0002: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=2; y=2 B. x=2; y=-2 C. x=-2; y=-2 D. x=-2; y=2
0003: Cho hàm số . Khoảng đồng biến của hàm số này là:
A. B. (0; 2) C. D.
0004: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :
A. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020) B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Có tập xác định D= D. Đồ thị có tâm đối xứng I(-1; 2018)
0005: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A. B. C. D.
0006: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A. B. (0; 2) C. D.
11 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương III: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT
CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS
Thời gian làm bài: 45 phút
Chủ đề/Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
1. Tính đơn điệu của hàm số
Biết cách xét tính đơn điệu của hàm số
Câu 1
Câu 20
6
24%
Câu 3
Câu 25
Câu 4
Câu 6
4
1
1
2. Cực trị của hàm số
Biết cách tìm cực trị của hàm số
Câu 5
Câu 17
Câu 18
5
20%
Câu 19
Câu 24
1
2
2
3. GTLN GTNN của hàm số
Biết cách tính GTLN, GTNN của hàm số
Câu 10
Câu 9
Câu 11
3
12%
1
1
1
4. Tiệm cận: biết cách tìm các tiệm cận của ĐTHS
Câu 2
3
12%
Câu 8
Câu 23
3
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ĐTHS. Các bài toán liên quan
Biết cách khảo sát và vẽ ĐTHS và làm các bài toán liên quan
Câu 12
Câu 14
8
32%
Câu 15
Câu 16
Câu 22
Câu 13
Câu 7
Câu 21
4
4
Cộng
8
32%
7
28%
7
28%
3
12%
25
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
ĐỀ KIỂM TRA 1
Chủ đề
Câu
Nội dung
Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ ĐTHS
1
Nhận biết: Tính đơn điệu của hàm số
2
Nhận biết: Tìm tiệm cận của ĐTHS
3
Nhận biết: Xét tính đơn điệu của hàm số
4
Thông hiểu: ĐTHS
5
Thông hiểu: Tìm cực trị của hàm số
6
Nhận biết: Tính đơn điệu của hàm số
7
Thông hiểu: ĐTHS
8
Nhận biết: Tìm tiệm cận của ĐTHS
9
Thông hiểu: Tìm GTLN của hàm số.
10
Nhận biết: Tìm GTLN của hàm số.
11
Vận dụng thấp: Tìm GTLN của hàm số.
12
Thông hiểu: Viết pt tiếp tuyến của ĐTHS.
13
Vận dụng thấp: Viết pt tiếp tuyến của ĐTHS.
14
Vận dụng thấp: Tìm tọa độ giao điểm
15
Thông hiểu: ĐTHS đi qua 1 điểm
16
Vận dụng thấp: Biện luận số nghiệm của pt bằng ĐT
17
Vận dụng thấp: Tìm ĐK để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm
18
Vận dụng cao: Tìm ĐK để hàm số có cực trị
19
Vận dụng thấp: Tìm ĐK để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm
20
Vận dụng cao: Tìm đk để hs đồng biến trên 1 khoảng
21
Vận dụng thấp: Nhận dạng ĐTHS
22
Thông hiểu: Tâm đối xứng của ĐTHS
23
Nhận biết: Tiệm cận
24
Vận dụng cao: Tìm ĐK để hàm số có cực trị TM ĐK
25
Nhậ biết: Tính đơn điệu của hàm số
363
0001: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :
A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số có tập xác định là:
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm D. Có đạo hàm
0002: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=2; y=2 B. x=2; y=-2 C. x=-2; y=-2 D. x=-2; y=2
0003: Cho hàm số . Khoảng đồng biến của hàm số này là:
A. B. (0; 2) C. D.
0004: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :
A. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020) B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Có tập xác định D= D. Đồ thị có tâm đối xứng I(-1; 2018)
0005: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A. B. C. D.
0006: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A. B. (0; 2) C. D.
0007: Cho hàm số có đồ thị là 1 Parabol (P). Nhận xét nào sau đây về Parabol (P) là sai.
A. Có trục đối xứng là trục tung. B. Có đúng một điểm cực trị .
C. Có ba cực trị D. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
0008: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là:
A. x=-2016; x=2 B. x=2; x=3 C. x=-2; x=3 D. x=-2016
0009: Cho các hàm số sau:
Hàm số nào không có cực trị?
A. B. C. D.
0010: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A. B. C. D.
0011: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-5;3] là:
A. B. C. D.
0012: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=1 là:
A. y=-5x+8 B. y=5x-2 C. y=-5x-2 D. y=5x+8
0013: Hàm số (C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+2 là:
A. y=3x B. y=3x-6 C. y=-3x+3 D. y=3x+6
0014: Giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) y=3x-1 là:
A. (d) và (C) không có điểm chung. B. Điểm M(2;5)
C. Điểm D. Điểm
0015: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1:1)
A. a=1 B. a=2 C. a=3 D. a=4
0016: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm duy nhất.
A. B.
C. D.
0017: Biết rằng hàm số đạt cực đại tại x=2. Khi đó giá trị của m sẽ là:
A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4
0018: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có ba cực trị.
A. m=0 B. C. D.
0019: Hàm số có giá trị cực đại . Khi đó, giá trị tham số m là :
A. m=2 B. m=-2 C. m=-4 D. m=4
0020: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
0021: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm nào ?
A. B. C. D.
0022: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là :
A. B. C. D. (1; -2)
0023: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là và
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là và
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
0024: Tìm để hàm số có giá trị cực đại là , giá trị cực tiểu là , thỏa mãn
A. B. C. D.
0025: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. và B.
C. D.
[]
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai :
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số có tập xác định là:
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
D. Có đạo hàm
[]
Câu 2: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.x=2; y=2
B. x=2; y=-2
C.x=-2; y=-2
D. x=-2; y=2
[]
Câu 3: Cho hàm số . Khoảng đồng biến của hàm số này là:
A.
B. (0; 2)
C.
D.
[]
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai :
A. Đồ thị đi qua điểm M(1; 2020)
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
C. Có tập xác định D=
D. Đồ thị có tâm đối xứng I(-1; 2018)
[]
Câu 5: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
[]
Câu 6: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A.
B. (0; 2)
C.
D.
[]
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là 1 Parabol (P). Nhận xét nào sau đây về Parabol (P) là sai.
A. Có trục đối xứng là trục tung.
B. Có đúng một điểm cực trị .
C. Có ba cực trị
D. Có đỉnh là điểm I(0; 3)
[]
Câu 8: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là:
A. x=-2016; x=2
B. x=2; x=3
C. x=-2; x=3
D.x=-2016
[]
Câu 9: Cho các hàm số sau: y=x-1x+3 I; y=x3+3x+2 II; y=-x4+2x2 (III)
Hàm số nào không có cực trị?
A. I và (III) B. II và (III) C. I và (II) D. Chỉ (II)
[]
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
[]
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-5;3] là:
A.
B.
C.
D.
[]
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=1 là:
A. y=-5x+8
B. y=5x-2
C. y=-5x-2
D.y=5x+8
[]
Câu 13: Hàm số (C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+2 là:
A. y=3x
B. y=3x-6
C. y=-3x+3
D. y=3x+6
[]
Câu 14: Giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) y=3x-1 là:
A. (d) và (C) không có điểm chung.
B. Điểm M(2;5)
C. Điểm M(2;5) ,
D. Điểm , N(0;-1)
[]
Câu 15: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1:1)
A. a=1
B. a=2
C. a=3
D. a=4
[]
Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm duy nhất.
A.
B.
C.
D.
[]
Câu 17: Biết rằng hàm số đạt cực đại tại x=2. Khi đó giá trị của m sẽ là:
A. m=1
B. m=2
C. m=3
D. m=4
[]
Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có ba cực trị.
A. m=0
B.
C.
D.
[]
Câu 19: Hàm số có giá trị cực đại yCĐ=6. Khi đó, giá trị tham số m là :
A. m=2
B. m=-2
C. m=-4
D. m=4
[]
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
[]
Câu 21: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm nào ?
A.
B.
C.
D.
[]
Câu 22: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là :
A.
B.
C.
D. (1; -2)
[]
Câu 23:Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là và
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là và
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
[]
Câu 24: Tìm để hàm số có giá trị cực đại là , giá trị cực tiểu là , thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
[]
Câu 25: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. và
B.
C.
D.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giai tich 12_12301373.doc