Chống bán phá giá trong khuôn khổ Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN AI CẬP DS211 - Thép rebar (Thổ Nhĩ Kỳ) DS327 - Diêm (Pakistan) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN ẤN ĐỘ DS304 - Một số sản phẩm (EC) DS306 - Pin (Bangladesh) DS318 - Một số sản phẩm (Đài Loan) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN ACHENTINA DS157 - Mũi khoan (Ý) DS189 - Ceramic (Ý) DS241 - Gia cầm (Braxin) DS410 - Chốt cài và dây xích (Peru) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN AUSTRALIA DS119 - Giấy phủ không dùng gỗ (Thụy Sỹ) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN BRAXIN DS355 - Nhựa thông (Achentina) DS229 - Túi đay (Ấn Độ) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN CANADA DS338 - Ngũ cốc (Hoa Kỳ) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN CHI LÊ DS393 - Bột mỳ (Achentina) 9 Tranh chấp về chống bán phá giá trong WTO MỤC LỤC TÓM TẮT VỤ KIỆN (CẬP NHẬT ĐẾN NGÀY 19/05/2010) 15 15 20 21 21 23 25 27 27 28 31 33 34 34 35 35 37 38 38 39 39 CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN EC DS140 - Cotton thô (Ấn Độ) DS141 - Khăn trải giường cotton (Ấn Độ) DS219 - Ống sắt đúc (Braxin) DS313 - Sắt thép cán cuộn phi hợp kim (Ấn Độ) DS337 - Cá hồi nuôi (Na-uy) DS385 - PET (Ấn Độ) DS397 - Chốt cài bằng sắt hoặc thép (Trung Quốc) DS405 - Giày da (Trung Quốc) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN ECUADOR DS191 - Xi măng (Mexico) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN GUATEMALA DS60, DS156 - Xi măng Porland (Mexico) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN HÀN QUỐC DS312 - Giấy (Indonesia) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN HOA KỲ DS49 - Cà chua tươi và đông lạnh (Mexico) DS63 - Ure (Cộng hòa Dân chủ Đức (trước đây)) DS89 - Tivi màu (Hàn Quốc) DS99 - DRAMS (Hàn Quốc) DS136 - Đạo luật Chống bán phá giá 1916 (EC) DS162 - Đạo luật Chống bán phá giá 1916 (Nhật Bản) DS179 - Thép tấm cuộn, thép tấm và thép dây không gỉ (Hàn Quốc) DS184 - Thép cuộn cán nóng (Nhật Bản) DS206 - Thép tấm (Ấn Độ) DS217 - Đạo luật Đền bù Trợ cấp và Phá giá năm 2000 (Australia; Braxin; Chi lê; EC; Ấn Độ; Indonesia; Nhật Bản; Hàn Quốc; Thái Lan) DS 234 - Đạo luật Đền bù Trợ cấp và Phá giá năm 2000 (Canada; Mexico) DS221 - Mục 129(c)(1) của Đạo luật về các Hiệp định Vòng đàm phán Uruguay (Canada) DS225 - Ống đúc (Ý) DS239 - Silic (Braxin) DS244 - Thép tấm cacbon chống mài mòn (Nhật Bản) DS247 - Gỗ xẻ mềm (Canada) DS262 - Một số sản phẩm thép (Pháp, Đức) DS264 - Gỗ xẻ mềm (Canada) DS268 - Ống dẫn dầu (Achentina) 10 Tranh chấp về chống bán phá giá trong WTO 40 40 41 46 49 50 52 53 55 56 56 57 57 62 62 68 68 69 70 71 73 75 80 83 88 90 90 95 97 98 99 102 103 104 109 DS277 - Gỗ xẻ mềm (Canada) DS281 - Xi măng (Mexico) DS282 - Ống dẫn dầu (Mexico) DS294 - Phương pháp "Quy về 0" - "Zeroing" (EC) DS310 - Lúa mỳ (Canada) DS319 - Mục 776 của Đạo luật Thuế quan 1930 (EC) DS322 - Phương pháp "Quy về 0" và Rà soát Hoàng hôn (Nhật Bản) DS325 - Thép không gỉ (Mexico) DS335 - Tôm (Ecuador) DS343 - Tôm (Thái Lan) DS344 - Thép không gỉ (Mexico) DS345 - Tôm nước ấm đông lạnh (Ấn Độ) DS346 - Ống dẫn dầu (Achentina) DS350 - Phương pháp "Quy về 0" - "Zeroing" (EC) DS368 - Giấy tấm không phủ (Trung Quốc) DS379 - Một số sản phẩm (Trung Quốc) DS382 - Cam (Braxin) DS383 - Túi nhựa đựng hàng bán lẻ (Thái Lan) DS 402 - Phương pháp "Quy về 0" - "Zeroing" (Hàn Quốc) DS404 - Tôm nước ấm đông lạnh (Việt Nam) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN MEXICO DS101/DS132 - Siro ngô (Hoa Kỳ) DS216 - Máy biến thế (Braxin) DS295 - Thịt bò và Gạo (Hoa Kỳ) DS331 - Thép (Guatemala) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN NAM PHI DS168 - Dược phẩm (Ấn Độ) DS268 - Chăn cuộn (Thổ Nhĩ Kỳ) DS374 - Giấy hóa chất không phủ (Indonesia) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN PERU DS272 - Dầu thực vật (Achentina) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN PHILIPPINES DS215 - Nhựa thông Polypropylenne (Hàn Quốc) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN THÁI LAN DS122 - Sắt, thép hợp kim dạng góc, khối, cắt và rầm chữ H (Ba Lan) 11 Tranh chấp về chống bán phá giá trong WTO 116 120 122 126 134 135 136 142 143 145 148 152 156 157 162 163 164 166 168 169 172 172 175 176 179 181 181 182 183 184 184 185 185 186 186 12 Tranh chấp về chống bán phá giá trong WTO CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN THỔ NHĨ KỲ DS208 - Ống nối sắt, thép (Braxin) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN TRINIDAD VÀ TOBACO DS185, DS187 - Mỳ ống (Costa Rica) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN TRUNG QUỐC DS407 - Chốt cài sắt, thép (EU) CÁC VỤ KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN VENEZUELA DS23 - Ống dẫn dầu (Mexico) Phụ lục 1: Thỏa thuận ghi nhận về các quy tắc và thủ tục điều chỉnh việc giải quyết tranh chấp Phụ lục 2: Hiệp định thực thi điều VI của Hiệp định chung về thuế quan và thương mại 1994 DANH MỤC VIẾT TẮT ADA: Hiệp định về chống bán phá giá của WTO DOC: Bộ Thương mại Hoa Kỳ DSB: Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO DSU: Thỏa thuận ghi nhận về các quy tắc thủ tục điều chỉnh việc giải quyết tranh chấp EC: Cộng đồng Châu Âu ITC: Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ SG: Hiệp định về các biện pháp tự vệ SCM: Hiệp định về chống trợ cấp và thuế đối kháng 189 189 190 190 191 191 192 192 193 224
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chống bán phá giá trong khuôn khổ Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).pdf