Bài 2:
Cho hàm số y = (x −1) 2 (4 − x)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Chứng tỏ rằng đồ thị có tâm đối xứng
c) Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua điểm A(3;5)
d) Tìm m để đường thẳng y=3/4.x +m cắt (C) theo hai đoạn bằng nhau
e) Tìm m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
x x x m 3 2 − + − − = 6 9 4 0
Bài 3:
Cho hàm số y = 2x 3 − 3(m +1)x 2 + 6mx − 2m
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1 chứng tỏ rằng trục hoành là tiếp tuyến của (C)
b) Xác định m để hàm số có cực trị tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình
đường thẳng qua điểm cực trị đó
c) Định m để hàm số tăng trên khoảng (1;∞)
Bài 4 :
Cho hàm số - 2 3 2 5
3
y x x x = + +
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3x3-6x2-5x+m=0.
c) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt đồ thị (C) ở điểm M tìm tọa độ M.
d) Biện luận theo k vị trí tương đối của (C) và đường thẳng d có phương trình y=kx.
e) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
f) Chứng minh rằng đồ thị có tâm đối xứng.
53 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chủ đề: Ứng dụng đạo hàm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x2 + y – 5 = 0; x + y – 3 = 0. Tính thể
tích vật thể tạo ra do D quay quanh Ox.
Bài 7: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi phần mặt phẳng bị giới hạn bởi các đường: y
= x2 và y = x quay quanh Ox.
Trang 6
Dạng 3: Biện luận số giao điểm của 2 đường (C): y = f(x) và (C’): y = g(x)
Số giao diểm của hai đường cong (C1) y= f(x) và (C2) y=g(x) là số nghiệm của phương
trình hoànhđộ giao điểm f(x) = g(x) (1)
Ví dụ Cho hàm số
1
1
−
+=
x
xy và đường thẳng y= mx - 1 biện luận số giao điểm của hai
đường cong.
Giải : Số giao điểm của hai đường cong là số nghiệm của phương trình 1
1
1 −=−
+ mx
x
x
(điều kiện x khác 1)
0)2(2 =+−⇔ xmmx 0))2(( =+−⇔ mmxx
+Nếu m = 0 hay m = -2: Phương trình có một nghiệm x = 0 nên đường thẳng cắt
đường cong tại một điểm
+Nếu m ≠ 0 và m ≠ -2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x = m và
x = 2m
m
+ . Đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm phân biệt
(chú ý cả hai nghiệm đều khác 1)
Kết luận: + m = 0 hay m = - 2 có một giao điểm.
+ m ≠ 0 và m ≠ - 2 có hai giao điểm.
Bài tập:
Bài 1: Biện luận số giao điểm của đồ thị (C):
3 2
2
3 2
x xy x= + − và đường thẳng (T):
13 1( )
12 2
y m x− = + .
KQ: 1 giao điểm ( m ≤ 27
12
− ), 3 giao điểm ( m > 27
12
− )
Bài 2: Định a để đường thẳng (d): y = ax + 3 không cắt đồ thị hàm số
3 4
1
xy
x
+= − .
KQ: -28 < a ≤ 0
Dạng 4: Cực trị của hàm số
Yêu cầu đối với học sinh:
) Biết số lượng cực trị của mỗi dạng hàm số được học trong chương trình:
" Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) → không có cực trị hoặc có 2 cực trị.
" Hàm số bậc 4 dạng : y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) → có 1 cực trị hoặc 3 cưc trị.
" Hàm số nhất biến dạng: ax+b
cx+d
=y → chỉ tăng hoặc chỉ giảm và không có cực trị.
Bài tập: Định tham số m để:
1). Hàm số y = 3 21 ( 6) 1
3
x mx m x+ + + − có cực đại và cực tiểu.
Trang 7
Kết quả: m 3
2). Hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 có cực đại và cực tiểu tại x1, x2 và
khi đó x2 – x1 không phụ thuộc tham số m.
Kết quả : ∀m và x2 – x1 = 1
3). Hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 1 – m có cực đại và cực tiểu. Giả sử M1(x1;y1),
M2(x2;y2) là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Chứng minh rằng : 1 2
1 2 1 2( )( 1)
y y
x x x x
−
− − = 2. Kết
quả : m < 1
Dạng 4: Viết PTTT của đồ thị hàm số?
Bài tập về pttt của đồ thị:
Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 2x + 3 có đồ thị là (C)và (d): 8x – 4y + 1 = 0
a) CMR (C) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A và B
b) CMR các tiếp tuyến của (C) tại A,B vuông góc nhau.
Bài 2: Cho hàm số y = x3 + mx2 – m – 1, có đồ thị (C).
a) Tìm các điểm cố định của (Cm).
b) Lập pttt tại các điểm cố định đó.
Bài 3: Cho hàm số y = -x4 + 2mx2 – 2m + 1. Tìm m để các tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại A(1;0), B(-1;0) vuông góc nhau
Bài 4: Cho hàm số y = 2
2
x
x
+
− . Lập pttt của đồ thị (C) của hàm số tại các giao điểm với
trục tung và trục hoành
Bài 5: Cho hàm số y = 2
2
x
x
+
− . Viết pttt của (C) đi qua A(-6;5)
Bài 6) Cho hàm số y = x3 – 3x. Lập các pttt kẻ từ điểm A(-1;2) tới đồ thị hàm số
Bài 7) Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 5. Lập pttt kẻ từ A(
19
12
;4)
Bài 8) Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 – 12x – 1. Tìm M ∈ đồ thị (C) của hàm số đã cho sao
cho tiếp tuyến tại M đi qua gốc tọa độ O.
Trang 8
Chủ đề HÀM SỐ.
1. Cho hàm số :
Gọi là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc là . Tìm để đường thẳng cắt đồ
thị tại 3 điểm phân biệt.
Phương trình đường thẳng
Phương trình hoành độ giao điểm của và là :
Đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
có 2 nghiệm phân biệt khác 3
2. Cho hàm số (1), có đồ thị (C) và đường thẳng (d) có phương trình
.
Tìm k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có hoành
độ dương.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C):
Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hoành độ dương thì (*) phải có 2
nghiệm phân biệt dương.
Đặt
Ta có :
3. Cho hàm số (C)
Chứng minh đường thẳng luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, hãy tìm m để I nằm trên đường thẳng : y = 2x + 3.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) :
(1)
Phương trình này luôn có 2 nghiệm phân biệt nên (d) luôn cắt (C) ở 2 điểm phân biệt A, B.
Hoành độ A, B chính là 2 nghiệm của phương trình (1) , nên do định lí Viet :
và
Vậy
Trang 9
4. Cho hàm số
Với những giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
có 3 nghiệm phân biệt
đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
(Các bạn tự vẽ hình)
5. Cho hàm số , a là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một và chỉ một điểm .
Hoành độ giao điểm với trục hoành là nghiệm phương trình .
Đồ thị hàm số y = f(x) cắt Ox tại đúng 1 điểm đường thẳng y = a và đồ thị
có một điểm chung duy nhất.
Ta có :
x -∞ 0 1 +∞
y' + || + 0 -
y
-∞
+∞ ||
||
||
||
-∞
-
3
-∞
Trang 10
Từ bảng biến thiên ta thấy các giá trị cần tìm là
6. Cho hàm số
Với giá trị nào của m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
TXĐ: R
Hàm số đạt cực đại tại
Hàm số đạt cực tiểu tại
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi các giá trị cực đại, cực tiểu nằm về hai
phía trục hoành
Vậy với thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
7. Cho hàm số ( m là tham số )
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 4.
b. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
a) Đồ thị hàm số khi m=4.
Trang 11
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành y = 0 là
:
Đặt
Để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì pt (*) phải có 3 nghiệm phân
biệt, tức là phương trình (**) phải có 2 nghiệm phân biệt và khác -1
8. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) .
b. Dựa vào đồ thị hàm số (C) biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình :
a. Khảo sát hàm số
* Tập xác định : D = R
* Chiều biến thiên :
Hàm số đồng biến trên và
Hàm số nghịch biến trên ( - 1 ; 0)
+
+
* Tính lồi lõm, điểm uốn :
- Bảng biến thiên :
x -∞ -1 0 +∞
y' + - 0 +
y
-∞
0
-
1
+∞
Trang 12
* Đồ thị : qua các điểm ( - 1; 0 ) ,
b. Biện luận số nghiệm của phương trình
Phương trình (*) suy ra số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao
điểm của đồ thị hàm số và .
* , hoặc thì (*) có 1 nghiệm .
* hoặc thì (*) có 2 nghiệm ( trong đó có 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép )
* thì (*) có 3 nghiệm phân biệt .
9. Cho hàm số
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tity đi qua điểm A (-2 ; 0 ).
c. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
với m là tham số dương.
a. Khảo sát
* TXĐ : | R
* Sự biến thiên :
Dấu y' :
+ / Hàm số đồng biến : , Hàm số nghịch biến :
Trang 13
+/ Hàm số đạt cực đại tại : ( - 1; 4) , cực tiểu tại (1 ; 0)
+/ Điểm uốn : Đồ thị có điểm tồn uốn tại (0 ; - 2)
+/ Bảng biến thiên :
x -∞ -1 1 +∞
y' - + 0 -
y +∞
4
0
-∞
* Đồ thị :
+/
+/
b. Đường thẳng (d) đi qua điểm A ( - 2; 0) với hệ số góc k có phương trình là :
+ (d) là tiếp tuyến của (C)
hệ phương trình sau có nghiệm
Thế (2) vào (1) ta được :
Trang 14
+ Với
Vậy có 2 tiếp tuyến với (C) đi qua A.
c. Biện luận nghiệm
Ta có : (*)
Nhận xét : Vế trái là hàm số có đồ thị (C) vừa khảo sát . Vế phải là đường thẳng
song song với trục Ox
số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của (C) với đường thẳng
.
Từ đồ thị (C) ta thấy :
+ Với
phương trình (*) có 1 nghiệm .
+ Với
phương trình (*) có 2 nghiệm .
+ Với
phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt .
10. Cho hàm số (m là tham số )
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 6
b. Với những giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
-. TXĐ : R
-. Sự biến thiên :
Xét dấu y'
hàm số đồng biến
hàm số nghịch biến
Hàm số có cực đại tại x = - 3,
Hàm số có cực tiểu tại x = 1,
Trang 15
đồ thị hàm số lõm
đồ thị hàm số lồi
Đồ thị hàm số có 1 điểm uốn U (- 1; 17)
Bảng biến thiên
x -∞ 1 3 +∞
y' + - 0 +
y
-∞
1
33
+∞
Đồ thị
b. Tìm m
Phương trình : có 3 nghiệm phân biệt
có 3 nghiệm phân biệt
Trang 16
Đặt có đồ thị vừa khảo sát (C)
y = 6 - m có đồ thị là đường thẳng (d) song song với Ox
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
11. Cho hàm số
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0; 1)
c. Dựa vào đồ thị (C) xác định m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt :
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
-. TXĐ :
-. Chiều biến thiên :
Xét dấu y' :
y' > 0 trong khoảng hàm số đồng biến trong khoảng đó
y' < 0 hàm số nghịch biến trong khoảng đó.
CĐ (- 2; 6) , CT (0; 2)
y'' đổi dấu qua nghiệm x = - 1 và U(- 1; 4)
Bảng biến thiên :
x -∞ -2 0 +∞
y' + - 0 +
y
-∞
2
6
+∞
Đồ thị :
Trang 17
b. Viết phương trình tiếp tuyến
Đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) với hệ số góc k có phương trình y = k (x - 0) + 1 = kx + 1
Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (C) nếu hệ phương trình sau có nghiệm :
Với có phương trình tiếp tuyến
Với có phương trình tiếp tuyến
c. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình (*)
Đặt có đồ thị (C)
y = m có đồ thị là đường thẳng song song với Oy.
Nhìn vào đồ thị (C) ta có :
Nếu thì cắt (C) tại 3 điểm phân biệt phương trình (*) có 3 nghiệm phân
biệt .
12. Cho hàm số : (1) (m là tham số ).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b. Tìm k để phương trình có ba nghiệm phân biệt .
Trang 18
a.
TXĐ :
.
Bảng biến thiên
x -∞ 0 2 +∞
y' - + 0 -
y +∞
4
0
-∞
Đồ thị
b. Cách 1 : Ta có
Đặt .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình : có 3 nghiệm phân biệt
Trang 19
.
Cách 2 : Ta có
có 3 nghiệm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt khác k
13. Cho hàm số:
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm giá trị của để phương trình có 6 nghiệm phân
14. Cho hàm số (*)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*).
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình sau :
15. Cho hàm số
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b. Với giá trị nào của m phương trình có 3 nghiệm phân biệt .
Trang 20
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP TỔNG HỢP
Bài 1 : Cho hàm số
1
3
+
+=
x
xy gọi (C) là đồ thị hàm số đã cho
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm các điểm trên (C ) có tọa độ là những số nguyên
c) Chứng minh rằng đường thẳng D:y=2x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
MN ;xác định m để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất
d) Tìm những điểm trên trục hoành từ đó vẽ đúng hai tiếp tuyến với (C) trường hợp vẽ
được hai tiếp tuyến có tiếp điểm là P;Q viết phương trình đường thẳng PQ
e) Tìm tọa độ hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị (C) sao cho khoảng cách giửa chúng
bé nhất
f) Tiếp tuyến tại một điểm S bất kỳ của (C) cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm I;J
chứng minh rằng S là trung điểm của IJ
g) Với giá trị m nào thì đường thẳng y=-x+m là tiếp tuyến của đường cong (C)
Bài 2:
Cho hàm số )4()1( 2 xxy −−=
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Chứng tỏ rằng đồ thị có tâm đối xứng
c) Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua điểm A(3;5)
d) Tìm m để đường thẳng y=3/4.x +m cắt (C) theo hai đoạn bằng nhau
e) Tìm m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
3 26 9 4 0x x x m− + − − =
Bài 3:
Cho hàm số mmxxmxy 26)1(32 23 −++−=
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1 chứng tỏ rằng trục hoành là tiếp tuyến của (C)
b) Xác định m để hàm số có cực trị tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình
đường thẳng qua điểm cực trị đó
c) Định m để hàm số tăng trên khoảng (1;∞)
Bài 4 :
Cho hàm số 3 2 5- 2
3
= + +y x x x
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3x3-6x2-5x+m=0.
c) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt đồ thị (C) ở điểm M tìm tọa độ M.
d) Biện luận theo k vị trí tương đối của (C) và đường thẳng d có phương trình y=kx.
e) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
f) Chứng minh rằng đồ thị có tâm đối xứng.
Trang 21
HÀM SỐ BẬC BA Y=AX3+BX2+CX+D
Bài 1. Cho hàm số y=f(x)=-x3-3x2+4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(-1; 2).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Trang 22
Bài 2. Cho hàm số y=f(x)=x3+3x2-4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(-3;-4).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Trang 23
Bài 3. Cho hàm số y=f(x)=x3-3x2+4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(1; 2).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Trang 24
Bài 4. Cho hàm số y=f(x)=x3+6x2+9x+3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(-2; 1).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Trang 25
HÀM SỐ PHÂN THỨC DẠNG
DCX
BAX
Y +
+=
Bài 5. Cho hàm số
2x
43x
f(x)y +
+== .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng.
c. Tìm trên đồ thị những điểm mà tọa độ của nó đều là những số nguyên.
d. Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc đồ thị. Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến với đồ
thị tại M.
e. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận; A và B lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) nói trên
và hai tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và tam giác AIB có diện tích
không đổi.
Trang 26
Bài 6. Cho hàm số
1-x
1x
f(x)y
+== .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng.
c. Tìm trên đồ thị những điểm mà tọa độ của nó đều là những số nguyên.
d. Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc đồ thị. Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến với đồ
thị tại M.
e. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận; A và B lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) nói trên
và hai tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và tam giác AIB có diện tích
không đổi.
Trang 27
Bài 7. Cho hàm số
1x
2
f(x)y +== .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng.
c. Tìm trên đồ thị những điểm mà tọa độ của nó đều là những số nguyên.
d. Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc đồ thị. Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến với đồ
thị tại M.
e. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận; A và B lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) nói trên
và hai tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và tam giác AIB có diện tích
không đổi.
Trang 28
Bài 8. Cho hàm số
2x
f(x)y +==
x .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng.
c. Tìm trên đồ thị những điểm mà tọa độ của nó đều là những số nguyên.
d. Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc đồ thị. Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến với đồ
thị tại M.
e. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận; A và B lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) nói trên
và hai tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và tam giác AIB có diện tích
không đổi.
Trang 29
Bài 9. Cho hàm số
3-x
42x
f(x)y
−== .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng.
c. Tìm trên đồ thị những điểm mà tọa độ của nó đều là những số nguyên.
d. Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc đồ thị. Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến với đồ
thị tại M.
e. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận; A và B lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) nói trên
và hai tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và tam giác AIB có diện tích
không đổi.
Trang 30
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Giải phương trình : .
(1)
Đặt
Khi đó (1) trở thành :
( Vì t > 0).
Vậy .
Do đó nghiệm của phương trình là
2. Giải phương trình :
Chia 2 vế của phương trình cho
Ta có:
(1)
Đặt , với
(1) trở thành
=>
=> (Thoả mãn )=>
=>
3. Giải phương trình :
Phương trình đã cho tương đương với :
Đáp số : .
4. Giải phương trình:
Đặt
pt
Trang 31
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 & x = -1
5. Giải phương trình:
6. Giải phương trình :
( chia hai vế cho ).
Đặt ( điều kiện y > 0)
7. Giải phương trình: .
Phương trình đã cho tương đương với :
Giải phương trình
Đặt
Khi đó phương trình trở thành:
(vì )
Giải phương trình
Đặt ,phương trình đã cho trở thành
Giải phương trình :
Đặt ta có :
Giải khác
TXD: D=R
(1)
Trang 32
Giải phương trình :
Đặt
Giải phương trình sau:
Nhận xét: là nghiệm
Nhận xét: là nghịch biến trên
Do đó cũng là hàm nghịch biến trên
là nghiệm duy nhất của (*)
Giải phương trình :
Đặt
Giải phương trình :
Chia hai vế của phương trình trên cho ta được:
Đặt
8. Giải phương trình
Trang 33
( do ).
9. Giải phương trình sau :
Vậy nghiệm của phương trình là
10. Giải phương trình sau :
Vậy phương trình có nghiệm .
11. Giải phương trình :
12. Giải phương trình
Đặt thì phương trình tương đương với :
13. Giải phương trình :
14. Giải phương trình :
Đặt thì phương trình
.
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Giải phương trình .
Tập xác định
Phương trình
Đặt
Phương trình
Trang 34
Ta có hệ
Đáp số: .
2. Giải phương trình
Điều kiện
PT
Đáp số:
3. Giải phương trình:
Điều kiện: (*)
So với điều kiện (*) thì chính là nghiệm .
4. Giải phương trình:
Điều kiện tồn tại của
Khi đó
hay hay
5. Giải phương trình :
Đk: và x # -2
6. Giải phương trình :
Trang 35
( vì và )
7. Giải phương trình sau:
Điều kiện:
Áp dụng:
8. Giải phương trình sau:
Điều kiện:
+) Trường hợp 1:
Loại
+) Trường hợp 2:
Loại x= -8
Kết luận (*) có 2 nghiệm
9. Giải phương trình :
ĐKXĐ:
pt
Trang 36
( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 4
Khác
ĐK: . Phương trình đã cho tương đương với:
(TMĐK
)
10. Giải phương trình :
Điều kiện
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là
11. Giải phương trình :
Tập xác định :
Phương trình :
Vậy x=8 là nghiệm của phương trình
Trang 37
Chủ đề: TÍCH PHÂN.
* Phương pháp trực tiếp.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a. ( )∫ += π
0
dxSinxxI .
( )
2
2
πCosxx
2
1
SinxdxxdxdxSinxxI
2
π
0
π
0
2
π
0
π
0
π
0
+=−=
+=++= ∫ ∫∫
b. ( )∫ += 2
1
2 dx3-2xxI .
( )
3
73xxx
3
1dx3-2xxI
2
1
23
2
1
2 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −+=+= ∫
* Phương pháp đổi biến số.
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a. ( )∫ −= 2
1
5 dx12I x
Đặt t=2x-1⇒dt=2dx dt
2
1dx =⇒ .
( ) 55 t12x =− .
Đổi cận:
x 1 2
t 1 3
( )
3
182t
12
1dt
2
1.tdx12xI
3
1
6
3
1
5
2
1
5 ===−= ∫∫
b. ∫= 6
0
os3xdxI
π
C .
Đặt t=3x⇒dt=3dx dt
3
1dx =⇒ .
Cos3x=Cost.
Đổi cận:
Trang 38
x 0
6
π
t 0
2
π
3
1Sint
3
1.dt
3
1Cost.Cos3xdxI
2
π
0
2
π
0
6
π
0
==== ∫∫
c. ∫∫ == 4
π
0
4
π
0
dx
Cosx
SinxtanxdxI .
Đặt t=Cosx⇒dt=-Sinxdx -dtSinxdx =⇒ .
t
1
Cosx
1 =
Đổi cận:
x 0
4
π
t Cos0=1
2
2
4
πCos =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
( )2lntlndt
t
1dx
Cosx
SinxI 2
2
1
2
2
1
4
π
0
=−=−== ∫∫
d. dx
Sinx
CosxCotxdxI
4
π
6
π
4
π
6
π
∫∫ == .
Đặt t=Sinx⇒dt=Cosxdx dtCosxdx =⇒ .
t
1
Sinx
1 =
Đổi cận:
x
6
π
4
π
t
2
1
6
πSin =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
2
2
4
πSin =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
( )2lntlndt
t
1dx
Sinx
CosxI 2
2
2
1
2
2
2
1
6
π
4
==== ∫∫
π
Trang 39
e. ∫ +=
2
0
dx
3Cosx1
SinxI
π
.
Đặt t=1+3Cosx⇒dt=-3Sinxdx dt
3
1Sinxdx −=⇒ .
t
1
3Cosx1
1 =+
Đổi cận:
x 0
2
π
t 43Cos01 =+ 1
2
π3Cos1 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
ln4
3
1tln
3
1dt
3
1
t
1dx
3Cosx1
SinxI
1
4
1
4
2
π
0
=−=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=+= ∫∫
f. ∫= 2
0
Sinx .Cosx.dxeI
π
.
Đặt t=1+Sinx⇒dt=Cosxdx dtCosxdx =⇒ .
tSinx ee =
Đổi cận:
x 0
2
π
t 0Sin0 = 1
2
πSin =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
1edte.Cosx.dxeI
1
0
t
2
π
0
Sinx −=== ∫∫
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a. ∫= 2
0
2xdxSinI
π
.
J
4
πCos2x.dx
2
1dx
2
1dx
2
Cos2x1xdxSinI
2
π
0
2
π
0
2
π
0
2
π
0
2 −=−=−== ∫∫∫∫ .
Với ∫= 2
π
0
Cos2xdx
2
1J .
Trang 40
Đặt t=2x⇒dt=2dx dt
2
1dx =⇒ .
CostCos2x =
Đổi cận:
x 0
2
π
t 0 π
0Sint
4
1Costdt
4
1J
π
0
π
0
=== ∫ .
Vậy
4
πI =
b. ∫= 2
0
3xdxSinI
π
.
( )∫∫∫ −=== 2
π
0
2
2
π
0
2
2
π
0
3 .SinxdxxCos1x.SinxdxSinxdxSinI
Đặt t=Cosx⇒dt=-Sinxdx -dtSinxdx =⇒ .
22 t1xCos-1 −=
Đổi cận:
x 0
2
π
t Cos(0)=1 0
2
Cos =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛π
( ) ( )
3
2tt
3
11)dt(t1.SinxdxxCos1I
0
1
3
0
1
2
2
π
0
2 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=−−=−= ∫∫
Bài 4. Tính các tích phân sau:
a. 0a ,dxxaI
a
a
22 >−= ∫
−
.
Đặt x=a.Sint a.Costdtdx =⇒ .
Costaxa 22 =−
Đổi cận
x -a a
Trang 41
t
2
π−
2
π
J
2
a
4
πaCos2t.dt
2
adx
2
adt
2
Cos2t1attdCosadxxaI
222
π
2
π-
22
π
2
π-
22
π
2
π
2
2
π
2
π-
22
a
a
22 +=+=+==−= ∫∫∫∫∫
−−
V
ới 0Cos2tdtJ
2
π
2
π
== ∫
−
.
Vậy
4
πaI
2
=
b. 0a ,dx
xa
1I
a
a
22
>−= ∫− .
Đặt x=a.Sint a.Costdtdx =⇒ .
Costaxa 22 =−
Đổi cận
x -a a
t
2
π−
2
π
∫∫ ==−= −
2
π
2
π-
a
a
22
πdtdx
xa
1I
c. 0a ,dx
ax
1I
a
0
22 >+= ∫ .
Đặt dt
tCos
1a.dxa.tantx 2=⇒= .
( )
tCos
1.attan1aax 2
22222 =+=+
Đổi cận
x 0 a
t 0
4
π
Trang 42
4a
πdt
a
1dx
ax
1I
4
π
0
a
0
22
==+= ∫∫
d. 0a ,dx
ax
1I
a
a-
22 >+= ∫ .
Đặt dt
tCos
1a.dxa.tantx 2=⇒= .
( )
tCos
1.attan1aax 2
22222 =+=+
Đổi cận
x -a a
t
4
π−
4
π
2a
πdt
a
1dx
ax
1I
4
π
4
-
a
a-
22
==+= ∫∫ π
* Phương pháp đồng nhất thức.
Bài 5. Tính các tích phân sau:
a. ∫ ++=
1
0
2
dx
23xx
1I .
Ta có x2+3x+2=(x+1)(x+2) nên suy ra
( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )( )2x1x
B2AxBA
2x
B
1x
A
2x1x
1
23xx
1
2 ++
+++=+++=++=++
Suy ra ⎩⎨
⎧
−=
=⇒⎩⎨
⎧
=+
=+
1B
1A
1B2A
0BA
( ) ( )2x
1
1x
1
23xx
1
2 +−+=++⇒
Vậy ( ) ( )∫∫∫ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=+−+=++=
1
0
1
0
1
0
2 3
4lndx
2x
1dx
1x
1dx
23xx
1I
b. ∫ ++=
1
0
2
dx
23xx
xI .
Ta có x2+3x+2=(x+1)(x+2) nên suy ra
( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )( )2x1x
B2AxBA
2x
B
1x
A
2x1x
x
23xx
x
2 ++
+++=+++=++=++
Suy ra ⎩⎨
⎧
=
−=⇒⎩⎨
⎧
=+
=+
2B
1A
0B2A
1BA
( ) ( )2x
2
1x
1
23xx
x
2 +++−=++⇒
Trang 43
Vậy ( ) ( )∫∫∫ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=+++=++=
1
0
1
0
1
0
2 8
9lndx
2x
2dx
1x
1-dx
23xx
xI
c. ( )∫ +=
1
0
2 dx1
xI
x
.
-Cách 1.
Đặt t=x+1 ⇒x=t-1; dx=dt
Đổi cận:
x 0 1
t 1 2
( ) ∫∫∫∫ +−=−=
−=+=
2
1
2
2
1
2
1
2
1
0
2 2
11ln2dt
t
1dt
t
1dt
t
1tdx
1x
xI .
-Cách 2.
( ) ( ) ( )222 1x
BABx
1x
B
1x
A
1x
x
+
++=+++=+
Suy ra ⎩⎨
⎧
=
−=⇒⎩⎨
⎧
=+
=
1B
1A
0BA
1b
( ) ( ) ( )1x
1
1x
1
1x
x
22 +++−=+⇒
( ) ( ) 2
11ln2dx
1x
1
dx1x
1dx
1x
xI
1
0
2
1
0
2 +−=+++−=+= ∫ ∫∫
* Phương pháp tích phân từng phần.
Bài 6. Tính các tích phân sau:
a. ∫= 1
0
x .dxx.eI .
Đặt
⎩⎨
⎧
=
=⇒
⎩⎨
⎧
=
=
xx ev
dxdu
dxedv
xu
1dxex.evduu.v.dxx.eI
1
0
x1
0
x
b
a
b
a
1
0
x =−=−== ∫∫∫
b. ∫= e
1
lnx.dxI .
Đặt
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=⇒⎩⎨
⎧
=
=
xv
dx
x
1du
dxdv
lnxu
Trang 44
1dxx.lnxvduu.vlnx.dxI
e
1
e
1
b
a
b
a
e
1
=−=−== ∫∫∫
c. ∫= π
0
x.Sinx.dxI .
Đặt
⎩⎨
⎧
−=
=⇒⎩⎨
⎧
=
=
Cosxv
dxdu
Sinxdxdv
xu
πCosxdxx.Cosx-vduu.vx.SinxdxI
π
0
π
0
b
a
b
a
π
0
=+=−== ∫∫∫
d. ∫= π
0
x .Sinx.dxeI .
Đặt
⎩⎨
⎧
=
=⇒
⎩⎨
⎧
=
=
xx ev
Cosxdxdu
dxedv
Sinxu
∫∫∫∫ −=−=−== π
0
x
π
0
xπ
0
x
b
a
b
a
π
0
x CosxdxeCosxdxe.Sinxevduu.v.SinxdxeI
Đặt
⎩⎨
⎧
=
−=⇒
⎩⎨
⎧
=
=
xx ev
Sinxdxdu
dxedv
Cosxu
I1e.SinxdxeCosxeCosxdxeI π
π
0
xπ
0
x
π
0
x −+=−−=−= ∫∫
Vậy ( )1e
2
1I π +=
e. ..dx
xCos
xI
4
0
2∫=
π
Đặt
⎩⎨
⎧
=
=⇒
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
tanxv
dxdu
dx
xCos
1dv
xu
2
J
4
πtanxdxx.tanxvduu.v.dx
xCos
xI
4
π
0
4
π
0
b
a
b
a
4
π
0
2 −=−=−== ∫∫∫
Trang 45
Tính 2lntanxdxJ
4
π
0
== ∫ .
Vậy I= ( )2ln
4
π −
f. ..dxxSin
xI
2
3
2∫=
π
π
Đặt
⎩⎨
⎧
−=
=⇒
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
Cotxv
dxdu
dx
xSin
1dv
xu
2
J
9
3πCotxdxx.Cotxvduu.v.dx
xSin
xI
2
π
3
2
π
3
b
a
b
a
2
π
3
2 +=+−=−== ∫∫∫ πππ
Tính
2
3lnCotxdxJ
2
π
3
−== ∫
π
.
Vậy I=
2
3ln
9
3π −
Bài 7. Tính các tích phân sau:
a. ( )∫= 2
0
.Cosx.dx1-2xI
π
.
Đặt
⎩⎨
⎧
=
=⇒⎩⎨
⎧
=
=
Sinxv
2dxdu
Cosxdxdv
1-2xu
( ) 3
2
πSinxdx21).Sinx-(2xvduu.v.Cosx.dx1-2xI
2
π
0
2
π
0
b
a
b
a
2
π
0
−=+=−== ∫∫∫
b. ∫= π
0
3.Sinx.dxxI .
Đặt
⎩⎨
⎧
−=
=⇒
⎩⎨
⎧
=
=
Cosxv
dx3xdu
Sinxdxdv
xu 23
Tr
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chu_de_ung_dung_dao_ham.pdf