62 MĐ.2352/1 Mường Nhé - Chung Chải - Lai Châu K nm 88.28 4.9 1.39 0.72 0.55 0.17 1.06 0.36 0.32 0.03 0.059 0.69 1.53 63 MĐ.2358 Nậm Là - Mường Toong - Lai Châu K nm 91.04 2.87 0.92 0.86 0.48 0.25 0.93 0.37 0.43 0.04 0.039 0.36 1.24 64 MĐ.2377/3 Đông Pao - Hoa Di Hồ - Lai Châu K nm 89.44 4.52 1.42 0.66 0.51 0.17 0.06 0.88 0.33 0.07 0.067 0.67 1.57 65 MĐ.2377/5 Đông Pao - Hoa Di Hồ - Lai Châu K nm 82.3 8.61 2.67 0.4 0.73 0.17 0.06 1.73 0.34 0.11 0.099 1.05 1.97 66 MĐ.2378/2 Đông Pao - Hoa Di Hồ - Lai Châu K nm 80.62 3.29 2.74 0.48 0.45 5.01 0.37 0.96 0.44 0.04 0.072 0.66 1.47 67 MĐ.3328 Mường Toong - Lai Châu K nm 90.46 3.62 1.78 0.05 0.57 0.34 0.49 0.5 0.33 0.2 0.067 0.38 0.87 68 MĐ.1203 Xa Biên - Trường Sơn J 1-2 bd 95.00 1.60 0.42 0.15 0.06 1.25 0.25 0.29 0.00 0.00 0.10 0.08 0.53 69 MĐ.1230 Cà Roòng - Quảng Bình J 1-2 bd 79.14 10.70 1.84 0.46 0.29 0.75 0.46 1.16 3.51 0.04 0.07 0.40 1.17 70 MĐ.2104 ChaLo-Dân Hoá- Quảng Bình J 1-2 bd 44.10 8.69 0.89 2.34 0.31 17.16 3.11 0.95 2.24 0.15 0.19 0.33 1.54 71 MĐ.2110/2 ChaLo-Dân Hoá- Quảng Bình J 1-2 bd 76.50 8.65 0.80 0.41 0.20 3.90 1.72 0.93 2.17 0.11 0.05 0.48 1.40 72 MĐ.2126 Đội 9-Trường Sơn - Quảng Bình J 1-2 bd 67.28 14.83 3.75 1.21 0.69 0.85 2.18 2.05 2.40 0.04 0.15 1.21 3.34 73 MĐ.2129/1 Đội 9-Trường Sơn - Quảng Bình J 1-2 bd 76.64 11.38 2.97 0.17 0.30 1.10 0.86 0.20 3.14 0.07 0.08 0.72 1.25 74 MĐ.1240 Cà Roòng-Quảng Bình J 1-2 bd 67.76 3.61 0.95 0.67 0.21 12.08 0.68 0.37 0.63 0.07 0.06 1.01 1.56 75 MĐ.3017 Bãi Dinh-Dân Hoá-Quảng Bình J 1-2 bd 41.36 14.38 0.84 4.78 0.47 10.78 4.40 2.54 0.39 0.11 0.18 1.20 3.97 76 MĐ.3030/3 Xã Dân Hoá -Quảng Bình J 1-2 bd 85.80 5.18 3.98 0.42 0.32 0.40 0.14 0.41 0.14 0.02 0.15 0.74 2.48 77 MĐ.4015/1 Bản Điu Đo-Trường Sơn-Quảng Bình J 1-2 bd 72.00 12.88 5.33 0.52 0.62 0.45 1.68 1.72 0.17 0.04 0.08 0.80 3.71 78 MĐ.5002/4 Cà Roòng-Quảng Bình J 1-2 bd 74.82 12.41 1.89 0.37 0.54 0.65 0.89 0.81 4.18 0.11 0.13 1.57 1.23 79 MĐ.611 Dân Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình J 1-2 bd 82.32 6.1 6 0.06 0.56 0.08 0.06 0.67 0.55 0.42 0.143 0.75 1.88 80 MĐ.618 Cao Ai - Dân Hóa - Quảng Bình J 3 nr 93.7 1.28 1.33 0.54 0.48 0.17 0.18 0.34 0.33 0.01 0.07 1.97 0.51 141 Địa lý Địa tầng SiO2 Al2O3 Fe2O3* FeO* TiO2 CaO MgO K2O Na2O MnO P2O5 H2O- H2O+ Hàm lượng (%)ST T Số hiệu mẫu Vị trí lấy mẫu 81 MĐ.620 Cao Ai - Dân Hóa - Quảng Bình J 3 nr 82 8.11 1.38 0.84 0.51 0.25 1.8 0.7 0.31 0.01 0.091 1.23 2.61 82 MĐ.621 Cao Ai - Dân Hóa - Quảng Bình J 3 nr 69.92 9.24 2.47 1.08 0.62 4.41 2.52 2.15 0.25 0.11 0.155 1.66 2.29 83 MĐ.641 Km 61 - Cà Roòng - Quảng Bình J 1-2 bd 72.02 12.98 4.97 0.84 0.98 0.17 1.18 2.28 0.61 0.03 0.131 1.06 2.32 84 MĐ.3356 Khe Sanh - Rào Quán - Quảng Trị J 1-2 an 61.46 9.31 2.05 0.68 0.62 9.86 1.92 0.96 2.79 0.11 0.089 0.65 1.82 85 MĐ.3359 Khe Sanh - Rào Quán - Quảng Trị J 1-2 an 76.64 11.02 4.12 0.43 0.94 0.17 0.06 3.49 0.27 0.01 0.09 0.81 1.18 86 MĐ.3384 Tân Trạch - Quảng Bình J 1-2 bd 74.4 10.78 6.13 0.66 0.93 0.17 0.56 2.17 0.44 0.01 0.119 0.76 1.89 87 MĐ.3386 Tân Trạch - Quảng Bình J 1-2 bd 75.94 11.07 2.8 0.57 0.86 0.34 0.99 1.29 2.81 0.04 0.094 1.11 1.86 88 MĐ.80/1 Đình Lập - Lạng Sơn J1-2 hc 78.90 10.64 2.19 0.33 0.29 0.45 0.39 0.83 4.02 0.04 0.06 0.52 1.49 89 MĐ.124 Quảng Hà - Quảng Ninh J1-2 hc 86.30 4.60 2.10 3.24 0.48 0.30 0.50 0.13 0.05 0.02 0.06 0.48 1.93 90 MĐ.130/1 Quảng Hà - Quảng Ninh J1-2 hc 61.50 15.52 4.88 0.80 0.54 3.96 1.97 2.52 0.14 0.06 0.17 1.50 4.41 91 MĐ.131/1 Quảng Hà - Quảng Ninh J1-2 hc 90.28 5.05 0.83 0.06 0.33 0.40 0.00 0.93 0.01 0.02 0.01 0.52 1.68 92 MĐ.132/2 Quảng Hà - Quảng Ninh J1-2 hc 92.21 3.72 1.29 0.06 0.32 0.10 0.21 0.46 0.05 0.00 0.02 0.34 1.33 93 MĐ.135/2 Quảng Hà - Quảng Ninh J1-2 hc 84.22 7.17 2.45 0.21 0.50 0.40 0.79 1.08 0.08 0.07 0.04 0.79 2.41 94 MĐ.151/1 Cẩm Phả - Quảng Ninh J1-2 hc 87.34 6.27 2.29 0.10 0.44 0.20 0.14 1.11 0.08 0.01 0.04 0.37 1.75 95 MĐ.152 Cẩm Phả - Quảng Ninh J1-2 hc 89.50 5.00 1.63 0.23 0.39 0.15 0.46 0.82 0.10 0.06 0.04 0.38 0.25 96 MĐ.1360 Bản Pa So - Tan Đứng J1-2 hc 95.40 0.45 0.42 0.23 0.52 0.60 0.27 0.79 0.37 0.02 0.02 0.31 0.90 97 MĐ.2206/2 Nà Bủng - Nà Hỳ J1-2 hc 93.18 0.14 1.86 0.20 0.60 0.82 0.05 0.32 0.37 0.07 0.04 0.51 1.52 98 MĐ.2209/2 Nà Bủng - Nà Hỳ J1-2 hc 94.43 1.10 1.17 0.24 0.43 0.22 0.48 0.32 0.43 0.01 0.01 0.50 2.05 99 MĐ.2222/1 Sifafin J1-2 hc 91.22 2.49 1.29 0.28 0.71 0.67 0.05 0.49 0.37 0.01 0.03 0.70 1.72 100 MĐ.2238/1 Nậm Chim - SifaPhìn J1-2 hc 69.90 12.19 1.49 3.47 1.06 1.34 1.61 2.09 3.83 0.07 0.26 0.55 2.34 101 MĐ.2238/3 Nậm Chim - SifaPhìn J1-2 hc 77.83 8.65 0.19 2.28 0.56 1.12 0.48 2.00 2.51 0.12 0.19 0.50 0.13 102 MĐ.6025/2 Nà Bủng - Nà Hỳ J1-2 hc 73.38 11.60 3.33 0.13 0.88 1.34 1.18 1.52 3.17 0.28 0.17 1.19 1.41 103 MĐ.6026/2 Nà Bủng - Nà Hỳ J1-2 hc 42.34 11.22 3.33 0.27 0.73 3.06 1.45 1.11 3.20 0.11 0.21 0.91 3.14 104 MĐ.6066 Huổi La - Noọng Hẻo J1-2 hc 95.00 0.93 0.32 0.29 0.40 0.07 0.11 0.45 0.49 0.01 0.06 0.58 1.01 142 143 CHƯƠNG VI ĐẶC ĐIỂM TƯỚNG ĐÁ - CỔ ĐỊA LÝ CỦA CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH MÀU ĐỎ JURA - CRETA Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM VI.1. ĐẶC ĐIỂM TƯỚNG TRẦM TÍCH Như đã đề cập, các đá trầm tích màu đỏ Jura - Creta ở miền Bắc Việt Nam được thành tạo mặc dù trong điều kiện cổ khí hậu khô nóng kéo dài, nhưng bị tác động trực tiếp hoặc gián tiếp ở những mức độ khác nhau của các hoạt động địa động lực thuộc nhiều chu kiến tạo, môi trường trầm tích có những thay đổi đáng kể. 1. Tướng trầm tích dăm - tảng sụt sườn Vật liệu trầm tích của tướng này hầu hết phát sinh do quá trình phá huỷ kiến tạo trong giai đoạn hình thành bồn trũng, bao gồm các tảng dăm sắc cạnh, không chọn lọc, xi măng là cát kết kiến trúc hạt thô đến trung bình có cùng thành phần. Cấu tạo không phân lớp, vật liệu vụn sắp xếp lộn xộn . Tướng trầm tích này phân bố không phổ biến trong hệ tầng Yên châu, chỉ quan sát được ở phần thấp nhất của mặt cắt hệ tầng, tại ven rìa kiến tạo của bồn trũng, điển hình là ở khu vực Pa Há (Sìn Hồ), Mường Lựm (Yên Châu). Cấu tạo mặt cắt của tướng (từ trên xuống) gồm: - Dăm tảng kết, dăm cuội sắp xếp lộn xộn, không chọn lọc, kích thước hạt vụn dao động trong khoảng từ 20 cm đến 50cm (thậm chí lớn hơn), xen trong tập là các ổ cát kết hạt thô, không phân lớp, sắp xếp không định hướng, (Ảnh VI.1) kích thước 1,5 m x 0.3m. Chiều dày trầm tích thay đổi từ 25 m đến 30 m. - Cuội, dăm với độ chọn lọc đều hơn, mài tròn kém, kích thước phổ biến khoảng 5 cm x 15cm, với thành phần xi măng chủ yếu là cát kết hạt thô sắc cạnh, cấu tạo lộn xộn, không phân lớp, (Ảnh VI.2) dày từ 5 m đến 7 m. - Cát kết kiến trúc hạt thô, sạn kết, xen những lớp mỏng bột kết, sét kết màu nâu đỏ chứa sạn kích thước < 5cm, dày 1 m đến 2 m, cấu tạo phân lớp xiên không rõ ràng có xu thế hướng về trung tâm của bồn trũng (Ảnh VI.3). 144 Ảnh VI.1: Khe nứt tân kiến tạo chia tách tầng cuội tảng tướng dăm, sạn sụt sườn. Hệ tầng Yên Châu (K2 yc). VL. MĐ. 3175. Xã Pắc Ma, Quỳnh Nhai, Sơn La. (Ảnh: Nguyễn Linh Ngọc, 2002) Ảnh VI.2: Cuội kết đa khoáng tướng dăm, sạn sụt sườn. Hệ tầng Yên Châu (K2yc). VL. MĐ. 1518. Pa Háng, Mộc Châu, Sơn la. (Ảnh: Nguyễn Xuân Quang, 2002) 145 2. Tướng trầm tích cuội - tảng nón phóng vật Tướng trầm tích cuội - tảng, nón phóng vật phân bố chủ yếu trong phần thấp của hệ tầng Yên Châu, chúng được hình thành bởi các dòng bùn đá, dòng tạm thời tạo nên hàng loạt nón phóng vật. Các nón phóng vật này liên kết với nhau dọc theo ranh giới kiến tạo của bồn trầm tích. Trong bồn trũng Yên Châu các thành phần trầm tích này thường phân bố theo dạng tuyến kéo dài dọc ranh giới đường bờ cổ quan sát được tại khu vực Pa Há, Păc Ma, Mường Giôn, Chiềng Ngàm, Mường Chùm, Mường Lựm, Mai Châu Vật liệu trầm tích thường được lắng đọng ở đồng bằng trước núi, hình thái có dạng phễu mở rộng về phía đồng bằng theo phương gần vuông góc với đường bờ. Thành phần trầm tích chủ yếu gồm tảng, cuội, cát không chọn lọc, ít được bào tròn, kích thước hạt dao động từ vài mm đến vài dm, (Ảnh VI.4) thành phần thạch học khá đồng nhất cho từng nón phóng vật riêng biệt, chủ yếu tương đồng với thành phần của bờ phá huỷ tại chỗ. Thành phần sét được đặc trưng chủ yếu là caolinit, thứ đến là hydromica và clorit, thường đóng vai trò là xi măng gắn kết hoặc thấu kính mỏ. Thường có cấu tạo xiên chéo thô, hỗn độn. Nón phóng vật thường có c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_tram_tich_luan_va_tuong_da_co_dia_ly_cac_thanh_tao_t.pdf
Tài liệu liên quan