Câu 19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa gì?
A.Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
B.Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
C.Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D.Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Câu 20. Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro giữa:
A.các bazơ nitơric B.nhóm photphat và bazơ nitơric
C.đường và gốc photphat D.đường và bazơ nitơric
Câu 21. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A.Loài B.Sinh quyển C.Quần xã D.Quần thể
Câu 22. Các nhóm phân tử nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A.ADN, Protein, Lipit B.ADN, Lipit, Cacbonhidrat
C.ADN, Protein, Polisacarit D.ADN, Protein, Cacbonhidrat
Câu 23. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
A.Pentôzơ B.Fructôzơ C.Mantôzơ D.Glucôzơ
Câu 24. Loại đường nào dưới đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN và ARN?
A. Saccarozo. B. Galactozo. C. Hexozo. D.Pentozo.
Câu 25. Sinh vật được phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là:
A.Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới B.Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
C.Loài - chi - họ - bộ - lớp - giới - ngành D.Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới
55 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 4354 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Đề kiểm tra lần 1 khối 10 môn sinh học (2011-2012), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
idro rất lớn nhưng lại là các liên kết yếu
D.Số liên kết hoá trị giữa các nucleotit trong hai mạch lớn
Câu 2. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
A.Giới nấm B.Giới khởi sinh C.Giới thực vật D.Giới động vật
Câu 3. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là:
A.Hidrô B.Cacbon C.Nitơ D.Ô xi
Câu 4. Những nhóm sinh vật có khả năng quang hợp là:
A.Thực vật, tảo và một số vi khuẩn
B.Thực vật, tảo, vi khuẩn và động vật nguyên sinh đơn bào
C. Thực vật, tảo, vi khuẩn và một số nấm
D. Thực vật, tảo và vi khuẩn
Câu 5. Đường Glucôzơ là :
A.đường mạch nha B.đường mía C.đường nho D.đường sữa
Câu 6. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A.Loài B.Sinh quyển C.Quần thể D.Quần xã
Câu 7. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng...thuộc giới nào?
A.Giới thực vật B.Giới khởi sinh C.Giới nguyên sinh D.Giới nấm
Câu 8. Một gen có số liên kết H = 4050, số liên kết hoá trị = 5998. Số lượng từng loại Nu của gen bằng bao nhiêu?
A. A = T = 450; G = X = 1050
B. A = T = 1050; G = X = 450
C. A = T = 500; G = X = 1000
D. A = T = 1000; G = X = 500
Câu 9. Chất nào sau đây tan được trong nước?
A.Vitamin A B.Vitamin C C.Phôtpholipit D.Stêrôit
Câu 10. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
A.Nấm nhầy B.Nấm mốc C.Nấm men D.Nấm ăn
Câu 11. Một gen có chiều dài 4080 A0, số Ađênin chiếm 20% số nucleotit của gen. Hãy xác định số liên kết hidro có trong gen đó?
A. 3900. B. 2400. C.3120. D. 2640.
Câu 12. Các phân tử nước liên kết với nhau nhờ liên kết gì?
A. Liên kết peptit. B.Liên kết hidro
C.Liên kết este. D. Liên kết cộng hoá trị.
Câu 13. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
A.Cơ thể đa bào B.Có tốc độ sinh sản rất nhanh
C.Tế bào có nhân chuẩn D.Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
Câu 14. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :
A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit B.Gồm 2 mạch xoắn
C. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin D.Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
Câu 15. Hợp chất nào sau đâycó đơn vị cấu trúc là Glucôzơ?
A.Phốtpholipit B.Mantôzơ C.Lipit đơn giản D.Pentôzơ
Câu 16. Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là:
A.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B.Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
C.Khả năng thích ứng, khả năng vận động và mức độ cấu tạo cơ thể
D.Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
Câu 17. Tính đặc thù của mỗi loại protein do bậc cấu trúc nào qui định?
A.Bậc 3 B.Bậc 2 C.Bậc 4 D.Bậc 1
Câu 18. Sinh vật được phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là:
A.Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới B.Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
C.Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới D.Loài - chi - họ - bộ - lớp - giới - ngành
Câu 19. Nấm nhầy thuộc giới nào?
A.Giới khởi sinh B.Giới nấm C.Giới nguyên sinh D.Giới thực vật
Câu 20. Tên khoa học của người được viết như thế nào?
A. Sapiens homo. B.Homo Sapiens. C.Homo sapiens D. Sapiens.
Câu 21. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường :
A.Nitơ B.Natri C.Phôt pho D.Canxi
Câu 22. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:
A.nhóm amin của các axit amin
B.gốc R của các axit amin
C.liên kết peptit
D.thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các axitamin và cấu hình không gian
Câu 23. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa gì?
A.Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
B.Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C.Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
D.Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
Câu 24. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A.Liên kết hiđrô B.Liên kết glicôzit C.Liên kết peptit D.Liên kết hoá trị
Câu 25. Các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN hình thành liên kết (I) nối giữa (II). Số (I) và (II) lần lượt là:
A.hiđro, đường và đường B.photphođieste, axít và bazơ
C.photphođieste, đường và axít D.hiđro, bazơ nitoric và đường
Câu 26. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là:
A.Có rễ thật và lá phát triển B.Chưa có mạch dẫn
C.Có hệ mạch dẫn phát triển D.Đã có rễ, thân lá phân hoá
Câu 27. Đường đơn còn được gọi là :
A.Frutôzơ B.Mônôsaccarit C.Pentôzơ D.Mantôzơ
Câu 28. Các nhóm phân tử nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A.ADN, Lipit, Cacbonhidrat B.ADN, Protein, Polisacarit
C.ADN, Protein, Cacbonhidrat D.ADN, Protein, Lipit
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 3 axit béo
B.Trong mỡ chứa nhiều axít béo no
C.Phân tử dầu có chứa rượu mạch dài
D.Dầu hoà tan không giới hạn trong nước .
Câu 30. Một gen có số liên kết hyđrô là 1560, số nuclêôit loại A chiếm 20% số nuclêôit
của gen, số nuclêôit loại G của gen là:
A.G = X = 360 B.G = X = 240 C.G = X = 320 D.G = X = 156
Câu 31. Cấu trúc của phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi:
A.liên kết phân cực của các phân tử nước B.sự có mặt của khí oxi
C.sự có mặt của khí CO2 D.nhiệt độ cao
Câu 32. Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro giữa:
A.đường và gốc photphat B.nhóm photphat và bazơ nitơric
C.đường và bazơ nitơric D.các bazơ nitơric
Câu 33. Loại đường nào dưới đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN và ARN?
A. Hexozo. B. Saccarozo. C. Galactozo. D.Pentozo.
Câu 34. Fructôzơ là:
A.một loại đisaccarit B.một loại đường Hêxôzơ
C.một loại a xít béo D.một loại Pôlisaccarit
Câu 35. Cấp tổ chức chính nhỏ nhất của thế giới sống là:
A. sinh quyển B. giới C.tế bào D.loài
Câu 36. Trong cấu trúc của một nucleotit, bazơ nitơ liên kết với đường ở vị trí cacbon số mấy?
A.2' B.5' C.3' D.1'
Câu 37. Một đoạn ADN có 2400 nucleotit, có hiệu của A với một nucleotit khác là 30% số nucleotit của ADN. Tính số liên kết hidro trong đoạn ADN đó?
A.3360 B.2640 C.2400 D.3300
Câu 38. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc?
A.Virút B.Động vật nguyên sinh C.Vi khuẩn D.Nấm
Câu 39. Đặc điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc của ADN là:
A.phần lớn nằm trong nhân tế bào
B.có khả năng tự nhân đôi
C.các đơn phân giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
D.có kích thước và khối lượng phân tử lớn.
Câu 40. Tại sao phân tử nước có tính phân cực?
A.Vì nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử Oxi và 2 nguyên tử hidro.
B. Vì khu vực gần oxi mang điện âm, khu vực gần hidro mang điện dương.
C.Vì đôi e dùng chung trong mối liên kết cộng hoá trị bị kéo lệch về phía oxi.
D. Vì có sự hấp dẫn tĩnh điện giữa các phân tử nước.
Câu 41. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật là:
A.Cơ thể đều có cấu tạo đa bào B.Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
C.Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn. D.Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
Câu 42. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số(I) và số (II) lần lượt là :
A.Ribôzơ, C5H10O5 B.Glucôzơ, C6H12O6
C.Đêôxiribôzơ, C5H10O4 D.Fructôzơ, C6H12O6
Câu 43. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là:
A.Tảo lục đa bào nguyên thuỷ B.Động vật nguyên sinh
C.Vi sinh vật cổ D.Nấm đa bào
Câu 44. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A.Đường đôi B.Đường đơn C.Cácbonhidrat D.Đường đa
Câu 45. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của những phân tử nào sau đây?
A.tARN, mARN B.ADN, tARN C.ADN, mARN D.ADN, protein
Câu 46. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :
A.đại phân tử có cấu trúc đa phân
B.đều được cấu tạo từ các nuclêotit
C.đều được cấu tạo từ các đơn phân axít amin
D.là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 47. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
A.Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết B.Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
C.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần D.Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
Câu 48. Một gen có khối lượng phân tử là 720.103 đvC. Gen này có tổng giữa nucleotit loại A và một loại nucleotit khác là 720. Tính số nucleotit mỗi loại của gen đó?
A. A=T=840; G=X=360. B. A=T=480; G=X=720.
C.A=T=360; G=X=840. D.A=T=720; G=X=480.
Câu 49. Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
A.tham gia cấu tạo màng tế bào B.thành phần của máu ở động vật
C.cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây D.tham gia cấu tạo nhân của tế bào
Câu 50. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
A.Fructôzơ B.Pentôzơ C.Glucôzơ D.Mantôzơ ĐỀ KIỂM TRA CHUYEN ĐỀ LẦN 1 - KHỐI 10
MÔN: SINH HỌC. Thời gian: 90 phút. Năm học 2011-2012
Mã đề: 348
Câu 1. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
A.Nấm men B.Nấm mốc C.Nấm nhầy D.Nấm ăn
Câu 2. Các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN hình thành liên kết (I) nối giữa (II). Số (I) và (II) lần lượt là:
A.hiđro, bazơ nitoric và đường B.photphođieste, axít và bazơ
C.hiđro, đường và đường D.photphođieste, đường và axít
Câu 3. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
A.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần B.Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
C.Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết D.Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 4. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc?
A.Vi khuẩn B.Động vật nguyên sinh C.Virút D.Nấm
Câu 5. Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
A.cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây B.thành phần của máu ở động vật
C.tham gia cấu tạo nhân của tế bào D.tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 6. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng...thuộc giới nào?
A.Giới nấm B.Giới khởi sinh C.Giới nguyên sinh D.Giới thực vật
Câu 7. Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là:
A.Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B.Khả năng thích ứng, khả năng vận động và mức độ cấu tạo cơ thể
C.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
D.Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Dầu hoà tan không giới hạn trong nước . B.Trong mỡ chứa nhiều axít béo no
C.Phân tử dầu có chứa rượu mạch dài D.Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 3 axit béo
Câu 9. Một đoạn ADN có 2400 nucleotit, có hiệu của A với một nucleotit khác là 30% số nucleotit của ADN. Tính số liên kết hidro trong đoạn ADN đó?
A.3360 B.2640 C.3300 D.2400
Câu 10. Tên khoa học của người được viết như thế nào?
A.Homo sapiens B.Homo Sapiens. C. Sapiens. D. Sapiens homo.
Câu 11. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
A.Có tốc độ sinh sản rất nhanh B.Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
C.Cơ thể đa bào D.Tế bào có nhân chuẩn
Câu 12. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là:
A.Chưa có mạch dẫn B.Đã có rễ, thân lá phân hoá
C.Có rễ thật và lá phát triển D.Có hệ mạch dẫn phát triển
Câu 13. Một gen có số liên kết H = 4050, số liên kết hoá trị = 5998. Số lượng từng loại Nu của gen bằng bao nhiêu?
A. A = T = 450; G = X = 1050
B. A = T = 1050; G = X = 450
C. A = T = 500; G = X = 1000
D. A = T = 1000; G = X = 500
Câu 14. Đặc điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc của ADN là:
A.các đơn phân giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
B.có khả năng tự nhân đôi
C.phần lớn nằm trong nhân tế bào
D.có kích thước và khối lượng phân tử lớn.
Câu 15. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa gì?
A.Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
B.Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
C.Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
D.Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
Câu 16. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số(I) và số (II) lần lượt là :
A.Ribôzơ, C5H10O5 B.Glucôzơ, C6H12O6
C.Fructôzơ, C6H12O6 D.Đêôxiribôzơ, C5H10O4
Câu 17. Một gen có khối lượng phân tử là 720.103 đvC. Gen này có tổng giữa nucleotit loại A và một loại nucleotit khác là 720. Tính số nucleotit mỗi loại của gen đó?
A.A=T=720; G=X=480. B.A=T=360; G=X=840.
C. A=T=480; G=X=720. D. A=T=840; G=X=360.
Câu 18. Sinh vật được phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là:
A.Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài B.Loài - chi - họ - bộ - lớp - giới - ngành
C.Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới D.Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới
Câu 19. Một gen có chiều dài 4080 A0, số Ađênin chiếm 20% số nucleotit của gen. Hãy xác định số liên kết hidro có trong gen đó?
A. 3900. B. 2400. C. 2640. D.3120.
Câu 20. Hợp chất nào sau đâycó đơn vị cấu trúc là Glucôzơ?
A.Mantôzơ B.Phốtpholipit C.Lipit đơn giản D.Pentôzơ
Câu 21. Nấm nhầy thuộc giới nào?
A.Giới nguyên sinh B.Giới khởi sinh C.Giới nấm D.Giới thực vật
Câu 22. Tính đặc thù của mỗi loại protein do bậc cấu trúc nào qui định?
A.Bậc 2 B.Bậc 4 C.Bậc 3 D.Bậc 1
Câu 23. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A.Đường đôi B.Đường đơn C.Đường đa D.Cácbonhidrat
Câu 24. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là:
A.Nitơ B.Hidrô C.Cacbon D.Ô xi
Câu 25. Trong cấu trúc của một nucleotit, bazơ nitơ liên kết với đường ở vị trí cacbon số mấy?
A.1' B.5' C.2' D.3'
Câu 26. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
A.Fructôzơ B.Glucôzơ C.Mantôzơ D.Pentôzơ
Câu 27. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :
A.đều được cấu tạo từ các đơn phân axít amin
B.là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C.đại phân tử có cấu trúc đa phân
D.đều được cấu tạo từ các nuclêotit
Câu 28. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A.Quần xã B.Sinh quyển C.Loài D.Quần thể
Câu 29. Các phân tử nước liên kết với nhau nhờ liên kết gì?
A.Liên kết hidro B.Liên kết este. C. Liên kết peptit. D. Liên kết cộng hoá trị.
Câu 30. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường :
A.Canxi B.Phôt pho C.Nitơ D.Natri
Câu 31. Cấu trúc của phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi:
A.nhiệt độ cao B.sự có mặt của khí oxi
C.sự có mặt của khí CO2 D.liên kết phân cực của các phân tử nước
Câu 32. Các nhóm phân tử nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A.ADN, Protein, Polisacarit B.ADN, Protein, Lipit
C.ADN, Lipit, Cacbonhidrat D.ADN, Protein, Cacbonhidrat
Câu 33. Fructôzơ là:
A.một loại đisaccarit B.một loại a xít béo
C.một loại đường Hêxôzơ D.một loại Pôlisaccarit
Câu 34. Chất nào sau đây tan được trong nước?
A.Vitamin A B.Phôtpholipit C.Vitamin C D.Stêrôit
Câu 35. Đường Glucôzơ là :
A.đường mạch nha B.đường nho C.đường sữa D.đường mía
Câu 36. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:
A.thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các axitamin và cấu hình không gian
B.gốc R của các axit amin
C.liên kết peptit
D.nhóm amin của các axit amin
Câu 37. Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro giữa:
A.đường và bazơ nitơric B.nhóm photphat và bazơ nitơric
C.đường và gốc photphat D.các bazơ nitơric
Câu 38. Một gen có số liên kết hyđrô là 1560, số nuclêôit loại A chiếm 20% số nuclêôit
của gen, số nuclêôit loại G của gen là:
A.G = X = 156 B.G = X = 320 C.G = X = 240 D.G = X = 360
Câu 39. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là:
A.Tảo lục đa bào nguyên thuỷ B.Vi sinh vật cổ
C.Động vật nguyên sinh D.Nấm đa bào
Câu 40. Những nhóm sinh vật có khả năng quang hợp là:
A.Thực vật, tảo và một số vi khuẩn
B. Thực vật, tảo, vi khuẩn và một số nấm
C.Thực vật, tảo, vi khuẩn và động vật nguyên sinh đơn bào
D. Thực vật, tảo và vi khuẩn
Câu 41. Đường đơn còn được gọi là :
A.Pentôzơ B.Mônôsaccarit C.Mantôzơ D.Frutôzơ
Câu 42. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
A.Giới động vật B.Giới thực vật C.Giới khởi sinh D.Giới nấm
Câu 43. Nhờ đặc điểm chủ yếu nào mà ADN có tính linh hoạt và có thể đóng hay tháo xoắn lúc cần thiết?
A.Số liên kết hoá trị giữa các nucleotit trong hai mạch lớn
B.Số liên kết hidro rất lớn nhưng lại là các liên kết yếu
C.Nguyên tắc bổ sung tỏ ra lỏng lẻo
D.Số lượng đơn phân lớn
Câu 44. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :
A. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin B. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
C.Gồm 2 mạch xoắn D.Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
Câu 45. Cấp tổ chức chính nhỏ nhất của thế giới sống là:
A. giới B. sinh quyển C.tế bào D.loài
Câu 46. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của những phân tử nào sau đây?
A.ADN, tARN B.tARN, mARN C.ADN, protein D.ADN, mARN
Câu 47. Loại đường nào dưới đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN và ARN?
A.Pentozo. B. Saccarozo. C. Hexozo. D. Galactozo.
Câu 48. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật là:
A.Cơ thể đều có cấu tạo đa bào B.Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C.Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn. D.Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
Câu 49. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A.Liên kết peptit B.Liên kết glicôzit C.Liên kết hiđrô D.Liên kết hoá trị
Câu 50. Tại sao phân tử nước có tính phân cực?
A.Vì nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử Oxi và 2 nguyên tử hidro.
B. Vì khu vực gần oxi mang điện âm, khu vực gần hidro mang điện dương.
C. Vì có sự hấp dẫn tĩnh điện giữa các phân tử nước.
D.Vì đôi e dùng chung trong mối liên kết cộng hoá trị bị kéo lệch về phía oxi. ĐỀ KIỂM TRA CHUYEN ĐỀ LẦN 1 - KHỐI 10
MÔN: SINH HỌC. Thời gian: 90 phút. Năm học 2011-2012
Mã đề: 382
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Trong mỡ chứa nhiều axít béo no
B.Phân tử dầu có chứa rượu mạch dài
C.Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 3 axit béo
D.Dầu hoà tan không giới hạn trong nước .
Câu 2. Một gen có số liên kết H = 4050, số liên kết hoá trị = 5998. Số lượng từng loại Nu của gen bằng bao nhiêu?
A. A = T = 450; G = X = 1050
B. A = T = 1050; G = X = 450
C. A = T = 500; G = X = 1000
D. A = T = 1000; G = X = 500
Câu 3. Chất nào sau đây tan được trong nước?
A.Stêrôit B.Vitamin A C.Phôtpholipit D.Vitamin C
Câu 4. Trong cấu trúc của một nucleotit, bazơ nitơ liên kết với đường ở vị trí cacbon số mấy?
A.2' B.1' C.3' D.5'
Câu 5. Các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN hình thành liên kết (I) nối giữa (II). Số (I) và (II) lần lượt là:
A.hiđro, bazơ nitoric và đường B.photphođieste, axít và bazơ
C.photphođieste, đường và axít D.hiđro, đường và đường
Câu 6. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :
A.đều được cấu tạo từ các đơn phân axít amin
B.là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C.đều được cấu tạo từ các nuclêotit
D.đại phân tử có cấu trúc đa phân
Câu 7. Đặc điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc của ADN là:
A.có kích thước và khối lượng phân tử lớn.
B.các đơn phân giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
C.phần lớn nằm trong nhân tế bào
D.có khả năng tự nhân đôi
Câu 8. Một đoạn ADN có 2400 nucleotit, có hiệu của A với một nucleotit khác là 30% số nucleotit của ADN. Tính số liên kết hidro trong đoạn ADN đó?
A.2400 B.3360 C.2640 D.3300
Câu 9. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
A.Pentôzơ B.Glucôzơ C.Mantôzơ D.Fructôzơ
Câu 10. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là:
A.Cacbon B.Nitơ C.Hidrô D.Ô xi
Câu 11. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A.Liên kết hoá trị B.Liên kết hiđrô C.Liên kết glicôzit D.Liên kết peptit
Câu 12. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A.Đường đôi B.Cácbonhidrat C.Đường đa D.Đường đơn
Câu 13. Tính đặc thù của mỗi loại protein do bậc cấu trúc nào qui định?
A.Bậc 1 B.Bậc 2 C.Bậc 3 D.Bậc 4
Câu 14. Các nhóm phân tử nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A.ADN, Lipit, Cacbonhidrat B.ADN, Protein, Lipit
C.ADN, Protein, Polisacarit D.ADN, Protein, Cacbonhidrat
Câu 15. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A.Sinh quyển B.Loài C.Quần xã D.Quần thể
Câu 16. Đường đơn còn được gọi là :
A.Mantôzơ B.Pentôzơ C.Frutôzơ D.Mônôsaccarit
Câu 17. Những nhóm sinh vật có khả năng quang hợp là:
A.Thực vật, tảo, vi khuẩn và động vật nguyên sinh đơn bào
B. Thực vật, tảo và vi khuẩn
C.Thực vật, tảo và một số vi khuẩn
D. Thực vật, tảo, vi khuẩn và một số nấm
Câu 18. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
A.Giới thực vật B.Giới khởi sinh C.Giới nấm D.Giới động vật
Câu 19. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường :
A.Natri B.Canxi C.Nitơ D.Phôt pho
Câu 20. Cấp tổ chức chính nhỏ nhất của thế giới sống là:
A.tế bào B.loài C. sinh quyển D. giới
Câu 21. Đường Glucôzơ là :
A.đường sữa B.đường mạch nha C.đường nho D.đường mía
Câu 22. Loại đường nào dưới đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN và ARN?
A. Galactozo. B.Pentozo. C. Saccarozo. D. Hexozo.
Câu 23. Nấm nhầy thuộc giới nào?
A.Giới thực vật B.Giới khởi sinh C.Giới nấm D.Giới nguyên sinh
Câu 24. Nhờ đặc điểm chủ yếu nào mà ADN có tính linh hoạt và có thể đóng hay tháo xoắn lúc cần thiết?
A.Số lượng đơn phân lớn
B.Số liên kết hoá trị giữa các nucleotit trong hai mạch lớn
C.Nguyên tắc bổ sung tỏ ra lỏng lẻo
D.Số liên kết hidro rất lớn nhưng lại là các liên kết yếu
Câu 25. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:
A.thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các axitamin và cấu hình không gian
B.gốc R của các axit amin
C.liên kết peptit
D.nhóm amin của các axit amin
Câu 26. Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là:
A.Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
B.Khả năng thích ứng, khả năng vận động và mức độ cấu tạo cơ thể
C.Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
D.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
Câu 27. Các phân tử nước liên kết với nhau nhờ liên kết gì?
A.Liên kết hidro B.Liên kết este. C. Liên kết peptit. D. Liên kết cộng hoá trị.
Câu 28. Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
A.cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây B.thành phần của máu ở động vật
C.tham gia cấu tạo màng tế bào D.tham gia cấu tạo nhân của tế bào
Câu 29. Hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro giữa:
A.đường và bazơ nitơric B.các bazơ nitơric
C.nhóm photphat và bazơ nitơric D.đường và gốc photphat
Câu 30. Một gen có khối lượng phân tử là 720.103 đvC. Gen này có tổng giữa nucleotit loại A và một loại nucleotit khác là 720. Tính số nucleotit mỗi loại của gen đó?
A. A=T=480; G=X=720. B. A=T=840; G=X=360.
C.A=T=360; G=X=840. D.A=T=720; G=X=480.
Câu 31. Tên khoa học của người được viết như thế nào?
A. Sapiens homo. B. Sapiens. C.Homo sapiens D.Homo Sapiens.
Câu 32. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng...thuộc giới nào?
A.Giới nguyên sinh B.Giới khởi sinh C.Giới thực vật D.Giới nấm
Câu 33. Tại sao phân tử nước có tính phân cực?
A.Vì nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử Oxi và 2 nguyên tử hidro.
B. Vì khu vực gần oxi mang điện âm, khu vực gần hidro mang điện dương.
C. Vì có sự hấp dẫn tĩnh điện giữa các phân tử nước.
D.Vì đôi e dùng chung trong mối liên kết cộng hoá trị bị kéo lệch về phía oxi.
Câu 34. Fructôzơ là:
A.một loại a xít béo B.một loại Pôlisaccarit
C.một loại đường Hêxôzơ D.một loại đisaccarit
Câu 35. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc?
A.Virút B.Vi khuẩn C.Nấm D.Động vật nguyên sinh
Câu 36. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật là:
A.Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn. B.Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
C.Cơ thể đều có cấu tạo đa bào D.Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
Câu 37. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số(I) và số (II) lần lượt là :
A.Ribôzơ, C5H10O5 B.Glucôzơ, C6H12O6
C.Fructôzơ, C6H12O6 D.Đêôxiribôzơ, C5H10O4
Câu 38. Hợp chất nào sau đâycó đơn vị cấu trúc là Glucôzơ?
A.Mantôzơ B.Phốtpholipit C.Lipit đơn giản D.Pentôzơ
Câu 39. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :
A.Gồm 2 mạch xoắn
B. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
C.Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
D. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
Câu 40. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là:
A.Động vật nguyên sinh B.Vi sinh vật cổ
C.Nấm đa bào D.Tảo lục đa bào nguyên thuỷ
Câu 41. Sinh vật được phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là:
A.Loài - chi - họ - bộ - lớp - giới - ngành B.Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới
C.Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài D.Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới
Câu 42. Một gen có số liên kết hyđrô là 1560, số nuclêôit loại A chiếm 20% số nuclêôit
của gen,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề và ĐA thi chuyên đề sinh 10- lần 1 - 2011 - 2012.doc