PHẦN 1 (2 điểm) : Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng:
Băi 1( 0,5đ): Giâ trị của chữ số 7 trong số 56,279 lă :
B. C. D. 7
Băi 2( 0,5đ): Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phđn lă :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503
Băi 3( 0,5đ): Số thập phân thích hợp điền văo chỗ chấm 8,1 < . < 8,20 lă :
A.8,10 B. 8,2 C. 8,21 D . 8,12
Băi 4( 0,5đ): Giâ trị của biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) lă:
A.14,219 B. 73,139 C. 73,249 D .73,149
PHẦN 2(8 điểm)
Băi 1( 1đ): Tnh nhẩm :
5,07 x 0,01 = . 0,1 x 0,876 = . 67 : 0.001 = . 2,07 : 0,1 = .
5,01 x 10 = . 6,34 : 100 = . 100 : 0,01 = . 690 x 1000 = .
25 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5210 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề thi hoc sinh giỏi lơp 4 và lớp 5 của các tỉnh thành trong cả nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 1( 0,6): Hỗn số 1 được chuyển thănh số thập phđn lă: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Băi 2( 0,6): số thập phđn 3,015 được chuyển thành phân số :A. B. C. D.
Băi 3( 0,6): Tỉ số phần trăm của 2,8 vă 80 lă : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Băi 4( 0,6): 27 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675
Băi 5( 0,6): Hnh chữ nhật c câc số đo như hnh vẽ th diện tch lă:A. 12 ha ; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 150m
PHẦN 2(7 điểm) 80m
Băi 1( 1đ): Tnh : a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7
Băi 2( 2đ): Tm Y : a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5
Băi 3( 2đ): Một thửa ruộng hnh bnh hănh c số đo cạnh đáy 120m vă chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trín thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiíu tấn la.
Băi 4( 2đ): Một người bân hăng được lêi 60 000 đồng vă số tiền lêi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tm số tiền vốn người đó đê bỏ ra.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 3
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….Trường Tiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Băi 1( 1đ): Chuyển 3 thănh phđn số ta c: A. B. C. D.
Băi 2( 1đ): Một ngườibân hăng bị lỗ 50 000 đồng vă số tiền đó bằng 8% số tiỉn vốn bỏ ra. Ta tnh số tiền vốn đê bỏ ra của nguời đó như sau :
A. 50 000 : 8 B. 50 000 x 100 :8 C. 50 000 x 8 : 100 D. 50 000 x 8
Băi 3( 1đ): Chuyển 1 thănh phđn số thập phđn th ta được:
A. B. C. D.
PHẦN 2(7 điểm) Băi 1( 2đ): Xếp hai hnh bnh hănh bằng nhau, chiều cao 12cm thănh một hnh thoi. Biết tổng chu vi hai hnh bnh hănh hơn chu vi hnh thoi lă 60 cm. Tnh diện tch hnh bnh hănh.
Băi 2( 2đ): Đặt tính rồi tính
a/ 325,2 + 48,95 b/ 517,3 – 245,08
Băi 3( 1đ): Viết số thập phđn thch hợp văo chỗ chấm chấm
a/4km75m = ……… .m b/ 5kg102g= ………………kg
c/ 8m24dm2 =………………. m2 d/ 2ha145m2 =………………… .a
Băi 3( 2đ): Một thửa ruộng c chiều dăi 42m, chiều rộng kĩm chiều dăi 16m. Người ta giảm chiều dăi vă tăng chiều rộng để tạo thănh một hnh vung. Tính diện tích khu đất hnh vung.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 4
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Bai 1( 0,75®): Số 5408 c thể viết thănh: A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D. 5000+800+40+8
Bai 2( 0,75®): số thích hợp điền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = ……………………..kg
A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800
Bai 3( 0,75®): Kết quả của phĩp cộng + : A. B. C. D.
Bai 4( 0,75®): Hnh chữ nhật c chiều dăi dm va chiều rộng dm th dieôn tch la: A.m2 B.dm2 C. dm2 D.dm2
PHẦN 2(7 điểm)
Băi 1( 2đ): Tm X : a/ 8,96:X = 2,3 + 0,5 b/ 0,54 – 1,2 x X =0,06
Băi 2( 2đ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Băi 3( 1,5đ): Da vao hnh ve hay tnh dieôn tch hnh ch nhaôt ABCD
N
120 m2
A
B
C
D
M
12m
5m
Băi 4( 1,5đ): Một cng ty chở 395 tạ gạo trín 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai chở số gạo bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bnh mỗi xe chở bao nhiíu gạo?
MN TOÂN- LỚP 5-ĐỀ 5
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Băi 1( 0,6đ): Cho câc số thập phđn: 3,794; 3,749;3,709;3,8;3,781: A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781
Băi 2( 0,6đ): Số dư trong phĩp chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Băi 3( 0,6đ): Giâ trị của số 7 trong số thập phđn 3,1875 lă: A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007
Băi 4( 0,6đ): Người ta lấy 2l nước mắm trong bnh chứ 5l nước mắm th tỉ số nước mắm lấy ra vă số nước nắm chưâ trong bnh lă :
A. B. C. D.
Băi 5( 0,6đ): Kết quả của phĩp chia :2 lă: A. B. C. D.
PHẦN 2(7 điểm)
Băi 1( 2đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ . x d/ :
Băi 2( 2đ): Tnh giâ trị biểu thức:
a/ : = b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 =
Băi 3( 1,5đ): Một tấm ba hnh chữ nhật c chiều dăi 3,2 dm vă chiều rộng bằng chiều dăi.Tnh chu vi vă diện tch tấm ba hnh chữ nhật đó.
Băi 4( 1,5đ): Một cửa hăng bân 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo của cửa hăng. Hỏi sau khi bân cửa hăng cn lại bao nhiíu kg gạo?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 6
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Băi 1( 1đ): Số thập phđn gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghn dược viết lă:
A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303
Băi 2( 1đ): 7m245cm2=……………cm2
A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045
Băi 3( 1đ): Số tiền gởi tiết kiệm lă 100 000 đồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lêi lă 101 000 đồng. Hỏi số tiền lêi bằng bao nhiíu phần trăm số tiền gởi?
A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1%
PHẦN 2(7 điểm)
Băi 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2
Băi 2( 2đ): Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiíu học sinh nam?
Băi 3( 3đ): Một hnh chữ nhật c chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dăi.
1/ Tnh chiều dăi vă chiều rộng hnh chữ nhật.
2/ Một hnh tam giâc c diện tch bằng nửa diện tch hnh chữ nhật đó, có độ dăi đáy bằng chiều dăi hnh chữ nhật. So sânh chiều cao hnh tam giâc với chiều rộng của hnh chữ nhật.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 7
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Băi 1( 1đ): Cho số thập phđn 72,364, chữ số được gạch dưới có giá trị lă
A. 3 B. C. D.
Băi 2( 1đ): Trong bể c 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép vă số câ trong bể lă
A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%
Băi 3( 1đ): 2800g bằng bao nhiíu kilgam? A.280kg B.28kg C. 2,8kg D.0,28kg
PHẦN 2(7 điểm)
Băi 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
a/ 39,72 + 46,18 b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6 d/ 77,5 : 2,5
Băi 2( 1đ): : Viết số thập phđn thch hợp văo chỗ chấm chấm
a/ 8m5dm = …………………………..m b/ 8m25dm2 = ……………………m2
Băi 3( 2đ): Viết hai số thập phđn thch hợp văo chỗ chấm chấm
3,90 <x <4,10
Trả lời: x = ………………………… Trả lời: x = …………………………
Băi 4( 2đ): Cho hnh vẽ dưới đây, biết diện tích hnh chữ nhật ABCD lă 2400cm2. Tm diện tch hnh tam giâc MCD.
A
B
M
D
C
15cm
25cm
MN TOÂN- LỚP 5-ĐỀ 8
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
Băi 1( 1đ): Viết câc số sau:
a/ Năm phần mười: …………………………b/sáu mươi chín phầntrăm…………………………………………………………………………
c/ba mươi tám phần nghn…………………d/năm đơn vị bốn phần mười: ……………………………… ………………………………..
Bai 2( 1®): Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,26 ; 6,72 ; 7,62 ; 6,27 ; 7,67
Bai 3( 2®): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
42m 23cm =............m.; 16,2dm2 = ..............m2 2giờ30pht = ……………………pht
12ha 54m2=............ha ; 3cm2 7mm2=..............cm2 2pht40giđy = ………………….giđy
3kg 5g = ................kg ; 421g = .........................kg 2giờ10pht=……………………….giđy
Bai 4( 1®): Chuyển phân số thành số thập phân: (1điểm)
=……………………. =……………………. =……………………=……………………
Bai 5( 1®): Tm số tự nhiín X: a- 15,06 X > 0,57
………………………………………….. …………………………………………..
Bai 6( 2®): Tnh:
a. b. 3 c. 20,57 x 416 d. 27,20 : 32
Bai 7( 2®): Cho hnh v sau ®©y bit din tÝch h×nh tam gi¸c MCD lµ 1500cm2.
1/ Tm din tch hnh chữ nhật ABCD?
2/ Tm diện tch hnh tứ giâc AMCB?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
A
B
M
D
C
15cm
25cm
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
M«n to¸n- Lp 5-® 9
Hô vµ tªn:………………………………..Lp 5………….TríngTiu hôc………………………
PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng:
Băi1( 1đ): Chữ số gạch chđn trong số thập phđn 2,574 c giâ trị lă
A.7 B. 0,7 C. 0,07 D.0,007
Băi 2( 1đ): Hnh tam giâc c độ dăi đăy 15cm, chiều cao 8cm th diện tch lă:
A.12cm2 B. 6cm2 C.120cm2 D.60cm2
Băi 3( 1đ): Gởi tiền tiết kiệm 1 000 000 đồng với lêi suất 0,6% một thâng th mỗi thâng nhận được tiền lêi lă
A. 6000 đồng B. 600 đồng C.60000đồng D. 60 đồng
PHẦN 2 ( 7điểm)
Băi 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
A. 263,72 + 54,96 B. 312,5-42,56 C. 42,37X 3,04 D. 35,28 : 2,4
Băi 2( 1đ): Tm x, biết x lă số tự nhiín vă (1,2 + 3,7) < x < (2,1+ 3,2 )
Băi 3( 2đ): Hnh tam giâc c độ dăi đáy cm vă chiều cao bằng độ dăi đáy. Tính diện tích tam giác đó.
Băi 4( 2đ): : Một khu vườn hnh thang c đáy lớn 42m, đáy bé bắng đáy lớn vă chiều cao hơn đáy bé 2m. Tính diện tch khu vườn hnh thang đó.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 10
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng
Băi 1( 1đ): 3ha 2a bằng bao nhiíu mĩt vung?
A.320m2 B. 3200 m2 C. 30200 m2 D.300200 m2
Băi2( 1đ): Trong sđn c14 xe mây vă 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe máy vă số xe đạp trong sân lă :
A.35% B. 5% C.15% D.25%
Băi 3( 1đ): Số thập phân 0,03 được chuyển thănh phđn số thập phđn:
A. B. C. D.
PHẦN 2 ( 3điểm)
Băi 1( 2đ): Viết số thập phđn thch hợp văo chỗ chấm
A. 3 tấn 15kg = -------------------tấn B. 4570m2 =---------------------ha
C. 5 =----------------------------- D. = -------------------------
Băi 2( 3đ): Một thửa ruộng hnh thang c đáy lớn 90m, đáy bé bắng đáy lớn vă đáy bé hơn chiều cao 20m. Trung bnh cứ 100 m2 thu được 62,8kg thóc. Tính số thóc thu được trín thửa ruộng đó.
18cm
20cm
32cm
A
B
C
D
Băi 3( 2đ): Cho hnh vẽ với câc số đo như sau
Hnh tam giâc ACD vă hnh tam giâc ABC, hnh năo c diện tch lớn hơn vă lớn hơn bao nhiíu cm2
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 11
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng
Băi 3( 2đ): Ba trăm, hai đơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghn đơn vị được viết lă:
A.32,406 B. 302,46 C. 302,4006 D.302,406
Băi 3( 2đ): 8m23dm2 viết thănh số thập phđn lă: A.8,3m2 B. 8,30 m2 C. 8,03 m2 D. 8,003 m2
Băi 3( 2đ): Một hnh thang c tổng số đo hai cạnh đáy lă 6,5m vă chiều cao lă 3,4m th diện tch hnh thang đó là :
A. 22,1m2 B.11,05m2 C.22,1cm2 D. 11,05cm2
PHẦN 2 ( 7điểm)
Băi 1( 2đ): Tnh:
A. 3,2 – (2,08+0,75 )= B. 2,75 + 1,8 x 2,3 =
Băi 2( 3đ): Một tấm ba hnh tam giâc vung c tổng số đo hai cạnh góc vuông lă 9,8dm. Cạnh gc vung thứ nhất bằng cạnh gc vung thứ hai. Tnh diện tch tấm ba hnh tam giâc đó.
E
A
B
C
D
34,6cm
4,8cm
21,5cm
43,2cm2
Băi 3( 2đ): Hnh thang ABCD vă hnh tam giâc BEC c câc các số đo như hnh vẽ. Tnh diện tch hnh thang ABCD
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 12
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3 điểm) : Chọn câu đúng
Băi 1( 1đ): Từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 pht c:
A.85 pht B. 40 pht C. 45 pht D.30 pht
Băi 2( 1đ): 2 ngăy 12 giờ bằng bao nhiíu giờ:
A.132 giờ B. 60 giờ C. 212giờ D. 36 giờ
Băi 3( 1đ): Một người đi bộ trong 2 giờ 30 phút th được 11,25km. Nếu người đó đi bộ trong 3 giờ th được:
A. 13,5km B.1,35km C.9,375km D. 93,75km
PHẦN 2 ( 7điểm)
Băi 1( 2đ): Đặt tính rồi tính:
A. 2 giờ 45 pht – 1 giờ 30 pht B. 4pht 30giđy – 2pht 47 giđy
Băi 2( 1đ): Viết số thập phđn thch hợp văo chỗ chấm :
84 pht = ………………………………………….giờ
30 giđy = …………………………………………pht
2 giờ 30 pht = …………………………………giờ
12 giờ = …………………………………………ngăy
O
Băi 3( 2đ): Tnh chu vi phần gạch đậm trong hnh vẽ dưới đây, biết bán kính vng trn tđm O lă 6cm.
Băi 4( 2đ): Sáng nay Lan đi từ nhă lc 5 giờ 55 pht, giữa đường Lan nghỉ hết 9 phút vă Lan đến trường lúc 6 giờ 47 phút. Hỏi :
Nếu khng nghỉ th Lan đi từ nhă đến trường hết bao nhiíu pht?
Trường văo học lc 7 giờ th sâng nay Lan đến trường sớm được mấy phút?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 13
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Băi 1( 0,5đ): Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười vă chn phần nghn được viết lă: A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29
Băi 2( 0,5đ): Hỗn số 1 được chuyển thănh số thập phđn lă
A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Băi 3( 0,5đ): Số thập phđn 3,015 được chuyển thănh phđn số
A. B. C. D.
Băi 4( 0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 tấn 48kg = ……………………..kg
A. 94800 B. 948 C. 904 D. 94800
Băi 5( 0,5đ): Kết quả của phĩp cộng +
A. B. . C. D.
Băi 6( 0,5đ): Hnh chữ nhật c chiều dăi dm vă chiều rộng dm th diện tch lă
A.m2 B.dm2 C. dm2 D.dm2
PHẦN 2 (7 điểm)
Băi 1( 1đ): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Băi 2( 2đ): Một thửa ruộng hnh bnh hănh c số đo cạnh đáy 120m vă chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trín thửa ruộng đó, cứ 5dam2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiíu tấn la.
Băi 3( 2đ): Đặt tính rồi tính
a/ 45,337 + 354, b/ 302,4 – 85,15 c/ 42,15 x 2,7 d/ 158,542 : 0,26
..........................................................................................................................................
11cm
8cm
4cm
3cm
H×nh H
Băi 4( 2đ):
: Cho hnh H c số đo như hnh vẽ. Tnh
8cm
a/ Diện tch hnh H.
` b/ Chu vi hnh H.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 14
Họ vă tín:…………………….Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (2 điểm): Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Băi 1( 0,5đ): Chuyển 3 thănh phđn số ta c:
A. B. C. D.
Băi 2( 0,5đ): Chuyển 1 thănh phđn số thập phđn th ta được:
A. B. C. D.
Băi 3( 0,5đ): giâ trị của số 7 trong số thập phđn 3,1875 lă
A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D0,0007
Băi 4( 0,5đ): Số thích hợp điền văo chỗ trống của ngăy = ……………………………..giờ lă:
A. 8 giờ B. 3giờ
C. 6 giờ D. 9giờ
PHẦN 2(8 điểm):
Băi 1( 2,5đ): Đặt tính rồi tính
a/ 3,1 5x 2,7 b/ 13,44 : 3,2 c)467,25 : 75
Băi 2( 2,5đ): Thực hiện phĩp chia vă níu số dư trong mỗi phĩp chia:
a)784,45 : 24 b)470,15 : 12 c) 985,37 : 32
Băi 3( 1đ): Viết số thập phđn thch hợp văo chỗ chấm chấm
a/4km75m = …………………..m b/ 5kg102g= ……………………kg
c/ 8m24dm2 =………………...m2 d/ 2ha145m2 =………………….a
Băi 4( 2đ): Một kho gạo có 246,75 tấn gạo. Người ta chuyển đi số gạo của kho. Hỏi kho cn lại bao nhiíu kilgam gạo?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 15
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (2 điểm) Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng
Băi 1( 0,5đ): ha =......m2
A. 60 m2 B. 600 m2 C . 6000 m2 D. 60.000 m2
Băi 2( 0,5đ): 3 giờ =......pht
A. 200 pht B. 212 pht C. 216 pht D. 218 pht
Băi 3( 0,5đ): Số 2 gấp số bao nhiíu lần ?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Băi 4( 0,5đ): Trong câc phđn số: , , vă , phđn số lớn nhất lă:
A. B. C. D.
PHẦN 2(8 điểm)
Băi 1( 1đ): Tnh nhẩm :
2,35 x 100 = ...........6,97 x 1000 = ........... 0,46 x 10 = ........... 2,54 x 0,01= ...........
63,2 : 10 = ........... 0,053 : 0,1= ........... 9,379 x 0,01 = ........... 51,8 : 0,001= ...........
Băi 2( 2đ): Đặt tính rồi tính:
a)702 : 14,04 b) 18 : 14,4 c) 864 : 2,4 d) 75 : 12
Băi 3( 2đ): Tnh giâ trị của biểu thức:
a)14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8 b)3,57 X 4,1 + 19,52 : 0,5
Băi 4( 1đ): Tm, biết:
995 : x = 9,95
Băi 5( 2đ): Một mảnh vườn hnh chữ nhật c chiều dăi 480m, chiều rộng bằng chiều dăi. Hỏi mảnh vườn đó có diện tích lă bao nhiíu hĩcta ?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 16
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 (2 điểm) : Khoanh trn văo chữ trước cđu trả lời đúng:
Băi 1( 0,5đ): Giâ trị của chữ số 7 trong số 56,279 lă :
B. C. D. 7
Băi 2( 0,5đ): Kết quả của biểu thức : viết dưới dạng số thập phđn lă :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503
Băi 3( 0,5đ): Số thập phân thích hợp điền văo chỗ chấm 8,1 < .... < 8,20 lă :
A.8,10 B. 8,2 C. 8,21 D . 8,12
Băi 4( 0,5đ): Giâ trị của biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) lă:
A.14,219 B. 73,139 C. 73,249 D .73,149
PHẦN 2(8 điểm)
Băi 1( 1đ): Tnh nhẩm :
5,07 x 0,01 = ........... 0,1 x 0,876 = ........... 67 : 0.001 = ........... 2,07 : 0,1 = ...........
5,01 x 10 = ........... 6,34 : 100 = ........... 100 : 0,01 = ........... 690 x 1000 = ...........
Băi 2( 2đ): Tnh nhanh :
a) 2,5 x 9,7 x 4 b) 0,5 x 7,3 x 2 c) 1,4 x 26 x 5,6 d)
Băi 3( 2đ): Đặt tính rồi tính:
a) 24,5 x 3,8 `b) 12 : 0,25 c) 17,376 : 48 d) 1,458 : 0,45
Băi 4( 2đ): Một thửa ruộng hnh chữ nhật c chiều rộng 22,5 m vă c diện tch bằng diện tch một câi sđn hnh vung cạnh 27 m. Tnh chu vi thửa ruộng đó?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 17
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng
Băi 1( 0,75đ): giờ = ……………………………. giờ
Số thập phđn thch hợp viết văo chỗ chấm lă:
A.1,75 giờ B. 1,45 giờ
C. 1,3 giờ D.1,4giờ
Băi 2( 0,75đ): Hnh lập phương c cạnh 2dm th diện tch toăn phần lă:
A.16dm2 B. 24 dm2 C. 8 ngăy dm2 D. 32 dm2
Băi 3( 0,75đ): 2m34dm3 = ……………………………………….. m3
A. 2,4 m3 B.2,04 m3 C.2,004 m3 D. 2,0004 m3
Băi 4( 0,75đ): Một hnh thang c trung bnh cộng hai đáy lă 9,5m vă chiều cao lă 6,8m th diện tch hnh thang đó lă: A.32,3m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2
PHẦN 2 ( 7điểm) Băi 1( 1đ): Đặt tính rồi tính:
A. 3 giờ 15 pht + 1 giờ 8pht x 3 = B. 16 giờ20 pht : 5 – 2 giờ 30 pht =
Băi 2( 1đ): Viết số thch hợp văo chỗ chấm :
a.2054dm2 = ……………………………m2
1,2giờ = …………….giờ ……………………pht
b. dm3 = ………………………………………………cm3
2,5 pht = …………….pht ………………giđy
Băi 3( 3đ): Một phng họp c dạng hnh hộp chữ nhật, chiều dăi 9,5m, chiều rộng 5m vă chiều cao 3,2m. Hỏi phng học đó có đủ không khí cho lớp học gồm 36 học sinh vă một giâo viín hay khng? Biết mỗi người cần 4m3 khng kh
Băi 4( 3đ): Người ta xếp 4 hnh chữ nhật bằng nhau để được một hnh vung ABCD vă bín trong c phần trống hnh vung MNPQ. Tnh diện tch phần trống hnh vung MNPQ
A
B
M
N
P
Q
8cm
5cm
D
C
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 18
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng
Băi 1( 0,6đ): Số năo dưới đây có cng giâ trị với 3,07dm2:
A.3m27dm2 B. 3dm27cm2 C. 3m270dm2 D. 3dm270cm2
Băi 2( 0,6đ): Phđn số thập phđn được viết dưới dạng số thập phân lă :
A.5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
Băi 3( 0,6đ): giờ th bằng
A. 12 pht B.15 pht C.36 pht D. 48 pht
Băi 4( 0,6đ): 135 giây được viết dưới dạng số thập phđn lă:
A.2,25 pht B. 2,20 pht C. 2,15 pht D. 2,10 pht
Băi 5( 0,6đ): Hnh lập phương c cạnh 3dm th thể tch lă:
A. 9 dm3 B. 9 m3 C. 27 m3 D. 27 dm3
PHẦN 2 ( 7điểm)
Băi 1( 1đ): Đặt tính rồi tính:
A. 3 giờ 42pht + 1 giờ 37pht B. 2giờ45 pht x 3
Băi 2( 2đ): Tnh giâ trị biểu thức:
A.5,25 – 4 x 5: 2,5 B. 2 giờ 4pht x 3 – 4giờ 25 pht
Băi 3( 2đ): Một thửa ruộng hnh bnh hănh c số đo cạnh đáy 120m vă chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy la trín thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiíu tấn la.
Băi 4( 2đ): Tuổi con trai bằng tuổi mẹ, tuổi con gâi bằng tuổi mẹ. Biết tuổi con trai hơn tuổi con gâi 2 tuổi, hỏi tuổi mẹ lă bao nhiíu?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 19
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
PHẦN 1 ( 3 điểm)
Hêy đánh dấu X văo đặt sau câu trả lới đúng cho các băi tập sau
Băi 1( 0,6đ): Số ba mươi hai phẩy sáu mươi bốn được viết lă:
A. 32,064 B. 32,64
C. 302,64 D. 32,604
Băi 2( 0,6đ): Thời gian từ 7 giờ 50 phút đến 8 giờ 20 phút có :
A. 10 pht B. 20 pht
C. 30 pht D. 40 pht
Băi 3( 0,6đ): Phđn số thập phđn m được viết dưới dạng số thập phân với đơn vị dam lă :
A. 0,65m B. 6,5m
C. 0,65dam D. 6,5dam
Băi 4( 0,6đ): Số thích hợp điền văo chỗ trống của ngăy = ……………………………..giờ lă:
A. 8 giờ B. 3giờ
C. 6 giờ D. 9giờ
Băi 5( 0,6đ): Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút vă đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút th thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ lă:
A. 2giờ 05 pht B. 2giờ 15 pht
C. 2giờ 10 pht D. 2giờ 20 pht
PHẦN 2 ( 7điểm)
Băi 1( 1đ): Đặt tính rồi tính:
A. 4giờ 42pht + 3giờ 18 pht B. 15giờ24 pht : 12
Băi 2( 1đ): Tm X :
A.9,5x X =42,4 + 29,8
B. X : 84 = 46,32 – 29,75
Băi 3( 3đ): Một hồ nước hnh hộp chữ nhật khng c nắp, bín trong c chiều dăi 2,4m, chiều rộng 1,6m vă chiều cao 1,2m. Tnh diện tch toăn phần vă thể tch câi hồ nước đó.
Băi 4( 2đ): Ba số trung bnh cộng lă 4,2, số thứ nhất lă 3,6, số thứ hai lă 4,5. Tm số thứ ba.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 20
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………………
Phần 1( 3đ)
Khoanh trn chữ câi trước cđu đúng nhất:
Băi 1( 0,75đ): Biết quêng đường AB dăi 2,7 km. Vậy quêng đường AB dăi:
a. 0,81 km b. 9 km c. 27 km d. 9 m
Băi 2( 0,75đ): 8 m2 5 cm2 = . . . cm2 :
a. 80005 b. 8005 c. 850 d. 8500
Băi 3( 0,75đ): Một người bân hăng bị lỗ 100 000 đồng vă số tiền đó bằng 25% số tiiền vốn bỏ ra. Ta sẽ tính số tiền vốn như sau :
a. 100 000 : 25 b. 100 000 x 25 : 100
c. 100 000 x 100 : 25 d. 100 000 x 25
Băi 4( 0,75đ): Chữ số 3 trong số thập phđn 74,563 c giâ trị lă :
a. 3 b. c. d.
Phần 2 : Tự luận ( 7đ)
Băi 1( 1đ): Tnh: a) 8 x b) : 6 c) 54 + 18,32 d) 160,5 – 18
Băi 2( 2đ): a.Tnh giâ trị biểu thức: 32,3 x 4 : ( 2,5 + 1,3 )
b. Tm : (0,5 đ)
Băi 3( 2đ): Chu vi một câi sđn hnh vung lă 48m. Một bồn hoa hnh trn c đường kính bằng cạnh câi sđn hnh vung. Tnh diện tch bồn hoa.
Băi 4( 2đ): Lúc 6g15ph một xe gắn máy đi từ A đến B với vận tốc 45km/gi. Đi được 90km xe dừng lại nghỉ
a.Hỏi người đó dừng lại nghỉ lúc mấy giờ? (1 đ)
b.Sau khi nghỉ 30 phút người ấy tiếp tục đi nhưng v ngược gió nên vận tốc giảm 5km/giờ, dọc đường sửa xe hết 15 phút. Tính đoạn đường AB, biết người ấy đến B lúc 12 giờ 15 phút.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 21
Họ vă tín:………………………………..Lớp5………….Trường Tiểu học…………………
Băi 1 (3 điểm): Đặt tính vă tnh:
a) 306 : 72 b) 900,7 + 294,58
c) 3 giờ 16 pht x 6 d) 16 pht 15 giđy – 5 pht 58 giđy
Băi 2 (3 điểm)
a) Tnh giâ trị của biểu thức: b) Tm, biết:
x 120,4 + = 268,26
Băi 3 (4 điểm)
Một nền nhă hnh chữ nhật c nửa chu vi lă 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lât nền nhă bằng loại gạch men hnh vung c cạnh 3dm.
A. Tnh diện tch nền nhă.
B.Tm số viín gạch cần dng để lát nền nhă đó. (Coi diện tích khe giữa các viín gạch khng đáng kể).
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 22
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học…………………
Băi 1 (4 điểm): Đặt tính vă tnh:
a) + ; b) c.10,32 x 7,5 d. 13 giờ 48 pht : 3
Băi 2 (1 điểm): Tnh giâ trị của biểu thức sau:
14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8
Băi 3 (1 điểm): Tm :
Băi 4 (2 điểm): Quêng đường AB dăi 180km. Cng một lc, một t đi từ A đến B với vận tốc 43,5km/giờ vă một xe gắn mây đi từ B về A với vận tốc 28,5km/giờ. Hỏi:
Sau bao lđu th hai xe gặp nhau?
Chỗ gặp nhau câch A bao nhiíu ki-l-mĩt?
Nếu 2 xe cng khởi hănh lc 7 giờ 30 pht th gặp nhau lc mấy giờ?
Băi 5 (2 điểm): Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 119 km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ được bao nhiíu kilmĩt?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 23
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học……………………
Băi 1(2 điểm): Tnh nhẩm :
1,23 : 0,01 = ........... 2,345 x 100 = ........... 1,98 : 0,1 = ...........
1,25 : 0,25 = ........... x 0,5= ...........
Băi 2(1 điểm): Tm số dư của phĩp chia nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương :
a) 13 : 12,6 b) 28,8 : 3,76
Băi 3( 2đ): Thng to c 21 lt nước mắm, thng bĩ c 15 lt nước mắm. Nước mắm được chứa văo những chai như nhau, mỗi chai c 0,75 lt. Hỏi c tất cả bao nhiíu chai nước mắm?
Băi 4( 2đ): Một bếp ăn dự trữ gạo đủ ăn cho 120 người trong 20 ngày, thực tế đê c 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau)
Băi 5(3 điểm): Tính đến hết tháng 12 năm 1994 huyện Bnh Minh c tổng số dđn lă 625000 người, trong đó có tổng số trẻ em sinh năm 1994 lă 1750 em.
a) Lập tỉ số giữa tổng số trẻ em mới sinh trong năm 1994 vă tổng số dđn của huyện đó.Viết tỉ số đó dưới dạng số thập phân.
b)Tính xem cứa 1000 người dân của huyện đó th c bao nhiíu trẻ em mới sinh trong năm 1994.
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 24
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………
Băi 1: (1điểm): Số dư trong phép chia 3,21:5 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0
Băi 2: (2điểm) : Đặt tính rồi tính
3675,84 + 296,75 207,35 ´ 8,6 784,8 – 96,78 93,67 : 3,8
Băi 3: (2điểm) : Điền số thích hợp văo chỗ chấm dưới đây:
a. 8tấn760kg = .... tấn b. 0,3km2 = ....m2
b.3 giờ 15 pht = .. giờ d. 5m2 8dm2 = ….m2
Băi 3: (2điểm) : Tnh giâ trị biểu thức :
a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7
Băi 3: (1,5điểm) : Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 119 km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ được bao nhiíu kilmĩt?
Băi 3: (1,5điểm) : Một tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ chạy được 39 km; trong 5 giờ sau mỗi giờ chạy được 35 km. Hỏi trung bnh mỗi giờ t chạy được bao nhiíu kilmĩt?
MÔN TOÁN- LỚP 5-ĐỀ 24
Họ vă tín:………………………………..Lớp 5………….TrườngTiểu học………………
Băi 1: (2điểm) : Tm x biết : x - 2,751 = 6,3 x 2,4
Băi 2: (2điểm) : Giâ trị của biểu thức lă :
Băi 3( 3đ): Chuyển phđn số thănh số thập phđn:
a. =…………………… b. =…………………….
c. =…………………… d. =……………………
Băi 4( 3đ): Hnh chữ nhật c câc số đo như hnh vẽ th diện tch lă bao nhiíu m2?
80m
150m
M«n to¸n- Lp 5-®Ị 25
Hô vµ tªn:………………………………..Lp 5………….TríngTiĨu hôc………………
Băi 1( 1®):Khoanh trßn ch mĩt ch÷ c¸i ®ng trc c©u tr¶ líi ®ĩng.
Cho d·y sỉ
a) Tỉng cđa míi sỉ h¹ng ®Ìu tiªn cđa d·y sỉ trªn lµ :
A. B. C. D.
b) Sỉ lµ sỉ h¹ng th bao nhiªu cđa d·y ?
A. sỉ h¹ng th 45 B. sỉ h¹ng th 46
C. sỉ h¹ng th 48 D. kh«ng thuĩc d·y sỉ trªn
Băi 2( 1®): Khoanh trßn ch mĩt ch÷ c¸i ®ng trc c©u tr¶ líi ®ĩng.
Bỉn b¹n Anh, Dịng, Th«ng, Minh thíng vỊ th¨m bµ ngo¹i theo
lÞch sau :
a. Anh th× c 2 ngµy vỊ th¨m bµ mĩt lÌn.
b. Dịng th× c 3 ngµy ®n th¨m bµ mĩt lÌn.
c.Th«ng c 4 ngµy ®n th¨m bµ mĩt