MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 4
CHƯƠNG 1 THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TAI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH 5
1.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH VPBANK 5
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của VPBank 5
1.1.2. Sơ đồ tổ chức VPBank 8
1.1.3. Khái quát về hoạt động kinh doanh của ngân hàng VPbank chi nhánh Kinh Đô trong một số năm gần đây: 12
1.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG VPBANK 14
1.2.1. Quy trình thẩm định dự án 14
1.2.2. Phương pháp thẩm định 16
1.2.2.1. Phương pháp đối chiếu – kiểm tra 16
1.2.2.2. Phương pháp phân tích độ nhạy. 17
1.2.2.3. Phương pháp dự báo 17
1.2.2.4. Phương pháp kinh nghiệm 17
1.2.2.5. Phương pháp chuyên gia 18
1.2.3. Nội dung thẩm định dự án tại ngân hàng 18
1.2.3.1. Thẩm định hồ sơ vay vốn: 19
1.2.3.2. Thẩm định khách hàng vay vốn 21
1.2.3.3. Thẩm định dự án đầu tư: 24
1.3. VÍ DỤ MINH HỌA CHO CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG: "DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐÓNG MỚI VÀ SỬA CHỮA TÀU CÔNG TY CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY NGÔ QUYỀN". 32
1.4. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG 57
1.4.1. Đánh giá công tác thẩm định của ngân hàng trong "dự án nâng cao năng lực đóng mới vào sửa chữa tàu" 57
1.4.1.1. Những mặt đạt được 57
1.4.1.2 Những mặt còn hạn chế 58
1.4.2. Đánh giá chung về công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô 59
1.4.2.1 Những kết quả đạt được 59
1.4.2.2. Những mặt còn hạn chế 63
1.4.2.3. Nguyên nhân của những tồn tại trong công tác thẩm định 69
CHƯƠNG 2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG 73
2.1. Định hướng cho công tác thẩm định của ngân hàng trong thời gian tới 73
2.2 Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô 74
2.2.1. Coi trọng công tác bồi dưỡng cán bộ 74
2.2.2. Nội dung, phương pháp thẩm định tài chính dự án đầu tư cần đầy đủ, khoa học và chính xác hơn 76
2.2.3. Nâng cao cơ chế điều hành, thu thập thông tin, công nghệ phát triển 79
2.3. Một số kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô 80
2.3.1.Kiến nghị với Nhà nước và các Bộ ngành có liên quan 80
2.3.2. Kiến nghị với ngân hàng nhà nước và các ngân hàng thương mại khác 81
2.3.3.Kiến nghị với chủ đầu tư 82
2.3.4. Kiến nghị với VPBank 83
KẾT LUẬN 84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
85 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư vay vốn tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4,972,540,021
8,251,045,906
1
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.XII
4,955,740,021
8,234,245,906
2
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.XIII
0
0
3
3. Tài sản dài hạn khác
268
16,800,000
16,800,000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)
270
197,991,823,063
270,850,254,397
NGUỒN VỐN
A
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
169,317,944,960
243,381,215,147
I
I. Nợ ngắn hạn
(310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320)
310
97,107,067,228
137,351,215,500
1
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.XIV
34,549,740,952
57,074,500,454
2
2. Phải trả người bán
312
V.XV
28,351,870,591
41,862,749,997
3
3. Người mua trả tiền trước
313
V.XV
25,777,633,460
20,118,255,774
4
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.XVI
605,664,037
596,030,868
5
5. Phải trả người lao động
315
444,836,230
426,350,413
6
6. Chi phí phải trả
316
V.XVII
1,699,086,685
1,699,086,685
7
7. Phải trả nội bộ
317
2,789,121,340
7,703,838,209
8
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
0
0
9
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.XVIII
2,889,113,933
7,870,403,100
10
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
0
0
II
II. Nợ dài hạn
(330 = 331 + 332 + ... + 336 + 337)
330
V.XXI
72,210,877,732
106,021,759,247
1
1. Phải trả dài hạn người bán
331
0
0
2
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
0
0
3
3. Phải trả dài hạn khác
333
3,000,000
3,000,000
4
4. Vay và nợ dài hạn
334
72,207,877,732
106,022,879,447
5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
0
0
6
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
0
(4,120,200)
7
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
0
0
B
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)
400
28,673,878,103
27,477,279,650
I
I. Vốn chủ sở hữu(410 = 411 + 412 + ... + 420 + 421)
410
28,673,878,103
27,464,410,000
1
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
V.XXI
19,905,507,395
19,905,507,395
2
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
0
0
3
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
0
0
4
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
0
0
5
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
0
0
6
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
0
0
7
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
38,673,000
38,673,000
8
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
0
0
9
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
0
0
10
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
1,895,781,869
886,313,766
11
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
6,833,915,839
6,633,915,839
II
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430=431+432+433)
430
0
12,869,650
1
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
0
12,869,650
2
2. Nguồn kinh phí
432
0
0
3
3. Nguồn kinh phí đó hình thành TSCĐ
433
0
0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400)
440
197,991,823,063
270,850,254,397
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
31/9/2008
31/12/2006
1
1. Tài sản thuê ngoài
0
0
2
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
0
0
3
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
0
0
4
4. Nợ khó đòi đã xử lý
0
0
5
5. Ngoại tệ các loại
0
0
6
6. Dự toán chi hoạt động
0
0
7
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
(18,076,284,642)
(14,830,969,381)
Bảng 9: Báo cáo kết qủa hoạt động sản xuất kinh doanh
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
QUÝ III/ 2008
Người nộp thuế:
Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền
234 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt
Chỉ tiêu
Mã
Thuyết minh
1/1/2008
30/09/2008
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
54,458,938,561
139,880,832,391
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
0
0
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
54,458,938,561
139,880,832,391
4
Giá vốn hàng bán
11
VI.27
49,524,711,890
127,438,401,966
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
4,934,226,671
12,442,430,425
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
11,510,286
153,049,625
7
Chi phí tài chính
22
VI.28
2,177,528,288
5,607,961,526
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
2,177,528,288
5,607,961,526
8
Chi phí bán hàng
24
996,330,444
2,956,213,234
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
983,125,432
2,865,236,425
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25))
30
788,752,793
1,166,068,865
11
Thu nhập khác
31
47,460,000
2,005,567,417
12
Chi phí khác
32
10,162,797
1,081,479,518
13
Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
37,297,203
924,087,899
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
826,049,996
2,090,156,764
15
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
VI.30
231,293,999
585,243,894
16
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
VI.30
0
0
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)
60
594,755,997
1,504,912,870
18
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
0
0
(nguồn: báo cáo thẩm định dự án)
Bảng10: Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu của công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền:
Chỉ tiêu
Đầu kỳ
Cuối kỳ
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn
0,9
1,1
2. Khả năng thanh toán nhanh
1,03
0,51
3. Khả năng trả nợ/ tổng tài sản (%)
8,3
9,92
4. Nợ phải trả/vốn chủ sở hữu (%)
9,05
11,01
5. Doanh thu/ tổng tài sản
0,23
0,32
6. Lợi nhuận/ doanh thu (%)
1,29
1,26
7. Lợi nhuận/ tổng tài sản (%)
0,3
0,41
8. Lợi nhuận/ vốn chủ sở hữu (%)
0,33
0,45
Qua bảng phân tích trên cho thấy:
- Khả năng thanh toán ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh của công ty thời điểm 30/09/2008 là tốt do nợ ngắn hạn của công ty không cao. Công ty dùng toàn bộ vốn tự có để kinh doanh nên khả năng thanh toán của công ty là tốt.
- Mức độ độc lập tài chính của công ty là tốt: nguồn vốn chủ sở hữu của công ty chiếm trên 10% tổng nguồn vốn.
- Khả năng sinh lời của công ty ngày càng cao. Riêng 9 tháng đầu năm 2008 lợi nhuận của công ty đạt trên 1,504,912,870 đồng. Nhưng nếu so với tổng tài sản (hoặc tổng nguồn vốn) thì khả năng sinh lời vẫn còn ở mức thấp.
Như vậy công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền là một doanh nghiệp làm ăn có hiệu quả, doanh thu và lợi nhuận liên tục tăng qua các năm, mức độ độc lập tài chính cũng như khả năng thanh toán tốt, các chỉ tiêu kinh tế đều đạt.
4. Thẩm định tài chính dự án
4.1. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư
Dự toán đầu tư nâng cao năng lực đóng mới và sửa chữa – công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền được duyệt với tổng mức vốn đầu tư là 104.921.457.630 đồng, trong đó
Xây lắp: 42.308.304.059 đồng
Thiết bị: 33.307.800.000 đồng
Kiến thiết cơ bản khác: 5.180.885.982 đồng
Lãi vay trong thời gian thực hiện dự án: 9.505.946.497 đồng
Dự phòng: 7.618.521.092 đồng
Vốn lưu động ban đầu: 7.000.000.000 đồng
Vốn lưu đọng được tính toán trên cơ sở: mức dự trữ nguyên, nhiên liệu; khoản phải thu của khách hàng; khoản phải trả cho người bán; dự trữ quỹ tiền mặt. Khi hoạt động kinh doanh khai thác bắt đầu đi vào ổn định dự trù mức vốn lư động cần thiết hàng năm là: 22.625.700.622 đồng. Khi thực hiện kế hoạch đầu tư thì bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2007 khi đó công suất mới thực hiện 50% công suất nên cần lượng vốn lưu động ban đầu là 7.000.000.000 đồng
Nguồn vốn đầu tư gồm:
- Nguồn vốn ngân sách cấp: 19.282.300.000 đồng
- Các nguồn khác: 85.639.157.630 đồng
Như vậy nguồn vốn tự có của doanh nghiệp chiếm trên 18.38% tổng vốn đầu tư của dự án, phù hợp với quy định về cho vay của ngân hàng.
4.2. Tính toán hiệu quả tài chính của dự án
* Cơ sở tính toán:
- Giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu và phải nộp đủ trong những năm tiếp theo với mức thuế là 28%/năm. Thuế thu nhập doanh nghiệp tính từ năm thực hiện sản xuất và có thu nhập.
- Khấu hao được tính trong 20 năm.
- Lãi suất chiết khấu được sử dụng là lãi suất vay ngân hàng (12%)
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh: Thời gian thi công xây dựng theo tính toán là 2 năm. Trong thời gian đó nhà máy sẽ tiến hành sản xuất ngay sau khi một số các hạng mục công trình chính được hoàn thành. Công suất những năm sản xuất đi vào ổn định:
+ Hoàn thiện đóng mới (tại cầu tàu 6.500 DWT)
Loại tàu 5.000DWT: 03 chiếc/ năm.
+ Sửa chữa:
Loại tàu 20.000 DWT: 03 chiếc/năm.
Loại tàu 10.000 DWT: 04 chiếc/ năm.
Loại tàu 6.500 DWT: 03 chiếc/ năm.
+ Sản xuất oxy: 450.000 chai/ năm (phần tăng thêm 330.000 chai).
+ Dịch vụ thuê cầu cảng và bến bãi: 10.000.000.000 đồng/ năm.
+ Dịch vụ hàng hải khác: 2.000.000.000 đồng/ năm.
- Doanh thu:
+ Doanh thu từ hoàn thiện đóng mới tàu: 27.159.881.287 đồng.
+ Doanh thu từ hoạt động sửa chữa tàu: 139.200.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ sản xuất oxy: 9.240.000.000 đồng.
+ Dịch vụ thuê cầu cảng và thuê bãi: 10.000.000.000 đồng.
+ Dịch vụ hàng hải khác: 2.000.000.000 đồng.
Doanh thu từ dự án khi đạt tối đa công suất thiết kế là: 187.599.881.287 đồng.
- Chi phí: Dựa trên mức tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, công nhân,chi phí sửa chữa duy tu, bảo dưỡng thường xuyên công trình, thiết bị và chi phí khác phục vụ cho công tác sửa chữa và hoàn thiện đóng mới trong năm, có tham khảo định mức tiêu hao nguyên, nhiên liệu, nhân công của các nhà máy đóng tàu trong và ngoài nước.
* Các bảng tính toán hiệu quả của dự án :
Bảng 11: Doanh thu hàng năm khi đạt tối đa công suất thiết kế
Đơn vị : đồng
STT
SẢN PHẨM
DOANH THU CỦA DỰ ÁN
Sản lượng
Đơn vị
Đơn giá (đồng)
Thành tiền
1
Sửa chữa tàu 20.000 DWT
3
Chiếc
17.200.000.000
51.600.000.000
2
Sửa chữa tàu 10.000 DWT
4
Chiếc
13.500.000.000
54.000.000.000
3
Sửa chữa tàu 6500 DWT
3
Chiếc
11.200.000.000
33.600.000.000
4
Đóng mới tàu 5000 DWT
3
Chiếc
9.053.293.762
27.159.881.287
5
Sản xuất oxy
330.000
Chai
28.000
9.240.000.000
6
Dịch vụ cầu cảng và thuê bãi
Năm
10.000.000.000
7
Dịch vụ hàng hải
Năm
2.000.000.000
Tổng công doanh thu
187.599.881.287
(nguồn: báo cáo thẩm định dự án)
Bảng 12: Bảng tổng hợp doanh thu - chi phí hoạt động
Đơn vị: đồng
Năm hoạt động
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Tổng cộng doanh thu
0
93.799.940.643
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
CP sửa chữa + đóng mới
0
73.504.858.154
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
CP sản xuất oxy
0
3.300.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
CP biến đổi
0
76.804.585.154
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
CP cố định
200.000.000
8.592.432.663
10.080.648.894
10.080.648.894
10.080.648.894
10.751.782.950
Sửa chữa, bảo dưỡng
0
378.080.520
378.080.520
378.080.520
378.080.520
1.049.214.576
CP QLXN
0
1.219.399.228
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
CP khác
0
268.817.004
537.634.007
537.634.007
537.634.007
537.634.007
Khấu hao
0
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
Chi phí đào tạo
200.000.000
Cộng chi phí vận hành
200.000.000
78.671.154.906
156.964.229.293
156.964.229.293
156.964.229.293
157.635.363.349
Chi phí tài chính
1.926.881.047
8.937.288.033
12.510.062.729
11.225.475.364
9.940.888.000
8.658.716.718
CP trả lãi vay vốn lưu động
0
1.358.222.582
2.715.084.075
2.715.084.075
2.715.084.075
2.715.084.075
CP trả lãi vay Thương mại
1.926.881.047
7.579.065.450
9.794.978.645
8.510.391.289
7.225.803.925
5.941.216.561
Tổng cộng CP sản xuất
2.126.881.047
94.334.578.849
176.200.427.931
174.915.840.567
173.631.253.203
173.020.215.977
Điểm hòa vốn
0
103%
66%
63%
59%
57%
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
10.751.782.950
10.751.782.950
11.276.390.239
11.276.390.239
6.665.669.531
7.190.276.819
7.190.276.819
1.049.214.576
1.049.214.576
1.573.821.864
1.573.821.964
1.573.821.964
2.098.429.153
2.098.429.153
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.789.457
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
537.634.007
537.634.007
537.634.004
537.634.007
537.634.007
537.634.007
537.634.007
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
2.115415.203
2.115415.203
2.115415.203
157.635.363.349
157.635.363.349
158.159.970.637
158.159.970.637
158.159.970.637
158.159.970.637
158.159.970.637
7.374.129.353
6.089.541.989
4.806.843.211
3.522.255846
2.719.388.743
2.721.277.330
2.721.277.330
2.717.500.157
2.717.500.157
2.719.388.743
2.719.388.743
2.719.388.743
2.721.277.330
2.721.277.330
4.656.629.196
3.372.041.832
2.087.454.467
802.867.103
0
0
0
171.735.628.612
170.451.041.248
169.692.949.758
168.408.362.393
162.994.774.583
163.521.270.458
163.521.270.458
53%
50%
47%
44%
28%
29%
29%
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
147.009.716.308
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
6.600.000.000
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
153.609.716.308
7.190.276.819
8.239.491.396
8.239.491.396
9.288.705.972
9.288.705.972
10.337.920.548
10.337.920.548
2.098.429.153
3.147.643.729
3.147.643.729
4.196.858.305
4.196.858.305
5.246.072.882
5.246.072.882
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
2.438.798.457
537.634.007
537.634.007
537.634.007
537.634.007
537.634.007
537.634.007
537.634.007
2.115415.203
2.115415.203
2.115415.203
2.115415.203
2.115415.203
2.115415.203
2.115415.203
158.159.970.637
159.733.792.501
159.733.792.501
160.783.007.077
160.783.007.077
161.832.221.645
161.832.221.645
2.721.277.330
2.725.054.502
2.725.054.502
2.728.831.675
2.728.831.675
2.732.608.847
2.732.608.847
2.721.277.330
2.725.054.502.
2.725.054.502.
2.728.931.675
2.728.931.675
2.732.608.847
2.732.608.847
0
0
0
0
0
0
0
163.521.270.458
164.574.262.2056
164.574.262.2056
165.627.253.955
165.627.253.955
166.680.245.704
166.680.245.704
29%
32%
32%
35%
35%
38%
38%
(nguồn: báo cáo thẩm định dự án)
Bảng13: Giá trị hiện tại ròng và hệ số hoàn vốn nội bộ
Đơn vị: đồng
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Lợi ích
Thu nhập trước thuế
0
93.799.940.643
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
Giá trị còn lại
Khấu hao
0
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
Tổng lợi ích
0
100.526.076.554
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
Chi phí
Đầu tư cố định
44.974.047.289
59.947.410.341
Chí phí sản xuất
2.126.881.047
94.334.578.849
176.200.427.931
174.915.840.567
173.631.253.203
173.020.215.977
Thu nhập chịu thuế
-2.126.881.047
-534.638.206
11.399.453.355
12.684.040.720
13.968.628.084
14.579.665.310
Thuế TNDN
0
0
1.595.923.470
1.775.765.701
3.911.215.864
4.082.306.278
Thu nhập sau thuế
-2.126.881.047
-534.638.206
9.803.529.886
10.908.275.019
10.057.412.221
10.497.359.023
Tổng chi phí
47.100.928.336
154.281.989.190
177.796.351.401
176.691.606.268
177.542.469.066
177.102.522.264
Chênh lệch thu chi
-47.100.928.336
-53.755.912.637
16.529.665.796
17.634.410.929
16.783.548.131
17.233.494.934
NPV (suất chiết khấu 12%)
22.255.026.556
IRR
15.76%
Thời gian hoàn vốn
11.5 Năm
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
171.735.628.612
170.451.041.248
169.692.949.758
168.408.362.393
162.994.774.583
163.512.270458
163.512.270458
15.864.252.675
17.148.840.039
17.906.931.529
19.191.518.894
24.605.106.704
24.078.610.829
24.078.610.829
4.441.990.749
4.801.675.211
5.013.940.828
5.373.625.894
6.889.429.877
6.742.011.032
6.742.011.032
11.422.261.926
12.347.164.828
12.892.990.701
13.817.893.603
17.715.676.827
17.336.599.797 `
17.336.599.797 `
176.177.619.361
175.252.716.459
174.706.890.586
173.781.987.683
169.884.204.460
170.263.281.490
170.263.281.490
18.148.397.936
19.073.300.738
19.619.126.611
20.544.029.514
24.441.812.737
19.452.015.000
19.452.015.000
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
187.599.881.287
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
6.726.135.910
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
194.326.017.197
196.441.432.400
163.512.270458
164.574.262.206
164.574.262.206
165.627.253.955
165.627.253.955
166.680.245.704
166.680.254.704
24.078.610.829
23.025.619.081
23.025.619.081
21.972.627.332
21.972.627.332
20.919.635.583
20.919.635.583
6.742.011.032
6.447.173.343
6.447.173.343
6.152.335.653
6.152.335.653
5.857.497.963
5.857.497.963
17.336.599.797
16.578.445.738
16.578.445.738
15.820.291.679
15.820.291.679
15.062.137.620
15.062.137.620
170.263.281.490
171.021.435.549
171.021.435.549
171.779.589.608
171.779.589.608
172.537.743.667
172.537.743.667
19.452.015.000
18.693.860.941
18.693.860.941
17.935.706.882
17.935.706.882
17.177.552.823
23.903.688.733
(nguồn: báo cáo thẩm định dự án)
Nhận xét:
- Với mức lãi suất chiết khấu lấy bằng lãi suất vay bình quân của các ngân hàng đảm bảo phù hợp với diễn biến của nguồn vốn huy động trên thị trường là 12% thì giá trị hiện tại ròng NPV là 22.255.026.556 đồng, cho thấy dự án khả thi và có hiệu quả.
- Dự án có tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR bằng 15,76% cao hơn lãi suất vay ngân hàng và lãi suất chiết khấu dự kiến. Do vậy, dự án đầu tư được coi là hiệu quả.
- Thời gian hoàn vốn: 11,5 năm (phù hợp với thời gian trả nợ).
Như vậy dự án khả thi về mặt tài chính.
4.4 Kế hoạch trả nợ
Nguồn trả nợ: Công ty dự kiến dùng lợi nhuận và khấu hao từ chính dự án "Nâng cao năng lực đóng mới và sửa chữa tàu" và lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh hiện tại để trả gốc và lãi cho ngân hàng
Các tài sản cố định được khấu hao đều trong 20 năm, mức khấu hao cơ bản 1 năm là: 6.726.135.910 đồng.
Bảng 14 : Trả nợ vốn vay
Đơn vị: đồng
NĂM
THỜI GIAN
TRẢ GỐC TRONG KỲ
DƯ NỢ VAY TRONG KỲ
LÃI PHẢI TRẢ 12%NĂM
LÃI PHẢI TRẢ THEO NĂM
Lãi trong kỳ
Lũy kế
2006
01/2006 – 03/2006
THI CÔNG
6.422.936.822
192.688.105
192.688.105
1.926.881.047
04/2006 – 06/2006
12.845.873.645
385.376.209
578.064.314
07/2006 – 09/2006
19.268.810.467
578.064.314
1.156.128.628
10/2006 – 12/2006
25.691.747.289
770.752.419
1.926.881.047
2007
01/2007 – 03/2007
THI CÔNG
40.678.599.874
1.220.357.996
1.220.357.996
7.579.064.450
04/2007 – 06/2007
55.665.452.460
1.669.963.574
2.890.321.570
07/2007 – 09/2007
70.652.305.045
2.119.569.151
5.009.890.721
08/2007 – 12/2007
85.639.157.630
2.569.174.729
7.579.065.450
2008
01/2008 – 03/2008
2.676.223.676
85.639.157.630
2.569.174.729
2.569.174.729
9.794.978.654
04/2008 – 06/2008
2.676.223.676
82.962.933.954
2.488.888.019
5.058.062.748
07/2008 – 09/2008
2.676.223.676
80.286.710.278
2.408.601.308
7.466.664.056
08/2008 – 12/2008
2.676.223.676
77.610.486.602
2.328.314.598
9.794.978.654
2009
01/2009 – 03/2009
2.676.223.676
74.934.262.926
2.248.027.888
2.248.027.888
8.510.391.289
04/2009 – 06/2009
2.676.223.676
72.258.039.250
2.167.741.178
4.415.769.065
07/2009 – 09/2009
2.676.223.676
69.581.815.574
2.007.167.757
6.503.223.533
08/2009 – 12/2009
2.676.223.676
66.905.591.898
2.007167.757
8.510.391.289
2010
01/2010 – 03/2010
2.676.223.676
64.229.368.223
1.926.881.047
1.926.881.047
7.225.803.925
04/2010 – 06/2010
2.676.223.676
61.553.144.547
1.846.594.336
3.773.475.383
07/2010 – 09/2010
2.676.223.676
58.876.920.871
1.766.307.626
5.539.783.009
08/2010 – 12/2010
2.676.223.676
56.200.697.195
1.686.020.916
7.225.903.925
2011
01/2011 – 03/2011
2.676.223.676
53.524.473.519
1.605.734.206
1.605.734.206
5.941.216.561
04/2011 – 06/2011
2.676.223.676
50.848.294.843
1.525.447.495
3.131.181.701
07/2011 – 09/2011
2.676.223.676
48.172.026.167
1.445.160.785
4.576.342.486
08/2011 – 12/2011
2.676.223.676
45.495.802.491
1.364.874.075
5.914.216.561
2012
01/2012 – 03/2012
2.676.223.676
42.819.578.815
1.284.587.364
1.284.587.364
4.656.629.196
04/2012 – 06/2012
2.676.223.676
40.143.355.139
1.204.300.645
2.488.888.019
07/2012 – 09/2012
2.676.223.676
37.467.131.463
1.124.013.944
3.612.901.936
08/2012 – 12/2012
2.676.223.676
34.790.907.787
1.043.727.234
4.646.629.196
2013
01/2013 – 03/2013
2.676.223.676
32.114.684.111
963.440.523
963.440.523
3.372.041.932
04/2013 – 06/2013
2.676.223.676
29.438.460.435
883.153.813
1.846.594.336
07/2013 – 09/2013
2.676.223.676
26.762.236.759
802.867.103
2.649.461.439
08/2013 – 12/2013
2.676.223.676
24.086.013.083
722.580.393
3.372.041.832
2014
01/2014 – 03/2014
2.676.223.676
21.409.789.408
642.293.682
642.293.682
2.087.454.467
04/2014 – 06/2014
2.676.223.676
18.733.656.732
562.006.972
1.204.300.654
07/2014 – 09/2014
2.676.223.676
16.057.342.056
418.720.262
1.686.020.916
08/2014– 12/2014
2.676.223.676
13.381.118.380
401.433.551
2.087.454.467
2015
01/2015 – 03/2015
2.676.223.676
10.704.894.704
321.146.841
312.164.841
802.867.103
04/2015 – 06/2015
2.676.223.676
8.028.671.208
240.860.131
562.006.972
07/2015 – 09/2015
2.676.223.676
5.352.447.352
160.573.421
722.580.393
08/2015 – 12/2015
2.676.223.676
2.676.223.676
80.286.710
802.867.103
Tổng
85.639.157.630
51.897.392.524
LÃI VAY BÌNH QUÂN
5.189.732.952
C. Kết luận :.
- Dự án "Nâng cao năng lực đóng mới và sửa chữa tàu" phù hợp với chủ trương hiện đại hoá ngành công nghiệp tàu thủy. Dự án khả thi, có hiệu quả, đảm bảo khả năng trả nợ cho ngân hàng trong thời hạn vay vốn.
- Dự án đáp ứng đủ các điều kiện vay vốn của ngân hàng.
- Chủ đầu tư là Công ty Công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền với ngành nghề kinh doanh đặc thù, hoạt động sản xuất kinh doanh liên tục phát triển có tình hình tài chính lành mạnh, khả năng tự chủ tài chính và thanh toán các khoản nợ đến hạn. Mặt khác trong quan hệ tín dụng, Công ty luôn thể hiện uy tín của mình, thực hiện vay vốn trả nợ gốc và lãi đầy đủ đúng hạn và là khách hàng truyền thống của Ngân hàng.
- Việc cho vay đối với Công ty không những đem lại nguồn thu từ lãi tiền vay mà còn làm tăng nguồn thu dịch vụ từ phí mở L/C, thanh toán TTR, phí chuyển tiền, góp phần làm tăng tăng lợi nhuận của chi nhánh, đồng thời duy trì được mối quan hệ với khách hàng truyền thống.
Vì vậy, đề nghị Ban Giám đốc duyệt cho vay dự án "Nâng cao năng lực đóng mới và sửa chữa tàu" đối với Công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền như sau:
- Số tiền cho vay: 85.639.157.000 đồng
- Phương thức cho vay: Cho vay theo dự án đầu tư
1.4. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG
1.4.1. Đánh giá công tác thẩm định của ngân hàng trong "dự án nâng cao năng lực đóng mới vào sửa chữa tàu"
1.4.1.1. Những mặt đạt được
Quy trình thẩm định đã được cán bộ thẩm định tuân thủ đúng theo quy định của ngân hàng, nội dung thẩm định đã được tiến hành một cách đầy đủ qua các khâu, từ khâu thẩm định hồ sơ vay vốn, thẩm định khách hàng vay, thẩm định dự án đầu tư đến thẩm định các biện pháp bảo đảm tiền vay.
Nội dung thẩm định dự án đã đề cập khá đầy đủ các phương diện như: thẩm định thị trường, thẩm định kỹ thuật- công nghệ, thẩm định tài chính, thẩm định khía cạnh môi trường. Quá trình thẩm định đã có sự tham khảo ở một số dự án tương tự để so sánh, rút ra nhận xét.
Báo cáo đã chỉ ra được sự cần thiết thực hiện dự án là nâng cao năng lực sản xuất hiện có và thoả mãn nhu cầu thị trường.
1.4.1.2 Những mặt còn hạn chế
Nội dung đánh giá khía cạnh thị trường còn rất sơ sài, thiếu căn cứ. Cán bộ thẩm định mới chỉ nhận định một cách chung chung tình hình cung cầu thị trường về sản phẩm đá nội thất hiện nay, chưa lượng hoá được cụ thể con số tiêu thụ hàng năm, số lượng các nhà cung cấp, sản lượng cung cấp, các sản phẩm thay thế…Nhìn chung việc đánh gía còn mang tính định tính, chủ yếu dựa vào nhận xét chủ quan của cán bộ thẩm định.
Trong quá trình thẩm định phương diện tài chính dự án, cán bộ mới chỉ sử dụng ba chỉ tiêu cơ bản để tính toán (NPV, IRR, T), các chỉ tiêu điểm hoà vốn,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 21942.doc