MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.
I. Tính cấp thiết của đề tài .
II. Mục tiêu nghiên cứu.
III. Phương pháp nghiên cứu.
IV. Nội dung nghiên cứu
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. SỰ HÌNH THÀNH CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM VÀ CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT.
I.1. Sự hình thành các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất
I.1.1.Sự hình thành các yếu tố có hại trong sản xuất
I.1.2.Sự hình thành các nguy hiểm trong sản xuất
I.2.Khả năng nhận dạng các mối nguy hiểm của người sử dụng lao động.
II. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CÁC MỐI NGUY HIỂM TRONG SẢN XUẤT.
II.1. Phương pháp đánh giá trên thế giới.
II.1.1.1. Đánh giá rủi ro.
II.1.1.2. Đánh giá nguy hiểm.
II.2. Phương pháp đánh giá ở nước ta.
CHƯƠNG II: TÌM HIỂU ĐÁNH GIÁ AN TOÀN – VỆ SINH LAO ĐỘNG
TẠI CÔNG TY
I. ĐẶC ĐIỂM, ÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY.
I.1. Vị trí địa lý.
I.2. Đặc điểm về tổ chức.
I.2.1. Lực lượng lao động.
I.2.2. Tổ chức bộ máy quản lý.
I.2.3. Tổ chức bộ máy bảo hộ lao động tại công ty .
I.3. Công nghệ thiết bị.
I.3.1. Đặc điểm công nghệ thiết bị.
I.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu hàng năm.
I.3.3.Các yếu tố nguy hiểm và có hại phát sinh trong quá trình sản xuất.
I.3.4.Tình hình sản xuất kinh doanh.
II.THỰC TRẠNG AN TOÀN –VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY.
II.1. Thực trạng môi trường của công ty.
II.2. Biện pháp bảo vệ, quản lý môi trường.
II.3. Các biện pháp xử lý chất thải trong công ty.
II.3.1. Xử lý bụi
II.3.2. Nước thải
II.3.3. Chất thải rắn
II.3.4. Hơi khí độc
II. 4. Tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, sức khoẻ người lao động.
II.4.1. Tai nạn lao động
II.4.2. Bệnh nghề nghiệp, sức khoẻ người lao động
II.5. Tình hình thực hiện công tác bảo hộ lao động của công ty
II.5.1. Công tác quản lý kỹ thuật an toàn.
II.5.2. Công tác phòng chống cháy nổ
II.5.3. Công tác huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
II.5.4. Kiểm tra công tác bảo hộ lao động trong công ty
II.5.5. Công tác thực hiện luật pháp chế độ chính sách đối với người lao động
II.5.6. Các công trình cải thiện điều kiện làm việc cho công nhân trong công ty
II.6. Nhận xét
Chương III: Đánh giá các yếu tố nguy hiểm và có hại
tại công ty.
I. ĐÁNH GIÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM
Bảng đánh giá tình hình an toàn bằng phương pháp cho điểm
Bảng 1c: Thang điểm đánh giá nguy cơ mất an toàn
Bảng 2c: Bảng giá trị của hệ số j
I.1. Đánh giá an toàn cơ khí ( máy móc, thiết bị)
Bảng 3c: Thang điểm đánh giá tình trạng kỹ thuật máy móc.
Bảng 4c: Thang điểm đánh giá tình trạng cơ cấu an toàn được sử dụng
Bảng 5c: Thang điểm đánh giá tình trạng tài liệu kỹ thuật đi kèm
Bảng 6c: Thang điểm đánh giá về trình độ người công nhân sử dụng
máy móc
Bảng 7c: Thang điểm đánh giá các vấn đề về bảo dưỡng và sửa chữa máy
móc thiết bị
II.2. Đánh giá an toàn khi sử dụng hoá chất
Bảng 8c: Thang điểm đánh giá các dữ liệu về hoá chất đã sử dụng
Bảng 9c: Thang điểm đánh giá mức độ độc hại của hoá chất đang dùng
Bảng 10c: Thang điểm đánh giá các thiết bị xử lý hơi khí độc
Bảng 11c: Thang điểm đánh giá các PTBVCN để tránh tác động của hoá chất
I.3. Đánh giá về tình hình sử dụng PTBVCN
Bảng 12c: Đánh giá thời gian sử dụng PTBVCN
Bảng 13c: Thang điểm đánh giá chất lượng của PTBVCN đã sử dụng
Bảng 14c: Thang điểm đánh giá khả năng trang cấp PTBVCN cho người
lao động của cơ sở sản xuất
Bảng 15c: Thang điểm đánh giá mối nguy hiểm
Bảng 16c: Bảng chấm điểm an toàn cơ khí ( máy móc, thiết bị)
Bảng 17c: Bảng chấm điểm an toàn sử dụng hoá chất
Bảng 18c: Bảng chấm điểm về PTBVCN
II. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM ĐẢM BẢO AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG.
II.1. Kết luận
II.2. Kiến nghị
19c: Bảng kết quả đánh giá an toàn cơ khí máy móc thiết bị
20c: Bảng đánh giá kết quả an toàn hoá chất
21c: Bảng đánh giá tình hình sử dụng PTBVCN
22c: Bảng đánh giá tổng hợp các yếu tố.
Tài liệu tham khảo.
80 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Đánh giá các yếu tố nguy hiểm và có hại trong quá trình sản xuất thực trạng và giải pháp tại công ty cao su sao vàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụng chuyển trạng thái cao su từ mạch thẳng sang mạch không gian tạo ra tính chất cơ lí đảm bảo yêu cầu về chất lượng sản phẩm như: chịu mài mòn, va đập, đàn hồiNhờ tác dụng của lưu huỳnh và phụ gia với mạch cao su ở nhiệt độ áp suất thích hợp.
Trên đây là công nghệ chung cho tất cả các sản phẩm, khi đi vào sản xuất sản phẩm cụ thể người ta có thêm hay bớt một vài giai đoạn.
I.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu hàng năm:
Bảng 2a: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty năm 2006
TT
Nguyên, nhiên vật liệu
Mục đích sử dụng
Lượng sử dụng
1
Cao su thiên nhiên
Nhiên liệu chính
6357 tấn
2
Cao su tổng hợp
Nhiên liệu chính
1065 tấn
3
Vải mành các loại
Chịu lực
1627 tấn
4
Dây thép tanh các loại
Sản xuất tanh
1702 tấn
5
Paraphin
Công nghệ sản xuất
49.6 tấn
6
Nhựa thông
Công nghệ sản xuất
90 kg
7
Cu ma ron
Công nghệ sản xuất
29.3 tấn
8
Dầu CPC (thay flexon)
Chất làm mềm cao su
525800 lít
9
Than đen các loại
Luyện cao su
2495 tấn
10
CaCO3
Hoá chất
1394.8 tấn
11
Xăng công nghệ
Dung môi không tan
120 tấn
12
Dầu FO
Dùng đốt lò hơi đốt dầu
6425.8 tấn
13
Than đốt lò
Dùng đốt lò hơi đốt than
4515 tấn
I.3.3. Các yếu tố nguy hiểm và có hại phát sinh trong qúa trình sản xuất.
Theo dây chuyền công nghệ sản xuất thì các yếu tố phát sinh nguy hiểm có hại trong giai đoạn là khác nhau cụ thể:
I.3.4. Tình hình sản xuất kinh doanh
Bảng 4a: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2005
Lãi, lỗ Đơn vị tính Việt Nam đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
(2005)
Năm trước (2004)
1
2
3
4
5
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
24
619,489,176,076
504,913,378,173
Các khoản giảm trừ
03
24
880,430,218
168,303,261
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 03)
10
24
618,608,745,858
504,745,074,916
Giá vốn hàng bán
11
25
540,111,905,476
433,725,459,786
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20= 10-11)
20
78,496,840,382
61,019,615,130
Doanh thu hoạt động tài chính
21
24
192,609,728
172,007,859
Chi phí tài chính
-Trong đó: chi phí lãi vay
22
23
26
26,652,423,920
26,440,908,082
21,674,928,722
21,576,024,511
Chi phí bán hàng
24
36,310,292,543
23,132,199,634
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
18,048,497,464
17,434,172,411
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh [30=20+(21-22)-(24+25)]
30
(2,321,763,817)
(1,049,677,778)
Thu nhập khác
31
2,837,142,319
2,533,044,293
Chi phí khác
32
193,458,000
616,160,520
Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
2,643,684,319
1,936,883,773
Tổng lợi nhuận trước thuế(50= 30+40)
50
321,920,502
887,205,995
Thuế thu nhập doanh nghiệp
51
28
90,137,740
248,417,679
Lợi nhuận sau thuế
60
28
231,782,762
638,788,316
II. Thực trạng AT-VSLĐ tại công ty Cao Su Sao Vàng.
II.1. Thực trạng môi trường.
Theo kết quả đo kiểm tra môi trường lao động của công ty ngày 18/7/2006 do trung tâm y tế môi trường lao động công nghiệp đã tiến hành đo kiểm tra môi trường tại các khu vực sản xuất của công ty.
a. Bụi: bụi phát sinh trong quá trình sản xuất của công ty chủ yếu là bụi hoá chất và bụi do quá trình đốt than để cung cấp năng lượng, cụ thể như sau:
TT
Điểm đo
Tỉ lệ Si02
(%)
Bụi toàn phần
(mg/m3)
Bụi hô hấp
(mg/m3)
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II
1
2
3
4
5
III
1
2
3
4
5
6
7
IV
1
-
-
Xí nghiệp cao su 1
Khu vực máy luyện hở số 4
Khu vực máy nối đầu săm xe máy
Khu vực máy cắt định hình săm ô tô
Khu vực máy ép suất săm xe máy
Khu vực kiểm tra trọng lượng săm ô tô
Khu vực máy ép suất săm xe đạp
Khu vực máy nối đầu săm xe đạp
Khu vực lồng săm xe đạp
Khu vực lưu hóa săm xe đạp
Khu vực cán luyện cao su
Xí nghiệp cao su 2
Khu vực nhúng tanh xe đạp
Khu vực máy luyện hở số 4
Khu vực luyện kín cao su
Khu vực máy luyện hở số 2
Khu vực ép suất lốp xe đạp
Xí nghiệp cao su 3
Khu vực máy luyện hở số 4
Khu vực máy luyện hở số 7
Khu vực máy ép suất mặt lốp ô tô
Khu vực máy cắt vải
Giữa dây truyền bọc tanh
Khu vực máy nối đầu săm ô tô
Khu vực máy lưu hoá săm ô tô
Xí nghiệp năng lượng
Khu vực lò than
Vị trí cấp than lò CT1
Giữa 2 lò CT1 và SXL
10
0,8
0,92
2,06
2,08
2,05
2,05
1,15
1,43
2,36
1,32
0,95
2,68
1,85
1,35
1,05
0,52
1,15
1,20
0,95
0,45
1,18
1,05
0,90
0,92
1,18
1,05
1,08
1,15
1,12
0,75
0,82
1,56
0,78
1,45
0,95
0,75
0,62
0,65
0,65
TT
Điểm đo
Tỉ lệ Si02
(%)
Bụi toàn phần
(mg/m3)
Bụi hô hấp
(mg/m3)
-
-
2
-
Công nhân chọc lò SZL
Khu vực thải xỉ lò
Khu vực lò hơi đốt dầu
Giữa 2 lò dầu
1,65
1,02
0,82
0,85
TCVS 3733/2002/QĐ- BYT
Bụi chứa Silic <=20%
6,0
4,0
Bụi bột talc
Bụi than, oxit kẽm, đá vôi
2,0
4,0
1,0
2,0
Tại thời điểm lấy mẫu, nồng độ bụi toàn phần và bụi hô hấp tại các vị trí sản xuất hầu hết ở trong giới hạn TCVS 3733/2002/QĐ-BYT.
b. hơi khí độc:
Đặc điểm của công ty cao su sao vàng thuộc ngành sản xuất hoá chất nên bụi hoá chất và hơi khí độc xuất hiện ở hầu hết các công đoạn của dây chuyền công nghệ số liệu cụ thể:
Bảng đo kết quả hơi khí độc của công ty năm 2006
STT
Điểm lấy mẫu
Hơi khí độc (mg/m3kk)
CO
CO2
SO2
NO2
Xăng CN
I
A
1
2
3
4
B
1
2
3
4
5
6
II
1
-
2
-
-
Xí nghiệp cao su 1
Bộ phận sản xuất săm xe đạp,
săm ô tô
Giữa khu vực nồi lưu hoá săm xe đạp
Khu vực nồi lưu hoá săm xe đạp
Thành hình săm ô tô
Khu vực máy luyện hở số13
Bộ phận sx săm lốp xe máy
Khu vực luyện hở cao su
Vị trí quét keo chân van
Giữa khu vực lưu hoá săm
Giữa khu vực lưu hoá lốp
Khu vực máy thành hình lốp số3 Khu vực thành hình lốp số7
Xí nghiệp cao su 3
Bộ phận cán tráng
Giữa khu vực máy cán tráng
Nhà lưu hoá
Khu vực máy lưu hoá số 5-6
Khu vực máy lưu hoá số 26-27
689
591
591
689
788
689
689
689
788
KPHĐ
KPHĐ
KPHĐ
STT
Điểm đo lấy mẫu
Hơi khí độc (mg/m3kk)
CO
CO2
SO2
NO2
Xăng CN
3
-
-
4
-
-
-
III
1
2
IV
1
2
3
4
5
V
1
VI
1
Bộ phận ép suất,cắt vải dán ống
Khu vực máy dán ống
Khu vực thành hình
Khu vực thành hình
Khu vực thành hình số 4
Khu vực thành hình số 1
Khu vực thành hình số6
Xí nghệp cao cao su 2
Khu vực lưu hoá lốp
Khu vực máy bọc tanh
Xí nghiệp năng lượng
Khu vực lò CT2
Khu vực lò SZL
Khu vực thải xỉ lò than
Giữa 2 lò đốt dầu
Bàn công nhân trực ca lò dầu
Xí nghiệp cao su kỹ thuật
Giữa khu vực lưu hoá
Xưởng cơ điện (phòng kỹ thuật cơ năng)
Khu vực lò rèn
KPHĐ
8,75
KPHĐ
KPHĐ
KPHĐ
KPHĐ
591
591
689
886
985
788
689
689
689
KPHĐ
4,2
2,8
KPHĐ
KPHĐ
KPHĐ
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
40
1800
10
10
300
Ghi chú: KPHĐ: không phát hiện được
Tại thời điểm lấy mẫu nồng độ các khí CO, CO2, SO2, NO2 và xăng công nghiệp đều trong giới hạn tiêu chuẩn vệ sinh cho phép 3733/2002/QĐ-BYT.
Riêng xí nghiệp năng lượng khu vực lò SZLcos mặt 3 loại hơi khí độc trong một điểm khảo sát nên ta cần phải tính đến sự ảnh hưởng kết hợp của các yếu tố gây độc ,và được tính theo công thức sau:
Trong đó:
C: Chỉ số đánh giá ô nhiễm.
C0N1, C0N2, C0Ni, :nồng độ chất gây ô nhiễm thực tế thứ 1, thứ 2, thứ i.
CTCCP1, CTCCP2, CTCCPi: Nồng độ tiêu chuẩn cho phép đối với các chất gây ô nhiễm tương ứng.
Nếu C<1: Vùng làm việc được xem là không gây ô nhiễm.
Nếu C>1: Vùng làm việc bị ô nhiễm hoá chất độc.
Vậy ở xí nghiệp năng lượng:
- Khu vực lò SZL: =1.045
Qua kết quả tính toán cho thấy:
ở khu có C>1 nhưng độ chênh lệnh không đáng kể. Vậy ở xí nghiệp này coi như không bị ô nhiễm hơi khí độc.
c. Tiếng ồn:
Bảng 5a: Bảng kết quả đo tiếng ồn trong công ty năm 2006:
T
T
Địa điểm đo
Mức áp âm chung(dBA)
Mức áp suất âm ở các dải tần số(Hz)
63
125
250
500
1000
2000
4000
8000
I
A
1
-
-
2
3
4
5
-
-
6
7
8
9
10
Cao su 1
Bộ phận sx săm xe đạp, săm ôtô
Máy ép suất săm xe đạp
Khu vực đầu máy
Cuối máy(thu săm)
Vị trí máy nối đầu săm số 4
Vị trí máy điện hở số 8
Vị trí máy điện hở
số 9
Khu vực lưu hoá săm xe đạp
Đầu dãy
Cuối dãy
Giữa khu vực lưu hoá săm ô tô
Vị trí máy nối đầu săm ô tô(ồn do khu lưu hoá)
Vị trí công nhân rút đầu săm xe đạp
Vị trí máy luyện hở số 13
Vị trí máy lọc F200 số 2
89
80
81-87
88
90
78-92
83-96
85-98
81
85-112
90
90
51
53
53
61
61
62
55
52
50
62
64
72
70
63
62
68
71
69
63
62
61
65
74
75
79
73
73
77
79
75
73
73
69
73
80
80
86
76
76
81
83
79
76
79
74
77
82
82
87
76
81
84
85
81
81
82
75
83
83
83
80
74
82
81
82
86
82
86
74
92
79
79
78
70
76
76
74
87
79
72
93
77
77
75
67
62
66
69
67
80
71
80
62
87
74
71
TT
Địa điểm đo
Mức áp âm chung (dBA)
Mức áp suất âm ở các dải tần số(Hz)
63
125
250
500
1000
2000
4000
8000
11
12
13
B
1
2
3
4
5
-
-
6
7
-
-
-
-
8
9
10
-
Vị trí máy luyện hở số 12
Vị trí máy luyện hở số 11
Vị trí đầu máy ép suất săm ô tô
Bộ phận sx săm, lốp xe máy
Vị trí máy luyện hở số 4
Vị trí máy luyện hở số 3
Vị trí máy luyện hở số 5
Vị trí máy luyện hở số 2
Máy ép suất săm xe máy
Đầu máy
Vị trí máy gắn trên van
Giữa 3 máy nối đầu săm
Khu vực lưu hoá săm
Giữa 2 máy lưu hoá 51- 52
Giữa 2 máy lưu hoá 46- 47
Giữa 2 máy lưu hoá 33- 34
Giữa 2 máy lưu hoá 25- 26
Vị trí máy luyện hở số 1
Vị trí máy luyện hở số 2
Máy ép suất mặt lốp
Đầu máy (ồn do máy luyện hở số1)
88
92
88
87
88
89
93
93
88
86-90
83-92
83-91
84-88
83-88
87
86
88
56
63
63
51
60
60
60
60
70
51
55
52
62
53
56
59
58
70
72
72
63
72
71
69
87
76
62
61
60
73
61
71
66
73
81
80
78
78
82
80
88
88
72
71
71
70
76
68
76
73
78
84
88
85
82
84
82
92
89
76
76
76
78
79
76
83
79
82
83
84
83
77
81
82
85
81
78
78
80
81
82
80
85
89
85
80
79
79
76
78
80
77
80
79
80
84
83
84
81
79
75
79
77
77
77
75
76
78
73
73
77
81
79
82
81
79
78
74
77
67
70
69
68
66
69
70
65
74
74
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
85
99
92
86
83
80
78
76
74
TT
Địa điểm đo
Mức áp âm chung (dBA)
Mức áp suất âm ở các dải tần số(Hz)
63
125
250
500
1000
2000
4000
8000
-
11
-
-
12
13
-
-
II
A
1
-
-
2
3
B
1
2
C
1
2
3
4
Vị trí máy cắt mặt lốp
Khu vực thành hình lốp
Vị trí máy thành hình số 1
Vị trí máy thành hình số 3
Giữa 2 máy cà trâm
Khu vực lưu hoá lốp xe máy
Giữa 2 máy lưu hoá 48- 49
Giữa 2 máy lưu hoá 44- 45
Xí nghiệp cao su 3
Khu cán tráng
Máy cán tráng
Khu vực giữa máy
Khu vực cuối máy
Vị trí máy luyện hở số 3
Vị trí máy luyện hở số 2
Khu vực lưu hoá lốp ô tô
Vị trí máy luyện hở số 27
Vị trí máy luyện hở số 25
(khi xả van hơi)
Khu vực dán ống
Vị trí máy cắt vải
Vị trí máy luyện hở số 4
Vị trí máy luyện hở số 5
Vị trí máy luyện hở số 7
88-94
81
84
98
82
84
79
84
87
82
72
85
83
86
91
89
54
46
52
78
51
51
53
54
65
56
44
48
53
58
65
67
62
51
59
86
61
61
71
66
74
65
51
53
62
71
74
73
73
69
73
89
69
69
73
71
81
72
56
60
78
78
80
83
79
72
76
88
76
70
74
76
78
73
61
64
76
80
82
85
81
73
77
85
77
77
72
77
78
76
62
66
74
82
84
82
72
70
78
85
73
77
71
77
76
72
66
69
74
78
83
80
86
69
75
84
75
76
69
76
74
71
65
71
72
76
82
79
77
68
TT
Địa điểm đo
Mức áp âm chung (dBA)
Mức áp suất âm ở các dải tần số(Hz)
63
125
250
500
1000
2000
4000
8000
5
6
7
D
1
2
E
1
2
III
1
-
-
2
-
-
3
-
-
4
5
6
IV
Vị trí đầu máy ép suất mặt lốp số 1
Vị trí đầu máy ép suất mặt lốp số 2
Khu vực cách ly
Khu vực thành hình
Vị trí máy thành hình số 4
Vị trí máy thành hình số 6
Khu vực sx tanh ô tô
Vị trí chặt tanh
Vị trí máy bọc tanh 1
Xí nghiệp cơ sở 2
Khu vực thành hình
Vị trí thành hình số 7
Vị trí thành hình số 5
Khu vực sx tanh
Vị trí máy cắt tanh
Vị trí máy bọc tanh
Vị trí máy cán tráng
Khu vực đầu máy
Khu vực cuối máy
Vị trí luyện hở số 4
Đầu máy ép suất mặt lốp
Vị trí máy cắt vải
Xí nghiệp năng lượng
88
89
87
83
72
84-98
79-85
84
81
87-91
87-91
83
83
92
91
84
72
57
60
68
44
55
51
51
49
61
58
58
53
65
58
57
78
72
72
76
56
67
60
58
59
58
61
67
65
75
71
50
81
78
78
77
58
73
67
66
69
75
75
75
74
82
80
70
82
82
81
79
63
79
76
71
75
81
80
81
78
83
84
74
82
83
82
80
65
84
71
73
74
80
81
82
80
88
87
76
79
81
79
80
67
86
70
71
74
79
80
80
76
82
83
78
76
75
76
76
63
80
67
70
72
76
76
75
70
78
77
74
68
67
65
70
58
74
57
67
67
66
66
65
60
73
69
68
TT
Địa điểm đo
Mức áp âm chung (dBA)
Mức áp suất âm ở các dải tần số(Hz)
63
125
250
500
1000
2000
4000
8000
1
2
3
4
5
6
V
1
2
3
Khu vực thải xỉ lò than
Khu vực cửa lò CT 2
Vị trí đầu lò dầu số 1
Giữa 2 máy bơm cao áp
Giữa 2 máy nén khí TQ 3-4
Vị trí bàn trực máy nén khí
Xưởng cơ điện
Vị trí máy tiện T6M16
Vị trí máy tiện cụt
Khu vực phun cát làm sạch khuôn
85
83
84
90
87
83
76
81
82
66
55
67
58
58
59
44
48
45
70
67
71
67
69
65
58
60
53
75
68
73
81
76
69
63
65
63
78
73
74
83
78
74
73
73
67
80
73
75
85
82
76
71
74
74
77
79
76
81
80
77
70
74
74
72
76
76
76
79
75
67
75
72
62
69
69
67
71
66
58
69
68
TCCP 3733/200/QĐ-BYT
85
99
92
86
83
80
78
76
74
Nhận xét: Tại thời điểm đo, cường độ tiếng ồn tại 43/70 vị trí vượt tiêu chuẩn cho phép từ 1- 27 dBA ở mức áp suất âm chung (chủ yếu là các máy luyện hở, máy lưu hoá) và vượt từ 1- 7 dBA ở dải tần 4000 Hz (tần số dễ gây điếc nghề nghiệp).
d .Các yếu tố vi khí hậu.
Bảng 6a: Bảng kết quả đo vi khí hậu của công ty năm 2006
TT
Điểm đo
Nhiệt độ
( 0C )
Độ ẩm
(%)
Tốc độ gió
(m/s)
ánh sáng(Lux)
Kết quả đo
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
I
A
1
-
-
2
3
4
5
-
-
-
-
-
-
6
7
8
9
10
-
-
11
12
13
B
*
1
2
3
4
-
-
Ngoài trời lúc 8h15
Xí nghiệp cao su 1.
Bộ phận sx săm xe đạp, săm ô tô
Máy ép suất săm xe đạp
Đầu máy
Cuối máy
Vị trí máy nối đầu săm xe đạp số 4
Vị trí máy luyện hở số 8
Vị trí máy luyện hở số 9
Dãy máy lưu hoá săm xe đạp
Vị trí máy lưu hoá số 55
Vị trí máy lưu hoá số 58
Vị trí máy lưu hoá số 62
Vị trí máy lưu hoá số 64
Vị trí máy lưu hoá số 69
Vị trí máy lưu hoá số 77
Vị trí máy lưu hoá săm ô tô số 86
Vị trí máy lưu hoá đế van xe đạp
Vị trí rút máy ống săm xe đạp
Vị trí máy ép suất săm xe đạp số 1
Vị trí máy ép suất săm ô tô
Đầu máy
Cuối máy
Vị trí máy luyện hở số 13
Vị trí máy luyện hở số 11
Vị trí máy ép cọc cao su số 2
Bộ phận sx săm lốp xe máy
Khu vực sx săm xe máy
Vị trí máy luyện hở số 5
Vị trí máy ép lọc cao su
Vị trí máy luyện hở cao su
Máy ép suất săm xe máy 1
Đầu máy
Cuối máy
29.6
32.3
32.5
32
33.6
32.9
34.2
34.2
34.4
34.5
34.2
35
35
32.8
31.36
31.5
31.5
31.2
32.7
32.4
32.4
32.6
33
32
32.7
32.2
80
71
70
72
68
69
65
65
64
64
65
64
64
69
74
74
74
72
69
70
70
70
68
73
68
71
0.5
0.6
1.3
1.5
1.5
0.6
1.5
0.9
0.9
1.3
1.1
0.5
1.2
1.5
1.5
1.5
1.3
1.5
1.5
0.7
1.5
1.5
1.2
1.7
0.9
1.2
110
120
150
100
100
120
120
130
150
130
100
120
110
150
130
200
100
110
100
100
200
130
100
100
150
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
18-32
<=80
5-1.5
-
-
STT
Điểm đo
Nhiệt độ
( 0C )
Độ ẩm
(%)
Tốc độ gió
(m/s)
ánh sáng(Lux)
Kết quả đo
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
5
6
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
1
2
3
-
-
4
-
-
5
6
7
-
-
-
-
-
II
A
Giữa khu vực máy nối đầu săm
Khu vực lưu hoá xe máy
Vị trí máy lưu hoá số 54
Vị trí máy lưu hoá số 50
Vị trí máy lưu hoá số 45
Vị trí máy lưu hoá số 28
Vị trí máy lưu hoá số 33
Vị trí máy lưu hoá số 40
Vị trí máy lưu hoá số 27
Vị trí máy lưu hoá số 22
Vị trí máy lưu hoá số14
Vị trí máy lưu hoá số 1
Vị trí máy lưu hoá số 7
Vị trí máy lưu hoá số13
Khu vực sx lốp xe máy
Vị trí máy luyện hở số 2
Vị trí máy luyện hở số 1
Máy ép suất mặt lốp xe máy
Đầu máy
Cuối máy
Dãy máy thành hình
Vị trí máy thành hình TH 3
Vị trí máy thành hình TH 1
Khu vực máy cà trâm mặt lốp
Vị trí máy cắt vải nằm
Khu vực lưu hoá lốp xe máy
Vị trí máy lưu hoá 50
Vị trí máy lưu hoá 45
Vị trí máy lưu hoá 41
Vị trí máy lưu hoá 38
Vị trí máy lưu hoá 04
Ngoài trời lúc 9h30
Xí nghiệp cao su 3
Xưởng cán tráng
32.7
33.8
35.6
35.2
35
35.4
34.6
34.4
35.4
34
34.8
36.3
35
33.6
33.8
34
33.3
33
32.9
32.6
33.3
33.3
34
33.9
34.5
34.2
31.3
68
67
62
61
63
60
63
65
60
66
64
57
63
68
67
67
69
70
70
70
68
67
65
65
63
65
73
1.5
0.8
0.7
0.7
1.2
1.3
0.8
1.2
1.5
0.9
0.9
1.2
1.3
1.5
0.9
0.9
0.6
0.6
0.5
1.9
0.9
0.9
0.9
0.8
0.9
1.3
0.6
220
220
220
200
600
180
250
250
200
2000
280
200
220
380
180
160
200
220
200
180
200
300
280
1800
150
300
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
18-32
<=80
0.5-1.5
-
-
STT
Điểm đo
Nhiệt độ
( 0C )
Độ ẩm
(%)
Tốc độ gió
(m/s)
ánh sáng(Lux)
Kết quả đo
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
1
2
3
4
-
-
-
B
1
2
3
4
5
6
C
1
2
3
4
5
6
-
-
7
8
-
-
-
D
1
2
3
III
1
Vị trí máy luyện hở số 1
Vị trí máy luyện hở số 2
Vị trí máy luyện hở số3
Máy cán tráng
Đầu máy
Giữa máy (vị trí máy luyện 4 trục )
Cuối máy
Xưởng lưu hóa lốp ô tô
Vị trí máy lưu hoá số 01
Vị trí máy lưu hoá số 04
Vị trí máy lưu hoá số 07
Vị trí máy lưu hoá số 28
Vị trí máy lưu hoá số 26
Vị trí máy lưu hoá số 25
Xưởng dán ống –sx tanh
Vị trí máy dán ống số 4
Vị trí máy dán ống số 6
Vị trí máy dán ống số 8
Vị trí luyện hở số 5
Vị trí luyện hở số 7
Máy ép suất mặt lốp
Đầu máy
Cuối máy
Vị trí máy cắt vải
Tầng 2
Khu vực máy cuốn tanh
Khu vực máy ép suất cao su tam giác
Khu vực máy lọc tanh
Xưởng thành hình
Vị trí máy thành hình TH4
Vị trí máy thành hình TH6
Vị trí máy thành hình TH2
Ngoài trời lúc 10h30
Xí nghiệp cao su 2
Vị trí máy luyện hở số 2
32.2
33
33.4
33
35
33
32
33
33
34
34.5
34.5
31.6
31.5
31
32.8
33
33.6
31.5
31.2
31.6
31
30.8
31.8
31.7
31.5
32.4
65
66
64
65
62
65
70
68
68
66
65
65
72
73
74
68
67
65
72
73
72
73
74
69
69
70
66
1.3
0.9
1.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.6
0.5
0.9
0.5
0.5
1.2
1.5
1.5
0.9
0.5
0.7
1.5
0.6
0.5
1.3
1.5
1.5
1.5
1.3
1.5
500
400
400
500
100
500
350
280
120
200
180
200
300
150
120
130
100
100
150
120
200
400
220
280
300
200
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
STT
Điểm đo
Nhiệt độ
( 0C )
Độ ẩm
(%)
Tốc độ gió
(m/s)
ánh sáng(Lux)
Kết quả đo
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+
-
-
-
+
-
-
-
+
-
-
-
IV
1
-
-
-
2
-
-
3
4
-
Vị trí máy luyện hở số 4
Vị trí máy cán tráng
Khu vực máy cán hình bán thành phẩm lốp xe đạp
Vị trí máy cắt vải
Giữa dáy máy thành hình lốp xe đạp( vị trí máy 5)
Vị trí máy bọc tanh
Giữa máy dập, cắt VIA tanh
Vị trí công nhân ren tanh
Khu vực lưu hoá lốp xe đạp
Dãy máy lưu hoá A
Vị trí máy số12
Vị trí máy số 6
Vị trí máy số1
Dãy máy lưu hoá B
Vị trí máy số 1
Vị trí máy số 8
Vị trí máy số 12
Dãy máy lưu hoá C
Vị trí máy số 16
Vị trí máy số 8
Vị trí máy số 2
Ngoài trời lúc 13h
Xí nghiệp năng lượng
Khu vực lò than
Giữa khu vực xả xỉ lò
Vị trí chọc lò CT2(cách lò 1.5m)
Vị trí chọc lò SZL
Bộ phận lò dầu
Vị trí bàn trực
Giữa 2 lò dầu
Giữa gian máy bơm
Gian máy nén khí
Giữa khu máy
31.8
32.3
31.3
31
30.8
31.7
31
31.2
32
32.5
32.4
33.6
33.2
32.8
33.9
34.2
34.3
31
31
33
33.3
31.8
32.7
32
33
69
66
71
72
72
69
72
71
67
66
66
63
63
64
62
61
61
73
73
64
63
71
78
71
70
1.3
1.5
0.8
1.3
1.7
1.2
0.8
1.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.2
0.5
0.7
0.5
0.5
0.5
150
180
250
120
300
160
200
100
120
100
100
100
100
100
100
100
110
120
120
120
400
300
150
300
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
18-32
<=80
0.5-1.5
-
-
STT
Điểm đo
Nhiệt độ
( 0C )
Độ ẩm
(%)
Tốc độ gió
(m/s)
ánh sáng(Lux)
Kết quả đo
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
-
V
1
2
3
4
VI
1
2
3
4
5
Vị trí bàn trực
Xí nghiệp cao su kỹ thuật
Vị trí máy lưu hóa 5-6
Vị trí máy lưu hóa 3-4
Vị trí máy lưu hóa 1-2
Vị trí tủ điều khiển dây chuyền lưu hoá băng tải
Xưởng cơ điện
Vị trí máy tiện T6M16
Vị trí máy tiện T630
Vị trí máy tiện cụt
Vị trí máy khoan
Vị trí CN đánh bóng khuôn
31.6
33
34.2
34
32.8
32.4
32.5
32.7
32.6
32.8
73
66
64
64
68
68
67
66
67
65
1.3
0.8
0.5
1.5
0.5
1.3
1.5
1.3
0.5
0.5
300
120
120
130
300
400
350
200
450
650
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
TCCP 3733/2002/QĐ-BYT
18-32
<=80
0.5-1.5
-
-
e. Nước thải:
Bảng 7a: Kết quả phân tích nước thải của công ty năm 2006
Tại điểm thải chung toàn công ty
TT
Chỉ tiêu phân tích
Đơn vị tính
TCVN 5945-1995
Cột B
Mẫu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
PH
COD
BOD5
Crôm VI
Mangan
Asen
Chì
Thuỷ ngân
Cadmi
Dầu mỡ khoáng
Chất lơ lửng
0C
-
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
40
5,5-9,0
100
50
0,1
1,0
0,1
0,5
0,005
0,02
1,0
100
?
Nhận xét:
Tại thời điểm lấy mẫu nước thải, các chỉ tiêu phan tích lý hoá đều nằm trong giới hạn TCVN 5945-1995 Cột B
Kết luận
Nhiệt
độ
Độ ẩm
Tốc độ gió
ánh sáng
Tiếng ồn
Bụi
SiO2
Hơi khí độc
Nước (chỉ tiêu )
Tổng số mẫu đo
112
112
112
112
70
42
02
42
20
Số mẫu không đạt TCVS
82
0
0
0
43
0
-
0
0
II.2. Biện pháp bảo vệ, quản lý môi trường.
Để bảo vệ quản lý môi trường công ty đã thực hiện những biện pháphương pháp sau:
- Thực hiện tốt lật bảo vệ môi trừơng tại các xí nghiệp của công ty tại Hà Nội,Thái bình và Xuân Hoà.
- Thực hiện các biện pháphương pháp giải quyết về môi trường đã đề ra trong báo cáo đánh giá tác động của môi trường.
+ Thực hiện cải tạo quy hoạch lại mặt bằng xây dựng trong toàn công ty như xây dựng lại các nhà xưởng cho phù hợp với điều kiện dây chuyền công nghệ, quy hoạch lại các xưởng sản xuất, nhà ăn, trồng cây xanh
Những giải pháphương pháp đổi mới công nghệ để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường:
+ Đổi mới công nghệ sản xuất săm lốp ô tô, xe máy, xe đạp
+ Đổi mới công nghệ sơ hỗn luyện.
+ Đầu tư nồi hơi đốt dầu thay cho nồi hơi đốt than
+ Đầu tư trang thiết bị máy móc cho khu vực nồi lưu hoá nhằm giảm thiểu bụi và tiếng ồn
Quán triệt nội dung quyết định thẩm định ĐTM của bộ KHCN và MT, công ty đã chuyển được khâu hỗn luyện cao su bán thành phẩm ra khỏi Hà Nội lên khu công nghiệp Xuân hoà Vĩnh Phúc.
Đầu tư hệ thống hút bụi, thông gió tại các phân xưởng tạo môi trường làm việc tốt hơn cho ngừi lao động.
II.3. Các biện pháp xử lý chất thải trong công ty.
II.3.1 Xử lý bụi:
Để xử lý bụi phát sinh trong quá trình sản xuất (chủ yếu trong khâu luyện và trong khâu đốt của các lò hơi) công ty đã swr dụng xyclon ướt.
II.3.2 Nước thải:
Nước thải của công ty được chia thành 2 loại:
- Nước thải làm mát máy,nước ngưng tụ của nồi hơi:Nước này không bẩn nhiệt độ trong nước cao.
- Nước thải sinh hoạt qua: Nước thải do quá trình lọc bụi của xyclon cùng các nước thải khác.
Nước làm mát máy, nước ngưng tụ của nồi hơi được xử lý theo kiểu tuần hoàn thô và có sơ đồ sau.
(để tiết kiệm nhiệt )
(thu gom)
Phụ tải
(nước thải)
Nước phục vụ cho công nghệ khác
Bể dự trữ nước
Bơm
+ Nước thải sinh hoạt: Nước thải do quá trình lọc bụi của cyclon và các loại nước thải khác:
Nạo vét định kỳ
Nước thải
Lưới chắn rác
Bể lắng lọc
Bùn lắng
Thải ra hệ
thống sông của thành phố
II.3.3. Chất thải rắn:
- Chất thải công nghiệp như: bụi, rác thải vệ sinh công nghiệp, ba via sản phẩm, xỉ than lò hơi có thể tái sinh tận dụng cho công nhân bán phế phẩm
- Rác thải sinh hoạt: Cùng với rác thải công nghiệp không tận dụng được đều thu gom lại nơi quy định và đưa ra bãi thải quy định của thành phố.
II.3.4. Hơi khí độc: Nồng độ hơi khí độc trong công ty đều có nồng độ thấp hơn tiêu chuẩn vệ sinh cho phép do vậy biện pháp khắc phục chính chưa đưa ra mà còn có sự lồng ghép vào các kỹ thuật vệ sinh khác.
II.4. Tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, sức khoẻ người lao động.
II.4.1. Tai nạn lao động.
Qua số liệu thống kê tình hình tai nạn lao động của công ty từ năm 2001 đến năm 2006, số vụ tai nạn lao động có giảm nhưng không đáng kể, số liệu cụ thể được thống kê trong bảng sau:
Bảng 8a: Bảng thống kê tai nạn lao động.
Năm
Số vụ
Loại TNLĐ
Chết người
Nặng
Nhẹ
2001
2002
2003
2004
2005
2006
7
4
4
4
3
5
1
0
0
0
0
0
1
2
0
1
0
0
5
2
4
3
3
5
Riêng năm 2006 vừa qua được tổng hợp cụ thể qua bảng sau:
Số
TT
Phân loại
TNLĐ
theo yếu
tố gây
chấn
thương
Phân loại TNLĐ theo mức độ b
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- V0108.doc