4.Tiếp tuyến của parabol
Định nghĩa: Cho parabol (p) và đường thẳng (d) .Đường thẳ ng (d) gọi là tiếp tuyến
của (P) nếu (d) không song song với trục đối xứng của (P) và (d) có một điểm
chung duy nhất với (P)
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 12304 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Ba đường cônic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Y2=1
Khoảng cách từ tâm O(0;0) đến đường thẳng (d’) bằng bán kính R = 1
1
2222
bBaA
C
A2a2+B2b2=C2
Hệ quả: Cho elip (E) có phương trình chính tắc:
(E): 12
2
2
2
b
y
a
x với b2 = a2- c2
Nếu điểm M(xM; yM) thuộc (E) thì tiếp tuyến của (E) tại M có phương trình là (d):
1.. 22 b
yy
a
xx MM
Chứng minh
Do M thuộc (E) nên có : 12
2
2
2
b
y
a
x MM
Hiển nhiên M thuộc (d)
Ta có (d): 1.. 22 b
yy
a
xx MM 01.. 22 b
yy
a
xx MM
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
3
Theo điều kiện của định lý có :
2
2
2
2
2
2 bb
y
a
a
x MM
= 12
2
2
2
b
y
a
x MM
Vậy (d) là tiếp tuyến của (E) tại M
II.Hypebol
1.Định nghĩa:Cho hai điểm cố định F1, F2 với F1F2 = 2c (c > 0) và hằng số
a<c.Hypebol (H) là tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1-MF2 = 2a.
(H) = { M: MF1-MF2 = 2a}
Ta gọi : F1, F2 là tiêu điểm của (E).
Khoảng cách F1F2 = 2c là tiêu cự của (E).
2.Phương trình chính tắc của hypebol:
(H): 12
2
2
2
b
y
a
x ( với b2 = c2- a2 )
3.Hình dạng và tính chất của (H):
*Tiêu điểm: Tiêu điểm trái F1(- c; 0)
Tiêu điểm phải F2( c; 0)
*Các đỉnh : A1( -a ; 0); A2( a; 0)
*Trục thực: A1A2= 2a, nằm trên trục Ox
Trục ảo: B1B2= 2b, nằm trên trục Oy
*Tâm sai : e =
a
c >1
*Bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x M; yM) thuộc (E) là:
Bán kính qua tiêu điểm trái: MF 1= a + e.xM = a+
a
c xM
Bán kính qua tiêu điểm phải: MF 2= a - e.xM = a-
a
c xM
*Đường chuẩn: x =
e
a
*Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở: x= a; y = b ( Độ dài hai
cạnh là 2a và 2b)
*Phương trình các đường tiệm cận: y =
a
b x
* Trục đối xứng: Ox; Oy
Tâm đối xứng: O
4.Tiếp tuyến của hypebol
Định nghĩa:Cho hypebol (H) và đường thẳng (d) .Đường thẳng (d) gọi là tiếp tuyến
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
4
của (H) nếu (d) không song song với các đường tiệm cận của (H) và (d) có một
điểm chung duy nhất với (H)
Định lý :Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc:
(H): 12
2
2
2
b
y
a
x với b2 = c2- a2
Đường thẳng (d): Ax+By+C=0 ( với A 2+B2 0) là tiếp tuyến của (H) khi và chỉ
khi :
A2a2-B2b2=C20
( gọi là điều kiện tiếp xúc)
Chứng minh:
Hai đường tiệm cận của (H) có phương trình là:
y= x
a
b bx ay= 0
Điều kiện để (d) không song song với hai đườn g tiệm cận là:
b
B
a
A A2b2- B2b2 0
Đường thẳng (d) tiếp xúc với (H) khi A2b2- B2b2 0 (*)và hệ phương trình sau có
nghiệm duy nhất:
(I)
0
12
2
2
2
CByAx
b
y
a
x
0
1
22
CByAx
b
y
a
x
0
1
22
x
C
x
ByA
bx
ay
x
a
0
1
22
A
bx
ay
a
Bb
x
a
a
C
bx
ay
x
a
Đặt X=
x
a , Y=
bx
ay ta có hệ:
0
122
AY
a
BbX
a
C
YX
(II)
Hệ (I) có nghiệm duy nhất khi hệ (II) có nghiệm duy nhất
Đường thẳng (d’):
a
C X+
a
Bb Y+A=0 tiếp xúc với đường tròn (C ): X 2+Y2=1
Khoảng cách từ tâm O(0;0) đến đường thẳng (d’) bằng bán kính R = 1
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
5
1
2
22
2
2
a
bB
a
C
A
A2a2-B2b2=C2
Kết hợp với điều kiện (*) thì (d) là tiếp tuyến của(H) khi và chỉ khi
A2a2-B2b2=C20
Hệ quả: Cho (H) có phương trình chính tắc:
(H): 12
2
2
2
b
y
a
x với b2 = a2- c2
Nếu điểm M(xM; yM) thuộc (H) thì tiếp tuyến của (H) tại M có phương trình là (d):
1.. 22 b
yy
a
xx MM
Chứng minh
Do M thuộc (H) nên có : 12
2
2
2
b
y
a
x MM
Hiển nhiên M thuộc (d)
Ta có (d): 1.. 22 b
yy
a
xx MM 01.. 22 b
yy
a
xx MM
Theo điều kiện của định lý có :
2
2
2
2
2
2 bb
y
a
a
x MM
= 12
2
2
2
b
y
a
x MM
Vậy (d) là tiếp tuyến của (H) tại M
III. Parabol
1. Định nghĩa:Cho điểm cố định F và đường thẳng cố định không đi qua
F.Parabol (P) là tập hợp các điểm M cách đều điểm F và đường thẳng .
(P) = { M: MF= d(M; )}
Ta gọi : F là tiêu điểm của (P).
Đường thẳng là đường chuẩn của
p= d(F; ) là tham số tiêu
2.Phương trình chính tắc của parabol:
(P): y2= 2px
3.Hình dạng và tính chất của (E):
*Tiêu điểm: Tiêu điểm F(
2
p ; 0)
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
6
*Phương trình đường chuẩn : x = -
2
p
*Đỉnh : O(0; 0)
*Bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x M; yM) thuộc (P) là:
MF = d(M; ) = xM+ 2
p
*Trục đối xứng: Ox
4.Tiếp tuyến của parabol
Định nghĩa: Cho parabol (p) và đường thẳng (d) .Đường thẳng (d) gọi là tiếp tuyến
của (P) nếu (d) không song song với trục đối xứng của (P) và (d) có một điểm
chung duy nhất với (P)
Định lý:Cho parabol (P) có phương trình chính tắc:
(P): y2= 2px
Đường thẳng (d): Ax+By+C=0 ( với A 2+B2 0) là tiếp tuyến của (P) khi và chỉ
khi :
pB2=2AC
( gọi là điều kiện tiếp xúc)
Chứng minh:
Ta thấy trục 0x cắt (P) tại một điểm nhưng không là tiếp tuyến của (P)
Để (d) không song song với trục 0x thì A 0
Khi đó (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm duy nhất
(I)
0
22
CByAx
pxy
A
CBy
x
A
CBypy )1(22
( Do A 0)
Hệ (I) có nghiệm duy nhất khi phương trình (1) có nghiệm duy nhất
y2 +2p
A
B y + 2p
A
C = 0 có nghiệm duy nhất
’=
A
pC
A
Bp 2
2
=0
pB2=2AC ( thỏa mãn A0) (đpcm)
Hệ quả: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc:
(P): y2= 2px
Nếu điểm M(xM; yM) thuộc (P) thì tiếp tuyến của (P) tại M có phương trình là (d):y.yM= p(x+xM)
Chứng minh
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
7
Vì M thuộc (P) nên
IV.Ba đường cônic
1.Định nghĩa:Cho điểm F cố định , một đường thẳng cố định không đi qua F và
một số dương e. Cônic (C) là tập hợp các điểm M sao cho e
Md
MF );( .
(C)=
eMd
MFM );(:
Ta gọi: F là tiêu điểm
là đường chuẩn
e là tâm sai
2.Nhận xét
*Cho elip (E) có phương trình chính tắc:
(E): 12
2
2
2
b
y
a
x với b2 = a2- c2
Tâm sai e=
a
c <1
Đường chuẩn: 1: x = -
e
a ứng với tiêu điểm trái F1(- c; 0)
2: x =
e
a ứng với tiêu điểm phải F 2( c; 0)
Với mọi điểm M thuộc (E) thì: );( 1
1
Md
MF = );( 2
2
Md
MF = e
Vậy đường (E) là đường cônic với e< 1.
*Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc:
(H): 12
2
2
2
b
y
a
x với b2 = c2- a2
Tâm sai e=
a
c >1
Đường chuẩn: 1: x = -
e
a ứng với tiêu điểm trái F 1(- c; 0)
2: x =
e
a ứng với tiêu điểm phải F 2( c; 0)
Với mọi điểm M thuộc (H) thì: );( 1
1
Md
MF = );( 2
2
Md
MF = e
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
8
Vậy đường (H) là đường cônic với e> 1.
*Cho parabol (P): y2= 2px
Tiêu điểm F(
2
p ; 0)
Phương trình đường chuẩn : x = -
2
p
Với mọi điểm M thuộc (P) thì: );( Md
MF = 1
Vậy đường (P) là đường cônic với e=1.
Một số dạng bài tập
Dạng 1. Xác định các yếu tố của (E),(H),(P) khi biết phương trình chính tắc
của chúng.
Phương pháp: Sử dụng các công thức xác định các yếu tố của (E) ,(H),(P).
Ví dụ 1. Cho elip (E) có phương trình 1
14
22
yx
Tìm tiêu điểm , tâm sai, đường chuẩn của (E)
Giải
Từ phương trình của (E) a2= 4, b2=1c2=a2-b2=3.
Vậy a = 2, b = 1, c = 3
Khi đó : Tiêu điểm của (E) là F 1(- 3 ; 0), F2( 3 ; 0)
Tâm sai của (E) là e=
2
3
a
c
Đường chuẩn của (E) là x=
3
4
Ví dụ 2. Cho hypebol (H) có phương trình 1
54
22
yx
Tìm tiêu điểm , tâm sai, các đường tiệm cận của (H)
Giải
Từ phương trình chính tắc của (H) a2= 4, b2=5c2=a2+b2=9.
Vậy a = 2, b = 5 , c = 3
Khi đó : Tiêu điểm của (H) là F1(-3; 0), F2(3; 0)
Tâm sai của (H) là e=
2
3
a
c
Đường tiệm cận của (H) là y=
2
5 x
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
9
Ví dụ 3. Cho parabol (P) có phương trình y 2= 4x
Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của (P).
Giải
Từ phương trình của (P)2p= 4p = 2
Ta có : Tiêu điểm của (P) là F(1; 0)
Đường chuẩn của (P) là x = - 1
Dạng 2. Lập phương trình chính tắc của (E),(H),(P).
Phương pháp :Để lập phương trình chính tắc của (E)(H)(P) ta cần xác định các hệ
số a, b,p trong các phương trình đó.
Ví dụ 4.Lập phương trình chính tắc của elip (E) , biết (E) đi qua điểm M( 5 ; - 2)
và khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 10.
Giải
Gọi phương trình chính tắc của (E) là: 12
2
2
2
b
y
a
x với b2=a2- c2
Phương trình đường chuẩn là: x =
e
a
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn là
c
a
e
a 222 = 10
a2= 5c
a4=25 c2a4=25(a2-b2)
b2=a2-
25
4a (*)
Do (E) đi qua điểm M( 5 ; - 2) nên: 145 22 ba 1
25
45
4
2
2
a
a
a
5(1-
25
2a )+4= a2-
25
4a
a4- 30a2+225 = 0
(a2- 15)2= 0 a2= 15
Thay vào (*) thì b2= 6
Vậy phương trình của (E) là: 1
615
22
yx
Ví dụ 5. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) , biết (H) đi qua M(- 2;1)và
góc giữa hai đường tiệm cận bằng 60 0.
Giải
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
10
Gọi phương trình chính tắc của (H) là: 12
2
2
2
b
y
a
x với b2=c2- a2
Vì M (H) nên 114 22 ba (*)
Phương trình hai đường tiệm cận là: 1: y =
a
b x bx- ay = 0
2: y = -
a
b x bx+ ay = 0
Góc giữa hai đường tiệm cận là:
cos(1;2) = 22
22
ab
ab
cos600 = 22
22
ab
ab
2
1 = 22
22
ab
ab
2 22 ab = b2+a2
)()(2
)(2
2222
2222
abab
abab
22
22
3
3
ba
ab
Với b2= 3a2 thay vào (*) được a2=
3
11 ; b2= 11
Pt (H): 1
11
3
11
22
yx
Với a2=3b2 thay vào (*) được a2= 1; b2=
3
1
Pt (H): 1
3
11
22
yx
Ví dụ 6. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết tâm sai e = 2 , các tiêu
điểm của (H) trùng với các tiêu điểm của elip.
Giải
Ta có elip (E): 1
925
22
yx có a2 = 25, b2= 9 c2= a2-b2=16 c = 4.
Tiêu điểm của (E) là F1(-4; 0), F2(4; 0)
Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: 12
2
2
2
b
y
a
x với b2= c2- a2.
Vì các tiêu điểm của(H) trùng với các tiêu điểm của (E) nên có c = 4
Do (H) có tâm sai e =
a
c = 2 c = 2a a = 2
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
11
b2= c2- a2= 12
Vậy phương trình của (H) là : 1
124
22
yx
Ví dụ 7.Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết tiêu điểm F(5; 0)
Giải
Gọi phương trình chính tắc của parabol (P) là: y 2= 2px
Do tọa độ tiêu điểm F(5; 0) nên
2
p = 5 p = 10
Vậy phương trình của (P) : y 2= 20x
Ví dụ 8.Viết phương trình chính tắc của elip biết elip tiếp xúc với hai
đường thẳng d1: x+ y - 5 = 0
d2: x- 4y - 10 = 0
Giải
Phương trình chính tắc của elip có dạng (E): 12
2
2
2
b
y
a
x với b2= a2 - c2
Do (E) tiếp xúc với hai đường thẳng d 1 và d2 nên theo điều kiện tiếp xúc có
10016
25
22
22
ba
ba
5
20
2
2
b
a
Vậy phương trình của (E): 1
520
22
yx
Ví dụ 9. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết khoảng cách từ ttiêu điểm
F đến đường thẳng x + y- 12 = 0 là 2 2
Giải
Gọi phương trình chính tắc của (P) : y 2= 2px
Tọa độ tiêu điểm F(
2
p ;0)
Theo đầu bài , khoảng cách từ F đến đường thẳng : x +y – 12 = 0 bằng 2 2 nên:
d(F; )=
2
12
2
p
=2 2 p= 16 hoặc p = 32.
Vậy phương trình của (P): y2= 32x hoặc y2= 64x
Dạng 3. Lập phương trình tiếp tuyến của các đường cônic
Ví dụ 10.Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 4) và tiếp xúc với
hypebol (H) : 1
41
22
yx . Tìm tọa độ tiếp điểm.
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
12
Giải
Gọi M(xo;yo) là tiếp điểm của (d). Khi đó đường thẳng d có phương trình dạng:
(d): x0.x- 4
.0 yy = 1
Vì (d) đi qua A(1; 4) nên: x o - yo = 1 (1)
Mặt khác M thuộc (H) nên: 1
41
2
0
2
0 yx (2)
Từ (1) và (2) suy ra
0
1
0
0
y
x hoặc
3
8
3
5
0
0
y
x
M ( 1;0) hoặc M( -
3
5 ; -
3
8 )
Tiếp tuyến của (H) là: x = 1 x - 1 = 0
hoặc -
3
5 x +
3
2 y = 1 5x -2y + 3 = 0
Ví dụ 11.Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường elip:
1
45
22
yx và 1
54
22
yx
Giải
Gọi tiếp tuyến chung của hai elip là (d): Ax+ By +C = 0 ( với A2+B20)
Theo điều kiện tiếp xúc có :
222
222
54
45
CBA
CBA
22
22
9BC
BA
Chọn A= 1
3
1
C
B
Vậy phương trình tiếp tuyến chung của hai elip là:
(d): x y 3 = 0 ( đây là 4 tiếp tuyến chung)
Dạng 4. Lập phương trình các đường cônic không ở dạng chính tắc
Xác định các yếu tố của các đường cônic không ở dạng chính tắc
Phương pháp: * Sử dụng phép tịnh tiến trục tọa độ đưa về dạng chính tắc
- Trong hệ tọa độ 0xy có I(x 0; y0)
- Tịnh tiến hệ tọa độ 0xy theo vectơ OI được hệ tọa độ IXY
- Công thức đổi tọa độ là
0
0
yYy
xXx
( Thật vậy, nếu lấy điểm M bất kỳ . Giả sử tọa độ M= (x; y) trong hệ
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
13
tọa độ 0xy và tọa độ M= (X; Y ) trong hệ tọa độ IXY . Khi đó : OI =
(x0; y0)= x0 i +y0 j
OM = (x; y)= x i +y j
IM = (X; Y)= X i +Y j
Do IMOIOM nên
0
0
yYy
xXx )
* Sử dụng định nghĩa để lập phương trình các đường cônic
Ví dụ 12.Cho đường cong (H) có phương trình x 2-4y2- 2x- 16y -19= 0. Chứng minh
rằng (H) là một hypebol. Tìm tọa độ các tiêu đi ểm , các đỉnh , phương trình hai
đường tiệm cận của hypebol (H).
Giải
Ta có (H) : x2-4y2- 2x- 16y -19= 0
(x-1)2- 4(y+2)2= 4
1
1
2
4
1 22 yx
Tịnh tiến hệ trục 0xy theo vectơ OI với I(1; - 2) thành hệ tọa độ IXY.
Công thức đổi tọa độ :
2
1
Yy
Xx
Trong hệ tọa độ IXY thì (H) có phương trình:
1
14
22
YX
a2=4, b2=1 nên c2=a2+b2=5a= 2, b = 1, c= 5
Trong hệ tọa độ IXY thì (H) có:
+ Tọa độ tiêu điểm: F 1( - 5 ; 0), F2( 5 ;0)
+ Các đỉnh A1(- 2; 0), A2( 2; 0)
+ Phương trình hai đường t iệm cận: Y =
2
1 X
Chuyển kết qua trên về hệ tọa độ 0xy thì (H) có:
+ Tọa độ tiêu điểm : : F1( 1- 5 ; - 2), F2(1+ 5 ;- 2)
+ Các đỉnh A1(- 1; - 2), A2( 3; -2 )
+ Phương trình hai đường tiệm cận: y =
2
1 (x-1)-2
Ví dụ 13. Viết phương trình của parabol (P) có trục đối xứng là trục 0x, có đường
chuẩn là trục 0y và đi qua điểm A(5; 4)
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
14
Giải
Theo đầu bài thì phương trình đường chuẩn của (P) là:
: x = 0 ( trục 0y)
Vì trục đối xứng 0x đi qua tiêu điểm nên tọa độ tiêu điểm của (P)là F( c; 0)
Do điểm A thuộc (P) nên: AF = d(A;)
(c-5)2+(-4)2= 52
c= 8 hoặc c = 2
Với c = 8 thì F(8;0). Lấy bất kì M(x; y ) thuộc (P)
MF= d(M, )
22)8( yx = x
(8-x)2 + y2 = x2
y2= 16x – 64
Vậy phương trình (P): y 2= 16x – 64
Với c = 2 thì F(2;0). Lấy bất kì M(x; y ) thuộc (P)
MF= d(M, )
22)2( yx = x
(2-x)2 + y2 = x2
y2= 4x – 4
Vậy phương trình (P): y 2= 4x – 4
Ví dụ 14. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho đường cong (P) có phương trình
16x2 + 9y2+ 24xy – 56x +108y +124 = 0
Chứng minh rằng (P) là một parabol. Tìm tọa độ tiêu điểm và phương trình đường
chuẩn của parabol đó.
Giải
Ta có M(x; y)(P)16x2 + 9y2+ 24xy – 56x +108y +124 = 0
25( x2+y2-2x+4y+5) = 9x2+16y2-24xy+6x-8y+1
( x-1)2 + (y+2)2 =
2
5
143
yx (*)
Đặt F(1; -2) và đường thẳng : 3x- 4y + 1= 0.
Khi đó (*) MF2= d2(M; )
MF = d(M; )
Vậy (P) là phương trình parabol với tiêu điểm F(1; -2) và đường chuẩn
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
15
: 3x- 4y + 1= 0.
Dạng 5. Xác định điểm M nằm trên (E),(H),(P) thỏa mãn điều kiện cho trước.
Ví dụ 15. Cho elip (E) : 1
925
22
yx . Tìm trên (E) một điểm M sao cho MF 1=2MF2
Giải
Ta có a2= 25 a= 5
b2= 9b= 3
c2= a2- b2 = 16 c =4
Giả sử M(x0; y0) (E) 1925
2
0
2
0 yx (*)
Mặt khác theo công thức tính bán kính qua tiêu điểm ta có :
MF1= a +
a
c x0 =5 + 5
4 x0
MF2= a -
a
c x0 =5 - 5
4 x0
Để MF1= 2MF2 thì : 5 + 5
4 x0 = 2( 5- 5
4 x0)
5
12 x0= 5 x0 = 12
25
Thay vào (*) ta có : 1
9144
25 20 y
144
119
9
2
0 y y0= 11912
3
Vậy tọa độ của M=
119
12
3
;
12
25
Ví dụ 16. Cho hypebol (H): 1
39
22
yx
a)Tìm trên (H) điểm M có tung độ là 1
b)Tìm trên (H) điểm M sao cho góc F 1MF2 bằng 900.
c) Tìm trên (H) điểm M sao cho F 1M= 2F2M.
Giải
Ta có : a2 = 9 a =3
b2= 3 b = 3
c2=a2+ b2= 12c= 12
a)Thay y = 1 vào phương trình của (H) được:
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
16
1
3
1
9
2
x 32
3
492 xx
Vậy tọa độ của M là 1;32
b)Gọi tọa độ M= ( x0; y0)
Do góc F1MF2 bằng 900 OM= OF1=OF2
cyx 2020 x02+ y02= 12
Do M thuộc (H) nên 1
39
2
0
2
0 yx 3x02- 9y02= 27
Ta có hệ
2793
12
2
0
2
0
2
0
2
0
yx
yx
4
3
5
45
2
0
2
0
y
x
2
3
2
53
0
0
y
x
Vậy tọa độ điểm M là:
2
3
;
2
53 ;
2
3
;
2
53 ;
2
3
;
2
53 ;
2
3
;
2
53
c)Vì MF1= 2MF2 nên F1M > F2MM thuộc nhánh phải và F1M- F2M = 2a = 6
Ta có
6
2
21
21
MFMF
MFMF
6
12
2
1
MF
MF
Theo công thức bán kính qua tiêu điểm:
MF1= 0x
a
c
a a+
a
c x0= 3+ 3
32 x0 = 12
x0= 2
39
Do M thuộc (H) nên thay x 0= 2
39 vào (H) ta được:
1
34
27 20 y y02= 4
69y0= 2
69
Vậy tọa độ của M là :
2
69
;
2
39
Ví dụ 17. Cho parabol (P): y2 = 4x.
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
17
a)Tìm trên (P) điểm M cách F một khoảng là 4.
b)Tìm trên (P) điểm M O sao cho khoảng cách từ M đến 0y gấp hai lần khoảng
cách từ M đến 0x.
Giải
a)Từ phương trình (P): y2 = 4x p = 2
Ta có : MF = xM+ 2
p = 4 xM +1 = 4 xM = 3
Thay vào (P) yM2= 12 yM =
Vậy tọa độ điểm M là: (3; 32 ).
b)Gọi tọa độ M= (x ;y).
Do M thuộc (P) nên : y2 = 4x x 0
Từ giả thiết M O và khoảng cách từ M đến 0y gấp hai lần khoảng cách từ M đến
0x ta có: 02 yx x = 02 y
Ta có hệ:
02
42
yx
xy
8
16
y
x
Vậy tọa độ M là (16; 8) và ( 16; - 8).
Dạng 6.Chứng minh các tính chất của đường cônic
Ví dụ 18. Cho hypebol (H): 12
2
2
2
b
y
a
x với b2 = c2- a2 có các tiêu điểm F1, F2. Lấy
M là điểm bất kì trên (H). Chứng minh rằng : Tích khoảng cách từ M đến hai
đường tiệm cận có giá trị không đổi.
Giải
Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là:
1: bx+ay = 0
2: bx - ay = 0
Đặt toạ độ M= (x0; y0)
Khi đó : d1= d(M; 1)= 22 00 ba
aybx
d2= d(M;2) = 22 00 ba
aybx
d1.d2 = 22 00 ba
aybx
.
22
00
ba
aybx
= 22
2
0
22
0
2
ba
yaxb
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
18
Vì M thuọc (H) nên : 12
2
0
2
2
0
b
y
a
x b2x02 - a2y02 = a2.b2
Vậy d1.d2 = 22
22
.
ba
ba
(Đpcm)
Ví dụ 19. Cho parabol (P): y2 = 4x.Đường thẳng (d) bất kỳ đi qua tiêu điểm F có hệ
số góc k ≠ 0 cắt (P) tại M và N.
a.Chứng minh rằng : Tích khoảng cách từ M và N đến trục 0x có giá trị không đổi.
b.Tìm k sao cho FM = 4.FN.
Giải
Vì (d) đi qua tiêu điểm F có hệ số góc k ≠ 0 nên có phương trình:
d: y = k( x - 1)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
[k(x - 1)]2 = 4x k2x2 - 2(k2+ 2) x + k2 = 0 (*)
'= (k2+2)2 - k4= 2k2+4 > 0 k
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Vậy đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N
a.Hoành độ hai điểm M và N là hai nghiệm của phương trình (*)
Theo định lý Viet có: xM + xN = 2
2 )2(2
k
k (1)
xM.xN = 1 (2)
Ta có : d1 = d(M; 0x) = My = Mx4
d2 = d(M; 0x) = Ny = Nx4
d1.d2 = NM xx16 = 4 không đổi.
b) Từ phương trình (P) Tham số tiêu p =p
Theo công thức bán kính qua tiêu điểm:
MF = 1 + xM
NF = 1 + xN
Để MF = 4NF thì 1+ xM = 4( 1 + xN)
xM - 4xN = 3 ( 3)
Từ (2) và (3) xM = 4; xN = 1/4
Thay vào (1) k =
4
3
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
19
Bài tập đề nghị
Bài 1. Cho hypebol (H) : 4x2 - y2 - 4 = 0
a) Xác định toạ độ tiêu điểm của (H)
b) Tìm điểm M nằm trên (H) sao cho M nhìn hai tiêu điểm F 1; F2 của (H) dưới mộtgóc vuông
HD: b) - Lập phương trình đường tròn (C) đường kính F1F2
- Ta có M (C) (H)
ĐS: a) F1( - 5 ; 0); F2( 5 ; 0)
b) M
5
4
;
5
3
Bài 2.Cho hypebol (H): 1
54
22
yx và : x - y + m = 0
a) Chứng minh rằng : Đường thẳng luôn cắt (H) tại hai điểm M, N thuộc hai
nhánh khác của (H) . ( xM < xN)
b)Xác định m để F2N = 2F1N biết F1, F2 là hai tiêu điểm của (H)
HD: a) - Lập phương trình hoành độ giao điểm của và (H)
- Chừng minh phương trình đó luôn có hai nghiệm trái dấu
b) - Tìm toạ độ xM , xN
- Dùng công thức bán kính qua tiêu điểm
Bài 3. Viết phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hợp dưới đây:
a) (E) có một tiêu điểm F1( - 7; 0) và đi qua M(-2; 12)
b)(E) đi qua điểm M( 1;
2
15 ) và có tiêu cự 4 3
c)(E) đi qua hai điểm M( 3;
5
4 ), N (- 4;
5
3 )
d)(E) đi qua M( 1;
2
3 ) và tâm sai e =
2
3
ĐS: a) 1
147196
22
yx b) 1
416
22
yx c) 1
25
2
2
yx d) 1
4
2
2
yx
Bài 4.Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) trong mỗi thường hợp sau:
a)(H) có tiêu điểm F1( - 7; 0) và đi qua M(-2; 12)
b)(H) đi qua điểm A( 4 2 ; 5) và có đường tiệm cận y =
4
5x
c)(H) có tiêu cự bằng 2 5 và có tiệm cận xiên y = 2x
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
20
d)(H) đi qua A( 1; 0) và B( 3 ; 1)
ĐS: a) 1
48
2
2 yx b) 1
2516
22
yx c) 1
4
2
2 yx d) 1
2
11
22
yx
Bài 5. Viết phương trình của parabol (P) trong mỗi trương hợp dưới đây
a)(P) có đường chuẩn là : x+ y = 0 và tiêu điểm F(2; 2)
b)(P) trục đối xứng là trục 0x; có đường chuẩn là trục 0y và đi qua điểm A(3; 1)
c)(P) có trục đối xứng là trục 0x và đi qua điểm A(4; 1) ; B(1; 2)
HD:a) M(x; y) (P) d(M; ) = MF Phương trình của (P)
b)- Do trục đối xứng là trục 0x nên toạ độ F(a; 0)
- Ta có d(A; 0x) = AF suy ra a
- Lập phương trình theo phần a)
c) -Tiêu điểm F thuộc trục 0x nên toạ độ F(a; 0)
- Đường chuẩn 0x nên : x = b
- Từ
BFBd
AFAd
),(
),( suy ra a và b
- Lập phương trình (P) như phần a)
ĐS: a) x2 + y2 -2xy -8x -8y +16 = 0
b) y2 - 2(3 2 2 )x + (3 2 2 )2 = 0
c) y2= - x + 5
Bài 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua (12; -3) và tiếp xúc với elip 1
1832
22
yx
ĐS: 3x + 4y - 24 = 0 và 3x - 28y -120 = 0
Bài 7. Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol (H) : 1
4
2
2 yx vẽ từ điểm (1; 4)
ĐS: x - 1 = 0 và 5x - 2y + 3 = 0
Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol (P) : y2 = 4x đi qua điểm (- 1;
3
8 )
ĐS: x - 3y + 9 = 0 và 9x + 3y + 1 = 0
Bài 9. Cho hypebol (H) 12
2
2
2
b
y
a
x
a)Tính độ dài phần đường tiệm cận nằm giữa hai đường chuẩn
b)Tính khoảng cách từ tiêu điểm tới đường tiệm cận
c)Chứng minh rằng : Chân đường vuông góc hạ từ một tiêu điểm tới các đường
tiệm cận nằm trên đường chuẩn tương ứng với tiêu điểm đó.
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
21
HD:
a) - Lập phương trình hai đường chuẩn và hai đường tiệm cận
- Xác định toạ độ các giao điểm
- Tính độ dài đoạn tiệm cận nằm giữa hai đường chuẩn (do tình đối xứng nên
hai đoạn là bằng nhau)
b) Do tính đối xứng của (H) nên chỉ cần tìm khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
một đường chuẩn bất kỳ
c) - Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ F2 đến đường tiệm cận d: bx + ay = 0
- Do I thuộc d nên toạ độ I( x 0; -
a
b x0)
- Từ duIF 2 suy ra toạ độ I
- Kiểm tra I thuộc đường chuẩn ứng với tiêu điểm F 2
ĐS: a) 2a b) b
Bài 10( ĐH-CĐ khối D- 2005) Cho elip (E) : 1
14
22
yx và C( 2; 0). Tìm A, B
thuộc (E) biết A, B đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC đều.
HD: - Đặt toạ độ A(x0; y0) suy ra toạ độ B(x0; - y0)
- Từ
ACAB
EBA )(, suy ra toạ độ a, b.
ĐS: A(
7
34
;
7
2 ) , B(
7
34
;
7
2 ) hoặc A(
7
34
;
7
2 ), B(
7
34
;
7
2 )
Bài 11.(CĐ Cơ khí luyện kim -2007)Viết phương trình của hypebol (H): 1
49
22
yx
biết tiếp tuyến đó đi qua A( 3; 1)
ĐS: x - 3 = 0 và 5x - 6y - 9 = 0
Bài 12. (CĐ Sư phạm Vĩnh phúc - 2007)Cho elip (E) : 9x2 + 16y2 = 144. Lập
phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua M( 4;
2
3 ) .
ĐS: x - 4 = 0 và 9x +16 y - 60 = 0
Bài 13.
a) Viết phương trình elip (E) biết hai tiêu điểm là F 1(- 10 ; 0) , F2( 10 ; 0) và độ
dài trục lớn là 2 18 .
b)Đường thẳng d tiếp xúc với (E) tại M cắt hai trục toạ độ tại A và B . Tìm toạ độ
M sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất
HD: b) - Đặt toạ độ M(x0; y0)
- Lập phương trình tiếp tuyến tại M
Ba đường cônic
Trần Hải Nhân_Trường THPT Lệ Thủy
22
- Xác định toạ độ A, B theo x 0, y0.
- Tính diện tích tam giác OAB theo x 0, y0.
- Dùng điều kiện M thuộc (E) để tìm GTNN của SOAB
ĐS: a) 1
818
22
yx
b)Min S= 12 khi M( 2;3 )
Bài 14.(Cao đẳng tài chính kế toán 2006).Cho elip (E): 1
48
22
yx với các tiêu
điểm F1; F2. Tìm M thuộc (E) sao cho MF 1 - MF2 = 2
HD: Sử dụng công thức tính bán kính qua tiêu điểm
ĐS: M( 3;2 )
Bài 15.
a) Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) với tổng hai bán trục bằng 7 và
phương trình hai đường tiệm cận là y =
4
3 x
b)Lập phương trình tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng d:5x -4y +10 =0.
ĐS:a) 1
916
22
yx b)5x - 4y 16 = 0
Bài 16. (CĐ Giao thông vận tải 19
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ba duong conic.9425.pdf