Chuyên đề Kiểm toán và dịch vụ có đảm bảo nâng cao
MỤC LỤC I. VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN 1 1. Khái niệm, bản chất kiểm toán 1 2. Phân loại kiểm toán 1 2.1. Căn cứ vào mục đích, kiểm toán có 3 loại: 1 2.2. Căn cứ vào hình thức tổ chức, kiểm toán có 3 loại: 3 3. Kiểm toán viên và kiểm toán viên hành nghề 4 4. Hình thức tổ chức, điều kiện thành lập và hoạt động DNKT 7 4.1. Hình thức tổ chức 7 4.2. Điều kiện thành lập và hoạt động của DNKT: 7 4.4. Điều kiện thành lập và hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán:. 12 5. Đối tượng kiểm toán (Nghị định 105/2004/NĐ-CP; Thông tư 64/2004/TT-BTC) 13 6. Quản lý hoạt động kiểm toán độc lập: Nghị định 105/2004/NĐ-CP quy định nội dung quản lý nhà nước về hoạt động kiểm toán độc lập, gồm: 14 II. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA KIẾM TOÁN VIÊN VÀ DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN 15 1. Tổng quan về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm và các quy định khác liên quan đến KTV hành nghề và DNKT 15 1.1. Đối với KTV hành nghề 15 1.2. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của DNKT 17 2. Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán toán BCTC (CM 200) 20 3. Hợp đồng kiểm toán (CM 210) 21 3.1. Khái niệm 21 3.2. Các yếu tố của hợp đồng kiểm toán 21 3.3. Hợp đồng kiểm toán nhiều năm 22 3.4. Chấp nhận sửa đổi hợp đồng 22 4. Trách nhiệm của KTV và DNKT đối với gian lận, sai sót và các hành vi không tuân thủ pháp luật (CM 240 và CM 250) 22 4.1. Trách nhiệm của KTV và DNKT đối với gian lận, sai sót (CM 240) 22 4.2. Trách nhiệm của KTV và DNKT đối với hành vi không tuân thủ pháp luật và các quy định (CM 250) 24 5. Trao đổi các vấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán với ban lãnh đạo đơn vị được kiểm toán (CM 260) 26 5.1. Khái niệm 26 5.2. Trách nhiệm 27 5.3. KTV và doanh nghiệp kiểm toán phải thực hiện 27 6. Đạo đức nghề nghiệp của KTV (QĐ 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005) 28 6.1. Quy định chung 28 6.2. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán áp dụng cho tất cả mọi người làm kế toán và người làm kiểm toán, gồm: 29 6.3. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp áp dụng cho KTV hành nghề và nhóm kiểm toán độc lập 30 6.4. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán áp dụng cho những người có chứng chỉ kiểm toán viên, chứng chỉ hành nghề kế toán làm việc trong các doanh nghiệp và đơn vị 42 7. Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán (CM 220) 43 7.1. Khái niệm 43 7.2. Trách nhiệm kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán 43 III. BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 44 A. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN (CM 500) 44 1. Khái niệm và yêu cầu đối với bằng chứng kiểm toán (CM 500) 44 1.1. Khái niệm 44 1.2. Yêu cầu đối với bằng chứng kiểm toán 44 2. Cơ sở dẫn liệu của BCTC (CM 500) 46 3. Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán (CM 500) 47 3.1. Kiểm tra 47 3.2. Quan sát 48 3.3. Điều tra 49 3.4. Xác nhận 49 3.5. Tính toán 51 3.6. Quy trình phân tích 52 4. Hồ sơ kiểm toán (CM 230) 53 4.1. Khái niệm 53 4.2. Nội dung và hình thức hồ sơ kiểm toán 53 5. Lấy mẫu kiểm toán và các thủ tục lựa chọn khác (CM 530) 55 5.1. Khái niệm 55 5.2. Trách nhiệm 56 5.3. Thu thập bằng chứng kiểm toán từ thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản trên cơ sở lấy mẫu kiểm toán 56 5.4. Phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán 57 a) Chọn toàn bộ (kiểm tra 100%) 57 b) Lựa chọn các phần tử đặc biệt 57 c) Lấy mẫu kiểm toán 58 B. CÁC VẤN ĐỀ CHUYÊN SÂU VỀ BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 58 1. Các bằng chứng kiểm toán đặc biệt 58 1.1. Bằng chứng kiểm toán bổ sung đối với các khoản mục, sự kiện đặc biệt (CM 501) 58 1.2. Kiểm toán năm đầu tiên và số dư đầu năm tài chính (CM 510) 60 1.3. Quy trình phân tích (CM 520) 62 1.4. Kiểm toán các ước tính kế toán (CM 540) 62 1.5. Các bên liên quan (CM 550) 64 1.6. Các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán lập BCTC (CM 560) 65 1.7. Hoạt động liên tục (CM 570) 67 1.8. Giải trình của Giám đốc (CM 580) 69 1.9. Kiểm toán việc xác định và trình bày giá trị hợp lý (CM 545) 70 1.10. Thông tin xác nhận từ bên ngoài (CM 505) 73 2. Sử dụng tư liệu của các bên khác 75 2.1. Sử dụng tư liệu của KTV khác (CM 600) 75 2.2. Sử dụng tư liệu của kiểm toán nội bộ (CM 610) 76 2.3. Sử dụng tư liệu của chuyên gia (CM 620) 78 IV. QUY TRÌNH KIỂM TOÁN 80 1. Kiểm soát nội bộ 80 1.1. Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ (CM 400) 80 1.2. Thực hiện kiểm toán trong môi trường tin học (CMKT số 401) 82 1.3. Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài (CM số 402) 83 2. Lập kế hoạch kiểm toán (CM 300) 84 2.1. Khái niệm 84 2.2. Hiểu biết về tình hình kinh doanh (CM 310) 85 2.3. Xác định mức trọng yếu và đánh giá rủi ro (CM 320) 88 2.4. Các thủ tục của KTV đối với các rủi ro đánh giá (CM 330) 89 Thử nghiệm cơ bản 90 2.5. Xây dựng kế hoạch kiểm toán tổng thể và thiết kế chương trình kiểm toán (CM 300) 90 (3) Mẫu kế hoạch kiểm toán tổng thể xem Phụ lục số 02. 91 3. Thực hiện kiểm toán 91 4. Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính (CM 700) 92 V. THỰC HÀNH KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN MỤC CHỦ YẾU CỦA BCTC 96 1. Kiểm toán hàng tồn kho 96 1.1. Những yêu cầu cơ bản 96 a) Các yêu cầu của chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán 96 1.2. Các nội dung chủ yếu của kiểm toán hàng tồn kho 97 2. Kiểm toán Nợ phải thu 104 2.1 Những yêu cầu cơ bản 104 a) Các yêu cầu của chuẩn mực, chế độ kế toán 104 2.2. Những nội dung chủ yếu của kiểm toán Nợ phải thu khách hàng 106 3. Kiểm toán TSCĐ và đầu tư dài hạn 111 3.1. Kiểm toán TSCĐ hữu hình 111 (1) Các yêu cầu của chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định có liên quan bao gồm các nội dung chủ yếu sau: 111 3.2. Kiểm toán TSCĐ vô hình 115 (1) Các yêu cầu của chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán 115 3.3. Kiểm toán các khoản đầu tư dài hạn 117 (1) Các yêu cầu của chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán 117 4. Kiểm toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 120 4.1. Kiểm toán nợ phải trả 120 (1) Các yêu cầu của chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán 120 4.2. Kiểm toán vốn chủ sở hữu 130 (1) Các yêu cầu của chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán 130 5. Kiểm toán các khoản mục khác 132 5.1 Kiểm toán tiền 132 5.2. Kiểm tra các khoản đầu tư ngắn hạn 133 5.3 Kiểm toán thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 133 VI. CÁC DỊCH VỤ KHÁC DO DOANH NGHIỆP KIỂM TOÁN CUNG CẤP 134 1. Báo cáo kiểm toán về những công việc kiểm toán đặc biệt (CM 800) 134 1.1. Khái quát 134 1.2. Nội dung cụ thể của chuẩn mực 135 2. Công tác soát xét BCTC (CM 910) 137 2.1. Khái quát 137 2.2. Nội dung cụ thể của chuẩn mực 138 3. Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thỏa thuận trước (CM 920) 140 3.1. Khái quát 140 3.2. Những nội dung chủ yếu của chuẩn mực 140 4. Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính (CM 930) 141 4.1. Khái quát 141 4.2. Những nội dung chủ yếu 142 VII. BÀI THI ĐẠT ĐIỂM CAO NĂM 2006 143 VIII. HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ KIỂM TOÁN 171
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BC1635.doc