Chuyên đề Bất phương trình logarit, mũ và hệ bất phương trình logarit, mũ

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Giả sử f(x) và g(x) là hai hàmsố xác định trên một tập con D

của R, khi đó :

a) Nếu a > 1 thì bất phương trình logaf(x) > logag(x)

(1) tương đương với hệ bất phương trình g(x) >0 và f(x)>g và (x thuộc D)

b)Nếu 0 < a < 1 thì bất phương trình (1) tương đương với hệ bất

phương trình g(x) <0 và f(x)<g và (x thuộc D)

pdf63 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4844 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Bất phương trình logarit, mũ và hệ bất phương trình logarit, mũ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
< ( ) 3x 1x310 ++−+ ⇔ 0 3x 1x 1x 3x 3x 1x 1x 3x <+ ++− −⇔+ +−<− − ⇔ 0)5x)(1x)(3x)(5x(0 )3x)(1x( 1x9x 22 <−−++⇔<+− −+− ⇔ ⎢⎣ ⎡ −<<− << 5x3 5x1 143 Bài 32 Giải bất phương trình : )1x2(log)322.124( 2 xx −+− ≤ 0 (Đề Học Viện Quan Hệ Quốc Tế ) Giải )1x2(log)322.124( 2 xx −+− ≤ 0 ⇔ )82)(42( xx −− )1x2(log2 − ≤ 0 ⇔ )1x2(log)22)(22( 23x2x −−− ≤ 0 • (x – 2)(x – 3)(2x – 1 – 20 ) ≤ 0 • (x – 1)(x – 2)(x – 3) ≤ 0 ⎢⎣ ⎡ ≤≤≤ 3x2 1x Bài 33 Giải bất phương trình : 2lgxlg )2x3xlg( 2 + +− > 2 (Đề Đại Học Kiến Trúc Hà N ội ) Giải 2lgxlg )2x3xlg( 2 + +− > 2 ⇔ 2 x2lg )2x3xlg( 2 >+− (1) Điều kiện : ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >≠ ⎢⎣ ⎡ 0x, 2 1x 1x 2x Với điều kiện đó (1) ⇔ (2) ⎩⎨ ⎧ >+− > 22 x42x3x 1x2 hoặc (3) ⎩⎨ ⎧ <+− < 22 x42x3x 1x2 (1) vô nghiệm (không thoả điều kiện ); (2) cho ta 3 111x 2 1 +−<< KL: nghiệm bất phương trình đã cho .là: 3 111x 2 1 +−<< 144 Bài 34 Cho phương trình : 3)2x(4log )2x(2)2x( 2 −=− α− . 1. Giải phương trình với α = 2 . 2. Xác định α để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn : 1x 2 5 1 ≤≤ và 1x2 5 2 ≤≤ (Đề Đại Học Kiến Trúc Hà N ội ) Giải 3)2x(4log )2x(2)2x( 2 −=− α− . (1) 1. Khi α = 2 : (1) ⇔ )2x(4log2)2x( −− = 4(x – 2)3 x – 2 = 1 hay x = 3 không phải là nghiệm nên lấy log2 hai vế được: (1) ⇔ 2)2x(log3)2x(log).2x(4log 222 +−=−− Điều kiện : x – 2 > 0 hay x > 2. Lúc đó (1) ⇔ [ ] 2)2x(log3)2x(log.)2x(log 2222 +−=−− ⇔ [ ]22 )2x(log − 02)2x(log2 =−−− ⇔ ⎢⎢⎣ ⎡ =+= =+=⇔⎢⎣ ⎡ =− −=− − 622x 2 522x 2)2x(log 1)2x(log 2 1 2 2 (thoả điều kiện ) 2. Vì x > 2 và không thể có duy nhất x = 3 là nghiệm nên 0 < x – 2 + 1 Lúc đó : (1) ⇔ [ ] )2x(log3)2x(log.)2x(log 222 −+α=−+− ⇔ [ ] 0)2x(log)2x(log 222 =α−−−− 2 5 ≤ x ≤ 4 ⇔ )2x(log1 2 −≤− ≤ 1 Như vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 mà 2 5 ≤ x1 ≤ 4 và 2 5 ≤ x2 ≤ 4 ⇔ phương trình f(t) = t2 – t α− = 0 (2) có 2 nghiệm phân biệt trong [ 1− , 1 ]. 145 ⇔ 0 4 1 4 1 0 041 0 02 1 2 11 0 0)1(f 0)1(f ≤α<−⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −>α ≤α ⇔⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >α+ ≥α− ≥α−⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ≤−−≤− >∆ ≥ ≥− Bài 35 Cho bất phương trình : xlog)mx(m3x)m3(x 2 1 2 −≤++− 1. Chứng minh rằng với m = 2 thì bất phương trình vô nghiệm . 2. Giải và biện luận bất phương trình theo m . (Đề Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội ) Giải 1-\ Với m = 2 , bất phương trình có dạng : xlog)2x(6x5x 2 1 2 −<+− ⇔ (x – 2)( x – 3) < (x – 2) xlog 2 1 ⇔ (x – 2)(x + log2 – 3) < 0 * Nếu x – 2 = 0 ⇔ x = 2 bất phương trình vô nghiệm . * Nếu x > 2 ⇒ x – 2 > 0 ; x + log2x – 3 > 2 + 1 – 3 = 0 (vô nghiệm ) * Nếu 0 < x < 2 ⇒ x – 2 < 0 ; x + log2x – 3 < 2 + 1 – 3 = 0 (vô nghiệm ) Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm . 2-\ Ta có (1) ⇔ ⎩⎨ ⎧ > <−+− 0x 0)3xlogx)(mx( 2 Với x > 2 ⇒ x + xlog2 3− > 2 + 1 – 3 = 0 0 < x < 2 ⇒ x + xlog2 3− < 2 + 1 – 3 = 0 Do đó : * Nếu m ≥ 0 : bất phương trình (1) có nghiệm : 0 < x < 2 * Nếu 0 < x < 2 : (1) có nghiệm m < x < 2 * Nếu m = 2 (1) vô nghiệm (theo phần I ) * Nếu m > 2 (1 ) có nghiệm : 2 < x < m . 146 Bài 35 Giải bất phương trình : )1x(log 1 1x3x2log 1 3 12 3 1 +>+− (Đề Đại Học Kinh Tế TP HCM) Giải Điều kiện : ⎩⎨ ⎧ ≠+< ≠+−< 11x0 11x3x20 2 ⇔ ⎪⎪ ⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪ ⎨ ⎧ −> ⎢⎢⎣ ⎡ < > ≠ ≠ 1x 2 1x 1x 2 3x 0x ⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ≠ ≠< <<− 2 3x 0x x1 2 1x1 Lúc đó : )1x(log 1 1x3x2log 1 3 12 3 1 +>+− ⇔ )1x(log 1 1x3x2log 1 323 +−>+−− ⇔ )1x(log 1 1x3x2log 1 323 +<+− * 0x1 <<− : 1x3x2 2 +− = x(2x – 3) + 1 > 1 ⇒ 1x3x2log 23 +− > 0 x + 1 < 1 ⇒ log3(x + 1) < 0 Vậy (1) vô nghiệm . * 0 < x < 2 1 : 1x3x2 2 +− = x(2x – 3) + 1 > 1 ⇒ 1x3x2log 23 +− < 0 x + 1 > 1 ⇒ log3(x + 1) > 0 Vậy (1) nghiệm dúng với 0 < x < 2 1 147 * 1 < x < 2 3 : 1x3x2 2 +− < 1 ⇒ 1x3x2log 23 +− < 0 x + 1 > 1 ⇒ log3(x + 1) > 0 Vậy (1) nghiệm đúng với 1 < x < 2 3 * :x 2 3 +∞<< 1x3x2 2 +− = x(2x – 3) + 1 > 1 ⇒ 1x3x2log 23 +− > 0 x + 1 > 1 ⇒ log3(x + 1) > 0 1x3x2log 23 +− > log3(x + 1) ⇔ 1x3x2 2 +− > x + 1 1x3x2 2 +− > x2 + 2x +1 ⇔ x2 – 5x > 0 ⇔ x > 5 Kết luận : nghiệm bất phương trình là : 0 < x < 2 1 ; 1 < x < 2 3 ; x > 5 Bài 36 Cho bất phuơng trình : 2t 1t 2 + − ≥ t – m (1) 1. Giải bất phuơng trình khi m = 1. 2. Tìm m để bất phuơng trình (1) nghiệm đúng với mọi t ≥ 0. (Đề Đại Học Quốc Gia TP HC M ) Giải 1. Bất phuơng trình có dạng : 2t 1t 2 + − ≥ t – 1 ⇔ ( t – 1 ) ⇔ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −+ + 1 2t 1t ≥ 0 ⇔ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + −− 2t 1)1t( ≥ 0 ⇔ 2− < t ≤ 1 2. Xét bất phuơng trình : 2t 1t 2 + − t− ≥ – m (1) ⇔ 2t 1t2 + + ≤ m Đặt f (t) = 2t 1t2 + + ; t ∈ [0 ;+ ∞] ⇒ f’(t) = 2)2t( 3 + > 0 Vậy (1) đúng ∀ t ≥ 0 ⇔ m ≥ 2. 148 Bài 37 Cho bất phương trình : )mx4mx(log)1x(log1 25 2 5 ++≥++ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bát phương trình được nghiệm đúng với mọi x . (Đề Đại Học Quốc Gia TP HC M ) Giải Ta có )mx4mx(log)1x(log1 25 2 5 ++≥++ ; Rx∈∀ ⇔ )mx4mx(log)1x(log 2525 ++≥+ ; Rx∈∀ ⇔ ⎩⎨ ⎧ >++ ++≥+ 0mx4mx mx4mx)1x(5 2 22 Rx∈∀ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ∈<+ − ≥+ +− Rx,m 1x x4 m 1x 5x4x5 2 2 (*) Xét hàm số f(x) = 1x 5x4x5 2 2 + +− và g(x) = 1x x4 2 + − Ta có: f’(x) = 22 2 )1x( 4x4 + − ; g’(x) = 22 2 )1x( 4x4 + − Từ bảng biến thiên của f(x) và g(x) : Hệ (*) nghiệm đúng với mọi x ⇔ 2 < m ≤ 3 * Cách giải khác : )mx4mx(log)1x(log1 25 2 5 ++≥++ ; Rx∈∀ ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ∈>++ ≥++ + Rx,0mx4mx 0 mx4mx )1x(5log 2 2 2 5 ⇔ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ ∈ ≥++ + Rx;0m4' 0m 1 mx4mx )1x(5 2 2 ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ > ≥++ −+−− 2m 0 mx4mx )m5(x4x)m5( 2 2 Rx∈∀ ⇔ ⎩⎨ ⎧ > ≥−+−− 2m 0)m5(x4x)m5( 2 Rx∈∀ 149 ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ > ≤<⇔⎢⎣ ⎡ ≥≤ < ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ > ≤−− >− 2m 3m27m 3m 5m 0m 0)m5(4 0m5 2 Bài 38 Giải bất phương trình : xlog)x(log 5 2 5 x5 + ≤ 10 (Đề Đại Học Mỏ Địa Chất ) Giải Điều kiện : x > 0 Đặt y = xlog5x ⇒ log5y = xlog25 ⇒ y = xlog255 Vậy bất phương trình có dạng : xlog 2 55 + 5 xlog25 ≤ 10 ⇔ xlog255 ≤ 5 ⇔ xlog25 ≤ 1 ⇔ 1− ≤ xlog5 ≤ 1 ⇔ 5 1 ≤ x≤ 5. Bài 39 Giải bất phương trình : 132 2 x x +< (Đề Đại Học Ngoại Thương) Giải 132 2 x x +< ⇔ 1 < xx 2 1 2 3 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ (1) Đặt f(x) = xx 2 1 2 3 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ thì f(x) nghịch biến trên R . Mà f(2) = 1 nên (1) ⇔ f(2) < f(x) ⇔ x < 2 . Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2 . 150 Bài 40 Tìm tất cả các số x thoả mãn đồng thời 2 điều kiện sau : )x3(logx5log 3 1 3 1 −<− (Đề Đại Học Sư Phạm Hà Nội ) Giải )x3(logx5log 3 1 3 1 −<− ⇔ 0 < 3 – x < x5 − ⇔ ⎩⎨ ⎧ <<<⇔⎩⎨ ⎧ −<− < 4x1 3x x5)x3( 3x 2 ⇔ 1 < x < 3 Như vậy : 3 1x; 3 13 3 1x 3 4 ++<+< nguyên ⇔ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ = = ⇔ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ =+ =+ 3 8x 3 5x 3 3 1x 2 3 1x Tóm lại : x = 3 5 hoặc x = 3 8 . Bài 41 Giải bất phương trình : )x3(log )8x9x(log 2 2 2 − +− < 2 (Đề Đại Học Tổng Hợp (KHTN) TP HCM ) Giải Điều kiện : ⎩⎨ ⎧ >+− >−≠ 08x9x 0)x3(1 2 ⇔ x < 1 Khi đó : log2 (3 – x) > log2 (3 – 1) > 0 Phương trình đã cho ⇔ 8x9x(log 22 +− ) < 2log2 (3 – x) ⇔ x2 –9x +8 3 1− . Đáp số : 3 1− . < x < 1 . 151 Bài 42 Cho bất phương trình 1xax)2a( +≥−+ (1) 1. Giải bất phương trình (1) khi a = 1 2. Tìm tất cả giá trị a để (1) có nghiệm x thoả điều kiện 0 ≤ x ≤ 2 . (Đề Đại Học Kỹ Thuật TP HCM ) Giải 1. ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +−= ≤⇔−= x3sin3x3sin321x3cos 3 3x3sinx3sin31x3cos 22 ⇔ 0x3sin 0x3sin32x3sin4 3 3x3sin 2 =⇒ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =− ≤ ⇔ 3x = k )Zk( 3 kx ∈π=⇔π 2. Phương trình : )x3(log )x9(log 2 3 2 − − = 3 (1) điều kiện : ⎩⎨ ⎧ ≠ < 2x 9x 3 (1) ⇒ 23 )x3(x9 −=− ⇔ 9x2 –27x + 18 = 0 ⇒ ⎢⎣ ⎡ == )loai(2x 1x ⇔ x = 1 Vậy m cần tìm là nghiệm của : ( ) ( ) 22m212 mm =−++ ⇔ 22 y 1y =+ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ >+= 0)12(y 2 m ⇔ 01y22y2 =+− ⇔ ⎢⎣ ⎡ −==⇔⎢⎣ ⎡ −= += 2m 2m 12y 12y 152 Bài 43 a) Giải bất phương trình : xxxx 993.8 1 44 ≥+ ++ (1) b) Tìm các giá trị của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình trên cũng là nghiệm của bất phương trình sau : 1 + log5(x2 + 1) + 5 1log (x 2 + 4x + 2m) > 0 (2) (Đại học tài chính kế toán Hà Nội , năm 1998 – 1999) Giải a) Điều kiện x ≥ 0 Ta có : (1) ⇔ xxxx 222 333.8 44 ≥+ ++ ⇔ 13.93.8 )(2 44 ≥+ −− xxxx ⇔ ( ) 013.839 44 2 ≥−+ −− xxxx Đặt t = ( )xx−43 .Thay vào bất phương trình trên ta được 9t2 + 8t –1 ≥ 0 ⇔ t ≥ 9 1 (do t > 0) Do đó ta có : ( )xx−43 ≥ 9 1 = 3-2 ⇔ xx −4 ≥ -2 ⇔ ( )( ) 021 44 ≤−+ xx ⇔ 4 x ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x ≤ 16 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 0 ≤ x ≤ 16 b) Giải bất phương trình (2) Điều kiện : ⎩⎨ ⎧ ≠< >+ 10 043 x x ⇔ 0 < x ≠ 1 (1) ⇔ 1 log 1.43log 5 5 >+ xx Ta xét các trường hợp sau : • 0 < x < 1 : Lúc đó log5x < 0 (2) ⇔ xx 55 log43log <+ ⇔ xx <+ 43 ⇔ 3x + 4 0 vô nghiệm (do 0 < x < 1) • x > 1 :Lúc đó 0log5 >x (2) ⇔ xx 55 log43log >+ ⇔ xx >+ 43 ⇔ 3x + 4 > x2 153 ⇔ x2 – 3x – 4 < 0 ⇔ 1 < x < 4 Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 < x < 4 Bài 44 Tìm m để mọi nghiệm của (2) là nghiệm của bất phương trình : ( ) ( ) 024log1log1 2 5 1 2 5 >+++++ mxxx (3) Giải (3) ⇔ ( ) ( )⎪⎩ ⎪⎨⎧ −>++−+ >++ 124log1log 024 2 5 2 5 2 mxxx mxx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >++ + >++ 5 1log 24 1log 024 52 2 5 2 mxx x mxx ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >++ + >++ 5 1 24 1 024 2 2 2 mxx x mxx ⇔ ( )⎪⎩ ⎪⎨⎧ >−+− >++ 02544 024 2 2 mxx mxx Do đó ta có : Mọi nghiệm của (2) đều là nghiệm của (3) ⇔ ( ) 2 2 4 2 0 4 4 5 2 0 x x m x x m ⎧ + + >⎪⎨ − + − >⎪⎩ ∀x ∈ (1 ; 4) (4) Vì f(x) = x2 + 4x + 2m cò f’(x) = 2x + 4 > 0 ∀x ∈ [1 , 4] Và g(x) = 4x2 – 4x + (5 – 2m) có g’(x) = 8x – 4 > 0 ∀x ∈ [1 , 4] Nên f(x) và g(x) tăng ngặt trên [1 , 4] ⇒ (4) ⇔ ( )( )⎩⎨ ⎧ ≥−= ≥+= 0251 0251 mg mf ⇔ 2 5 2 5 ≤≤− m Vậy với m ∈ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡− 2 5; 2 5 , mọi nghiệm của (2) đều là nghiệm của (3). 154 Bài 45 Cho bất phương trình 9x – 5m.6x + 3m.4x > 0 a) Giải bất phương trình trên khi m = 2 b) Với giá trị nào của m thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ? (Đại học Văn Lang , năm 1998) Giải Với m = 2 thì bất phương trình ⇔ 9x – 10.6x + 6.4x > 0 ⇔ 06 2 310 2 3 2 >+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛−⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ xx Đặt t = x ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ 2 3 > 0 ⇒ t2 – 10t + 6 > 0 ⇒ t1 = 195 − và t2 = 195 + ⇒ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ +>⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −<⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ 195 2 3 195 2 3 x x ⇒ ( ) ( )⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ +> −< 195log 195log 2 3 2 3 x x Vậy : x < ( ) 195log 2 3 − hay x > ( )195log 2 3 + b) Đặt t = x ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ 2 3 > 0 và thay vào bất phương trình ta được : f(t) = t2 – 5mt + 3m > 0 ∀t > 0 ⇔ ( ) ( ) ( ) ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ =⇔ ⎩⎨ ⎧ ≤ ≥⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≤=− ≥ <<⇔<−=∆ 0 05 03 0 2 5 2 00 : 25 12001225: 2 m m m m a b f II mmmI Hợp (1) và (2) ta có : 0 < m < 25 12 155 Bài 45 Giải bất phương trình ( ) ( ) 3113 310310 ++−− −<+ xxxx (Đại học Giao thông vận tải , năm 1998) Giải Bất phương trình (1) ⇔ ( ) ( ) 3113 310310 ++−− −<+ xxxx Điều kiện : ⎩⎨ ⎧ ≠+ ≠− 03 01 x x ⇔ ⎩⎨ ⎧ −≠ ≠ 3 1 x x Vì ( )( ) 1310310 =−+ nên 310 − = ( ) 1310 −+ Do đó : (2) ⇔ ( ) ( ) 3113 310310 ++−−− +<+ xxxx ⇔ 3 1 1 3 + +−<− − x x x x (vì 310 + > 1) ⇔ 0 3 1 1 3 <+ ++− − x x x x ⇔ ( )( ) 031 102 2 <+− − xx x ⇔ -3 < x < 5− hay 1 < x < 5 Bài 46 Cho bất phương trình : 9x – 2(m + 1).3x – 2m – 3 > 0 (1) , trong đó m là tham số thực .Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình (1) luôn nghiệm đúng ∀x (Đại học Mỏ – Địa chất , năm 1998) Giải 9x – 2(m + 1)3x – 2m – 3 > 0 ⇔ (3x)2 – 2(m + 1)3x – 2m – 3 > 0 ⇔ (3x + 1)(3x – 2m – 3) > 0 ⇔ 3x – 2m – 3 > 0 ⇔ 3x > 2m + 3 Do đó bất phương trình (1) luôn luôn đúng với mọi số x khi và chỉ khi 2m + 3 ≤ 0 ⇔ m ≤ 2 3− Vậy m ≤ 2 3− là các giá trị cần tìm của m. 156 Bài 47 Giải bất phương trình : 1 2x 2x3logx >⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + + Giải 1 2x 2x3logx >⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + + ĐK : ⎩⎨ ⎧ ≠ > 1x 0x • Nếu x > 1 , BPT ⇔ x 2x 2x3 >+ + ⇔ 3x + 2 > x2 + 2x ⇔ x2 – x – 2 < 0 ⇔ 2x1 1x 2x1 <<⇔⎭⎬ ⎫ > <<− • Nếu 0 < x < 1 , BPT ⇔ x 2x 2x3 <+ + Do x > 0 ⇔ 3x + 2 0 ⇔ ⎢⎣ ⎡ > −< )loai(2x )loai(1x Đáp số : 1 < x < 2 Chú thích : có thể giải bằng cách dẫn tới : ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −+ +− > 0x 2x 2x3)1x( 0x Bài 48 Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho bất phương trình sau được nghiệm đúng với mọi x ≤ 0 : 0)53()53)(1a2(2a xx1x <++−+++ Giải Đặt t = x 2 53 ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + , do x ≤ 0 ⇒ 0 < t ≤ 1 . ta có : 157 ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − 2 53 2 53 = 1 . Vậy ta có BPT : t2 + 2at + 2a + 1 < 0. Vậy ta có f(t) = t2 + 2at + 2a + 1 < 0 với mọi t ( ]1;0∈ ⇔ ⎩⎨ ⎧ < ≤ 0)1(f 0)0(f ⇔ a < 2 1− . Bài 49 Giải bất phương trình : 06xlog)5x2(xlog)1x( 2 1 2 2 1 ≥++++ Giải TXĐ : x > 0 06xlog)5x2(xlog)1x( 2 1 2 2 1 ≥++++ ⇔ 06xlog)5x2(xlog)1x( 222 ≥++−+ (3) Coi (3) là bậc hai đối với t = log 2x ∆ = (2x + 5)2 – 4.6(x + 1) = 4x2 – 4x + 1 = (2x – 1)2 t1 , t2 = )1x(2 )1x2(5x2 + −±+ ⇒ t1 = 2 , t2 = 1x 3 + Để biết vị trí của t1 và t2 ta cần biết dấu của hiệu số của chúng . Do đó ⇒ • Xét hiệu t1 – t2 = 1x 1x2 1x 32 + −=+− (x > 0) Nếu 0 < x ≤ 2 1 thì t1 ≤ t2 và BPT (3) dẫn tới ⎢⎢⎣ ⎡ +≥ ≤ ⇔⎢⎣ ⎡ ≥= ≤= 1x 3xlog 2xlog txlogt txlogt 2 2 22 12 )5( )4( Khi 0 < x ≤ 2 1 thì (4) thoả , (5) vô nghiệm . Suy ra 0 < x ≤ 2 1 là nghiệm của (3) . 158 Nếu x > 2 1 thì t1 > t2 và BPT (3) dẫn tới : ⎢⎢⎣ ⎡ ≥ ≤<⇔⎢⎢⎣ ⎡ ≥ +≤⇔⎢⎣ ⎡ ≥= ≤= 4x 2x 2 1 2xlog 1x 3xlog txlogt txlogt 2 2 12 22 Kết luận : toàn bộ nghiệm của (3) là : Bài 50 Giải và biện luận bất phương trình : 2log 2 1xloglogxloglog aaaaa 22 ≥+ Giải a phải thoả điều kiện 0 < a ≠ 1. Ta có : 2log 2 1xloglogxloglog aaaaa 22 ≥+ ⇔ 2log 2 1xloglog 2 1xlog 2 1log aaaaa ≥+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ⇔ 2log 2 1xloglog 2 1xloglog 2 1log aaaaaa ≥++ ⇔ 2logxloglog2log 2 3xloglog 2 3 aaaaaa ≥⇔≥ (1) Nếu 0 < a < 1 : (1) ⇔ 0 < logax < 2 ⇔ a2 ≤ x < 1 Nếu a > 1 : (1) ⇔ logax ≥ 2 ⇔ x ≥ a2 Bài 51 Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn x > 1 nghiệm đúng các bất phương trình sau : 1)1mx(log m )xx(2 2 <−++ với mọi giá trị của m : 0 < m ≤4 Giải Do x > 1 và 0 < m ≤ 4 nên 1 m )xx(2 2 >+ . Vậy : 159 1)1mx(log m )xx(2 2 <−++ ⇔ (x + m – 1) < m )xx(2 2 + ⇔ f(m) = m2 + m(x – 1) – 2(x2+ x) < 0 (1) Để (1) thoả mãn với mọi m ( ]4;0∈ đồ thị của f(m) có 1 trường hợp (hình vẽ) và điều kiện là : ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ <−−−= >⇔≤+−= > 0)6xx(2)4(f.1 3x0)xx(2)0(f.1 1x 2 2 Bài 52 Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình : a.9x + (a – 1).3x+2 + a – 1 > 0 nghiệm đúng vơí mọi x . Giải Đặt 3x = t > 0 , bất phương trình đã cho tương đương với : f(t) = at2 + 9(a – 1)t + a – 1 > 0 (2) BPT đã cho nghiệm đúng với mọi x khi bpt (2) phải nghiệm đúng với mọi t > 0 Với a = 0 : (2) ⇔ -9t – 1 > 0 ⇔ t < 9 1− ⇒ a = 0 loại Với a ≠ 0 : Đồ thị vế trái của (2) có 2 dạng chấp nhận được TH1: điều kiện : ⎩⎨ ⎧ <−−−=∆ > 0)1a(a4)1a(81 0a 2 ⇔ 1 < a < 77 81 TH2 : điều kiện : ⎪⎪ ⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪ ⎨ ⎧ ≤−−= ≥−= ≥−−=∆ > 0 a2 )1a(9 2 S 0)1a(a)0(f.a 0)81a77)(1a( 0a ⇔ a = 1 hoặc a ≥ 77 81 Kết luận : a ≥ 1. 160 Bài 53 Giải bất phương trình : 1 x x 2 2x 1 0 2 1 − − + ≤− Giải Điều kiện tồn tại phương trình là x2 1 x 0 ≠ ⇔ ≠ Đặt f(x) 1 x x 2 2x 1. 2 1 − − += − Vậy f xác định và liên tục trên R \ {0} 1 xf (x) 0 2 2x 1 0 (x 0) 2x 1 (x 0) (1)1-x 2 −= ⇔ − + = ≠ ⇔ = − ≠ Đặt u 1 x x 1 u (u 1) = − ⇔ = − ≠ (1) u2 2(1 u) 1 2u 1⇔ = − − = − + Phương trình này có nghiệm duy nhất là u = 0 hay x = 1 1 2f ( ) 0 2 2 1 = >− f ( 1) 14 0− = − < 5f (2) 0 6 = − < x -∞ -1 0 ½ 1 2 +∞ f(x) - || + 0 - Vậy : Tập nghiệm của BPT f (x) 0≤ là [ )( ; 0) 1; −∞ ∪ ∞ 161 C. BÀI TẬP TỰ GIẢI 1. Cho bất phương trình : log2 (7x2 + 7) ≥ log2(mx2 + 4x + m) , Với những giá trị của m thì phương trình trên luôn đúng ∀x. (Đại Học An Ninh Hà Nội khối C) 2. Giải và biện luận theo tham số a bất phương trình sau : loga(26 – x2) ≥ 2 loga (4 – x) ,trong đó a > 0 , ≠ 1 (Học viện Kỹ Thuật Mật Mã ) 3. 1) Tìm miền xác định của hàm số : y = ( ) ;x42x3xlog 23 −++− 2) Cho : f1(x) = x2 - (2m + 1)x + m2 + m ; f2(x) = x2 – mx – 3m –1 Tìm nghiệm của phương trình f1(x) = 0 .Xác định m để cả hai nghiệm ấy đều là nghiệm của phương trình f2(x) ≥ 0 . (Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội) 4. Giải bất phương trình : 2 1x 4x24x ≤− −+ 162 BÀI TẬP THAM KHẢO TỪ DỄ ĐẾN KHÓ CÁC DẠNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOG – MŨ 1. 1) x5 3125;> 2) 4x2 16;< 3) x(1/ 0,125) 128;≤ 4) x(1/ 64) 1/ 8;> 5) x 645 625;≥ 6) 4 x512 16 / 2 0;− ≥ 3(x 7) / 0,2 x 1/ 217) 4 (0,25.81) ; 2 − −⎛ ⎞ >⎜ ⎟⎝ ⎠ 8) 4 x 1 x 3(2,56) (125 / 512) ;− −< 9) 2 x 5 5 x 1(3, 24) (5 / 9) ;− +≥ 10) 54(x 1) x 1004 16 0;+ +− ≤ 59049≥x511) 9 12) x74 16384;< x 40,015625.4 ;+≥13) 2 x+4 14) x x 3 x3 (0, (3)) (1/ 27) ;− ≤ 15) x 0,5 x(0, 2) / 5 5(0,04) ;+ > 16) x 392(1/ 8, (3)) 0,00020736;− > 17) x3 5(0, (6)) 1,5.< 2. 1) x7 343;> 2) x 5 23 3 3; − ≥ 3) 2 2x x 2(3 / 2) (8 / 27) ;− −≤ 4) 42 / 3 3x 127 9 ;− −< 5) 2x 35 515 ; 2 8 −⎛ ⎞ <⎜ ⎟⎝ ⎠ 6) x 1 6x 5(0,04) 625 ;− −≤ 7) ( ) x2x 30,125.4 0,25 / 2 ;−− > 8) ( )x1/ 6561 27;≥ 9) 3x7 343;≤ 10) 3x15 3375;> 11) ( )( )x4 23 3;≥ 12) ( ) x 33/ 90,25 x 170,6 4 ;27 −− ⎛ ⎞> ⎜ ⎟⎝ ⎠ 13) ( ) ( )x 1 4 x 12,56 5 / 8 ;− +≥ 14) ( )( )2x 50,1 6 0,25 324;− ≤ 15) ( ) ( ) ( ) 15 / 4 x 10 2 x 22 0,5 16 ;−+ +≥ 16) 0,00(5)x11 1/1331;− > 163 17) 6 x27 (0, (3)) .−> 3. 1) 6 2x x 1 13 0; 3 243 ⎛ ⎞ − <⎜ ⎟⎝ ⎠ 2) 20,5x 5,5x 12,875 84 4;− − > 3) 2x 17x 63,53 27 3;− + ≤ 4) 12x 6x 35 335 625 25; − − ≥ 5) 210 x 14,5x2 1/ 8;− < 6) 2x 15 15 12 12x6 / 2 3 / 6 ;− − −≤ 7) 2x x 12 3(0,6) (25 / 9) (27 /125) 0;− − 9) x 1 x 1/ x3 6 12 4 (0,125) 4 ; 2 − > 10) x /(x x ) ( x 1) / x5 25 0;− −− ≤ 11) x 1 5 x / 42 16 (0,25) 0;+ −− ≥ 12) x 8 (x 8) / x 864.3 6 0;− − −− ≥ 13) x 3 1/(2 x ) 1/( x 1)2(2 ) 16 0;+ −− > 14) 3 (3x 1) /(x 1) (x 3) /(3x 7)3 27 0;− − − −− ≤ 15) 2x 2x 10 x2 ( 33 128 1) .+ − ≥ + − 4. 1) 2x x2 / 4 8; 3) 2x 6x 0,5 12 (16 2) ;− + −≤ 4) 2x 16x 37,5(0, 2) 5 5;− + ≤ 5) 5 x 1/ x x 4(5 ) 5 0;−− ≥ 6) (2x 1) / x 2x 127 9 0;− −− ≤ 7) 2 2x 3 x 3 x 1 32 5 0,01(10 ) 0;− − −− 9) 2x 4 4x12 /144 1/1728 0;+ − < 10) (x 2) / x 2 472 64(0, (3)) 0;+ + − ≥ 11) 2 5x 1 5x 1(0, 25) 4.2 0;− + +− ≤ 12) 5x ( 5x 1) /( 5x 1)10 1000 10 0;− + − − > 13) 3 5x 1/ x 92 2 16 8 0;− − ≥ 14) 1/(8x) x 7 / 2 1/ x516 (0,5) 4 0;−− ≤ 15) 2x 6x 4 x3( 2) ( 3 8 1) 0.− − − + − ≥ 164 5. 1) x 3 3 x5 7 ;− −≥ 2) x 7 7 x11 17 ;− −< 3) 2x 4 3x 4x 415 3 5 0;+ −− ≤ 4) 2(2x 5) 2(3x 1) 5x 63 5 15 0;+ + +− > 5) x x /(x 1)5 8 100 0;+ − ≥ 6) x 2 x3 3 72 0;+ − − > 7) x x 42 2 15 0;−− − < 8) x 2 x 32 5.2 27648;+ −− ≥ 9) 2 x 2 x 1 2 x 23 3 3 11;− −+ − ≤ 10) x 10 x 9 x 11 x 123 2 3 2 0;− − − −− − − > 11) 3 x 2(x 1) 19 3 738. ; 81 + ++ ≥ 12) 5x 1 5x 2 5x 32 2 2 896 0;− − −+ + − < 13) 2x 1 x 2x 2x 25 2 5 2 0;− ++ − + > 14) 2x x 2x x5 7 35.5 35.7 0;− − + ≤ 15) 2x 6 x 2 x 5 1 0,5x7 49 2 2(0,25) 0;+ + + − +− − + > 16) 3x 3x 1 3x 2 3(x 1)2 2 2 2 120 0;− − −+ + + − < 17) x x 1 x 2 x 1 x 33 2 2 3 2 0.− + − −+ − − + ≥ 6. 1) 3x 2 x 2 / 32 5 ;− −≥ 2) x 3 2x 68 3 ;− −< 3) 3x 2x 3x1 6 2 3 0; 8 − ≤ 4) 2x 4 3x x 86 3 2 0;+ +− > 5) x (x 1) / x5 8 500 0;− − ≤ 6) x 3 x2 2 112 0;+ − − > 7) 2x 3 2x3 3 30 0;+ + − < 8) x x 27.5 5 450;+− ≥ − 9) x 4x 2x 22.16 2 4 15;−− − ≤ 10) x x 0,5 2x 1 x 0,54 3 2 3 0;− − +− + − > 11) x x 15.2 3.2 56;−− ≤ 12) 4x 3 4x 1 4x 15 4.5 85 24505 0;− − +− + − < 13) x 3 x 4 x 5 x 35 5 16.5 2 0;− − − −− − − > 14) x x 2 x 1 x 11 13.4 .9 6.4 9 0; 3 2 + + ++ − + ≤ 15) 1 x 1 x 2x 3 2x 31 1 11 13 0; 121 169 − − − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞− + + >⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 16) 12x 1 6x 1 4x 1 3x 12 4 8 16 1280 0;− + − −− + − − < 17) x 2 x 1 x 2 x 3 x 45 5 5.5 5.5 5.5 18645.+ + − − −+ − + − ≥ 165 7. 1) x 1 x3 18.3 29;+ −+ > 2) x (x 3) / 22 2 15.2 ;−− < 3) 2x 1 x 15 5 250;− ++ ≥ 4) x 1 x2 4 80;+ + ≤ 5) x 2 x 13 9 810 0;+ ++ − > 6) log 7.log 5x x 5 74 9.2 8 0;− + < 7) 2 log 5x 0,5(x 3) 32 3.2 3 19;+−− ≥ − 8) 3x 3x x x 12 8 / 2 6(2 1/ 2 ) 1;−− − − ≤ 9) 2(x 2) 2(4 x)9.5 4.5 325 0;− −+ − > 10) 3x x x x32 8 3.2 15 3.2 0; 8 − −+ + − + < 11) log 9 log 162x 1 x 125 255 5 125 5 0,2;− −− ≥ 12) log 322 / x (3x 3) / x lg 7 24358 2 100 .81 ; 16 +− + > − 13) 2 2 log 3 log 4log 4 log 21 x 1 x 7 49144 125 5 (12 )(7 );+++ −− < 14) 2 log 2764x 2x x 18 3 252 2(0,5) (0,5) (log 625)64 0;− − − ≤ 15) x 3x x x27 8(0, (3)) 6.3 12.3 343/ 27;−− − + ≥ 16) 2x 1 x 2x 12 5.6 3 0;+ +− + ≤ 17) x x x / 22.7 3.2 43 / 7.14 ;− > 18) x x x3.16 2.81 5.36 0.+ − < 8. 1) 2x 3 x 25 2.5 3;− −− > 2) 2x 4 8 2x9.5 4.5 325;− −+ < 3) x 1 x 22.3 5.9 81;+ −− ≥ 4) x x5.3 3456 / 3 7;− ≤ 5) 4x x2 50.4 896 0;− − > 6) x x49 6.7 5 0;− + < 7) x x5 125 / 5 30 0;+ − ≤ 8) x x / 43.( 2) 7.2 20 0;− − ≥ 9) xx 0,52 5.2 24;− < 10) x 1 x 0,5 lg 0,375 101/164 10(log 1/ 4) 9.10 ;− −− ≥ 11) 0,(6) 0,(3) log 7;x x 105 10 2( 3) ( 3) 3(0,125)− −−+ > 12) 3 3 3 3x 17 x 16 x 17 x 163.4 7.2 2 0;+ − + + − +− + ≥ 13) 2 2x x 2 x 1 x 24 5.2 6;+ − − + −− < 14) 2 2 2 log 27 log 2 log 3x 1 x 3 9 3 279 36.3 3 3 3;− +− −− + ≥ 166 15) x 1 x 1 x 2 x 23 15 / 3 3 23/ 3 0;− − − −− + − ≤ 16) 1/ x 1/ x 1/ x4 6 9 ;− − −+ > 17) x x x3.4 2.9 5.6 0;+ − < 18) x x x2.25 5.10 2.4 0.− + ≥ 9. 1) x 149(0,13) 0,002197 0;− − > 2) 6 x27 (0, (3)) 0;−− ≥ 3) 20,01x 0,06x 2,53 81 3;− − ≤ 4) x 3x 55 125 0;− − − < 5) x 3 1/(2 x ) 2 /( x 1) 10(3.(3 ) ) 3 / 3;+ − ≤ 6) x 1/(68 x)1152 (0,5) 2 0;− −− < 7) 1/(2(1 x)(2,5x 9,5)) 1/((6 2x)(x 1)3.3 9 0;− + − −− ≥ 8) 9(x 2) 2x 1 3x12 (17 / 25) 36 216 (25 /17) 0;+ − −− > 9) 3x 7 7x 33 1 0; 7 3 − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞− ≥⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 10) x 3 2 x (4 x) / 23 (0, (3)) (0, (1)) 99 0;− − −+ − − < 11) 520 0,5x x 355 (0, (1)) 2 3 21 0;− −+ − ≤ 12) 4x 1 4x 2 4x 33 3 3 9620 0;+ + ++ + − < 13) 1 x 2x 4x 3 5 181 7.9 5.3 8 0; 27 243 −− ⎛ ⎞− + − ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ 14) x x 1 x 2 x x 1 x 23 3 3 7 7 7 0;+ + + ++ + − − − ≥ 15) x x 3 3x27 12.3 48.3 64(0, (3)) 125 / 27 0;−− + − − > 16) 1/ x 1/ x 1/ x9 6 4 0.+ − ≥ 10. 1) 3 23 55 x / x 2,6 4 0;2 2 8+ >− 2) 2x 22x 1183 0, (1) 0;− + − ≤ 3) x /( x 1) (2 x x) /(2(1 x ))3 (1/ 3) 27 3 0;+ + + + − < 4) 3(x 3) /(3x 7) (3x 1) /(x 1)125 (0,04) 1 0;− − − − − ≥ 5) x /( x 2) 4 /( x 2) x 4 x 25 (0,2) 125 (0, 4) 0;+ + − −− > 6) 61/ x 1/ x x 1/(12x) x 1/(3x)(3 2) 4 (16.3 ) (6 2 ) 0;− ≥ 7) 2x 3 1 x5 11 0;− −− ≤ 167 8) x 2 0,(3)x 1 0,5x 22 8 4 10 0;− − −+ − − > 9) 2x 3 x 1 0,(6)x3 9 27 675 0;− −− + − ≥ 10) x x 1 x 29.16 64.16 256.16 384 0;− −+ − − > 11) 2 2 2 2x 1 x x 1 x 22 3 3 2 0;− − +− − + ≥ 12) 4x 4x 1 4x 2 4x 4x 1 4x 22 2 2 5 5 5 0;− − − −+ + − − − ≤ 13) x x x x8 9.2 27.2 27.8 6859 / 64 0;− −+ + + − < 14) 2x 4 x x 2x 29 45.6 45.6 9.2 0;+ ++ + − ≤ 15) x x x4 6 9 0;+ − ≤ 16) 2 / x 1/ x 1/ x10 25 4,25.50 .+ ≥ 11. 1. 1) (2x

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf06 - bat pt chua log va mu.pdf
Tài liệu liên quan